Toán
RÚT GỌN PHÂN SỐ
I.Mục tiêu:
- Bước đầu biết cỏch rỳt gọn phõn số và nhận biết được phõn số tối giản (trường hợp đơn giản).
- Bài tập cần làm: Bài 1 (a), bài 2 (a)
-Hs chăm chỉ, chịu khó trong học tập.
Tuần 21 Buổi sáng: Thứ hai, ngày 14 tháng 01 năm 2013 Ngày soạn: 08/01/2013 Chào cờ. Tập trung nhận xét khu ______________________________ Toán Rút gọn phân số I.Mục tiêu: - Bước đầu biết cỏch rỳt gọn phõn số và nhận biết được phõn số tối giản (trường hợp đơn giản). - Bài tập cần làm: Bài 1 (a), bài 2 (a) -Hs chăm chỉ, chịu khó trong học tập. II.Các hoạt động dạy học: Giáo viên TG(P) Học sinh A.ổn định B.Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu HS nêu nội dung ghi nhớ tiết toán trước. - Mời 2 hs lên bảng làmBài tập 3 -Nhận xét ghi điểm C.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn cách rút gọn phân số: Cho phân số.Hãy tìm phân số bằng phân số ? Hãy so sánh tử số và mẫu số của hai phân số trên với nhau Kết luận :Có thể rút gọn phân số để được phân số có tử và mẫu bé đi mà phân số mới bằng phân số đã cho *Tương tự, HD cho HS rút gọn phân số .Phân số tối giản GV viết bảng GV viết bảng *GV chốt các bước của quá trình rút gọn phân số. 2.Thực hành:( BT1a, 2a) -Bài 1 Rút gọn các phân số Bài2 Trong các phân số a, Phân số nào là tối giản? Vì sao C. Củng cố dặn dò: - Nhắc lại cách rú gọn phân số -Nhận xét tiết học. H/s về nhà học bài, làm bài tập1 b; 2 b và chuẩn bị học sau. 1 5 1 14 15 4 - Hát - Đọc ghi nhớ, nhận xét bài làm của bạn. - Nghe, đọc đầu bài -HS tự tìm cách giải quyết vấn đề và giải thích đã căn cứ vào đâu để giải quyết như thế. -HS rút gọn phân số = = Ta có: -HS đọc yêu cầu a, HS lên bảng thực hiện a) Những điểm cần chú ý trong tiết dạy: ____________________________________ Tập đọc. Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa I.Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phự hợp với nội dung tự hào, ca ngợi. - Hiểu ND: Ca ngợi AHLĐ Trần Đại Nghĩa đó cú những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phũng và xõy dựng nền khoa học trẻ của đất nước (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK). - Gd Hs học tập tấm gương anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa. II.Đồ dùng dạy học: - ảnh chân dung Trần Đại Nghĩa (SGK). III.Các hoạt động dạy học: Giáo viên TG(P) Học sinh A.ổn định B.Kiểm tra bài cũ: -Đọc và nêu nội dung bài: Trống đồng Đông Sơn. C.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài 2.HD luyện đọc và tìm hiểu bài a)Luyện đọc: -Bài chia làm mấy đoạn ? +Mỗi lần xuống dòng là1 đoạn. -H/s đọc nối tiếp theo đoạn. -Đọc từ khó. -H/s đọc chú giải cuối bài. -GV kết hợp: giảng từ mới -H/s luyện đọc theo cặp - Yc 1 hs đọc cả bài - GV đọc diễn cảm toàn bài. b)Tìm hiểu bài: -Em hiểu “nghe theo tiếng gọi thiêng liêng của Tổ quốc” nghĩa là gì? - Giáo sư Tần Đại Nghĩa có đóng góp lớn trong kháng chiến ? - Nêu đóng góp của ông Trần Đại Nghĩa cho sự nghiệp xây dựng Tổ quốc? - Nêu ý của đoạn 1,2? - Nhà nước đánh giá những cống hiến của ông Trần Đại Nghĩa như thế nào? - Theo em nhờ đâu ông Trần Đại Nghĩa có được những cống hiến như vậy? -Nêu ý của đoạn 3 +Nêu nội dung chính của bài ? *GV chốt nội dung. c)Luyện đọc diễn cảm: - GV giúp HS tìm đúng giọng đọc. - HD HS đọc diễn cảm đoạn: “Năm 1946 ... lô cốt của giặc”. - GV nhận xét, tuyên dương HS đọc có tiến bộ. Khen ngợi HS đọc diễn cảm. D.Củng cố, dặn dò: -Nhắc lại nội dung của bài. -Nhận xét giờ học. -Dặn ôn bài; chuẩn bị bài sau. 1 5 1 20 9 4 - Hát -H/s đọc . -Lớp theo dõi, đánh giá. - Nghe, đọc đầu bài -4 đoạn (HS nêu từng đoạn... ) -Đọc tiếp nối theo đoạn (2, 3 lượt). -luyện phát âm từ khó. -Đọc phần Chú giải; -Luyện đọc theo cặp. -1 HS đọc cả bài. -Lắng nghe, nắm được giọng đọc. *HS đọc thầm đoạn 1,2 và trả lời câu hỏi: *H/s đọc thầm đoạn còn lại. -H/s đọc nối tiếp. -H/s luyện đọc theo cặp. -H/s thi đọc trước lớp. Những điểm cần chú ý trong tiết dạy: ___________________________ Chính tả. (Nhụự- vieỏt): CHUYEÄN COÅ TÍCH VEÀ LOAỉI NGệễỉI I.Mục tiêu : - Nhớ-viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng cỏc khổ thơ, dũng thơ 5 chữ. - Làm đỳng BT3 (kết hợp đọc bài văn sau khi đó hoàn chỉnh). -Hs có ý thức luyện viết chữa đẹp. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ viết noọi dung BT2 III.Các hoạt động-dạy học: Giáo viên TG(P) Học sinh A.ổn định B.Kiểm tra bài cũ: tuốt lúa, buộc dây, nhem nhuốc. -Nhận xét ghi điểm. C.Bài mới: 1. Giụựi thieọu baứi vieỏt chớnh taỷ “ Chuyeọn coồ veà loaứi ngửụứi” 2. Hửụựng daón HS nhụự- vieỏt - GV neõu yeõu caàu cuỷa baứi - HS ủoùc thuoọc loứng 4 khoồ thụ caàn vieỏt trong baứi Chuyeọn coồ veà loaứi ngửụứi - HS gaỏp saựch vaứ vieỏt baứi - Nhaộc nhụỷ HS caựch trỡnh baứy, tử theỏ ngoài - GV chaỏm baứi Nhaọn xeựt chung 3. Hửụựng daón HS laứm baứi taọp chớnh taỷ Baứi taọp 2/22SGK ( HS choùn 1 trong 2 ủoùan) - Goùi HS neõu yeõu caàu baứi taọp -Gọi h/s leõn baỷng - GV choỏt laùi lụứi giaỷi ủuựng: Baứi taọp 3: (HS choùn 1 trong 2 ủoaùn) - Gv goùi HS neõu yeõu caàu baứi taọp - Toồ chửực hoaùt ủoọng nhoựm ( nhử baứi taọp 2) - Goùi HS nhaọn xeựt- GV choỏt lụứi giaỷi ủuựng: D.Cuỷng coỏ- Daởn doứ - GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Yeõu caàu HS veà n haứ xem laùi caực baứi taọp 2,3 ủeồ ghi nhụự nhửừng tửứ ngửừ ủaừ luyeọn taọp,, khoõng vieỏt sai chớnh taỷ 1 4 1 22 8 4 - Hát - 3hs lên bảng viết, nhận xét chữa bài. - Nghe, đọc đầu bài - HS theo doừi SGK - ẹoùc thaàm 4 khoồ thụ - Hoùc sinh vieỏt baứi - ẹoồi vụỷ soaựt loói cho nhau tửù sửỷa nhửừng chửừ vieỏt sai - Neõu yeõu caàu - ẹoùc thaàm khoồ thụ, laứm vaứo vụỷ baứi taọp - 3 HS lên baỷng laứm baứi. Tửứng em ủoùc laùi ủoaùn thụ hoaứn chổnh - Lụựp nhaọn xeựt -HS neõu Hs laứm vieọc theo nhoựm trỡnh baứy Những điểm cần chú ý trong tiết dạy: _____________________________________________________________________ Buổi sáng: Thứ tư, ngày 16 tháng 01 năm 2013 Ngày soạn: 10/01/2013 Thể dục. Giáo viên chuyên soạn giảng _______________________________ Toán. QUY ẹOÀNG MAÃU SOÁ CAÙC PHAÂN SOÁ I.Muùc tieõu: Bước đầu biết qui đồng mẫu số hai phõn số trong trường hợp đơn giản. -Hs yêu thích môn học. II.Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc: Giáo viên TG(P) Học sinh A.ổn định B.Kiểm tra bài cũ:Bài tập 3 -Nhận xét ghi điểm. C.Bài mới: 1.Giụựi thieọu baứi: 2.Hẹ 1: Tỡm caựch quy ủoàng maóu soỏ hai phaõn soỏ vaứ -Giụựi thieọu vaỏn ủeà: Chaỳng haùn : Coự hai phaõn soỏ vaứ, laứm theỏ naứo ủeồ tỡm ủửụùc hai phaõn soỏ coự cuứng maóu soỏ, trong ủoự moọt phaõn soỏ baống vaứ moọt phaõn soỏ baống ? -.Cho hs trao ủoồi yự kieỏn vaứ thaỏy caàn phaỷi nhaõn caỷ tửỷ soỏ vaứ maóu soỏ cuỷa phaõn soỏ naứy vụựi maóu soỏ cuỷa phaõn soỏ kia ủeồ coự: ==; == * Nhận xét Hai phân số và có điểm chung gì? - Hai phân số này bằng hai phân số nào? Từ hai phân số và chuyển thành hai phân số có cùng mẫu số là, trong đóvàđược gọi là quy đồng mẫu số hai phân số, 15 được gọi là mẫu số chung của hai phân số , - Thế nào là quy đồng mẫu số hai phân số ? Em có nhận xét gì về mẫu số chung của hai phân số và và mẫu số của các phân số và 3.Hẹ 2: Thửùc haứnh(BT1) Quy ủoàng maóu soỏ caực phaõn số - Cho hs đọc rồi làm bài - Hai phân số mới có mẫu số chung là bao nhiêu? -Các phần còn lại y/c Hs tự làm bài. Baứi 2: Quy ủoàng maóu soỏ caực phaõn soỏ D. Cuỷng coỏ , daởn doứ -Nhaọn xeựt Neõu caựch quy ủoàng maóu soỏ caực phaõn soỏ -Chuaồn bũ bài học sau. 1 4 1 15 15 4 - Hát -Phân số - Nghe, đọc đầu bài HS nêu cách thực hiện -Trao ủoồi yự kieỏn vaứ neõu Ta có , -Nghe vaứ traỷ lụứi - làm cho mẫu số của hai phân số đó bằng nhau mà mỗi phân số mới vẫn bằng phân số cũ tương ứng (Vaứi hs nhaộc laùi ) -HS mẫu số chung 15 chia hết cho mẫu số của hai phân số và -Vaứi hs nhaộc laùi ghi nhụự -HS đọc yêu cầu rồi làm bài a) và HS tìm mẫu số chung là 24 Ta có , -Phần b,c làm và chữa bài. -2 h/s lên bảng làm cả lớp làm vào vở. Những điểm cần chú ý trong tiết dạy: _____________________________________ Tập làm văn. Trả bài văn miêu tả đồ vật I.Mục tiêu: - Biết rỳt kinh nghiệm về vài TLV tả đồ vật (đỳng ý, bố cục rừ, dựng từ, đặt cõu và viết đỳng chớnh tả,); tự sửa được cỏc lỗi đó mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. HS khỏ, giỏi biết nhận xột và sửa lỗi để cú cõu văn hay. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học: Giáo viên TG(P) Học sinh A.ổn định: B.Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại đề văn viết giờ học trước. C. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2 .Nhận xét chung về kết quả bài làm -GV viết lên bảng đề bài của tiết TLV tuần 20. -Nêu nhận xét: *Những ưu điểm: -Đa số bài làm xác định đúng yêu cầu trọng tâm của đề bài, đúng kiểu bài. -Bố cục rõ ràng, đầy đủ các phần. -Một số bài diễn đạt rõ ràng, đủ ý, trình bày sạch, viết đúng chính tả, có hình ảnh sinh động, phong phú. -Bài viết có mở bài, kết bài hay *Những hạn chế: -Còn bài viết chưa phân biệt rõ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài. -Viết câu chưa đúng ngữ pháp -Diễn đạt còn vụng, lủng củng. *Thông báo điểm số cụ thể. -Trả bài cho từng HS. 2.Hướng dẫn sửa lỗi: -GV tổ chức HD cho HS đọc bài của mình, phát hiện lỗi trong bài và tự sửa; Trao đổi cùng bạn soát lỗi. -GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc. *HD chữa lỗi chung: -Treo bảng phụ viết một số lỗi điển hình. -Một số HS lên bảng chữa lần lượt từng lỗi; lớp chữa trên nháp. -HS trao đổi, nhận xét bài chữa trên bảng. -GV hoàn thiện bài chữa. -HS chép vào VBT. 3.HD học tập những đoạn văn hay, bài văn hay: -GV đọc cho HS nghe một số đoạn văn hay, bài văn hay. -HD cho HS trao đổi, tìm ra cái hay của bài văn, đoạn văn. 4.Củng cố, dặn dò: -Nhận xét, tuyên dương. -Yêu cầu HS viết bài chưa đạt về viết lại. -Dặn chuẩn bị bài sau 1 2 1 32 4 -Hát - Đọc đề văn. -Nghe, đọc đầu bài -Nghe nhận xét. -Làm bài theo y/c -Theo dõi nhận xét. - Chú ý lắng nghe. Những điểm cần chú ý trong tiết dạy: ._____________________________ Tập đọc. BEỉ XUOÂI SOÂNG LA I.Mục tiêu - Biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng, tỡnh cảm. - Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của dũng sụng La và sức sống mạnh mẽ của con người Việt Nam (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK; thuộc được một đoạn thơ trong bài). II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoùa baứi ủoùc trong SGK III.Các hoạt động dạy-học: Giáo viên TG(P) Học sinh A.ổn định B.Kiểm tra bài cũ: Bài Anh hùng lao độngTrần Đại Nghĩa Đọc và trả lời câu hỏi. -Gv nhận xét ghi điểm. C.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hửụựng daón luyeọn ủoùc vaứ tỡm hieồu baứi a) Luyeọn ủoùc: -Chia đoạn: ( 3 khổ thơ) - Cho HS ủoùc tieỏp noỏi nhau 3 khoồ thụ -H/s luyện đọc theo nhóm. -H/s đọc chú giải cuối bài - HS luyeọn ủoùc theo caở ... c đầu bài -HS đọc nội dung bài- Lớp theo dõi trong SGK. -HS đọc thầm, xác định nội dung từng đoạn. -HS phát biểu ý kiến. -3 đoạn ... (HS nêu ) -HS đọc thầm, nêu ý kiến .... +Bài “Cây mai tứ quý” tả từng bộ phận của cây. +Bài “Bãi ngô” tả từng thời kì phát triển của cây -HS trao đổi, rút ra nhận xét về cấu tạo của một bài văn miêu tả cây cối. -Vài HS đọc ghi nhớ SGK. -HS đọc. -HS nêu nội dung bài; Lớp đọc thầm, xác định trình tự miêu tả trong bài. -HS phát biểu ý kiến. -HS nêu ... -HS chọn một cây ăn quả quen thuộc, lập dàn ý miêu tả cây đó theo một trong hai cách đã nêu. -HS tiếp nối nhau đọc dàn ý của mình. Những điểm cần chú ý trong tiết dạy: _______________________________________ Địa lí. Người dân ở đồng bằng Nam Bộ I.Mục tiêu: - Nhớ được tờn một số dõn tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ: Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa. - Trỡnh bày một số đặc điểm tiờu biểu về nhà ở, trang phục của người dõn ở đồng bằng Nam Bộ: + Người dõn ở Tõy Nam Bộ thường làm nhà dọc theo cỏc sụng ngũi, kờnh rạch, nhà cửa đơn sơ. + Trang phục phổ biến của người dõn đồng bằng Nam Bộ trước đõy là quần ỏo bà ba và chiếc khăn rằn. Học sinh khỏ, giỏi: Biết được sự thớch ứng của con người với điều kiện tự nhiờn ở đồng bằng Nam Bộ: vựng nhiều sụng, kờnh rạch-nhà ở dọc sụng; xuồng, ghe là phương tiện đi lại phổ biến. II.Đồ dùng dạy học: GV:- Bản đồ phân bố dân cư Việt Nam Tranh ảnh về nhà ở về làng quê, trang phục lễ hội... Hs : SGK III.Các hoạt động dạy học: Giáo viên TG(P) Học sinh A. ổn định B.Kiểm tra bài cũ: -Nêu một số đặc điểm tự nhiên của đồng bằng Nam Bộ. C.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Làm việc cả lớp. - Người dân sống ở đồng bằng Nam Bộ thuộc dân tộc nào? - Người dân thường làm nhà ở đâu ? Tại sao ? - Phương tiện đi lại phổ biến là gì ? 3. Làm việc theo nhóm B1: Các nhóm quan sát hình 1 và cho biết nhà ở cửa người dân thường phân bố ở đâu B2: Các nhóm trình bày Giáo viên nhận xét và bổ xung 2. Trang phục và lễ hội 4. Làm việc theo nhóm B1: Cho các nhóm dựa vào tranh ảnh thảo luận - Trang phục thường ngày của người dân trước đây có gì đặc biệt? - Lễ hội của người dân nhằm mục đích gì? - Trong lễ hội thường có những hoạt động nào? - Kể tên một số lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng Nam Bộ? B2: Học sinh báo cáo kết quả - Giáo viên nhận xét D.Củng cố,dặn dò: - Đồng bằng Nam Bộ có những dân tộc nào sinh sống ? Nhà ở có đặc điểm gì ? - Kể tên về một số lễ hội nổi tiếng. - Học sinh về nhà học bài và chuẩn bị cho bài học sau -Nhận xét giờ học. 1 4 25 4 -Hát - 1H/s nêu - Chủ yếu là người Kinh, Khơ Me, Chăm, Hoa. - Người dân thường lập ấp làm nhà ở ven sông, ngòi, kênh rạch - Phương tiện đi lại phổ biến là xuồng, ghe - Học sinh quan sát, thảo luận theo nhóm. - H/s trình bày - Nhận xét và bổ xung -H/s thảo luận nhóm. - Trước đây phổ biến là mặc quần áo bà ba và chiếc khăn rằn - Lễ hội tổ chức để cầu được mùa và những điều may mắn cho cuộc sống - Trong lễ hội có đua ghe, cúng Trăng, tế thần Cá - Nổi tiếng là lễ hội bà Chúa Sứ ở Châu Đốc, hội xuân núi Bà, lễ tế thần cá Ông -Học sinh trình bày - Nghe - Thực hiện theo ycgv Những điểm cần chú ý trong tiết dạy: ____________________________ Khoa học. Sệẽ LAN TRUYEÀN AÂM THANH I.Muùc tieõu : Nờu vớ dụ chứng tỏ õm thanh cú thể truyền qua chất khớ, chất lỏng, chất rắn. II. ẹoà duứng daùy hoùc HS chuaồn bũ theo nhoựm: -2 lon sửừa boứ, giaỏy vuùn, 2 mieỏng ni loõng, daõy chun, daõy ủoàng hoaởc daõy gai, tuựi ni loõng, ủoàng hoà ủeồ baứn, chaọu nửụực, troỏng nhoỷ. -Caực maóu giaỏy ghi thoõng tin. III.Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc Giáo viên TG(P) Học sinh A.ổn định B.Kiểm tra bài cũ: C.Baứi mụựi 1. Giụựi thieọu baứi 2. Sửù lan truyeàn aõm thanh trong khoõng khớ. -Taùi sao khi goừ troỏng, tai ta nghe ủửụùc tieỏng troỏng ? -Khi goừ troỏng, em thaỏy coự hieọn tửụùng gỡ xaỷy ra ? Vỡ sao taỏm ni loõng rung leõn ? *GV keỏt luaọn: -Goùi HS ủoùc muùc Baùn caàn bieỏt trang 84. -GV giụựi thieọu: ẹeồ hieồu hụn veà sửù lan truyeàn cuỷa rung ủoọng chuựng ta cuứng laứm thớ nghieọm. -GV neõu thớ nghieọm: Coự 1 chaọu nửụực, duứng moọt ca nửụực ủoồ vaứo giửừa chaọu. +Theo em, hieọn tửụùng gỡ seừ xaỷy ra trong thớ nghieọm treõn ? -GV yeõu caàu HS laứm thớ nghieọm. -GV neõu: Soựng nửụực tửứ giửừa chaọu lan ra khaộp chaọu ủoự cuừng laứ sửù lan truyeàn rung ủoọng. Sửù lan truyeàn rung ủoọng trong khoõng khớ cuừng tửụng tửù nhử vaọy. 3. AÂm thanh lan truyeàn qua chaỏt loỷng, chaỏt raộn. -GV neõu: AÂm thanh lan truyeàn ủửụùc qua khoõng khớ. Vaọy aõm thanh coự theồ lan truyeàn qua chaỏt raộn, chaỏt loỷng ủửụùc khoõng, chuựng ta cuứng tieỏn haứnh laứm thớ nghieọm. -GV toồ chửực cho HS hoaùt ủoọng caỷ lụựp. GV duứng chieỏc ni loõng buoọc chaởt chieỏc ủoàng hoà ủang ủoồ chuoõng roài thaỷ vaứo chaọu nửụực. Yeõu caàu 3 HS leõn aựp tai vaứo thaứnh chaọu, tai kia bũt laùi vaứ traỷ lụứi xem caực em nghe thaỏy gỡ ? -GV hoỷi HS: +Haừy giaỷi thớch taùi sao khi aựp tai vaứo thaứnh chaọu, em vaón nghe thaỏy tieỏng chuoõng ủoàng hoà keõu maởc duứ ủoàng hoà ủaừ bũ buoọc trong tuựi ni lon -GV neõu keỏt luaọn: 4. AÂm thanh yeỏu ủi hay maùnh leõn khi lan truyeàn ra xa. -Theo em khi lan truyeàn ra xa aõm thanh seừ yeỏu ủi hay maùnh leõn ? -GV neõu: Muoỏn bieỏt aõm thanh yeỏu ủi hay maùnh leõn khi lan tryeàn ra xa chuựng ta cuứng laứm thớ nhgieọm. -Thớ nghieọm 1: -GV neõu: Coõ seừ vửứa ủaựnh troỏng vửứa ủi laùi, caỷ lụựp haừy laộng nghe xem tieỏng troỏng seừ to hay nhoỷ ủi nheự ! -GV caàm troỏng vửứa ủi ra cửỷa lụựp vửứa ủaựnh sau ủoự laùi ủi vaứo lụựp. -Thớ nghieọm 2: -GV neõu: Sửỷ duùng troỏng, oỏng bụ, ni loõng, giaỏy vuùn vaứ laứm thớ nghieọm nhử theỏ ụỷ hoaùt ủoọng 1. Sau ủoự baùn caàm oỏng bụ ủửa oỏng ra xa daàn. -GV nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng HS laỏy VD ủuựng, coự hieồu bieỏt veà sửù lan truyeàn aõm thanh khi ra xa nguoàn aõm thỡ yeỏu ủi. D.Cuỷng coỏ, Daởn doứ: -GV cho HS chụi troứ chụi: “Noựi chuyeọn qua ủieọn thoaùi” -GV neõu caựch chụi: -Veà hoùc baứi vaứ chuaồn bũ baứi tieỏt sau. -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 1 4 25 5’ - Nghe, đọc đầu bài -HS laứm thớ nghieọm: -HS laộng nghe. -2 HS ủoùc thaứnh tieỏng, caỷ lụựp ủoùc thaàm theo. -HS nghe GV phoồ bieỏn caựch laứm thớ nghieọm vaứ chuaồn bũ ủoà duứng. -HS traỷ lụứi theo suy nghú. -Laứm thớ nghieọm theo nhoựm. -HS traỷ lụứi theo hieọn tửụùng ủaừ quan saựt ủửụùc: Coự soựng nửụực xuaỏt hieọn ụỷ giửừa chaọu vaứ lan roọng ra khaộp chaọu. HS laộng nghe. -Quan saựt, tửứng HS leõn aựp tai vaứo thaứnh chaọu, laộng nghe vaứ noựi keỏt quaỷ thớ nghieọm. +Em nghe thaỏy tieỏng chuoõng ủoàng hoà keõu. -HS traỷ lụứi. +Khi ủaừ buoọc chaởt ủoàng hoà trong tuựi nilon roài thaỷ vaứo chaọu nửụực ta vaón nghe thaỏy tieỏng chuoõng khi aựp tai vaứo thaứnh chaọu laứ do tieỏng chuoõng ủoàng hoà lan truyeàn qua tuựi ni lon, qua nửụực qua thaứnh chaọu vaứ lan truyeàn tụựi tai ta. -Laộng nghe. -HS traỷ lụứi theo suy nghú. -HS nghe. -Laộng nghe. -HS laỏy VD theo kinh nghieọm cuỷa baỷn thaõn. +Khi oõ toõ ủửựng gaàn ta nghe thaỏy tieỏng coứi to, khi oõ toõ ủi xa daàn ta nghe tieỏng coứi nhoỷ daàn ủi. +ễÛ trong lụựp nghe baùn ủoùc baứi roừ, ra khoỷi lụựp nghe thaỏy baùn ủoùc beự vaứ ủi quaự xa thỡ khoõng nghe thaỏy gỡ nửừa. +Ngoài gaàn ủaứi nghe tieỏng nhaùc to, ủi xa daàn nghe tieỏng nhaùc nhoỷ ủi -HS nghe GV phoồ bieỏn caựch chụi. -HS leõn thửùc hieọn troứ chụi. Những điểm cần chú ý trong tiết dạy: ._____________________________________________________________________ Buổi chiều: Thứ sáu, ngày 18 tháng 01 năm 2013 Ngày soạn: 12/01/2013 Ôn Toán. ôn tập I : Muùc tieõu : Cuỷng coỏ veà phaõn soỏ (TT) Cuỷng coỏ veà giaỷi toaựn II Hoaùt ủoọng daùy hoùc Hoaùt ủoọng daùy 1: Baứi cuừ : 2: Baứi mụựi : GTB Hửụựng daón laứm baứi taọp Baứi 1:GV yeõu caàu HS laứm baứi : Ruựt goùn phaõn soỏ: 36 75 9 15 10 36 72 35 Baứi 2: GV yeõu caàu HS laứm baứi vaứ chửừa baứi Qui ủoàng maóu soỏ: 3 vaứ 5 ; 9 vaứ 17 12 6 7 10 Baứi 3 : Giaỷi toaựn veà tớnh dieọn tớch hỡnh bỡnh haứnh 3: Cuỷng coỏ – daởn doứ Daởn HS veà nhaứ hoùc baứi. Hoaùt ủoọng hoùc HS leõn baỷng vieỏt , lụựp laứm baứi vaứo vụỷ Chửừa baứi choỏt keỏt quaỷ ủuựng HS leõn baỷng , lụựp laứm baứi vaứo vụỷ Chửừa baứi ,choỏt KQ ủuựng -HS laứm vaứ chửừa baứi - HS nghe vaứ thửùc hieọn. Những điểm cần chú ý trong tiết dạy: __________________________________ Ôn Tiếng Việt. LT tiếng việt I: Muùc tieõu : Giuựp HS oõn taọp veà vaờn Miờu tả ủoà vaọt Trỡnh baứy baứi vieỏt saùch ủeùp II: Hoaùt ủoọng daùy hoùc Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1.Baứi cuừ : 2.Baứi mụựi : GTB GV ra 3 ủeà ẹeà 1:Taỷ moọt ủoà vaọt maứ em yeõu thớch nhaỏt ụỷ trửụứng ẹeà 2:Taỷ moọt ủoà vaọt maứ em yeõu thớch nhaỏt ụỷ nhaứ ẹeà 3:Taỷ moọt ủoà chụi maứ em yeõu thớch nhaỏt GV chaỏm ,chửừa baứi Nhaọn xeựt keỏt quaỷ baứi laứm 3: Cuỷng coỏ – daởn doứ: GVNX tieỏt hoùc. HS ủoùc ủeà baứi, choùn ủeà vaứ laứm baứi -HS laứm baứi caự nhaõn -Vieỏt mụỷ baứi (trửùc tieỏp hoaởc giaựn tieỏp) -Vieỏt keỏt baứi (mụỷ roọng hoaởc khoõng mụỷ roọng ) - HS nghe. Những điểm cần chú ý trong tiết dạy: __________________________________________ Hoạt động tập thể. SINH HOẠT LỚP. I. Nhận xột chung. 1. Đạo đức. Nhỡn chung cỏc em ngoan ngoón, lễ phợp kớnh trọng thầy cụ giỏo, đoàn kết hoà nhó với bạn bố. Trong tuần khụng cú hiện tượng cỏ biệt nào xảy ra. 2. Học tập. - Cụng việc học tập: cần theo dừi hướng dẫn cỏc bạn đọc yếu Tiến Lương, Hiểu, Thanh Hiền - Giỳp bạn tớnh toỏn yếu: Tiến Lương, Hiểu, tiếp tục rốn nhõn chia. - Cụng tỏc vệ sinh thực hiện tốt. Cỏc em đó cú ý thức trong học tập, trong lớp chỳ ý nghe giảng, hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài, đến lớp cỏc em đó học và làm bài tương đối đầy đủ. Bờn cạnh đú, vẫn cũn một số bạn đến lớp chưa cú ý thức trong học tập. 3. Thể dục, vệ sinh – SH Đội. Cỏc em đó cú ý thức trong tập luyện, xếp hàng nghiờm tỳc song chưa thẳng hàng, tập tương đối đều. Vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ, gọn gàng. Vệ sinh lớp, trường sạch sẽ. Tham gia SH Đội đầy đủ, đầy đủ tư trang. II. Phương hướng tuần 22. Phỏt huy ưu điểm, khắc phục ngay những nhược điểm cũn tồn tại trong tuần. GV nhắc nhở HS ý thức rốn luyện, tu dưỡng đạo đức. + Đọc 5 điều Bỏc Hồ dạy trước giờ vào lớp. + Truy bài nghiờm tỳc và cú kết quả. + Học tập nghiờm tỳc và cú kết quả. + Tham gia SH Đội đầy đủ.
Tài liệu đính kèm: