I. Mục tiêu
1. Đọc lu loát bài văn. Đọc đúng các tên riêng (Ăng- co - vát, Cam-pu-chia, chữ số La Mã (XII- mời hai).
Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc chậm rãi, tình cảm kính phục, ngỡng mộ Ăng-co-vát một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu.
2. Hiểu các từ mới trong bài: kiến trúc, điêu khắc, thốt nốt, kì thú, muỗm, thâm nghiêm.
Hiểu nội dung của bài: Ca ngợi Ăng- co- vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhâ dân Cam- pu – chia.
Học sinh thấy được vẻ đẹp của khu đền hài hoà trog vẻ đep của môi trường thiên nhiên lúc hoàng hôn.
II. Đồ dùng dạy học
Ảnh khu đền Ăng - co - v
Tuần 31 Thứ 2 ngày11 tháng 4 năm 2011 Tiết 1:Chào cờ: I,Lớp trực nhận xét mọi hoạt động tuần qua. II,Thầy hiệu trưởng phổ biến kế hoạch tuần 31. Tiết2:Tập đọc Ăng- co- vát I. Mục tiêu 1. Đọc lu loát bài văn. Đọc đúng các tên riêng (Ăng- co - vát, Cam-pu-chia, chữ số La Mã (XII- mời hai). Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc chậm rãi, tình cảm kính phục, ngỡng mộ Ăng-co-vát một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu. 2. Hiểu các từ mới trong bài: kiến trúc, điêu khắc, thốt nốt, kì thú, muỗm, thâm nghiêm. Hiểu nội dung của bài: Ca ngợi Ăng- co- vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhâ dân Cam- pu – chia. Học sinh thấy được vẻ đẹp của khu đền hài hoà trog vẻ đep của môi trường thiên nhiên lúc hoàng hôn. II. Đồ dùng dạy học ảnh khu đền Ăng - co - vát. III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ - GV gọi 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ Dòng sông mặc áo, trả lời câu hỏi 2. Dạy học bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài a, Luyện đọc - Bài chia làm 3 đoạn ( mỗi lần xuống dòng là một đoạn) - Tổ chức cho HS đọc nối tiếp - GV sửa phát âm, ngắt giọng cho H giúp H hiểu nghĩa một số từ. - GV đọc mẫu toàn bài b,Tìm hiểu bài - Ăng- co- vát đớc xây dựng ở đâu và từ bao giờ? - Khu đền chính đò sộ nh thế nào? - Khu đền chính đợc xây dựng kì công nh thế nào? - 3 HS đọc - Chú ý - 1 HS đọc bài - 3 HS đọc nối tiếp (3 lợt) * HS đọc lớt đoạn 1 - ... đợc xậy dựng ở Cam –pu- chia từ đầu thế kỉ mời hai. * HS đọc thầm đoạn 2 khu đền chính gồm ba tầng với những ngọn tháp lớn, ba tầng hành lang dài gần 1500 m, có 398 gian phòng - .. những tháp lớn đợc xây dựng bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn. Những bức tờng buông nhẵn nh mặt ghế đá, đợc ghép bằng những tảng - Phong cảnh khu đền vào lúc hoàng hôn có gì đẹp? - Nêu nội dung của bài? c, Hớng dẫn đọc diễn cảm - G giúp H tìm đợc giọng đọc phù hợp. - GV đọc diễn cảm mẫu đoạn: “ Lúc hoàng hôn các ngách” - Tổ chức thi đọc diễn cảm - Nhận xét 3. Củng cố, dặn dò - Bức ảnh trong bài ứng với đoạn nào của bài? * Chuẩn bị bài sau * Nhận xét tiết học * HS đọc lớt toàn bài - vào lúc hoàng hôn, Ăng- co- vát thật huy hoàng: ánh sáng chiếu soi vào bóng tối của đền; Những ngọn tháp cao vút lấp loáng giữa chùm lá thốt nốt xoà tán tròn; Ngôi đền cao với những thềm đá rêu phong càng trở lên uy nghi, thâm nghiêm hơn ánh dới ánh chiều vàng, khi đàn rơi bay toả ra từ các ngách. - HS phát biểu - HS đọc nối tiếp 3 đoạn - Chú ý - HS luyện đọc diễn cảm - HS tham gia thi đọc diễn cảm - HS nêu Toán Tiết 151: Thực hành (Tiếp) I. Mục tiêu Giúp HS: - Biết cách vẽ trên bản đồ (có tỉ lệ cho trớc), một đoạn thẳng AB (thu nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trớc. II. Đồ dùng dạy học - Thớc thẳng có vạch chia cm (dùng cho mỗi HS). - Giấy để vẽ đoạn thẳng “thu nhỏ” trên đó. III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ - GV yêu cầu 1 HS lên bảng ớc lợng chiều dài, chiều rộng của bàn GV dài bao nhiêu dm? Sau đó dùng thớc dây đo lại. 2. Dạy bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ (ví dụ SGK) - GV nêu bài toán: Một bạn đo độ dài đoạn thẳng AB trên mặt đất đợc 20 m. - 1 HS thực hành - Chú ý Hãy vẽ đoạn thẳng (thu nhỏ) biểu thị đoạn thẳng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1: 400 - GV gợi ý phân tích đề bài + Trớc hết tích độ dài thu nhỏ của đoạn thẳng AB (theo cm) + 20 m = ? cm + Độ dài thu nhỏ là bao nhiêu? - Vẽ vào tờ giấy một đoạn thẳng AB cớ độ dài 5 cm 2.3, Thực hành Bài 1: Củng cố cách vẽ trên bản đồ ( có tỉ lệ cho trớc) - GV giới thiệu (chỉ lên bảng) chiều dài bảng lớp học là 3 m. - GV kiểm tra và hớng dẫn cho từng HS Bài 2: Củng cố cách vẽ trên bản đồ ( có tỉ lệ cho trớc) - GV gợi ý phân tích đề. GV thu vở chấm điểm 3. Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài * Nhận xét tiết học - 20 m = 2000 cm - Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm) - HS thực hành vẽ - 1 HS đọc nội dung bài tập - HS vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ1: 50 - HS tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ + Đổi 3m = 300 cm +Tính độ dài thu nhỏ: 300: 50 = 6(cm) + Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm - 1 HS đọc nội dung của bài - HS làm vào vở – 1 HS lên bảng làm + Đổi 8 m = 800cm; 6 m = 600 cm + Chiều dài HCN thu nhỏ: 800 : 200 = 4 (cm) + Chiều rông HCN thu nhỏ: 600 : 200 = 3 (cm) + Vẽ HCN có chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm. - HS nêu chính tả: Nghe – viết: Tiết 31: Nghe lời chim nói I. Mục tiêu 1. Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Nghe lời chim nói. 2. Tiếp tục luyện tập phân biệt đúng những có âm đầu là l/n hoặc có thanh hỏi/ ngã. II. Đồ dùng dạy học - Bốn tờ phiếu viết nội dung Bài tập 2 III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ - GV đọc một số từ ngữ: rong chơi, dòng nớc, nhà rông, cơn giông, giọng nói, ở giữa 2. Dạy bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Hớng dẫn HS nghe – viết - GV đọc bài chính tả Nghe lời chim nói. - GV đọc cho HS viết một số từ ngữ dễ viết sai: lắng nghe, nối mùa, ngỡ ngàng, thanh khiết, thiết tha. + Nội dung bài thơ nói gì? - GV đọc từng câu - Thu 7-8 bài chấm và chữa bài cho HS - GV nhận xét chung 2.3, Hớng dẫn HS làm bài tập Bài tập 2: - GV phát phiếu cho 4 nhóm thi làm bài - GV khen ngợi nhóm tìm đúng nhiều tiếng (từ). Viết đúng chính tả 3. Củng cố, dặn dò - Nêu lại nội dung bài viết * Chuẩn bị bài sau * Nhận xét tiết học - HS viết nháp - Chú ý theo dõi SGK - HS viết nháp - Bầy chim nói về những cảnh đẹp, những đổi thay của đất nớc - HS gấp SGK - HS viết bài - Hs soát lỗi chính tả - HS đổi vở soát lỗi - 1 HS đọc yêu cầu của bài - 4 nhóm làm bài - Các nhóm làm bài xong trớc lên bảng đọc kết quả - HS làm vào vở khoảng 15 từ - Vài học sinh nêu Khoa học Tiết 61: Trao đổi chất ở thực vật I. Mục tiêu Sau bài học, HS có thể: - Kể ra những gì thực vật thờng xuyên phải lấy từ môi trờng và phải thải ra ngoài môi trờng trong quả trình sống. - Vẽ và trình bày ôsow đồ trao đổi thức ăn ở thực vật. II. Đồ dùng dạy học - Hình trang 122, 123 SGK. - Giấy A0, bút vẽ đủ dùng cho 4 nhóm. III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ - Kể ra vai trò của không khí đối với đời sống của thực vật? - Nêu ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu của không khí đối với thực vật? 2. Dạy bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Hoạt động 1: Phát hiện những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở thực vật * Mục tiêu: HS tìm trong hình vẽ những gì thực vật phải lấy từ môi trờng và những gì phải thải ra môi trờng trong quá trình sống * Cách tiến hành: Bớc 1: Làm việc theo cặp Bớc 2: Hoạt động cả lớp - GV mời một số HS lên trả lời câu hỏi + Kể tên những yếu tố cây thờng xuyên phải lấy từ môi trờng và thải ra môi trờng trong quá trình sống? + Quá trình trên đợc gọi là gì? * Kết luận: 2.3, Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở thực vật. * Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi chất ở thực vật. * Cách tiến hành: Bớc 1: Tổ chức, hớng dẫn - GV chia lớp thành 4 nhóm, phát giấy và bút vẽ cho các nhóm Bớc 2: HS làm việc theo nhóm 4 Bớc 3: 3. Củng cố, dặn dò - Mời 2 HS nêu lại nội dung bài - Chuẩn bị bài sau * Nhận xét tiết học - 1 HS nêu - 1 HS nêu - HS thảo luận theo cặp ( quan sát hình 1 trang 122 SGK) - thực vật thờng xuyên phải lấy từ môi trờng các chất khoáng, khí ô xi và thải ra hơi nớc, khí các- bô- níc, chất khoáng khác - Quá trình trên đợc gọi là quá trình trao đổi chất giữa thực vật và môi trờng. - Chú ý - Thực hiện theo nhóm 4 - Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện trình bày trớc lớp - 2 HS nêu Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2007 Thể dục Tiết 61: Môn thể thao tự chọn: Nhảy dây tập thể I. Mục tiêu - Ôn một số nội dung của môn tự chọn. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. - Ôn nhảy dây tập thể. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. II. Địa điểm, phơng tiện - Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo tập luyện. - Dụng cụ để dạy tự chọn, mỗi tổ 2-3 dây nhảy dài (do GV chuẩn bị) III. Nội dung, phơpng pháp Nội dung 1. Phần mở đầu - GV nhân lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học * Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông, vai, cổ tay - Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên theo một hàng dọc - Đi theo vòng tròn và hít thở sâu - ÔN một số động tác của bài thể dục phát triển chung 2. Phần cơ bản a, Môn tự chọn - Đá cầu + Ôn chuyền cầu theo nhóm hai ngời + Thi tâng cầu bằng đùi b, Nhảy dây 3. Phần kết thúc - GV cùng HS hệ thống bài * Đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Tập một số động tác hồi tĩnh * Trò chơi: Diệt các con vật có hại - Nhận xét, đánh giá kết quả học tập Định lợng 6-10 phút 18-22 phút 4-6 phút Phơng pháp tổ chức x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x r - GV điều khiển GV cùng HS nhắc lại cách nhảy (có thể cho một nhóm HS làm mẫu), sau đó chia tổ để HS tự điều khiển - Cán sự điều khiển Toán Tiết 152: Ôn tập về số tự nhiên I. Mục tiêu Giúp HS ôn tập về: - Đọc, viết số trong hệ thập phân. - Hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể. - Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó. II. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ GV ghi: 123826; 10042 2. Dạy học bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Hớng dẫn làm bài tập Bài 1: Củng cố về cách đọc, viết số và cấu tạo thập phân của một số. - GV kẻ sẵn bài tập nh SGK trên bảng phụ và hớng dẫn HS làm một câu (mẫu) * GV chốt lại Bài 2: Củng cố cách nhận biết giá trị của chữ số trong mỗi số để viết dới dạng tổng. Bài 3: Củng cố hàng và lớp – giá trị của chữ số trong mỗi số. + Lớp đơn vị gồm những hàng nào? + Lớp nghìn gồm những hàng nào? + Lớp triệu gồm những hàng nào? - GV nêu ( ghi bảng) lần lợt từng số.. a, b, - GV kết luận Bài 4: Củng cố về dãy số tự nhiên và đặc điểm của nó Bài 5: Củng cố về dãy số tự nhiên - Tổ chức trò chơi tiếp sức - 1 HS đọc các số bên và phân tích mỗi số theo hàng và lớp. - 1 HS đọc yêu cầu của bài - HS tự làm các phần còn lại - 1 HS lên bảng chữa bài - 2 HS đọc yêu cầu của bài - HS làm vào vở 5794 = 5000 + 700 + 90 + 4 20292 = 20000 + 200 + 90 + 2 190909 = 100000 + 90000 + 900 + 9 - HS nhận xét - 1 HS nêu yêu cầu của bài - hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm - hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. - hàng triệu, hàng chục triệu, h ... t nổi, nhỏ hơn lục địa, xung quanh có nớc biển và đại dơng bao bọc. Nơi tập trung nhiều đảo gọi là quần đảo. - vùng biển phía bắc bộ có vịnh Bắc Bộ có nhiều đảo nhất của cả nớc. - HS thảo luận nhóm 4 - - Đại diện các nhóm trình bày kết quả - HS lên bảng chỉ - HS quan sát - HS nêu Khoa học Tiết 62: Động vật cần gì để sống I. Mục tiêu Sau bài học, HS biết: - Cách làm thí nghiệm chứng minh vai trò của nớc, thức ăn, không khí và ánh sáng đối với đời sống động vật. - Nêu những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình thờng. II. Đồ dùng dạy học - Hình trang 124, 125 SGK. - Phiếu học tập. III.các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ - Kể ra những gì thực vật thờng xuyên phải lấy từ môi trờng và phải thải ra môi trờng trong quá trình sống? 2. Dạy bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Hoạt động 1: Trỉnh bày cách tiến hành thí nghiệm động vật cần gì để sống. * Mục tiêu: Biết cách làm thí nghiệm chứng minh vai trò của nớc, thức ăn, không khí và ánh sáng đối với đời sống thực vật. * Cách tiến hành: - Yêu cầu HS nhắc lại cách làm thí nghiệm chứng minh cây cần gì để sống? - Trong thí nghiệm đó ta có thể chia thành 2 nhóm: + 4 cây đợc dùng làm thí nghiệm + 1 cây đợc dùng làm đối chứng Bớc 1 : Tổ chức và hớng dẫn - Chia lớp làm 4 nhóm + Đọc mục quan sát trang 124 SGK để xác định điều kiện sống của 5 con chuột trong thí nghiệm + Nêu nguyên tắc của thí nghiệm + Dánh dấu vào phiếu theo dõi điều kiện sống của từng con vật và thảo luận, dự đoán kết quả thí nghiệm Bớc 2: Làm việc theo nhóm Bớc 3: Làm việc cả lớp - 1 HS trình bày - HS nêu: Muốn làm thí nghiệm tìm xem cây cần gì để sống, ta cho cây sống thiếu từng yếu tố, riêng cây đối chứng đảm bảo đợc cung cấp tất cả mọi yếu tố cần cho cây sống. - 4 nhóm - Nhóm trởng điều khiển - Đại diện nhóm nhắc lại công việc đã làm. - GV điền ý kiến của các em vào bảng lớp 2.3, Hoạt động 2: Dự đoán kết quả thí nghiệm * Mục tiêu: Nêu những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình thờng * Cách tiến hành: - Chia lớp làm 6 nhóm - Yêu cầu các nhóm thảo luận + Dự đoán xem con chuột trong hộp nào sẽ chết trớc? Tại sao? Những con chuột còn lại sẽ nh thế nào? + kể ra những yếu tố cần để 1 con vật sống và phát triển bình thờng. Bớc 2: Thảo luận cả lớp - GV kẻ thêm mục dự đoán và ghi chép vào bảng ( giấy khổ to- ở Bài 3 hoạt động 1) * Kết luận: ( Mục bạn cần biết trang 125 SGK) 3. Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài * Chuẩn bị tiết sau * Nhận xét tiết học - HS thảo luận theo nhóm dựa vào câu hỏi trang 125 SGK. - Đại diện các nhóm trình bày dự đoán kết quả. - HS nêu Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2007 Âm nhạc Tiết 31: Ôn tập 2 Bài TĐN số 7, số 8 I. Mục tiêu - HS đọc đúng và hát 2 bài TĐN Đồng lúa bên sông và Bầu trời xanh biết kết hợp gõ đệm. - HS đợc nghe một số bài hát trong chơng trình và trích đoạn một bản nhạc không lời. II. Chuẩn bị - Nhạc cụ quen dùng - Băng đĩa cho HS nghe một số bài hát trong chơng trình và trích đoạn một bản nhạc không lời. - SGK -Vở ghi nhạc III. Các hoạt động dạy học 1. phần mở đầu - Giới thiệu nội dung tiết học - Ôn 2 bài TĐN Đồng lúa bên sông và Bầu trời xanh - Nghe những bản nhạc, bài hát hay 2. Phần hoạt động a, Nội dung 1: Ôn tập bài Đông lúa bên sông và Bầu trời xanh * Hoạt động 1: Nghe âm hình tiết tấu và nhận biết . - GV viết âm hình trong SGK lên bảng, dùng nhạc cụ gõ 3, 4 lần - Đó là âm hình câu nào trong bài TĐN nào? En hãy đọc nhạc và hát lời câu đó. * Hoat động 2: Ôn tập bài Đồng lúa bên sông và Bầu trời xanh. - Yêu cầu HS đọc nhạc và lời mỗi mỗi bài 2 lần - GV phân công từng tổ đọc nhạc, hát lời và kết hợp gõ đệm. b, Nội dung 2: Nghe nhạc * Hoạt động 3: Nghe 1,2 bài hát đã học trong chơng trình qua băng đĩa. 3. Phần kết thúc - GV cho HS đọc nhạc và hát lời 2 bài TĐN số 7, số 8 ( mỗi bài 1 lần) - Chuẩn bị bài sau * Nhận xét tiết học - Chú ý - Vài HS gõ lại - Đó là câu 2 trong bài TĐN số 7 Đồng lúa bên sông. - Các tổ trình bày - HS nghe nhạc - HS thực hiện Tập làm văn Tiết 62: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật I. Mục tiêu 1. Ôn lại kiến thức về đoạn văn qua bài van miwu tả con vật. 2. Biết thể hiện kết quả quan sát các bộ phận con vật; sử dụng các từ ngữ miêu tả để viết đoạn văn. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ viết các câu văn của Bài tập 2. III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ - GV gọi 2 HS đọc lại những ghi chép sau khi quan sát các bộ phận của con vật mình yêu thích ( BT 3 , tiết TLV trớc) 2. Dạy bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Hớng dẫn luyện tập Bài tập 1: - GV gợi ý – phân tích yêu cầu + Yêu cầu: Xác định các đoạn văn - 2 HS trình bày - 1 HS đọc nội dung BT 1 - HS đọc kĩ bài con chuồn chuồn nớc - HS phát biểu trong bài. Tìm ý chính của từng đoạn * GV chốt lại lời giải Bài tập 2: - Yêu cầu xác định thứ tự đúng của các câu văn để tạo thành đoạn văn hợp lí - GV mở bảng phụ đã viết sẵn 3 câu văn ; mời 1 hS lên bảng đánh số thứ tự để sắp xếp các câu văn theo trình tự đúng, đọc lại đoạn văn. - GV nhắc HS: + Mỗi em phải viết một đoạn văn có câu mở đoạn cho sẵn Chú gà nhà em đã ra dáng một chú gà trống đẹp. + Viết tiếp câu mở đoạn bằng cách miêu tả các bộ phận của gà trống - GV nhận xét cho điểm ( với đoạn văn viết tốt) 3. Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài * Chuẩn bị bài sau * Nhận xét tiết học - 1 HS đọc lại lời giải - 2 HS đọc yêu cầu của bài - HS làm bài cá nhân ( làm vở) - HS phát biểu ý kiến - 1 HS thực hiện ( Thứ tự đoạn văn: b, a, c ) - 1 HS đọc nội dung BT 3 ( đọc cả gợi ý) - Chú ý - HS làm bài vào vở - Một số HS trình bày bài làm của mình. - HS nêu Toán Tiết 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên I. Mục tiêu Giúp HS ôn tập về phép cộng, trừ các số tự nhiên: Cách làm tính( bao gồm cả tính nhẩm), tính chất, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, giải các bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ. II. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ - Những số nh thế nào thì vừa chia hết cho 2; vừa chia hết cho 5? 2. Dạy bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Hớng dẫn làm bài tập Bài 1: Củng cố kĩ năng đặt tính và tính (phép cộng và phép trừ) - 1 HS nêu - 2 HS đọc yêu cầu của bài - HS làm vào vở - Vài HS lên bảng chữa - Yêu cầu nêu cách đặt tính và cách thực hiện. Bài 2: Củng cố cách tìm số hạng cha biết, số bị trừ cha biết. - Yêu cầu HS nhắc lại, quy tắc “ Tìm số hạng cha biết; Tìm số bị trừ cha biết Bài 3: Củng cố tính chất của phép cộng, trừ, biểu thức chứa chữ. - GV chuẩn bị đầu bài trên bảng phụ - Nhận xét – chốt lại Bài 4b, Củng cố tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng. - Yêu câu HS nêu cách làm Bài 5: Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn có liên quan đến phép cộng, phép trừ - Nhận xét 3. Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung ôn tập * Nhận xét tiết học a, 6295 .. + 2785 8980 - HS nêu - 2 HS đọc yêu cầu của bài - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm bài a, x + 126 = 480 x = 480 - 126 x = 354 b, x – 209 = 435 x = 435 + 209 x = 644 - HS nêu - 1 HS đọc yêu cầu của bài - HS thảo luận theo cặp - Đại diện vài cặp lên bảng điền kết quả - 1 HS nêu yêu cầu của bài - HS làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm bài b, 168 + 2080 + = (168 + 32) + 2080 = 200 + 2080 = 2280 87 + 84 + 13 + 6 = (87 + 13) + (94 + 6) = 100 + 100 = 200 121 + 85 + 115 + 469 = (121 + 469) + (85 + 115) = 590 + 200 = 790 - HS phát biểu - 1 HS đọc đề bài - HS làm+ vào vở - 1 HS lên bảng làm bài Bài giải Trờng tiểu học Thắng Lợi quyên góp đợc số vở là : 1475 – 184 = 1291 (quyển) Cả hai trờng quyên góp đợc số vở là: 1475 + 1291 = 2766 (quyển) Đáp số: 2766 quyển Đạo đức Tiết 31: Bảo vệ môi tròng ( Tiết 2) I. Mục tiêu Học xong bài này, Hcó khả năng: 1. H hiểu con ngời có trách nhiệm gìn giữ môi trờng trong sạch và phân biệt những việc đã thực hiện bảo vệ môi trờng – những việc gây ô nhiễm môi trờng. 2. Biết bảo vệ, gìn giữ môi trờng trong sạch. 3. Đồng tình ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trờng. II. Tài liệu và phơng tiện - Các tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng. - SGK Đạo đức 4. III, Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ - Tại sao môi trờng bị ô nhiễm? - Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trờng? 2. Dạy bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Hoạt động 1: Tập làm “ Nhà tiên tri” ( bài tập 2, SGK) * Mục tiêu: H biết xử lí tình huống có thể gây ô nhiễm môi trờng. * Cách tiến hành: - G chia lớp thành 6 nhóm – giao việc - G đánh giá kết quả làm việc của các nhóm và đa ra đáp án đúng. 2.3, Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến của em ( bài tập 3, SGK) * Mục tiêu: H biết bày tỏ ý kiến của mình - đồng tình ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trờng. * Cách tiến hành: - G mời một số H lên trình bày ý kiến của mình * G kết luận về đáp án đúng 2.4, Hoạt động 3: Xử lí tình huống ( bài tập 4, SGK) * Mục tiêu: H biết xử lí tình huống một cách phù hợp nhằm bảo vệ môi trờng. * Cách tiến hành: - 1 H trình bày - 1 H trìnhbày + 6 nhóm + Mỗi nhóm nhận một tình huống để thảo luân và bàn cách giải quyết. + Từng nhóm trình bày kết quả làm việc - H làm việc theo cặp - H trình bày ý kiến của mình - G chia nhóm ( 4 nhóm) – Giao nhiệm vụ - G nhận xét cách xử lí của từng nhóm và đa ra những cách xử lí có thể nh sau: a, Thuyết phục hàng xóm chuyển bếp sang chỗ khác. b, Đề nghị giảm âm thanh c, Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn sạch đờng làng 2.5, Hoạt động 4: Dự án “ Tình nguyện xanh” * Mục tiêu: H biết kể những hoạt động bảo vệ môi trờng * Cách tiến hành: - G chia lớp thành 3 nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm - G nhận xét kết quả làm việc của từng nhóm * Kết luận chung: - G nhắc lại tác hại của việc làm ô nhiễm môi trờng 3. Hoạt động nối tiếp: - Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trờng tại địa phơng * Nhận xét tiết học - 4 nhóm - Từng nhóm nhận 1 nhiệm vụ, thảo luận và tìm cách xử lí + Đại diện nhóm trình bày kết quả - 3 nhóm - Nhóm 1: Tìm hiểu về tình hình môi trờng ở xóm, phố, những hoạt động bảo vệ môi trờng những vấn đề còn tồn tại và cách giải quyết. - Nhóm 2: Tơng tự đối với môi trờng lớp học - Nhóm 3: Tơng tự đối với môi trờng lớp học - Từng nhóm trình bày kết quả làm việc - Các nhóm bổ sung ý kiến - 2 H đọc to phần ghi nhớ Sinh hoạt lớp Nhận xét hoạt động tuần 31 Kế hoạch hoạt động tuần 32
Tài liệu đính kèm: