Tập đọc
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
(Tiết 1)
I. MỤC TIÊU :
-Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đ học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được ba đoạn thơ, đoạn văn đ học ở HK2.
-Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống
HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn , đoạn thơ (tốc độ đọc trên 90 tiếng /phút)
- Có ý thức đọc đúng , hiểu đúng tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 34.
-Phiếu học tập kẻ sẵn bảng
Ngày soạn: 9/5/2012 Ngày dạy: . Tuần 35 Thứ hai ngày 14 tháng 5 năm 2012. Tập đọc ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 1) I. MỤC TIÊU : -Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đ học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được ba đoạn thơ, đoạn văn đ học ở HK2. -Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống Ä HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn , đoạn thơ (tốc độ đọc trên 90 tiếng /phút) - Có ý thức đọc đúng , hiểu đúng tiếng Việt . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 34. -Phiếu học tập kẻ sẵn bảng III.các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài đọc - Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc . - Gọi HS đọc và trả lời 1,2 câu hỏi về nội dung bài học. - Gọi HS nhận xét. - Cho điểm trực tiếp từng HS. 2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2 : -Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. -Yêu cầu HS trả lời câu hỏi . ? Nêu các bài tập đọc trong 2 chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống. -Phát phiếu cho từng nhóm .Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận và hoàn thành phiếu. -Nhận xét bổ sung . -Kết luận về lời giải đúng -HS bốc thăm. -HS đọc và trả lời câu hỏi. -HS nhận xét. -HS đọc yêu cầu . -Trao đổi theo nhóm đôi. -Những bài tập đọc : Đường đi Sa Pa, Trăng ơi từ đâu đến?, Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất, Dòng sông mặc áo, Ang –co Vát, Con chuồn chuồn nước, Vương quốc vắng nụ cười, Con chim chiền chiện, Tiếng cười là liều thuốc bổ, An “mầm đá”. -Hoạt động trong nhóm. -Trình bày , nhận xét bổ sung. Chủ điểm Tên bài Tên tác giả Thể loại Nội dung chính. Khám phá thế giới Tình yêu cuộc sống. -Đường đi Sa Pa. -Trăng ơi từ đâu đến. -Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất . -Dòng sông mặc áo . -Ăng –co Vát -Con chuồn chuồn nước - Vương quốc vắng nụ cười. -Ngắm trăng không đề. - Vương quốc vắng nụ cười -Con chim chiền chiện. -Tiếng cười là liều thuốc bổ. - Ăn “mầm đá”. -Nguyễn Phan Hách. -Trần Đăng Khoa. -Hồ Diệu Tần , Đỗ Thái. -Nguyễn Trọng tạo. -Sách những kì quan thế giới. -Nguyễn Thế Hội. -Trần Đức Tiến . -Hồ Chí Minh. -Trần Đức Tiến. -Trần Huy Cận. -Báo giáo dục và thời đại. -Truyện dân gian Việt nam. -văn xuôi. -thơ. -văn xuôi. -thơ. -văn xuôi. -văn xuôi. -văn xuôi. -thơ. -văn xuôi. -thơ. -văn xuôi. -văn xuôi. -Ca ngợi cảnh đẹp Sa Pa, thể hiện tình yêu mến cảnh đẹp đất nước . -Thể hiện tình gắn bó với trăng , với quê hương , đất nước . -Ma- gien -lăng cùng đoàn thuỷ thủ trong chuyến thám hiểm hơn một nghìn ngày đã khẳng định trái đất hình cầu , phát hiện Thái Bình Dương và nhiều vùng đất mới . -Dòng sông duyên dáng luôn đổi màu theo thời gian – sáng , trưa , chiều , tối – như mỗi lúc một khoác lên mình một chiếc áo mới. -Ca ngợi vẻ đẹp khu đền Ăng –co Vát , Cam –pu –chia. -Miêu tả vẻ đẹp của con chuồn chuồn nước , thể hiện tình yêu đối với quê hương. -Một vương quốc rất buồn chán , có nguy cơ tàn lụi vì vắng tiếng cười. -Hai bài thơ sáng tác trong hoàn cảnh rất đặc biệt đều thể hiện tinh thần lạc quan , yêu đời của Bác Hồ. -Nhờ chú bé , nhà vua và cả vương quốc biết cười , thoát khỏi cảnh buồn chán và nguy cơ tàn lụi. -Hình ảnh con chim chiền chiện bay lượn , hát ca giữa không gian cao rộng ,thanh bình là hình ảnh của cuộc sống tự do , ấm no , hạnh phúc -Tiếng cười , tính hài ước làm cho con người khoẻ mạnh , sống lâu hơn. -Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh , vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo răn chúa. 3. Củng cố - dặn dò : - Nêu lại những nội dung vừa ôn luyện. - Nhận xét tiết học . VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm: .... Toán ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ I.Mục tiêu: - Giải được bài toán" Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu v tỉ số của hai số đó". - Bài tập cần làm: bài 1 ( 2 cột ), bài 2 ( 2 cột ) , bài 3. ÄHS khá giỏi làm bài 4, bài 5. - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. Các hoạt động dạy – học 1. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 1 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập của tiết 170 - GV chữa bài, nhận xét 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: Bi 1/176(2 cột) - Yu cầu HS làm tính ở giấy nháp. Kẻ bảng (như SGK) rồi viết đáp án vào ô trống - Yêu cầu HS nêu cách tính tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó. Bi 2/176(2 cột) - Yêu cầu HS làm tính ở giấy nháp. Kẻ bảng (như SGK) rồi viết đáp án vào ô trống - Yêu cầu HS nêu cách tính tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó. Bi 3/176: - Gọi HS đọc đề. Yêu cầu HS phân tích dạng toán và tự giải bài - Yêu cầu HS vẽ sơ đồ bài toán rồi làm bài - Nhận xét bài của học Bài 4/176:Dành cho HS khá giỏi làm thêm - Các bước tiến hành tương tự như bài 3 Bi 5/176: Dành cho HS khá giỏi làm thêm - Gọi HS đọc đề - Y/c HS vẽ sơ đồ bài toán rồi làm bài Nhận xét bài. - Làm tính ở nháp . - Kẻ bảng như SGK rồi viết đáp số vào ô trống . - Làm bài vào vở rồi chữa bài . Số bé: 13; 68; 81 Số lớn :78; 102; 135 - HS giải thích bài làm của mình. - Làm tính ở nháp . - Kẻ bảng như SGK rồi viết đáp số vào ô trống . - Làm bài vào vở rồi chữa bài . Số bé: 18; 189; 140 Số lớn :90; 252; 245 - HS giải thích bài làm của mình. - 1 HS đọc Bài giải Tổng số phần bằng nhau: 4 + 5 = 9 (phần) Số thĩc của kho thứ 1: 1350 : 9 x 4 = 600 (tấn) Số thóc của kho thứ 2: 1350 – 600 = 750 (tấn) Đáp số: Kho 1: 600 tấn Kho 2: 750 tấn - HS giải thích bài làm của mình. - Nhận xét. sửa bài. Bài giải Tổng số phần bằng nhau: 3+ 4 = 7 ( phần ) Số hộp kẹo: 56 : 7 x 3 = 24 ( hộp ) Số hộp bnh: 56- 24 = 32 ( hộp ) Đáp số: 24 hộp kẹo 32 hộp bánh - 1 HS đọc Bài giải Sau 3 năm mẹ vẫn hơn con 27 tuổi Hiệu số phần bằng nhau: 4 – 1 = 3 (phần) Tuổi con sau 3 năm nữa: 27 : 3 = 9 (tuổi) Tuổi con hiện nay: 9 – 3 = 6 (tuổi) Tuổi của mẹ hiện nay: 27 + 6 = 33 (tuổi ) Đáp số: Tuổi mẹ:33 tuổi Tuổi con: 6 tuổi 3. Củng cố dặn dò: - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm: ................ Lịch sử KIỂM TRA ĐỊNH KÌ I. Mục tiêu: - Kiểm tra để đánh giá việc nắm kiến thức của HS về phân môn lịch sử mà các em đã học trong học kì II - HS nhớ rõ được các sự kiện lịc sử và nhân vật cũng như các ý ngiã của các sự kiện lịch sử đối với nước ta - Giáo dục các em lòng tự hào về truyền thống của dân tộc và ý thức tự giác trong học tập. II. Nội dung: 1. Giới thiệu bài: - Giáo viên nêu mục đích yêu cầu. 2. Học sinh làm bài kiểm tra. - Giáo viên phát đề, nhắc nhở học sinh đọc kĩ đề và nghiêm túc làm bài. - Học sinh làm bài. - Giáo viên thu bài. 3. Đề kiểm tra dự kiến của giáo viên. PHẦN I: * Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng: Câu 1: Sau khi lật đổ chính quyền họ Nguyễn, làm chủ toàn bộ vùng đất Đàng Trong, Nguyễn Huệ đã quyết định việc gì sau đây? Tiến quân ra Nghệ An, xây dựng kinh đô ở đây. Tiến quân vào Nam, xây dựng chính quyền riêng cho vững mạnh. Tiến quân ra Thăng Long, lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn. Câu 2 : Hội An được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới vào ngày, tháng, năm nào ? 5 - 12 - 1999. 11 - 12 - 1993 5 - 12 - 2005. Câu 3 : Quang Trung đại phá quân Thanh vào năm nào ? 1786. B. 1789. C. 1802. PHẦN II Câu 1 : Nối tên các nhân vật lịch sử ở cột A với các sự kiện và nhận định ở cột B sao cho đúng. Lê Lợi Lê Thánh Tông Nguyễn Trãi Quang Trung A B Bình Ngô đại cáo phản ánh khí phách anh hùng và lòng tự hào dân tộc. Cho vẽ bản đồ và soạn bộ luật Hồng Đức. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Đại phá quân Thanh. Câu 2 : Em hãy nêu ý nghĩa của chiến thắng Chi Lăng ? .. .. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm: .... Ngày soạn: 10/5/2012 Ngày dạy: Thứ ba ngày 15 tháng 5 năm 2012. Chính tả(Nghe – viết) ÔN TẬP (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2. - Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới; Tình yêu cuộc sống); bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm ôn tập. - Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt. II.Chuẩn bị: - Phiếu ghi các bài tập đọc - Giấy khổ to, bút dạ. III.Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh 2. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu tiết học và ghi bảng a. Kiểm tra đọc Gv tổ chức kiểm tra Hs đọc lấy điểm, cách tiến hành như ở tiết 1 b. thống kê các từ đã học Bài 2: -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập -Phát phiếu cho từng nhóm mỗi nhóm 4 HS -Chia lớp thành các nhóm sao cho mỗi nội dung sau có thể có từ 3 nhóm làm + Ghi lại những từ ngữ, tục ngữ đã học trong các tiết mở rộngvốn từ chủ điểm Khám phá thế giới. + Ghi lại những từ ngữ, tục ngữ đã học trong các tiết mở rộngvốn từ chủ điểm Tình yêu cuộc sống. - Gv hướng dẫn giúp đỡ từng nhóm. -Gọi 2 HS dán phiếu lên bảng,yêu cầu các nhóm khác nhận xét ,bổ sung những từ nhóm bạn chưa có. -Gv ghi nhanh vào phiếu các từ HS bổ sung. -Nhận xét kết luận lời giải đúng Hs lắng nghe -KT HS còn thiếu điểm -2 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tậptrước lớp -Nhận đồ dùng học tập trao đổi và hoàn thành phiếu. -Nhận xét bổ sung ý kiến cho nhóm bạn. Chủ điểm Các từ đã học Các từ đã học Khám phá thế giới Đồ dùng cần cho chuyến du lịch Va li, cần câu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao(bóng ,lưới ,vợt) Phương tiện giao thông Tàu thuỷ,bến tàu, máy bay ,tàu điện,vé tàu, vé xe, xe máy, xe đạp, xích lô. Tổ chức ,nhân viên phục vụ du lịch Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ty du lịch, tuyến du lịch, . Địa diểm tham quan Phố cổ, bãi biển,hồ, núi, thác, công viên Tục ngữ -Đi một ngày đàng học một sàng khôn. -Đi cho biết đó biết đây. - Ở nhà với mẹ biết ngày nào khôn Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm La bàn,lều trại, thiết bị an toàn, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin,dao ,bật lửa, vũ khí Khó khăn nguy hiểm cần vượt qua Báo ,thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, s ... ổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau a. 365 847. b. 16 530 464. c. 105 072 009. - HS tự làm bài vào VBT, sau đó 1 HS chữa bài miệng trước lớp a.2 yến = 20kg 2yến 6kg = 26kg b. 5tạ = 500 kg 5tạ 75kg = 575kg 5tạ = 50yến 9tạ 9kg = 909kg c. 1tấn = 1000kg 4tấn = 4000kg 1tấn = 10tạ 7000 kg = 7tấn 3tấn 90kg = 3090kg tấn = 750 kg - 3 HS làm bài trên bảng, HS cả lớp làm bài vào VBT a. b. c. d. - 1 HS đọc Giải Tổng số phần bằng nhau: 3 + 4 = 7 (phần) Số HS gái của lớp học: 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh) Đáp số: 20 học sinh - Có 4 góc vuông - Có từng cặp đối diện song song và bằng nhau - Có các cạnh liên tiếp vuông góc với nhau - Có từng cặp đối diện song song và bằng nhau 3. Củng cố dặn dò: - GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà làm BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm: ................ Khoa học KIỂM TRA ĐỊNH KÌ I.Mục tiêu: - Kiểm tra để đánh giá việc nắm kiến thức mà HS đã được học về phân môn địa lí trong học kì II vừa qua - Rèn kĩ năng làm bài cho học sinh - Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài II. Nội dung: 1. Giới thiệu bài: - Giáo viên nêu mục đích yêu cầu. 2. Học sinh làm bài kiểm tra. - Giáo viên phát đề, nhắc nhở học sinh đọc kĩ đề và nghiêm túc làm bài. - Học sinh làm bài. - Giáo viên thu bài. 3. Đề kiểm tra dự kiến của giáo viên. I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Thiếu hoặc quá thừa chất khoáng sẽ làm cho cây như thế nào? A. chết khô B. rụng lá C. phát triển không bình thường 2. Các chất khoáng có trong đất trồng là chất nào? A. ô – xi, các – bô – níc B. ni – tơ, phốt – pho, ca – li, C. can – xi, ca – li, ma – giê 3. Trồng cây gây rừng và trồng cây xanh là biện pháp tích cực để làm gì? A. làm giàu cho đất nước B. lấy được nhiều gỗ phục vụ đời sống C. giữ được bầu không khí trong lành. 4. Vật dẫn nhiệt tốt gồm những vật nào? A. đồng, nhôm, chì, sắt. B. nhôm, chì, nhựa, đồng. C. nhôm, đồng, sắt, cao su. 5. Vật nào sau đây tự phát sáng? A. trái đất B. mặt trăng C. mặt trời D. cả 3 vật thể trên 6. Trong quá trình quang hợp thực vật thải ra khí nào? A. khí ô – xi B. khí ni – tơ C. khí các – bô - níc II. Chọn từ in nghiêng để điền vào chỗ chấm ( ...) của các câu sau cho phù hợp. Ni – tơ, sự cháy, quá nhanh, không khí (Lưu ý một từ có thể sử dụng nhiều lần.) Ô – xi trong không khí cần cho .. Càng có nhiều ..càng có nhiều ô – xi và .diễn ra lâu hơn. .trong không khí không duy trì sự cháy nhưng nó giữ cho sự cháy không diễn ra .. .. 3.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm: ................ Ngày soạn: 12/5/2012 Ngày dạy: Thứ năm ngày 17 tháng 5 năm 2012. Tập làm văn ÔN TẬP (Tiết 6) I.Mục tiêu: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. -Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả con vật r những đặc điểm nổi bật. II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài TĐ , HTL như tiết 1 . - Tranh minh họa hoạt động của chim bồ câu trong SGK . III.Các hoạt động dạy học 1. KT bài cũ: HS viết lại các tiếng khó trong bài chính tả. GV nhận xét, cho điểm. 2.Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh a.Giới thiệu bài, ghi bảng. b.Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng. - Giáo viên có phiếu ghi tên bài tập đọc. - Giáo viên gọi theo sổ điểm. - GV nhận xét, cho điểm như hàng ngày trên lớp. c. Viết đoạn văn tả hoạt động của con vật. - HS đọc nội dung bài tập, quan sát tranh minh hoạ trong SGK . - GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài tập. - HS viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con chim bồ câu. - Một số HS đọc đoạn văn. - GV nhận xét, chấm điểm những bài viết hay. - HS nghe. - Lần lượt từng HS lên bốc thăm mỗi lượt 5-7 HS. -Đọc và trả lời câu hỏi. - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS quan sát tranh minh hoạ. - HS nghe. - HS viết bài. - HS đọc bài viết trước lớp. - HS nhận xét, sửa chữa bài giúp bạn. 3.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm: ................ Toán KIỂM TRA ĐỊNH KÌ I.Mục tiêu: - Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi . - Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các bài toán : Tìm hai số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó; Tìm phân số của một số . II. Nội dung: 1. Giới thiệu bài: - Giáo viên nêu mục đích yêu cầu. 2. Học sinh làm bài kiểm tra. - Giáo viên phát đề, nhắc nhở học sinh đọc kĩ đề và nghiêm túc làm bài. - Học sinh làm bài. - Giáo viên thu bài. 3. Đề kiểm tra dự kiến của giáo viên. PhÇn I: Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®óng tríc c©u tr¶ lêi em cho lµ ®óng: Bµi 1 ( 0,5 ®iÓm) – Sè thÝch hîp ®Ó viÕt vµo « trèng cña = lµ: A. 4 B. 3 C. 2 D. 6 Bµi 2: ( 0,5 ®iÓm) – Ph©n sè nµo díi ®©y b»ng ph©n sè ? A. B. C. D. Bµi 3: ( 0,5 ®iÓm)- Ph©n sè nµo díi ®©y bÐ h¬n 1? A. B. C. D. Bµi 4: ( 0,5 ®iÓm )- D·y ph©n sè nµo díi ®©y ®îc viÕt theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín? A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. Bµi 5: ( 0,5 ®iÓm) - §iÒn vµo chç chÊm “ 5 m2 8 cm2 = . cm 2 ” A. 58 B. 508 C. 5008 D. 50008 Bµi 6 ( 0,5 ®iÓm ) – H×nh nµo cã diÖn tÝch lín nhÊt? H×nh vu«ng cã c¹nh 5 cm H×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 6 cm, chiÒu réng 4 cm H×nh thoi cã ®é dµi c¸c ®êng chÐo lµ 15 cm vµ 4cm H×nh b×nh hµnh cã diÖn tÝch lµ 20 cm2 PhÇn II: Lµm c¸c bµi tËp sau: Bµi 1: ( 2 ®iÓm ) – TÝnh a. 2205 : ( 35 x 7) b. c. 8700 : 25 : 4 d. 4 : x 3 . .. . .. . .. . .. . .. Bµi 2: ( 2 ®iÓm) – N¨m nay tuæi con Ýt h¬n tuæi bè lµ 35 tuæi vµ b»ng tuæi bè. Hái n¨m nay con bao nhiªu tuæi? Gi¶i .. ... ... . Bµi 3: ( 3 ®iÓm ) – Mét c¨n phßng h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 8 m, chiÒu réng bng3 6m . Ngêi ta dïng lo¹i g¹ch men h×nh vu«ng cã c¹nh lµ 2 dm ®Ó l¸t c¨n phßng ®ã. Hái cÇn bao nhiªu viªn g¹ch ®Ó l¸t kÝn c¨n phßng, biÕt r»ng phÇn m¹ch v÷a kh«ng ®¸ng kÓ. Gi¶i .. ... ... . 3.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm: ................ Luyện từ và câu KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (ĐỌC) I.Mục tiêu: -Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT môn Tiếng Việt lớp 4, HK1 (Bộ GD&ĐT - Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 4, tập hai, NXB Gio dục 2008). II. Nội dung: 1. Giới thiệu bài: - Giáo viên nêu mục đích yêu cầu. 2. Học sinh làm bài kiểm tra. - Giáo viên phát đề, nhắc nhở học sinh đọc kĩ đề và nghiêm túc làm bài. - Học sinh làm bài. - Giáo viên thu bài. 3. Đề kiểm tra dự kiến của giáo viên. PhÇn I: tr¾c nghiÖm C©u 1: §iÒn r, d hoÆc gi vµo chç chÊm : ( 1 ®iÓm) a) Ch¶i ¨ng; ¨ng bÉy ¶i bµi tËp b) ..¶i r¸c ¶i ¸o ¸o m¸c C©u 2: Tõ nµo viÕt ®óng chÝnh t¶: ( 1 ®iÓm) A. hµnh chôc B. cÇn chôc C. ch½n chôc B. trôc b¸nh xe E. chôc xuÊt F. trôc trÆc C©u 3: C¸c thµnh ng÷ nµo nãi vÒ t×nh tr¹ng søc khoÎ cña con ngêi? ( 1 ®iÓm ) A. KhoÎ nh tr©u B. ChËm nh sªn C. Mét tay x¸ch nhÑ D. Kh«n nhµ d¹i chî E. Xanh nh tµu l¸ G. LiÖt giêng, liÖt chiÕu C©u 4 : Cho c©u: “ TiÕng ve rÒn rÜ trong nh÷ng ®¸m l¸ c©y bªn ®¹i lé”. ViÕt vµo chç trèng bé phËn chñ ng÷ vµ vÞ ng÷ cña c©u trªn: ( 1 ®iÓm) a) Bé phËn chñ ng÷: . b) Bé phËn vÞ ng÷: PhÇn II: Tù luËn Bµi 1: Em h·y viÕt : ( 2 ®iÓm) a) 1 c©u hái: . b) 1 c©u kÓ: . c) 1 c©u c¶m: . d) 1 c©u cÇu khiÕn: . Bµi 2: T×m tr¹ng ng÷ thÝch hîp chØ môc ®Ých ®Ó ®iÒn vµo chç trèng ( 1 ®iÓm) x· em võa ®µo mét con m¬ng. ... em ph¶i n¨ng n¨ng tËp thÓ dôc. Bµi 3: Em h·y viÕt mét ®o¹n v¨n ng¾n t¶ c©y hoa mµ em yªu thÝch. ( 3 ®iÓm) .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................ ........................................ ........................................ ........................................ ........................................ ........................................ ........................................ ........................................ ........................................ ........................................ ........................................ ........................................ ........................................ ........................................ ........................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................ ........................................ ........................................ ........................................ ........................................ ........................................ ........................................ ........................................ ........................................ ........................................ ....................................... 3.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm: ................ Ngày soạn: 13/5/2012 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 18 tháng 5 năm 2012. Tập làm văn KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (VIẾT) I.Mục tiêu: -Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT môn Tiếng Việt lớp 4, HK1 (TL đ dẫn) 1. Giới thiệu bài: - Giáo viên nêu mục đích yêu cầu. 2. Học sinh làm bài kiểm tra. - Giáo viên phát đề, nhắc nhở học sinh đọc kĩ đề và nghiêm túc làm bài. - Học sinh làm bài. - Giáo viên thu bài. 3. Đề kiểm tra dự kiến của giáo viên. A. Chính tả nghe- viết (5 điểm). Viết bài : Đường đi Sa Pa - SGK lớp 4- Tập 2-Tuần 29 từ Xe chúng tôi lao chênh vênh... rực lên như ngọn lửa B. Tập làm văn: (5 điểm). Tả con vật mà em yêu thích nhất. 3.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm: ................
Tài liệu đính kèm: