Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Tuần dạy 02

Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Tuần dạy 02

 TIẾT 1 CHÀO CỜ

 Sinh hoạt tập thể

 TIẾT 2 TOÁN

 Các số có sáu chữ số

I. MỤC TIÊU:

 Giúp HS:

- Biết mối quan hệ giữa các hàng liền kề.

- Biết viết và đọc các số có đến sáu chữ số.

-HSKG hoàn thành bài 4.

II. ĐỒ DÙNG:

- Kẻ bảng trang 8 - SGK, các thẻ có ghi các số trong bảng

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A, Kiểm tra bài cũ: ( 4' )

- HS tính nhẩm: 100 x m với m = 2 80000 : n với n = 10

- Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?

 

doc 24 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 609Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Tuần dạy 02", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 2
Thứ hai ngày 26 tháng 8 năm 2013
Sáng 
 Tiết 1 Chào cờ
 Sinh hoạt tập thể
 Tiết 2 toán
 Các số có sáu chữ số
I. Mục tiêu: 
 Giúp HS: 
- Biết mối quan hệ giữa các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có đến sáu chữ số.
-HSKG hoàn thành bài 4.
II. Đồ dùng:
- Kẻ bảng trang 8 - SGK, các thẻ có ghi các số trong bảng
III. Hoạt động dạy học:
A, Kiểm tra bài cũ: ( 4' )
- HS tính nhẩm: 100 x m với m = 2 80000 : n với n = 10
- Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?
B, Bài mới:
1, Số có sáu chữ số: ( 8 - 10')
a, Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn.
GV nêu câu hỏi để HS trả lời miệng
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
b,Hàng trăm nghìn: 
GV giới thiệu: 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
Nhiều HS đọc lại
	10 trăm nghìn là 1 000 000
c, Viết và đọc số có sáu chữ số
GV kẻ sẵn khung bảng như SGK
Gắn các tấm thẻ số yêu cầu HS đếm xem có
HS quan sát bảng và trả lời câu hỏi
bao nhiêu trăm nghìn, chục nghìn......
HS nêu lần lượt mỗi số gồm bao 
GV gắn số 1, 2...ở cuối mỗi cột
nhiêu trăm nghìn, chục nghìn....
HS viết và đọc số
GV HD HS lập vài số
HS dùng thẻ gắn lên bảng để lập số
2,Thực hành:( 15 - 17' )
Bài 1: 
HS nêu kết quả cần viết vào chỗ trống:
- GV phân tích mẫu, đưa hình vẽ như SGK
523453
- HS kháviết kết quả vào ô trống 
- Cả lớp đọc số
Bài 2:
HS tự làm bài thống kê kết quả
Bài 3:GV lưu ý gọi nhiều HS TB đọc số
HS đọc số
Bài 4: a, b (c,d HSKG)
HS viết các số tương ứng vào vở
3, Củng cố dặn dò:
- Số có sáu chữ số mỗi chữ số thuộc hàng nào?
- Nhận xét giờ học.
 Tiết 3 Tập đọc
 Dế Mèn bênh vực kẻ yếu(tiếp)
I. Mục tiêu:
- Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.
- Hiểu ND bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp ghét áp bức bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối.
- GD HS lòng dũng cảm biết bênh vực những người yếu đuối.
- HSKG chọn đúng danh hiệu hiệp sĩ và giải thích được lí do vì sao chọn (câu hỏi 4)
- HSTB rèn kĩ năng đọc đúng, ngắt nghỉ đúng dấu câu.
II. Đồ dùng:
 Bảng phụ viết sẵn đoạn văn:" Các ngươi.......đi không "
III. Hoạt động dạy học:
A, Bài cũ: ( 3' )
- HS đọc thuộc lòng bài: Mẹ ốm GV hỏi HS nội dung 1 số đoạn
B, Bài mới:
1, GT bài:( 1' )
2, Luyện đọc: ( 10 - 12' )
- GV sửa lỗi phát âm 1số từ khó: lủng củng
- HS nêu cách chia đoạn (HSKG)
nặc nô, co rúm lại
- HS nối tiếp đọc theo đoạn (3-5lần)
- Đọc chú giải
- Luyện đọc theo cặp
- 1 HS đọc cả bài
- GV đọc toàn bài
3, HD tìm hiểu bài: ( 10 - 12' )
HS đọc lướt toàn bài trả lời câu hỏi SGK
- GV kết hợp ghi 1 số ý chính của từng đoạn
HS trả lời từng câu hỏi trước lớp
- Trận địa mai phục của bọn nhện
- Dế Mèn ra oai
Chủ động hỏi, đáp có, xưng hô mi, ta
- Kết thúc câu chuyện
- Dế Mèn nói như thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải?
- Câu chuyện kết thúc như thế nào?
Câu hỏi 4 (HSKG)
4, Đọc diễn cảm ( 10 - 12' )
HS đọc nối tiếp toàn bài
 GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn luyện đọc
HS luỵên đọc đoạn văn
GV chú ý sửa giọng đọc ở đoạn viết sẵn
Thi đọc diễn cảm đoạn văn
1 số HS đọc lại cả bài
5, Củng cố dặn dò: ( 2' )
- Em học tập được gì ở Dế Mèn?
- Tìm đọc: Dế Mèn phiêu lưu kí.
Tiết 4 đạo đức
 Trung thực trong học tập ( tiếp )
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập
- HS nhận thức được trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến. 
- Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của HS.
- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
-Nêu được ý nghĩa của trung thực trong học tập. Biết quý trọng những bạn trung thực và không bao che cho những hành vi thiếu trung thực trong học tập.
II. Đồ dùng: Trang phục để đóng vai.
III. Hoạt động dạy học:
A, Bài cũ: ( 3' )
- Vì sao phải trung thực trong học tập?
- Kể những hành vi trung thực trong học tập.
B, Bài mới:
1, HĐ 1: Xử lí tình huống ( 5' )
HS thảo luận theo cặp các tình huống
trong bài tập 3
trình bày ý kiến
GV kết luận
Cả lớp nhận xét
2, HĐ 2:Trình bày tư liệu ( 7' )
HS kể câu chuyện đã sưu tầm về tấm 
gương trung thực trong học tập
HS khác nhận xét
Em đã học tập được gì từ những tấm gương đó?
- Nêu ý nghĩa của trung thực trong học tập?
HSKG nêu .
3, HĐ 3: ( 8 - 10' ) Đóng vai
HS lựa chọn 1 trong 3 tình huống ở BT3
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm tình huống , 
để đóng vai
 đóng vai
Thảo luận tập đóng vai trong nhóm
HS đóng vai trước lớp
GV nhận xét HD thêm cách đóng vai
Cả lớp nhận xét bổ sung
4, Củng cố dặn dò: ( 3' )
- HS liên hệ trong lớp, trong trường và bản thân việc làm thể hiện trung thực trong học tập.
 Chiều 	
Tiết1:
 Tin học
 GV chuyên soạn giảng
Tiết2:
 Tiếng anh
 GV chuyên soạn giảng
Tiết3:
 mĩ thuật
 GV chuyên soạn giảng
Thứ ba ngày 27 tháng 8 năm 2013
Sáng 
 Tiết 1 Toán
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Luyện đọc, viết số có 6 chữ số (có cả chữ số 0 )
- Củng cố kĩ năng đọc, viết số có nhiều chữ số.
- Giúp HS TBY thuộc các hàng, lớp để luyện đọc, viết cho đúng.
- HS KG có thể lấy VD.
II. Hoạt động dạy học:
A, Bài cũ: ( 3' )
- GV đọc cho HS viết các số sau vào bảng con: 131302; 503027; 680781.
- Yêu cầu HS yếu đọc lại các số trên
B, Luyện tập:
1, Ôn tập về các hàng( 8 - 10' )
GV ghi số: 825713
HS đọc số xác định chữ số thuộc từng hàng
HS yếu đọc lại số
GV ghi bảng các số: 850203; 820004; 
HS khá đọc trước 
800007; 832010.
HS TB, yếu đọc lại
2, Thực hành: (22 - 25' )
Bài 1
HS tự làm nháp rồi chữa bài
GV hướng dẫn thêm cho HS yếu
Bài 2
HS đọc các số nêu vị trí của các chữ số 
trong từng hàng
HS yếu nhắc lại nhiều lần
Bài 3(a,b,c)
HS làm bài vào vở
GV hướng dẫn thêm cho HS yếu 
Bài4 (a,b)
- HS tự làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
3, Củng cố dặn dò:
-Tóm tắt nội dung ôn tập
- Nhận xét giờ học.
 Tiết 2 chính tả
 Mười năm cõng bạn đi học
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn
- Phân biệt và viết đúng những tiếng có âm đầu, vần dễ lẫn:s / x
- HS viết chữ đều và đúng kĩ thuật
II. Đồ dùng:
 - Bảng phụ viết sẵn BT 2
III. Hoạt động dạy học:
A, Bài cũ:( 2' )
- HS viết các từ sau: đậu nành, đất lở, nở hoa, hiền lành.
B, Bài mới:
1, GT bài: ( 1' )
2, Hướng dẫn nghe viết: (18 - 20' )
GV đọc bài chính tả
HS theo dõi SGK
Đọc thầm và tìm hiểu những từ khó viết
những từ cần viết hoa
GV đọc cho HS viết bài
HS viết bài vào vở tự, soát lỗi hoặc đổi vở 
soát lỗi
- GV giúp đỡ HS viết còn chậm
GV chấm một số bàivà nhận xét bài làm 
của HS
3, Bài tập: ( 8 - 10' )
Bài 2: GV treo bảng phụ
HS đọc thầm 
HD HS tìm hiểu tính khôi hài của truyện vui
HS ghi từ lựa chọn vào bảng con và chữa
bài trên bảng
Bài 3a: Giải đố
HS tự tìm lời giải đố
GV nhận xét nêu đáp án đúng
Thi giải đố nhanh
4, củng cố dặn dò:
- Dặn HS học thuộc lòng câu đố.
- Nhận xét giờ học.
 Tiết 3 Thể dục
Quay phải, quay trái, quay sau
Trò chơi: Thi xếp hàng nhanh
Tiết 4 luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Nhân hậu - Đoàn kết
I. Mục tiêu:
- Biết thêm một số thành ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm "Thương người như thể thương thân", năm được cách dùng một số từ có tiếng "thân" theo nghĩa khác nhau: người, lòng thương người.
- HSKG nêu được ý nghĩa của các câu tục ngữ BT4.
II. Đồ dùng: 
 Kẻ sẵn BT1 vào bảng phụ
III. Hoạt động dạy học
A, Bài cũ:( 3' )
- Viết tiếng chỉ người trong gia đình mà phần vần có 1 âm, 2 âm
B, Bài mới:
1, Bài 1: ( 7 - 8' )
HS đọc yêu cầu bài tập
GV giúp nhóm có HS yếu
HS làm nháp theo cặp
GV cùng HS nhận xét chốt kết quả đúng
Đại diện nhóm trình bày kết quả
2, Bài 2: Từ Hán Việt ( 7 - 8' )
GV tổ chức như bài 1
HS đọc bài và xác định yêu cầu
HS trao đổi theo nhóm đôi xếp các từ đã
cho thành 2 nhóm
3, Bài 3: Đặt câu ( 10' )
HS làm bài vào vở
GV giúp đỡ HS yếu đặt câu, khuyến khích
2 HS làm bảng nhóm
HS giỏi đặt nhiều câu
HS treo bảng nhóm , đọc kết quả
4, Bài 4: ( 8' )
GV đọc từng câu tục ngữ
HS trả lời từng phần 
GV hướng dẫn HS liên hệ
HS tự liên hệ và phát biểu
- HS KG nêu ý nghĩa của câu tục ngữ.
5, Củng cố dặn dò:
- HS nhắc lại ND bài học
- Nhận xét giờ học.
 Chiều
Tiết 1	LỊCH SỬ 
LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (Tiếp theo)
I.MỤC TIấU: 
Nờu được cỏc bước sử dụng Bản đồ: đọc tờn bản đồ, xem bảng chỳ giải, tỡm đối tượng Lịch sử hay Địa lý trờn bản đồ.
Biết đọc bản đồ ở dạng đơn giản: nhận biết vị trớ, đặc điểm của đối tượng tren bản đồ; dựa vào kớ hiệu màu sắc phõn biệt độ cao, nhận biết nỳi, cao nguyờn, đồng bằng, vựng biển.
II. ĐỒ DÙNG:
 - Bản đồ địa lớ tự nhiờn Việt Nam, Bản đồ hành chớnh Việt Nam
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I.Kiểm tra: 
- Gọi hs lờn xỏc định 4 hướng (T, B, Đ, N) trờn bản đồ 
- Nờu một số yếu tố của bản đồ mà em biết?
Nhận xột.
II. Dạy bài mới: 
 * Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Cỏch sử dụng bản đồ
- Hỏi: Tờn bản đồ cho ta biết điều gỡ?
- Nhỡn vào bảng chỳ giải ở hỡnh 3/6 hóy đọc cỏc kớ hiệu của một số đối tượng địa lớ
- Treo bản đồ địa lớ tự nhiờn VN, gọi hs lờn chỉ đường biờn giới phần đất liền của VN với cỏc nước lỏng giềng.
- Vỡ sao em biết đú là biờn giới quốc gia?
- Qua tỡm hiểu bạn nào nờu được cỏch sử dụng bản đồ?
- Gọi hs đọc phần ghi nhớ.
* Hoạt động 2: Thực hành
- Y/c hs hoạt động nhúm đụi để hoàn thành cõu a,b/8,9 SGK
- Gọi đại diện nhúm lờn trỡnh bày 
-Gv kết luận
* Hoạt động 3: Tỡm vị trớ nơi em sinh sống trờn bản đồ.
- Treo bản đồ hành chớnh Việt Nam lờn bảng
- Gọi hs đọc tờn bản đồ, chỉ cỏc hướng trờn bản đồ
- Em đang sống ở tỉnh (thành phố) nào? Hóy tỡm vị trớ tỉnh (TP) của em trờn bản đồ hành chớnh VN và cho biết nú giỏp với những tỉnh (TP) nào?
- Kết luận: Khi cỏc em xỏc định 1 khu vực nào đú trờn bản đồ thỡ phải khoanh kớn theo ranh giới của khu vực; chỉ một địa điểm (TP) thỡ phải chỉ vào kớ hiệu chứ khụng chỉ vào chữ bờn cạnh; chỉ một dũng sụng thỡ chỉ từ đầu nguồn đến cửa sụng.
III. Củng cố, dặn dũ:
- Nờu cỏc bước sử dụng bản đồ?
- Về nhà tập xem bản đồ, tỡm cỏc đối tượng LS, ĐL trờn bản đồ.
- Bài sau: Dóy Hoàng Liờn Sơn.
- Nhận xột tiết học.
- HS lờn bảng vừa chỉ vừa núi: hướng B là hướng phớa trờn bản đồ, hướng N phớa dưới bản đồ, hướng Đ bờn phải, hướng T bờn trỏi.
- Một số yếu tố của bản đồ: phương hướng, tỉ lệ, kớ hiệu bản đồ.
- HS lắng nghe
- Cho ta biết tờn của khu vực và những thụng tin chủ yếu của khu vực đú được thể hiện trờn bản đồ.
- sụng, hồ, biờn giới quốc gia
- 1 hs lờn chỉ trờn bản đồ
- Dựa vào kớ hiệu trong bảng chỳ giải. 
- Sử dụng bản đồ theo cỏc bướ ... ó 6 chữ số mỗi số đều có các chữ số sau:
a, 1; 2; 3; 5; 7; 8.
HS viết số đọc số vừa viết được
b, 0; 2; 4; 6; 8; 9. 
HS khá, giỏi làm cả 2 phần a, b.
C, Củng cố dặn dò:( 1' )
- Nhắc lại các kiến thức đã ôn tập
- Nhận xét giờ học.
Tiết 3 Địa Lí
Dãy Hoàng Liên Sơn
I.Mục tiêu:
- HS biết chỉ vị trí của dãy Hoàng Liên Sơn trên lược đồ và bản đồ địa lí TNVN; trình bày 1 số đặc điểm của dãy núi Hoàng Liên Sơn
- Mô tả đỉnh núi Phan - xi- păng, dựa vào lược đồ, bản đồ, tranh ảnh để tìm ra kiến thức
- Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước VN.
II. Đồ dùng:
- Bản đồ địa lí TNVN
III. Hoạt động dạy học:
A, Bài cũ ( 2' )
- HS chỉ 4 hướng chính trên bản đồ
B, Bài mới:
1, Hoàng Liên Sơn - dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta
a, HĐ1: Làm việc theo cặp ( 10' )
- GV chỉ vị trí dãy núi Hoàng Liên Sơn trên
- HS dựa vào kí hiệu tìm vị trí của dãy núi 
bản đồ và nêu yêu cầu thảo luận
trong SGK
- Kể tên những dãy núi chính ở Bắc Bộ?
- HS thảo luận theo cặp
- Dãy HLS nằm ở vị trí nào của sông 
Hồng và sông Đà?
- Đại diện 1 số nhóm trình bày chỉ vị trí mô tả dãy núi 
- Đỉnh núi, sườn và thung lũng như thế nào?
- GV và HS nhận xét
b, HĐ2: Thảo luận nhóm ( 8' )
GV nêu yêu cầu thảo luận:
- HS đọc SGK kết hợp xem tranh thảo luận 
- Chỉ đỉnh núi Phan- xi- păng trên hình 1 
theo nhóm 4
và cho biết độ cao của nó.
- Đại diện 1 số nhóm trình bày kết quả 
- Mô tả đỉnh núi Phan- xi păng?
- GV và HS nhận xét bổ sung
- Tại sao đỉnh núi Phan - xi - păng được 
gọi là " nóc nhà " của Tổ Quốc?
2, Khí hậu lạnh quanh năm ( 10')
a, Làm việc cả lớp
- HS đọc thầm mục 2 SGK
- Khí hậu ở những nơi cao trên HLS như 
1,2 HS trả lời trước lớp
thế nào?
- Cả lớp nhận xét bổ sung
b, GV yêu cầu HS chỉ vị trí Sa Pa
- HS chỉ vị trí Sa Pa trên bản đồ trả lời câu
hỏi mục 2 SGK
3, Củng cố dặn dò:( 2' )
- Nêu đặc điểm về vị trí, địa hình, khí hậu của dãy HLS
- Nhận xét giờ học.
Thứ sáu ngày 30 tháng 8 năm 2013
Sáng 
 Tiết 1 Toán
Triệu và lớp triệu
I.Mục tiêu:
- HS nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu
- Biết viết các số đến lớp triệu.
- BT4 HSKG .
II. Hoạt động dạy - học:
A, Bài cũ:( 3 - 4' )
- GV nêu số 65370 yêu cầu HS xác định hàng, lớp của số này
- Lớp đơn vị gồm những hàng nào? lớp nghìn gồm những hàng nào?
B, Bài mới:
1, Giới thiệu lớp triệu ( 8 - 10' )
GV đọc cho HS viết:1000; 10000; 100000
HS viết bảng rồi đọc lại
10 trăm nghìn
GV: 10 trăm nghìn còn gọi là 1 triệu
1 triệu viết là :1000000
HS đếm xem có bao nhiêu chữ số 0
HS tập viết số 1000000 vào bảng con
Mười triệu còn gọi là 1 chục triệu
HS viết số 10000000; 100000000 
Mười chục triệu còn gọi là 1 trăm triệu
- Lớp triệu gồm những hàng nào?
HS nêu
Nhắc lại các hàng, lớp đã học
2, Thực hành:( 18 - 20' )
Bài 1:
HS trả lời miệng
HS yếu đếm thêm 10 triệu từ 10 triệu đến
100 triệu
Bài 2, 
GV hướng dẫn mẫu
HS quan sát mẫu, tự làm bài vào vở
Bài 3( cột2)
- HS tự làm
Bài4: GV đưa bảng phụ
- HS KG điền trên bảng, nhận xét.
3, Củng cố dặn dò:
- Lớp triệu có những hàng nào?
- Nhận xét giờ học.
Tiết 2 Tin học
 Tiết 3 tập làm văn
Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện
I. Mục tiêu:
- Hiểu trong bài văn kể chuyện tả ngoại hình nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách của nhân vật
- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật, kể lại được một đoạn câu 
chuyện" Nàmg tiên ốc" có kết hợp tả ngoài hình bà lão hoặc nàng tiên.
- Bước đầu biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật.
- HSKG viết được đoạn văn hoàn chỉnh tả ngoại hình của nhân vật.
- HSTBY viết được 2,3 câu tả ngoại hình của nhân vật.
II. Đồ dùng: Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học
A, Bài cũ:( 2' )
- Dựa vào đâu để tìm hiểu tính cách của nhân vật? - Đọc ghi nhớ
B, Bài mới 1, GT bài( 1' ) GV nêu nội dung bài học
2, Nhận xét:(8 - 10' )
3 HS đọc phần nhận xét
GV gợi ý HS ghi: sức vóc, cánh, trang phục
Đọc thầm đoạn văn và ghi vắn tắt đặc điểm
ngoại hình của Nhà Trò
Ngoại hình của Nhà Trò cho thấy Nhà Trò
HS trao đổi cặp trình bày kết quả
là nhân vật có tính cách nh thế nào? 
-Thân phận của Nhà Trò ra sao?
3,Ghi nhớ ( 2' )
- Miêu tả ngoại hình trong văn kể chuyện 
HS trả lời - Đọc ghi nhớ
có tác dụng gì?
4, Luyện tập( 15 - 18' )
Bài tập 1
GV đưa bảng phụ chép sẵn đoạn văn
HS đọc toàn bài gạch chândưới những chi tiết miêu tả hình dáng chú bé
Các chi tiết đó cho thấy chú bé là nhân vật
như thế nào?
HS trả lời
GV nhận xét kết luận
Bài tập 2
HS đọc và xác định yêu cầu
GV giúp HS yếu làm bài
Làm bài vào vở BT
GV cùng HS nhận xét
Kể trước lớp HSKG
5, Củng cố dặn dò ( 2' )
- Tả ngoại hình nhân vật có tác dụng gì?
- Nhận xét giờ học.
 Tiết 4 Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu
- Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần qua
- Đề ra phương hướng công tác trong tuần 3
II. Nội dung
1, Nhận xét công tác tuần 3
- Các tổ trưởng nhận xét ưu, khuyết điểm của tổ
- Lớp trưởng nhận xét chung
- Lớp phó nhận xét thi đua các tổ
* GVCN nhận xét về :- Nề nếp truy bài, các nề nếp học tập trong giờ học
	- Nề nếp đồng phục, trực nhật, lao động vệ sinh
2, Công tác tuần 3
- Làm tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường, lớp
- Thực hiện tốt hơn nề nếp truy bài, xếp hàng
- Lao động, trực nhật đúng lịch, có tinh thần trách nhiệm
- Hoàn thành các khoản đóng góp, tích cực tham gia BHTT
Chiều 
Tiết 1 Toán* 
LUYỆN TẬP chung
I, Mục đớch yờu cầu:
- Củng cố về cỏch viết và so sỏnh số tự nhiờn
- Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học.
II, Chuẩn bị:
Thầy: Bảng phụ
Trũ: Bảng con, nhỏp
III, Cỏc hoạt động dạy học:
1, Kiểm tra: (3')
 So sỏnh số: 234 > 1 000 ; 5 321 > 3 789
2, Bài mới: (28’)
a, Giới thiệu bài
b, Tỡm hiểu bài
HS đọc yờu cầu
HS làm bài 
HS nhận xột
HS làm bài vào vở
1 HS làm bài trờn bảng
Lớp thống nhất kết quả
HS bỏo cỏo kết quả
Lớp thống nhất kết quả
Bài 1: Viết thờm năm số thớch hợp vào chỗ chấm trong mỗi dóy số sau:
 a) 817 ; 818 ; 819 ; ... ; ... ; .... ; ... ; ... . 
 817 ; 818 ; 819 ; 820 ; 821 ; 822 ; 823 ; 824.
b) 2 ; 4 ; 6 ; ... ; ... ; .... ; ... ; ... . 
 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 .
c) 1 ; 3 ; 5 ; ... ; ... ; .... ; ... ; ... . 
 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; 11 ; 13 ; 15.
Bài 2: Viết cỏc số sau theo mẫu: 9 758 ; 76 430; 20 864 ; 1 548 076.
Mẫu: 9 758 = 9000 + 700 + 50 + 8
76 430 = ..
20 864 = ..
1 548 076 =  ..
Bài 3: Điền dấu () thớch hợp vào chỗ chấm:
75 678  9 999
46 975  5679
76 400  764 x 10
1 076 .1 078
1472 . 999
1800  18 x 100
Bài 4: Viết cỏc số sau theo thứ tự từ bộ đến lớn:
a) 83 136 ; 83 316 ; 83 361. 
b) 95 724 ; 95 740 ; 95 742.
3, Củng cố dặn dũ: (4')
 - Muốn so sỏnh hai số tự nhiờn ta làm thế nào?
 Tiết 2 tiếng việt*
 LTVC: Luyện tập về dấu hai chấm
I. Mục tiêu:
- Nắm được tác dụng của dấu hai chấm.
- Thực hành viết đoạn văn có sử dụng dấu hai chấm (HSKG viết được đoạn văn, HSTB viết được 2,3 câu)
- GD HS ý thức sử dụng Tiếng Viết trong khi viết.
II. Hoạt động dạy học:
A, Bài cũ: ( 3' )
- Nêu tác dụng của dấu hai chấm.
B, Luyện tập: ( 28 - 30' )
+ Củng cố kiến thức
- HS nhắc lại tác dụng của dấu hai chấm.
- NHận xét bổ sung.
+ Thực hành: 
Bài 1: Dấu hai chấm trong đoạn văn sau có tác dụng gì.
a) Hai bên hồ là những ngọn núi cao chia hồ thành ba phần liền nhau : Bẻ Lầm, Bể Lèng, Bể Lù.
- HS đọc và nêu tác dụng của dấu hai chấm.
b) Người Việt Bắc nói rằng: Ai chưa biết hát bao giờ đến Ba Bể sẽ biết hát.
Bài 2: Em hãy viết một đoạn văn ngắn trong đó có sử dụng ít nhất 3 lần dấu hai chấm để dẫn lời nhân vất hoặc giải thích cho bộ phận đứng trước đó.
- HS thực hành viết đoạn văn.
- HSKG viết được đoạn văn,5-7 câu 
- HSTB viết được 3-5 câu 
- GV bao quát giúp đỡ HS Y viết bài.
- HS đọc bài trước lớp
- HS bình chọn bài viết hay nhất
GV tuyên dương bài viết tốt
4, Củng cố dặn dò:
- Dấu hai chấm có tác dụng gì?
- Nhận xét giờ học.
 Tiết 3 hoạt động ngoài giờ lên lớp
Truyền thống nhà trường
I. Mục tiêu:
- HS hiểu biết về trách nhiệm của người HS với truyền thống nhà trường.
- Rèn cho HS thói quen nề nếp trong học tập sinh hoạt trong nhà trường.
- GD HS yêu mến trường lớp.
II. hoạt động Dạy học
1, HĐ1: Tìm hiểu ttách nhiệm của người HS trong nhà trường.
 - Thảo luận theo cặp về trách nhiệm của người HS trong nhà trường
 - HS thảo luận.
- Trình bày trước lớp.
- Nhận xét bổ sung thêm.
- Để thực hiện được nhiệm vụ trên chúng ta phải làm gì?
- Bản thân em làm gì để thực hiện đúng trách nhiệm của người HS trong nhà trường.
- HS nêu.
2, HĐ2: Truyền thống nhà trường
( 10 - 12' )
- GV GV cung cấp cho HS một số truyền thống của nhà trường trong nhiều năm qua.
- HS lắng nghe.
- Em hãy kể lại một số truyền thống của nhà trường mà em biết.
- GV nhận xét bổ sung thêm.
4, Củng cố dặn dò: ( 2' )
- Nhận xét giờ học.
 Tiết 1 Thể dục
Quay phải, quay trái, quay sau
Trò chơi: Thi xếp hàng nhanh
I. Mục tiêu
- Biết cách động tác quay phải, quay trái, đúng với khẩu lệnh.
- Bước đầu biết cách quay đằng sau và đi đều theo nhịp.
- Biết chơi và tham gia được trò chơi.
II. Địa điểm, phương tiện
- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi.
III Hoạt động dạy - học:
1. Phần mở đầu: 6 -10 phút
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục 
1 - 2 phút.
- HS tập trung
- Khởi động:
1 - 2 phút.
- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay
2. Phần cơ bản: 
18- 22 phút
a. Đội hình đội ngũ:
10 - 12 phút
- Ôn quay phải, quay trái 
- GV điều khiển tập, có nhận xét, sửa chữa những sai sót cho HS.
- HS luyện tập theo hướng dẫn của GV 
GV quan sát, nhận xét sửa chữa những sai sót cho HS các tổ 
2 - 3 phút
- HS chia tổ tập luyện do tổ trưởng điều khiển
- Học động tác quay sau
- GV hướng dẫn và tập mẫu
5 phút.
- HS theo dõi và luyện tập.
- GV quan sát, nhận xét, đánh giá; sửa chữa những sai sót, biểu dương các tổ thi đua tập tốt.
1 - 2 lần.
Các tổ thi đua trình diễn nội dung đội hình đội ngũ 
- GV điều khiển
2 lần. 
Cả lớp tập để củng cố.
b. Trò chơi vận động: 
6 - 8 phút
- Trò chơi “Thi xếp hàng nhanh”.
- GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi
HS chơi thử : 1 - 2 lần
GV quan sát, nhận xét, biểu dương tổ thắng cuộc.
Cả lớp chơi chính thức có thi đua 
3. Phần kết thúc: 
2 - 3 phút 
HS làm động tác thả lỏng
- GV hệ thống bài
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học

Tài liệu đính kèm:

  • docGATH Tuan 2 lop 4.doc