TCT : 69 Ôn tập và kiểm tra cuối HKII
( Tiết : 1 )
A/ Mục tiêu :
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2.
- Hiểu ND chính của từng đoạn, ND của cả bài; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới ,tình yêu cuộc sống.
HSKG đọc lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 90 tiếng/phút).
- Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt.
B/ Đồ dùng dạy – học :
- Chuẩn bị mỗi nhóm 1 tờ giấy to để trình bày bài tập 2 .
Từ ngày 20 tháng 05 đến ngày 24 tháng 05 năm 2013 Thứ/ngày Tiết Mơn TCC Tên bài dạy Thứ hai 20 / 05 1 Tập đọc 69 Ơn tập tiết 1 2 Mĩ thuật 35 GV chuyên 3 Tốn 171 Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đĩ 4 Đạo đức 35 Dành cho địa phương 5 PĐHSY 35 Luyện tốn Thứ ba 21 /05 1 LT & câu 69 Ơn tập tiết 2 2 TL văn 69 Ơn tập tiết 3 3 Tốn 172 Luyện tập chung 4 Lịch sử 35 Ơn tập, kiểm tra định kì cuối học kì II 5 Kĩ thuật 35 Lắp ghép mơ hình tự chọn (tiết 3) Thứ tư 22/ 05 1 Tập đọc 70 Ơn tập tiết 4 2 Thể dục 69 GV chuyên 3 Tốn 173 Luyện tập chung 4 Âm nhạc 35 GV chuyên 5 Khoa học 69 Ơn tập và kiểm tra cuối năm Thứ năm 23/ 05 1 Chính tả 35 Ơn tập tiết 5 2 Địa lí 35 Kiểm tra định kì cuối học kì II 3 Tốn 174 Luyện tập chung 4 Thể dục 70 GV chuyên 5 LT & câu 70 Ơn tập tiết 6 Thứ sáu 24/ 05 1 TL văn 70 Ơn tập tiết 7 2 Kể chuyện 35 Ơn tập tiết 8 3 Tốn 175 Kiểm tra định kì cuối học kì II 4 Khoa học 70 Ơn tập và kiểm tra cuối năm 5 SHTT 35 Sinh hoạt lớp Soạn ngày 15 tháng 05 năm 2013 Thứ hai ngày 20 tháng 05 năm 2013 Tiết 1 Môn : Tập đọc TCT : 69 Ôn tập và kiểm tra cuối HKII ( Tiết : 1 ) A/ Mục tiêu : - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2. - Hiểu ND chính của từng đoạn, ND của cả bài; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới ,tình yêu cuộc sống. HSKG đọc lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 90 tiếng/phút). - Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt. B/ Đồ dùng dạy – học : - Chuẩn bị mỗi nhóm 1 tờ giấy to để trình bày bài tập 2 . C/ Các hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy của Thầy Hoạt động học của Trò 1/ Kiểm tra bài cũ : 5’ - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS . 2/ Dạy bài mới : 32’ a) Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Các tiết Tiếng Việt tuần này sẽ giúp các em ôn tập và kiểm tra các kiến thức đã học. b) Hoạt động 2 : Kiểm tra tập đọc - Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng của HS. - Nhận xét – cho điểm . c) Hoạt động 3 : Làm bài tập tổng hợp . - Ghi lại những điều cần nhớ về các bài tập đọc - Ghi lại những điều cần nhớ về các bài tập đọc ở một trong hai chủ điểm . - GV kết luận : - 1 HS đọc yêu cầu bài . Cả lớp đọc thầm lại. - Ghi vào bảng tổng kết . - HS hoạt động nhóm . - Nhóm ghi trình bày vào giấy to . - Đại diện nhóm trình bày . Khám phá thế giới TT Tên bài Tác giả Thể loại Nội dung chính 1 Bình nước và con cá vàng Vũ Bội Tuyền Văn I-ren bi độc lập suy nghĩ , chịu khó tìm tòi . 2 Chẳng phải chuyện đùa Quang Huy Thơ Tên gọi của nhiều sự vật rất ngộ nghĩnh, giúp ta thấy mối liên hệ giữa các sự vật trong đời sống . 3 Vệ sĩ của rừng xanh Thiên Lương Văn Chim đại bàng khoẻ mạnh . 4 Trăng ơi . . . từ đâu đến ? Trần Đăng Khoa Thơ Bài thơ thể hiện tình cảm gắn bó với trăng và tình yêu đất nước . 5 Đường đi Sa Pa Nguyễn Phan Hách Văn Ca ngợi cảnh đẹp và thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha đối với cảnh đẹp quê hương . 6 Dòng sông mặc áo Nguyễn Trong Tạo Thơ Sáng , trưa , chiều , tối , mỗi lúc dòng sông đổi một màu như mỗi lúc khoác lên mình một chiếc áo . 7 Aêng – co Vát Sách Những kì quan thế giới Văn Ca ngợi vẻ đẹp của khu đền Aêng – co Vát của nước láng giềng Cam – pu – chia . 8 Con chuồn chuồn nước Nguyễn Thế Hội Văn Miêu tả vẻ đẹp của con chuồn chuồn nước , qua đó thể hiện tình yêu đối với quê hương . 3/ Củng cố dặn dò : 2’ - GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt. - Về nhà tiếp tục làm bài tập 2 . - Chuẩn bị : Tiết 2. - HS lắng nghe . - HS về nhà thực hiện . Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ************************************* Tiết 2 Mĩ thuật GV chuyên *************************************** Tiết 3 Môn : Toán TCT : 171 Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó A/ Mục tiêu : - Giải được bài tốn" Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đĩ". - Bài tập cần làm: bài 1 ( 2 cột ), bài 2 ( 2 cột ) , bài 3. - HS khá giỏi làm bài 4, bài 5. B/ Chuẩn bị : - Viết sẳn các bài tập trên bảng . C/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ - GV gọi 1 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập của tiết 170 - GV chữa bài, nhận xét 2. Hướng dẫn HS ơn tập . 32’ - 1 HS lên bảng thực hiện theo y/c, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống . HS điền kết quả. Tổng hai số 91 170 216 Tỉ số của hai số Số bé 13 68 81 Số lớn 78 102 135 Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống . HS điền kết quả . Hiệu của hai số 72 63 105 Tỉ số của hai số Số bé 18 189 140 Số lớn 90 252 245 Bài 3 : - GV gọi HS đọc yêu cầu bài toán . - GV hướng dẫn HS tóm tắt và giải bài toán . Tóm tắt Kho I ? 1350 Kho II ? Bài 4 : ( Bài tập không bắt buộc ) - GV gọi HS đọc yêu cầu bài toán . - GV hướng dẫn HS tóm tắt và giải bài toán . Tóm tắt Hộp kẹo ? 56 hộp Hộp bánh ? Bài 5 : ( Bài tập không bắt buộc ) - GV gọi HS đọc yêu cầu bài toán . - GV hướng dẫn HS tóm tắt và giải bài toán . Tóm tắt Hộp kẹo ? 27 tuổi Hộp bánh ? 3/ Củng cố dặn dò : 2’ - GV nhận xét tiết học . - Về nhà làm lại bài và xem trước bài học sau . - HS đọc yêu cầu bài toán . - HS tóm tắt và giải bài toán . Giải Tổng số phần bằng nhau là : 4 + 5 = 9 ( phần ) Số thóc của kho thứ nhất là : 1350 : 9 x 4 = 600 ( tấn ) Số thóc của kho thứ hai là : 1350 - 600 = 750 ( tấn ) Đáp số : Kho 1 : 600 tấn Kho 2 : 750 tấn - HS đọc yêu cầu bài toán . - HS tóm tắt và giải bài toán . Giải Tổng số phần bằng nhau là : 3 + 4 = 7 ( phần ) Số hộp kẹo là : 56 : 7 x 3 = 24 ( hộp ) Số hộp bánh là : 56 - 24 = 32 ( hộp ) Đáp số : Kẹo : 24 hộp Bánh : 32 hộp - HS đọc yêu cầu bài toán . - HS tóm tắt và giải bài toán . Giải Hiệu số phần bằng nhau là : 4 - 1 = 3 ( phần ) Tuổi con sau 3 năm nữa là : 27 : 3 = 9 ( tuổi ) Tuổi con hiện nay là : 9 - 3 = 6 ( tuổi ) Tuổi mẹ hiện nay là : 27 + 6 = 33 ( tuổi ) Đáp số : Mẹ : 33 tuổi Con : 6 tuổi - HS về nhà thực hiện . Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ************************************* Tiết 4 Môn : Đạo đức TCT : 35 Ôn tập và thực hành kỹ năng HKII A/ Mục tiêu : - Củng cố lại các tính cách con người : tích cực tham gia người lao động , tôn trọng luật giao thông , bảo vệ môi trường . B/ Đồ dùng dạy học : - Các tranh ảnh SGK. C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy của Thầy Hoạt động học của trò 1/ Kiểm tra bài cũ : 5’ - GV gọi HS trả ghi nhớ và câu hỏi . => Những việc làm nào bảo vệ môi trường ? và không Bảo vệ môi trường ? - GV nhận xét chấm điểm. 2/ Dạy bài mới : 32’ * Hướng dẫn tìm hiểu bài : a) Em sẽ tham gia các hoạt động nhân đạo . - Những việc làm nào thể hiện tích cực tham gia các HĐ nhân đạo ? - Những việc làm nào không thể HĐ nhân đạo ? - GV cho HS đóng vai thể hiện việc làm nhân đạo . - Nhắc lại ND - Nhận xét tuyên dương b) Thể hiện tôn trọng luật giao thông . - Những hành động nào thể hiện tôn trọng luật giao thông ? - Những hành động nào thể hiện không tôn trọng luật giao thông? - GV cho HS đóng vai thể hiện tôn trọng luật giao thông. - GV cho HS nhắc lại ND bài c) Bảo vệ môi trường . - Những việc làm nào mà em cho là thể hiện bảo vệ môi trường . - Những việc làm nào không thể hiện bảo vệ môi trường . - Có Biện pháp nào để thể hiện việc bảo vệ môi trường - Nhắc lại ghi nhớ ? - Đóng vai thể hiện việc bảo vệ môi trường - Nhận xét tuyên dương. 3/ Củng cố dặn dò : 5’ - Về nhà xem lại các bài - Chuẩn bị bài “ Hè vui khoẻ bổ ích “ - Nhận xét tuyên dương. - HS tự trả lời - HS Tự trả lời. - Uûng hộ đồng bào bị thiên tai lũ lụt , giúp người neo đơn tàn tật . . . - HS nêu - HS đóng vai hoạt động nhân đạo . - HS nhắc lại nội dung . - Cả lớp nhận xét . - Tôn trọng luật giao thông là không chạy hàng 2 hàng 3 , đi đúng lề phải . . . - HS tự trả lời ( chạy xe lạng lách , chở quá người qui định . . . - HS đóng vai thể hiện tôn trọng luật giao thông . - HS nhắc lại ghi nhơ . - Don vệ sinh nơi ăn ở , không vứt rác bừa bãi . . . - Vứt rác bừa bãi , . . . - HS nêu . - HS nhắc lại ghi nhớ . - HD đóng vai - HS về nhà thực hiện . Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ** ... Thầy Hoạt động học của Trò 1/ Kiểm tra bài cũ : 5’ - Kiểm tra việc viết đoạn văn tiết trước của học sinh. - Nhận xét và ghi điểm. 2/ Dạy bài mới : 32’ a) Giới thiệu bài : GV giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài lên bảng. b) Luyện tập : - HD các em làm các bài tập ở VBT TV. Bài 1,2: - Yêu cầu học sinh đọc. - Y/C HS thảo luận nhóm đôi và làm bài: Tìm câu hỏi, câu kể, câu khiến, câu cảm có trong đoạn văn. - GV nhận xét và nêu kết quả đúng. Bài 3: - HD học sinh làm việc cá nhân tìm các trạng ngữ chỉ thời gian, chỉ nơi chốn. - GV HD thêm cho các em trong lúc làm bài. - Chấm một số bài và nhận xét. 3/ Củng cố dặn dò : 2’ - GV hệ thống kiến thức. - Nhận xét giờ học. - 3 học sinh. - Học sinh nghe. - Học sinh đọc, lớp theo dõi. - Học sinh thảo luận theo nhóm và làm bài vào vở. - Đại diện các nhóm trình bày. - Học sinh làm bài cá nhân. - HS chữa bài, nhận xét - Học sinh ghi nhớ. Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ************************** Tiết 3 Môn : Toán Tiết : 175 Kiểm tra định kì học kì II A/ Mục tiêu : - Nhận biết khái niệm ban đầu về ơhaan số, tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, rút gọn phân số, so sánh phân số; viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. - Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; cộng trừ nhân phân số với số tự nhiên ; chia phân số cho số tự nhiên; chia phân số cho số tự nhiên khác 0. Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với các phân số. - Chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích, thời gian. ĐỀ BÀI PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3, 5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a;b; c) đặt trước ý trả lời đúng : Bài 1 : (1 điểm) A . Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là : a. b. c. d. B. Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là : a. b. c. d. Bài 2: (1, 5 điểm) A . Kết quả phép trừ : - là : a. b. c. d. B . Kết quả phép cộng : + là : a. b. c. d. C . Kết quả phép tính : : 4 là : a. b. c. d. Bài 3 : (1 điểm) A. Trong các phân số sau, phân số bé nhất là : a. b. c. d. B. Phân số bằng phân số nào dưới đây ? a. b. c. d. PHẦN TỰ LUẬN : (6, 5 điểm) Bài 1 : (1 điểm) Tìm x, biết : a. x - = b. x : = 16 .. .............. .............. Bài 2 : (1,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 1kg30 g = g b. 1 giờ 15 phút = ..phút c. 2m2 49 dm2 = . dm2 . Bài 3 : (1 điểm) a) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm : O N A B 2cm Thực vật M P C 3cm D Q Hình Hình b) Cho MP = 6cm và NQ = 3cm. Diện tích của hình ABCD là . Diện tích của hình MNPQ là Bài 4: ( 2 điểm ) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng chiều dài . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó . Bài giải Bài 5 : (1 điểm) Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay. Bài giải ******************************* ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ II Năm học 2012 – 2013 PHẦN 1 : Trắc nghiệm ( 3,5 điểm ) Bài 1 : ( 1 điểm ) Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào a ( 0, 5 điểm ). Bài 2 : ( 1, 5 điểm ) A. Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào b ( 0, 5 điểm ). C. Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ). Bài 3 : ( 1 điểm ). A. Khoanh vào d ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào a ( 0, 5 điểm ). PHẦN 2 : Tự luận ( 6,5 điểm ) Bài 1 : ( 1 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm . a. x - = b. x : = 16 x = + x = 16 x = . x = 4 Bài 2 : ( 1, 5 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm . a. 1kg30 g = 1030g b. 1 giờ 15 phút = 75phút c. 2m2 49 dm2 = 249 dm2 . Bài 3 : ( 1 điểm ) a) Thứ tự cần điền là : bình hành ; hình thoi. ( 0,5 điểm ) b) Diện tích của hình ABCD là 6cm2 . ( 0,25 điểm ) Diện tích của hình MNPQ là 9cm2 ( 0,25 điểm ). Bài 4: ( 2 điểm ) Bài giải : Ta có sơ đồ : ?cm 125 cm Chiều rộng : ( ( 0,25 điểm ) Chiều dài : ?cm 0,5 điểm Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 1 + 4 = 5 (phần ) 0,5 điểm Chiều rộng hình chữ nhật là : 125 : 5 = 25 (cm) 0,5 điểm Chiều dài hình chữ nhật là : 125 - 25 = 100 (cm) 0,25 điểm Đáp số : Chiều rộng : 25 cm Chiều dài : 100cm Bài 5 : ( 1 điểm ) Bài giải : Sau 3 năm nữa mẹ vẫn hơn con 28 tuổi. Ta có sơ đồ : 28tuổi 0,25 dđiểm ? tuổi Tuổi mẹ : Tuổi con : ? tuổi 0,25 điểm Hiệu số phần bằng nhau là : 5 – 1 = 4 ( phần) Tuổi con sau 3 năm nữa là : 28 : 4 = 7 ( tuổi ) 0,25 điểm Tuổi con hiện nay là : 7 – 3 = 4 ( tuổi ) Tuổi mẹ hiện nay là : 4 + 28 = 32 ( tuổi ) 0,25 điểm Đáp số : Mẹ : 32 tuổi ; Con : 4 tuổi . Lưu ý : Có thế giải gộp bước bước 1 và bước 2 : Tuổi con sau 3 năm nữa là : 28 : ( 5 – 1 ) = 7 ( tuổi ) . *************************************************** Tiết 4 Môn : Khoa học TCT : 70 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II Câu 1 :( 2 điểm ) Hãy đánh dấu vào ô trước ý đúng nhất : A .Không khí trong sạch là không khí : Trong suốt , không màu ,không mùi , không vị Chỉ có khói , bụi , khí độc ,vi khuẩn với một tỉ lệ thấp , không làm hại đến sức khoẻ con người. Cả hai ý trên . B . Trong chăn nuôi người ta làm gì để kích thích cho gà ăn nhiều , chóng tăng cân và đẻ trứng nhiều ? Tăng nhiệt độ Tăng thời gian chiếu sáng Tăng khí ô-xi Câu 2 : (1,5 điểm ) Ghi chữ Đ vào trước câu đúng , chữ S vào trước câu sai : Con người có thể làm ra ánh sáng nhân tạo nên không cần ánh sáng mặt trời . Nhờ có ánh sáng mặt trời mà thực vật xanh tốt , người và động vật khoẻ mạnh . Chỉ có động vật kiếm ăn vào ban ngày mới cần ánh sáng mặt trời . Câu 3 : ( 2 điểm ) Viết chữ N vào trước những việc nên làm và chữ K vào trước những việc không nên làm để phòng tai nạn khi đun nấu trong nhà : Tắt bếp khi sử dụng xong . Để bình xăng gần bếp . Tranh thủ đi ra ngoài làm việc khác trong khi đang đun nấu . Để trẻ em chơi đùa gần bếp . Câu 4 : (2,5 điểm ) Đánh mũi tên và điền các chữ còn thiếu vào chỗ để hoàn thành sơ đồ sự trao đổi thức ăn ở thực vật : Hấp thụ Aùnh sáng mặt trời Thải ra .. Hơi nước nước.. . .. .. .. khoángkhoáng.. Câu 5 : (2 điểm ) A . Nêu 2 việc bạn có thể làm để bảo vệ bầu không khí . .. B . Trong tự nhiên, các chuỗi thức ăn thường được bắt đầu từ sinh vật nào ? ******************************** ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2012 - 2013 Môn: Khoa học Câu 1 (2điểm )Đánh dấu đúng mỗi ý được 1 điểm A. Cả hai ý trên . B. Tăng thời gian chiếu sáng Câu 2 (1,5 điểm ) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm Thứ tự cần điền là S – Đ – S Câu 3 (2 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm Thứ tự cần điền là N – K - K - K Câu 4 (2,5 điểm ) Điền đúng , đánh mũi tên đúng ở mỗi ô được 0,5 điểm Hấp thụ Aùnh sáng mặt trời Thải ra Thực vật Khí các-bô-níc .. Hơi nước nước.. Khí ô-xi . Nước.. Các chất khoáng chấtchất.. Các chất khoáng khác .. khoángkhoáng.. Câu 5 (2 điểm ) A. Kể đúng 1 việc được 0,5 điểm Chẳng hạn : thu gom rác thải , bảo vệ rừng , trồng cây xanh , giảm bụi , giảm khói xe máy B. Trong tự nhiên , các chuỗi thức ăn thường được bắt đầu từ thực vật . ( 1 điểm ) Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ************************************* SINH HOẠT LỚP Tiết 5: I. Mục tiêu: - Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới. - Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể, ý thức phê và tự phê. - Giáo dục HS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể. II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt Các tổ trưởng cộng điểm thi đua trong tuần. III. Nội dung sinh hoạt: 1. Đánh giá các hoạt động trong tuần - Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt: - Các tổ trưởng lần lượt lên bảng ghi tổng số điểm thi đua trong tuần - Lớp trưởng xếp loại thi đua các tổ -Ý kiến các thành viên trong tổ. - GV lắng nghe ý kiến, giải quyết: 2. GV đánh giá chung: a) Nề nếp: Đi học chuyên cần, duy trì sinh hoạt 15 phút đầu giờ. b) Đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép, biết giúp đỡ bạn. c) Học tập:- Các em cĩ ý thức học tập, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, một số em hăng hái phát biểu xây dựng bài, cịn một số em chưa tham gia phát biểu. - Một số em viết chữ cịn xấu, vở chưa sạch, cần quan tâm hơn. - Một số em cịn hay nĩi chuyện riêng trong giờ học, đồ dùng học tập chưa đầy đủ. d) Các hoạt động khác: Vệ sinh lớp đầy đủ, sạch sẽ. - Bầu cá nhân tiêu biểu:............................................................. - Bầu tổ tiêu biểu:..................................................................... 2. Kế hoạch tuần tới: - Duy trì sĩ số, đi học đều, chuyên cần học tập, đi học đúng giờ. - Thực hiện nề nếp qui định của nhà trường. Tham gia sinh hoạt đầy đủ. - Thực hiện tốt phong trào “đơi bạn học tập tốt” để giúp nhau cùng tiến bộ. - Về nhà chép bài học bài và làm bài đầy đủ. ********************************** Duyệt của tổ trưởng Hình thức: .................................................................................................................................................... Phương pháp: Nội dung: . Vĩnh Thanh, ngày 17 tháng 05 năm 2013 Trương Khánh Sơn
Tài liệu đính kèm: