Giáo án Lớp 2 - Tuần 10 - GV: Bùi Thị Tuyết - Trường TH Phố Cáo

Giáo án Lớp 2 - Tuần 10 -  GV: Bùi Thị Tuyết - Trường TH Phố Cáo

Tiết 1 + 2:

TẬP ĐỌC

 SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ

I .MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý. Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật. và đọc trơn toàn bài

- Hiểu ND : Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà

2. Kỹ năng: Hs đọc trơn đúng và lưu loát. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý. Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.

3. Thái độ: Hs biết kính yêu, quan tâm , chăm sóc ông bà

*1.TCTV cho HS đọc lại các tiếng HS phát âm chưa chuẩn trong bài.

*2. Kiến thức trên chuẩn: HS khá giỏi trả lời được hết các câu hỏi THB

II. CHUẨN BỊ: GV: Tranh, bảng phụ.

 

doc 28 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 450Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 10 - GV: Bùi Thị Tuyết - Trường TH Phố Cáo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần10
Ngày soạn: 17/10/2010
Ngày giảng:18/10/2010
Tiết 1 + 2:
TẬP ĐỌC 
 SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ
I .Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý. Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật. và đọc trơn toàn bài
- Hiểu ND : Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà
2. Kỹ năng: Hs đọc trơn đúng và lưu loát. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý. Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật. 
3. Thái độ: Hs biết kính yêu, quan tâm , chăm sóc ông bà
*1.TCTV cho HS đọc lại các tiếng HS phát âm chưa chuẩn trong bài.
*2. Kiến thức trên chuẩn: HS khá giỏi trả lời được hết các câu hỏi THB
II. Chuẩn bị: GV: Tranh, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1.ổn định tổ chức : 
2.Kiểm tra bài cũ : 
- Trả bài kt - Nhận xột đỏnh giỏ .
3. Bài mới :
a.Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc :
- GV đọc mẫu .
- Huớng dẫn luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ .
* Luyện đọc cõu .
- Yờu cầu đọc nối tiếp cõu .
-Từ khú 
- Yờu cầu đọc lần hai.
* Luyện đọc đoạn 
+ Bài chia làm + đoạn đú là những đoạn nào+
Yờu cầu đọc cõu
- Yờu cầu đọc đoạn 
- Yờu cầu đọc nối tiếp 3 đoạn.
* Đọc trong nhúm.
* Thi đọc.
Nhận xột- Đỏnh giỏ.
*Luyện đọc toàn bài:
 c, Tỡm hiểu bài: 
-Bộ Hà cú sỏng kiến gỡ?
Hà giải thớch vỡ sao cần cú ngày lễ cho ụng bà?
Hai bố con Hà chọn ngày nào làm ngày ụng bà vỡ sao?
+ Bộ Hà cũn băn khoăn điều gỡ
+ Ai đó gỡ bớ cho Hà.
+ Hà tặng ụng bà mún quà gỡ
+ Qua cõu chuyện này giỳp con hiểu điều gỡ.Bộ Hà là cụ bộ như thế nào.
*Luyện đọc lại.
- Đọc phõn vai:
4.Củng cố dặn dũ: 
- Về nhà đọc lại bài
- Nhận xột tiết học.
- Hỏt
- Mỗi học sinh đọc một cõu 
- ngày lễ rột
 Sức khoẻ suy nghĩ CN- ĐT
- Đọc cõu lần hai.
- Bài chia 3 đoạn, nờu cỏc đoạn.
- 1 học sinh đọc đoạn 1 – Nhận xột
+ Hai bố con bàn nhau/ lấy ngày lập đụng hằn năm/ làm “Ngày ụng bà”/ vỡ khi trời rột,/ mọi người cần chăm lo sức khoẻ/ cho cỏc cụ già.//
- học sinh đọc đoạn 
nhận xột.
+ Mún quà ụng thớch nhất hụm nay/ là chựm điểm mười/ của chỏu đấy.
- 1 học sinh đọc lại đoạn 3.
- 3 học sinh đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Luyện đọc nhúm 3.
- Cỏc nhúm cử đại diện thi đọc đoạn 3.
- Lớp nhận xột bỡnh chọn.
- 3 học sinh đọc cả bài.
- hs đọc ĐT .
- 1 học sinh đọc toàn bài.
- Tổ chức ngày lễ cho ụng bà.
- Vỡ Hà cú ngày tết thiộu nhi 1/6. Bố cú ngày 1/5 . Mẹ cú ngày 8/3. Cũn ụng bà thỡ chưa cú.
- Chọn ngày lập đụng làm ngày lễ của ụng bà.
- Chưa biết nờn chuẩn bị quà gỡ biếu ụng bà.
- Bố thỡ thầm vào tai bộ Hà mỏch nước, bộ hứa sẽ làm theo lời bố.
- Chựm điểm mười của bộ Hà là mún quà ụng bà thớch nhất.
- ý nghĩa: Bộ Hà là một cụ bộ ngoan nhiều sỏng kiến và rất kớnh yờu ụng bà.
- Đọc c/n - đt
- 3 nhúm thi đọc phõn vai.
- Nhận xột – bỡnh chọn.
Tiết3:
Toán 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Giúp hs biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b ; a + x = b ( với a, b là các số không quá 2 chữ số) .
- Biết giải bài toán có một phép trừ. 
2. Kĩ năng: Rèn cho HS vận dụng qui tắc về tìm số hạng trong một tổng vào làm đúng, nhanh và thành thạo các BT, giải toán có lời văn chính xác
 3. Giáo dục: Hs tính cẩn thận , khoa học và chính xác
*1.TCTV cho HS đọc các y/c bt
*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá: làm thêm BT2 ( cột 3), BT3. 
II. Chuẩn bị: GV: bảng phụ HS: bảng con
III. Các Hđ dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
Giới thiệu bài. 
 Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Tỡm x. 
- Giỏo viờn cho học sinh làm bảng con. 
- Nhận xột bảng con. 
Bài 2:( cột 1,2) Tớnh nhẩm. 
- Yờu cầu học sinh làm miệng. 
Bài 3: Tớnh. 
- Cho học sinh làm vào vở. 
Bài 4: Cho học sinh tự túm tắt rồi giải vào vở. 
Túm tắt: 
Cam và quýt: 45 quả
Cam: 	25 quả. 
Quýt: 	 quả ?
Bài 5: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm rồi khoanh vào kết quả đỳng. 
3. Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh làm bảng con. 
x + 8 = 10
x = 10 – 8
x = 2
x + 7 = 10
x = 10 – 7
x = 3
30 + x = 58
 x = 58 – 30
 x = 28
- Học sinh nờu kết quả. 
- Học sinh làm vở. 
10- 3= 7
10- 3 = 7
10- 3- 4 = 3
10- 7 = 3
19- 3- 5 = 11
19- 8 = 11
- Học sinh làm theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Một học sinh lờn bảng chữa bài. 
Bài giải
Số quả quýt cú là: 
45- 25 = 20 (quả)
Đỏp số: 20 quả. 
- Học sinh làm vào vở nhỏp để tớnh kết quả rồi khoanh vào đỏp ỏn c. c = 0
Tiết4: kể chuyện	
SÁNG KIẾN CỦA Bẫ HÀ
I.mục tiêu:
1.Kiến thức:- Dựa vào cỏc ý cho trước, kể lại được từng đoạn cõu chuyện Sỏng kiến của bộ Hà.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng kể chuyện cho HS
3.Thái độ:HS nghiêm túc trong khi học bài
*1.TC TV cho HS
*2.Kiến thức trên chuẩn: - Hs khỏ, giỏi biết kể lại toàn bộ cõu chuyện( BT 2).
II. chuẩn bị: 
- Bảng phụ viết sẵn ý chớnh của từng đoạn. 
III.các hoạt động dạy học: 
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
Hướng dẫn học sinh kể chuyện. 
- Kể từng đoạn cõu chuyện dựa vào cỏc ý chớnh. 
- Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn. 
- Giỏo viờn gợi ý cho học sinh kể. 
- Kể chuyện trước lớp. 
- Kể toàn bộ cõu chuyện. 
- Giỏo viờn cho 3 học sinh lờn kể mỗi em 1 đoạn. 
- Cho học sinh đúng vai dựng lại cõu chuyện. 
- Giỏo viờn nhận xột bổ sung. 
3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh dựa vào từng ý chớnh của từng đoạn để kể. 
a) Niềm vui của ụng bà. 
b) Bớ mật của hai bố con. 
d) Niềm vui của ụng bà. 
- Học sinh kể trong nhúm. 
- Học sinh cỏc nhúm nối nhau kể trước lớp. 
- Học sinh kể theo 3 đoạn. 
- Đúng vai kể toàn bộ cõu chuyện. 
- Cả lớp cựng nhận xột tỡm nhúm kể hay nhất. 
- Một vài học sinh thi kể toàn bộ cõu chuyện. 
Ngày soạn:18/10/2010
Ngày giảng:19/10/2010
Tiết1:
TẬP ĐỌC
BƯU THIẾP
I .Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ. 
- Hiểu tác dụng bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong bì thư.
2. Kỹ năng: Hs đọc đúng, đọc trơn và lưu loát. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ. 
3. Thái độ: Hs quan tâm và thể hiện lòng kính yêu ông bà, người thân.
*1.TCTV cho HS đọc bưu thiếp em viết ( câu hỏi 4)
*2.Kiến thức trên chuẩn: hS khá giỏi viết đúng và đẹp bưu thiếp
II. Chuẩn bị: 
 GV: sưu tầm một số loại bưu thiếp và phong bì thư, tranh , bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1.ổn định tổ chức : 
2.Kiểm tra bài cũ : 
-Đọc và TLCH bài: Sỏng kiến của bộ Hà.
- Nhận xột đỏnh giỏ .
3. Bài mới 
a.Giới thiệu bài:
- b. Luyện đọc :
- GV đọc mẫu .
- Huớng dẫn luyện đọc , kết hợp giải nghĩa từ .* Luyện đọc cõu .
- Yờu cầu đọc nối tiếp cõu .
-Từ khú .
- Yờu cầu đọc lần hai.
* Luyện đọc đoạn: 
+ Bưu thiếp 1.
+ Thế nào là bưu thiếp.
+ Bưu thiếp 2.
- Yờu cầu đọc.
+ Phong bỡ thư.
Yờu cầu đọc 
+ Đọc với giọng như thế nào.
* Đọc trong nhúm.
* Thi đọc.
Nhận xột- Đỏnh giỏ.
c, Tỡm hiểu bài:
* Yờu cầu đọc bưu thiếp 1.
+ Bưu thiếp 1 là của ai gửi cho ai.
+ Gửi để làm gỡ.
*Yờu cầu đọc bưu thiếp 2:
+ Bưu thiếp 2 là của ai gửi cho ai. Gửi để làm gỡ.
+ Bưu thiếp dựng để làm gỡ.
+ Hóy viết một bưu thiếp (Yờu cầu viết ngắn gọn) và ghi rừ địa chỉ.
- Yờu cầu đọc bưu thiếp.
4. Củng cố dặn dũ: 
- Viết bưu thiếp là thể hiện sự quan tõm đến người thõn. 
- Nhận xột tiết học.
- Về nhà tập ghi bưu thiếp..
Hỏt
3 học sinh đọc kết hợp trả lời cõu hỏi.
- Mỗi học sinh đọc một cõu 
 Bưu thiếp
 Vĩnh Long CN- ĐT
- Đọc cõu lần hai.
- 1 học sinh đọc – nhận xột.
- Tấm giấy cứng, khổ nhỏ dựng để viết thư ngắn, bỏo tin, chỳc mừng, gửi quà
- 1 học sinh đọc lại.
- 1 học sinh đọc – nhận xột.
- 1 học sinh đọc – nhận xột.
+ Người nhận:// Tràn Hoàng Ngõn// 18// đường Vừ Thị Sỏu//thị xó Vĩnh Long//Tỉnh Vĩnh Long.//
- Cần đọc giọng rừ ràng, mạch lạc.
- Nhúm 3 lần lượt đọc từng bưu thiếp.
- 3 nhúm cựng thi đọc bưu thiếp 2.
- Nhận xột – bỡnh chọn.
- 1 học sinh đọc.
- Của chỏu gửi cho ụng bà.
- Để chỳc mừng ụng bà nhõn dịp năm mới.
- 1 học sinh đọc – cả lớp đọc thầm.
- Của ụng bà gửi cho chỏu để bỏo tin ụng bà đó nhận được bưu thiếp của chỏu và chỳc tết chỏu.
- Để chỳc mừng, thăm hỏi, thụng bỏo vắn tắt tin tức.
- Viết bưu thiếp cho ụng bà.
- Vài học sinh đọc bưu thiếp.
Tiết2:
Số tròn chục trừ đi một số
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Biết cách thực hiện phép trừ có có nhớ trong phạm vi 100 – trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số. Giải toán có một phép trừ .
2. Kĩ năng: Rèn HS vận dụng kiến thức vào làm đúng các BT, trình bày bài khoa học. 
3. Thái độ: Hs tính cẩn thận, khoa học, chính xác để áp dụng vào cuộc sống .
*1.TCTV cho HS đọc các đề BT. 
*2.Kiến thức trên chuẩn: HS làm được BT2
II. Chuẩn bị: Bảng phụ, phiếu 
IV. Các Hđ dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3' )
- Gọi 1hs làm: 10 - 2 = 8
- Gv nhân xét ghi điểm
- 1hs làm
B. Bài mới:
1.GT bài:(2' )- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Gt phép trừ:40 - 8 ( 8' )
- Gv nêu bài toán: Có 40 qt , bớt đi 8 qt . Hỏi còn lại bao nhiêu qt. 
- 40 qt, bớt đi 8 qt , phải làm phép tính gì ? ( phải làm tính trừ: 40 - 8 )
- Gv ghi bảng: 40 - 8 = ? 
* Hd thao tác :- treo băng giấy 1 lên bảng 
+ Trên bảng cô có mấy bó qt ? ( Có 4 bó qt hay là 4 chục, tức là 40 qt ) 
- Gv treo băng giấy 2 lên bảng 
- 4 bó qt , cô lấy 1 bó qt rồi bớt đi 8 qt . Số qt còn lại là 3 bó ( 3 chục ) và 2 qt rời là 32 qt 
- Vậy 40 qt trừ 8 bằng bao nhiêu ? ( 40 trừ 8 bằng 32 ) - Gv viết: 40 - 8 = 32
- Cho hs đọc cn- đt 
* Hd dặt tính: 
- Đặt tính: 4 0 . 0 không trừ được 8,
- Tính: 8 lấy10 trừ 8 bằng 2, 
	 3 2
viết2, nhớ 1.
 . 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. 
- Gv nêu bài toán: Có 40 qt , bớt đi 18 qt . Hỏi còn lại bao nhiêu qt. 
- Có 40 qt, bớt đi 18 qt , phải làm phép tính gì? ( làm phép tính trừ : 40 - 18 )
- Gv ghi bảng: 40 - 18 = ?
3. Gt phép trừ:40 - 18 ( 7' )
* Hd thao tác :
- Gv treo băng giấy 1 lên bảng và hỏi
+ Trên bảng cô có mấy bó qt ? ( Có 4 bó qt hay 4 chục qt, tức là 40 qt ) 
- Gv treo băng giấy 2 lên bảng 
- 4 bó qt , cô lấy 2 bó qt rồi bớt đi 18 qt . Số qt còn lại là 2 bó ( 2 chục ) và 2 qt rời là 22 qt 
- Vậy 40 qt trừ 18 bằng bao nhiêu ? ( 40 trừ 18 bằng 22 )
- Gv viết: 40 - 18 = 22
- Cho hs đọc cn- đt 
* Hd dặt tính: 
- Đặt tính: 4 0 . 0 không trừ được 8,
- Tính: 1 8 lấy10 trừ 8 bằng 2, 
 2 2 viết 2, nhớ 1.
 . 1 thêm 1 bằng 2, 
 4 trừ 2 bằng 2, viết 2. 
- Yc hs so sánh 2 số: Hai phép tí ... huận lợi và có vai trò rất quan trọng.
- Học sinh biết tên gọi các loại phương tiện GTĐT.
- Học sinh biết các biển báo hiệu giao thông trên đường thuỷ (6 biển báo hiệu GTĐT) để dảm bảo an toàn khi đi tren đường thuỷ.
2. Kỹ năng: 
- Học sinh nhận biết các loại phương tiện GTĐT thường thấy và tên gọi của chúng.
- Học sinh nhận biết 6 biển báo hiệu GTĐT.
3. Giáo dục: 
- Thêm yêu quý tổ quốc vì biết có điều kiện phát triển GTĐT.
- Có ý thức khi đi trên đường thuỷ cũng phải đảm bảo an toàn.
*1.TC TV cho HS
*2.Kiến thức trên chuẩn
II/ Đồ dùng: một số biển báo hiệu GTĐT.
III/ Các HĐ dạy và học
HĐ của GV
HĐ của HS
A/ Bài cũ 3phút
- Cho học sinh nêu ghi nhớ của bài: Lựa chọn đường đi an toàn.
- Nhận xét, đánh giá 
2 học sinh nêu y/c của gv.
B/ Bài mới
1. GTB: (1)
- Giới thiệu, ghi đầu bài
2. Giảng bài
a, Tìm hiểu về GTĐT (10)
- Những nơi nào có thể đi lại trên mặt nước ? (trên mặt sông, mặt hồ lớn, các kênh rạch, trên mặt biển)
- Giảng để học sinh hiểu được thế nào là GTĐT.
- Giởi thiệu: GTĐT nội địa và giao thông đưởng biển.
à GTĐT ở nước ta rất thuận tiện vì có nhiều sông, kênh rạch. GTĐT là một mạng lưới giao thông quan trọng ở nước ta.
- Trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe.
- Có phải bất cứ ở đâu có mặt nước đều có thể đi lại được, trở thành đường giao thông ? (Chỉ những nơi có đủ bề rộng, độ sâu cần thiết với độ lớn của tàu thuyền và có chiều dài mới có thể trở thành GTĐT được)
b, Phương tiện giao thông đường thuỷ nội địa
 (9
- Để đi lại trên mặt nước chúng ta cần có các phương tiện giao thông nào ?
(thuyền, bè, mảng, phà, thuyền gắn máy, tàu thuỷ, tầu cao tốc, sà lan, phà máy)
- Gv giới thiệu về các PTGT đó và cho học sinh quan sát tranh về các PTGT đó.
- Trả lời câu hỏi
- Lắng nghe, quan sát.
c, Biển báo hiệu GTĐT nội địa (9)
- Đường thuỷ có thể có tai nạn xảy ra không ?
- Em hãy tưởng tượng có thể xảy ra những điều không may như thế nào ? (thuyền đâm vào nhau, đắm tàu)
à Để đảm bảo an toàn GTĐT người ta cũng phải có các biển báo hiệu giao thông để điều khiển sự đi lại.
- Treo 6 biển báo và giới thiệu:
à Đường thuỷ cũng là một loại đường giao thông, có rất nhiều phương tiện đi lại, do đó cần có chỉ huy giao thông để tránh tai nạn. Biển báo hiệu GTĐT cũng cần thiết và có tác dụng như biển báo hiệu GTĐT.
- Trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe, quan sát.
3. C2- dặn dò (2)
- Hệ thống lại nội dung bài. Giáo dục liên hệ hs 
- Hd học sinh học ở nhà + CB bài sau.
- Lắng nghe.
Ngày soạn:21/10/2010
Ngày giảng:22/10/2010
Tiết1: toán
 51 - 15
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Giúp hs biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15.
- Vẽ được hình tam giác theo mẫu ( vẽ trên kẻ giấy ô ly ).
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào làm tính và giải đúng các BT. Trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
 3. Thái độ: Hs có tính cẩn thận , khoa học , chính xác
*1.TCTV cho HS đọc cácđề bt
*2.HS khá: Làm thêm BT1( cột 4,5), BT2(c), BT3.
II. Chuẩn bị: GV: Que tính, bảng gài, bảng phụ. HS: que tính, bảng con
III. Các Hđ dạy học :
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(4' )
- Gọi 2hs lên bảng làm dòng 2 Bt 1( Tr 49 )
- Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
 1.GT bài: (2' )
- Giới thiệu bài, ghi bảng
2. Gt phép trừ 51- 15 :( 8' )
- Nêu phép tính, gọi vài HS đọc: 51 – 15 = ?
- HD hs thao tác trên qt và nêu kq’
- Vậy : 51 - 15 = 36 
- HD đặt tính và tính
 5 1 . 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 
 - bằng 6, viết 6, nhớ 1
 1 5 . 1 thêm 1 bằng 2, viết 2, 5 trừ 2 
 3 6 bằng 3, viết 3
- Gọi 2hs nhắc lại 
3. Hướng dẫn HS làm BT: ( 24’)
Bài 1: 
* Gọi HS đọc y/c bt
- Hd hs cách tính
- Y/c hs làm vào vở - Gọi 3 hs lên làm cột 1,2,3
- Nhận xét, ghi điểm
**Y/C HS khá làm thêm cột 4,5 và nêu miệng kq’ – GV KL .
 KQ”: 3 5 1 4 3 2 ** 3 3 3 6
 2 9 4 5 2 7 4 2 2 6 
Bài 2: 
* Y/c hs đọc y/c bt 
- Hd hs cách làm
- Y/c hs làm bảng con ý a,b
**Y/C HS khá làm thêm ý c 
-Nhận xét , sửa sai
a) 3 7 b) 2 6 **c) 8 2 Bài 4:
*Gọi Hs đọc y/c bt
- treo hình mẫu lên bảng - Hd hs cách đếm số ô để vẽ
- Yc hs làm vào vở 
- Gọi 2hs thi vẽ đúng nhanh
- Nhận xét , khen ngợi
C. C2 - D2 : ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học, gdhs.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. HS khá làm BT3
- 2hs làm
- Nhận xét
- Theo dõi
- Vài HS đọc 
- Thao tác que tính – Nêu kq’
- Theo dõi
- 2HS nhắc lại
- Đọc y/c bt
- Theo dõi
- Làm vở, 3 hs lên bảng làm
- HS khá thực hiện
- Nhận xét
- Đọc y/c bt
- Theo dõi
- Làm bảng con
- đọc y/c bt
- Qs- theo dõi
- Làm vở
- Thi vẽ nhanh
- Nhận xét
- Nêu ND bài
- Nghe
- Nhớ
Tiết 2: Tập làm văn
Kể về người thân
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Hs biết kể về ông bà, hoặc một người thân dựa theo câu hỏi gợi ý.
- Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân. 
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe , nói, viết về ông, bà hoặc người thân
 3. Thái độ: Hs biết kính trọng và yêu quý ông bà 
*1.TCTV cho HS tập kể theo tranh.
*2.Kiến thức trên chuẩn:Viết được đoạn văn có đầu có cuối
II. Chuẩn bị: Bảng phụ- tranh bt 1
III. Các Hđ dạy học :
HĐ của GV
HĐ của HS
1.GT bài: (2' )
- Giới thiệu bài, ghi bảng
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: ( 35’)
Bài 1: 
- Gọi 2hs đọc yc bt và các gợi ý
- Gt tranh sgk, y/c hs quan sát
+ Bức tranh vẽ ai? 
+ Quan hệ của những người trong tranh?
- Gv: Bức tranh vẽ cảch gia đình gồm có ông, bà và 2chị em)
*gọi vài HS nhìn tranh và kể theo tranh
- Hd hs cách làm
a) ông bà của em bao nhiêu tuổi?
b) Ông bà của em làm nghề gì?
c) Ông bà của em yêu quý, chăm sóc em ntn?
- Yc hs kể trong nhóm
- Gọi đại diện nhóm thi kể
- Nhận xét , khen ngợi.
Bài 2:
- Gọi 1hs đọc yc bt 
- Yc hs nhớ lại những gì đã kể để viết thành một đoạn văn từ 3- 5 câu
- Hd hs cách viết: Cần phải viết rõ ràng, dùng từ đặt câu cho đúng, viết xong phải đọc lại bài
- Yc hs suy nghĩ làm bài vào vở
- Gọi vài hs đọc bài làm 
- Nhận xét ,ghi điểm.
3. Củng cố – dặn dò: ( 3’)
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học, liên hệ, gdhs
- Vn kể lại cho mọi người nghe
- Theo dõi
- Theo dõi
- 2HS đọc
- Quan sát
- Trả lời
- Vài HS kể
- Theo dõi
- Kể trong nhóm
- Đại diện thi kể
- Nhận xét
- Theo dõi
- Suynghĩ
- Theo dõi
- Làm bài 
- vài hs đọc bài
- Nhận xét
- Nêu ND bài
- Liên hệ
- Nghe
Tiết3:tập viết
CHỮ HOA H
I. mục tiêu:
1.Kiến thức:- Viết đỳng chữ hoa H ( 1dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng Hai (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng ( 3 lần).
2.Kĩ năng: Viết đúng cỡ chữ vừa và nhỏ
3.Thái độ: HS có tính tỉ mỉ cẩn thận
*1.TC TV cho hs: đọc câu ứng dụng
*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá nghe viết đúng câu ứng dụng
II. chuẩn bị: Mẫu chữ H
III. các hđ dạy học :
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ : 
 HS1 : viết G
 HS2 viết : Gúp
2. Bài mới :
a)Giới thiệu bài :
b)Hdquan sỏt nhận xột 
GV dỏn chữ mẫu lờn bảng 
+HD HS cỏc nột con chữ 
+Hướng dẫn cỏch viết
-GV viết mẫu 
*HDviết cụm từ ứng dụng
+Nờu cụm từ ứng dụng “Hai sương một nắng”
HDgiải nghĩa Núi lờn sự vất vả tớnh chịu khú của người nụng dõn
* HD viết mẫu chữ “Hai sương một nắng” 
-HD hs quan sỏt và nhận xột:
-Hóy nờu độ cao của cỏc con chữ 
Theo dừi uốn nắn chữ viết ,tư thế ngồi cho từng HS
Chấm chữa bài 
3. Củng cố - dặn dũ :
-Nhận xét tiết học
+HS nờu được nhận xột 
-cao 5ụli
-gồm 3 :
+nột 1 kết hợp của nột cong trỏivà
nột lượng
+nột 2 kết hợp nột khuyết ngược ,khuyết xuụi và múc phải .
+Nột 3 thẳng đứng nằm giữa nối của 2 nột khuyết .
-HS viết BC h
-HSđọc 
-HS nờu độ cao của cỏc con chữ 
+H , g cao 2li rưỡi 
+ t cao 1,5 li
+a, i n, m,ă cao 1li
+khoảng giữó cỏc con bằng chữ o 
-BC : Hai
HSviết bài vào vở 
Thi viết đẹp chữH
Viết phần ở nhà H
Tiết 4: Âm nhạc 
Ôn bài hát : Chúc mừng sinh nhật
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Giúp HS học thuộc bài hát Chúc mừng sinh nhật , tập hát diễn cảm, biết gõ đệm theo nhịp .
 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng hát đúng giai ddieeuj, lời cadiễn cảm và gõ đệm theo nhịp 
 3. Thái độ: HS thích hát và tích cực tham gia các phong trào văn nghệ.
*1.TC TV cho hs: Đọc lời bài hát
*2.Kiến thức trên chuẩn
II. Chuẩn bị: GV: động tác phụ hoạ 
III. Các Hđ dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
Ổn định tổ chức: Nhắc HS ngồi ngay ngắn.
Kiểm tra bài cũ: Kết hợp kiểm tra trong quỏ trỡnh ụn hỏt.
Bài mới: 
Hoạt động 1
1- ễn tập bài hỏt Chỳc mừng sinh nhật..
- GV đệm đàn hoặc mở băng nghe lại giai điệu bài hỏt bài hỏt, sau đú hỏi HS nhận biết tờn bài hỏt tờn tỏc giả bài hỏt
-Hướng dẫn HS ụn lại bài hỏt bằng nhiều hỡnh thức:hỏt tập thể, tổ, nhúm, cỏ nhõn..
-HS ụn hỏt kết hợp sử dụng cỏc nhạc cụ gừ đờm theo phỏch, tiết tấu lời ca. 
-Mời HS lờn thực hiờn trước lớp.
-GV nhận xột 
-Hoạt động 2: Hỏt kết hợp vận động phụ hoạ.
-Hướng dẫn HS vài động tỏc vận động phụ hoạ. 
+Cõu 1 và cõu 2, nhỳn chõn nhịp nhàng bờn trỏi, bờn phải theo nhịp.Hai tay chắp lại ỏp hai bờn mỏ trỏi phải theo nhịp.
+Cõu 3,4: Bước chõn trỏi lờ, chõn phải bước theo, hai tay đưa từ dưới lờn như nõng nhẹ về phớa trước, sau đú rỳt chõn phải về, chõn trỏi rỳt theo, tay từ từ hạ xuống. Thực hiện 2 lần theo nhịp.
+Cõu 5,6,7.8 thực hiện giống như 1,2,3,4.
-Cho HS biểu diển trước lớp (vừa hỏt kết hợp vận động phụ hoạ).
-GV khuyến khớch HS tự nghĩ ra những động tỏc khỏc để minh hoạ nhằm phỏt huy tớnh tớch cực, khả năng tư duy sỏng tạo của cỏc em. 
-Mời HS biểu diễn trước lớp.
-Nhận xột HS biểu diễn.( Cú thể mời HS nhận xột trước khi GV nhận xột ).
4. củng cố:
- HS nhắc lại tờn bài hỏt vừa được ụn và tờn tỏc giả?
5. Nhận xột - Dặn dũ: 
-Tuyờn dương tổ, nhúm, cỏ nhõn thể hiện tốt tiết học. 
-Động viờn nhắc nhở những em chưa tập trung, về nhà xem trước bài Cộc cỏch tựng cheng.
-HS nghe giai điệu bài hỏt và đoỏn tờn bài hỏt, tờn tỏc giả?
+ Bài hỏt:Chỳc mừng sinh nhật.
+Nhạc: Anh. 
-HS hỏt theo hướng dẫn của GV. 
+Hỏt Đồng thanh.
+ Hỏt theo dóy, tổ.
+Hỏt cỏ nhõn.
-HS hỏt kết hợp gừ đệm 
-HS lờn thực hiện trước lớp.
-HS nghe nhận xột.
-HS thực hiện từng động tỏc theo hướng dẫn của GV.
-Hỏt kết hợp vận động theo hướng dẫn.
-HS biểu diễn trước lớp.
+Từng nhúm.
+Cỏ nhõn.
-HS cú thể nghĩ ra cỏc động tỏc khỏc để thể hiện cho cỏc bạn cựng xem.
-HS biểu diễn trước lớp.
 + Từng nhúm.
 +Cỏ nhõn.
-Tự nhận xột cỏc nhúm, cỏ nhõn biểu diễn ( em thấy nhúm, cỏ nhõn nào biểu diễn hay nhất? )
-HS nhắc lại tờn bài hỏt, tờn tỏc giả.
-HS nghe và ghi nhớ về nhà thực hiện 
theo yờu cầu của GV.
Tiết5: sinh hoạt lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2tuan 10 CKT.doc