TUẦN: 1 TOÁN NS: 22/8/10
Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 NG: 23/8/10
I/ Mục tiêu:
-Đọc, viết được các số đến 100 000
-Biết cách phân tích cấu tạo số
TUẦN: 1 TOÁN NS: 22/8/10 Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 NG: 23/8/10 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân tích cấu tạo số II/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Ổn định: Kiểm tra: 3- Bài mới: a) HĐ1: Ôn lại cách đọc số,viết số và các hàng - GV viết số 83 251 - Đọc và nêu rõ từng chữ số thuộc hàng nào? -Tương tự như trên với số 83 001, 80 201, 80 001 - Nêu mqhệ giữa hai hàng liền kề? -Hãy nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn? b) HĐ2: Thực hành Bài 1: - GV treo bảng phụ Bài 2: Hướng dẫn HS làm - Gọi HS lên bảng chữa Bài 3 - GV cho HS tự đọc mẫu - Chú ý chỉ yêu cầu HS viết được 2 số ở câu a ; làm cột 1 câu b @ Bài 4: (nếu còn thời gian) - Nêu cách tính chu vi tứ giác? - Hình chữ nhật? Hình vuông? - Nhận xét và kết luận * Viết các số sau thành tổng: 65 431, 70 009, ab cde, gh imd, ha dgc KT: Số ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm được viết là: A.30 485; B.30 845; C.308 405 4. Hoàn thành bài tập trong vở BT - Hát - HS nêu - HS nêu miệng - Học sinh trả lời - Học sinh nêu - HS làm miệng - 1HS lên bảng làm - Đọc, làm vào vở - Làm vở + đổi vở KTra. - Mở Sgk và làm bài vào vở - Nhận xét bài - Quan sát SGK và nhận xét - Học sinh làm miệng - Học sinh trả lời - Nhận xét -HSG làm bài, kiểm tra chéo cùng bàn HS lớp làm bài chung khoanh vào chữ B HS ghi bài TUẦN: 1 TOÁN NS: 23/8/10 Tiết: 2 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo) NG: 24/8/10 I/ Mục tiêu: -Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đến năm chữ số ; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. -Biết so sánh xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000 II/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Tổ chức 2. Kiểm tra: Kiểm tra bài tập về nhà 3 Bài mới HĐ 1: Luyện tính nhẩm: - GV đọc các phép tính 6000 + 3000 8000 - 5000 6000 : 2 8000 : 4 HĐ 2: Thực hành Bài 1 cột 1: Gv nêu lần lượt từng phép tính, yêu cầu HS ghi kết quả sau khi nhẩm Bài 2a: - Cho HS tự làm vở - Nhận xét và chữa Bài 3 (hai dòng đầu): - Cho HS tự làm vở -Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số Bài 4b: Yêu cầu HS làm bài cá nhân @Bài 2b, 4a (nếu còn thời gian cho HS làm bài cá nhân) *Bài 5: Củng cố dạng gấp một số lên nhiều lần KT: Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A.15 423; 15 432; 15 342; 15 324 B.15 324; 15 342; 15 423; 15 432 C.15 243; 15 342; 15 432; 15 234 D.15 706; 15 067; 15 706; 15 673 4 . Làm bài tập về nhà 1,2/4 VBT Chấm chéo VBT Nhiều HS trả lời miệng và nêu cách tính nhẩm HS ghi kết quả vào bảng con, chữa bài chung - HS làm bài vào vở - 2 em lên bảng chữa - HS làm bài vào vở, tự đổi vở KTra - 2 em lên bảng chữa - Nhận xét và bổ sung - HS nêu miệng kết quả - HS làm bài vào vở, kiểm tra chéo cùng bàn - HSG làm bài - HS nêu miệng kết quả TUẦN 1 TOÁN NS: 24/8/10 Tiết 3 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (Tiếp theo) NG:25/8/10 I/ Mục tiêu: -Tính nhẩm, thực hiện được phép công, phép trừ các số có đến năm chữ số ; nhân (chia) số có đến năm chữ số (cho) số có một chữ số. -Tính được giá trị của biểu thức. II/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Ổn định 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Bài 1: - Cho HS tính miệng - Nhận xét và chữa bài -Nêu cách tính nhẩm Bài 2b: - Cho HS làm bài vào vở Củng cố cách thực hiện 4 phép tính Bài 3a,b: - Cho HS làm bài vào vở - GV chấm bài - Nêu cách tính giá trị của các biểu thức (ở từng trường hợp)? @Bài 2a và 4: Tổ chức cho HS làm bài cá nhân (nếu còn thời gian) Củng cố tìm SH, SBT, TS, SBC chưa biết *Bài 5: Củng cố dạng toán “rút về đơn vị” Tìm x: a) x+ 3567 = 42659 + 432 b) 48256 – x = 450 + 35684 KT: Giá trị của biểu thức 70 000 + 30 000 – 8 000 + 2 000 là: A.90 000 B.4000 C.94 000 D.0 4.Bài tập về nhà:1, 2, 3 VBT - Hát - Kiểm tra vở BTT - HS tính và nêu miệng kqủa - Lớp nhận xét - HS làm bài vào vở - Đổi vở kiểm tra - 2HS lên bảng chữa bài - Học sinh nêu - HS làm bài vào vở - 2HS lên bảng chữa bài - Học sinh trả lời HS làm bài cá nhân, chữa bài chung HSG làm bài vào vở HS nêu miệng kết quả TUẦN: 1 TOÁN NS: 25/8/10 Tiết: 4 BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ NG: 26/8/10 I/ Mục tiêu: -Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ. -Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. II/Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ kẻ sẵn phần ví dụ SGK(để trống cột 2,3) - Bảng phụ chép sẵn bài 2 III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: Gọi 2 HS làm bảng Lớp kiểm tra chéo VBT 3.Bài mới: HĐ1:Giới thiệu b/ thức có chứa một chữ: a) Biểu thức có chứa một chữ: - GV treo bảng phụ và nêu ví dụ - Nêú thêm 1 quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? -Tương tự nếu có thêm 2, 3, 4, 5 quyển vở thì Lan có bao nhiêu quyển vở? - GV nêu: Nếu thêm a quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? Vậy 3 + a là b/ thức có chứa 1 chữ, chữ ở đây là a b) Giá trị của biểu thức có chứa một chữ - GV y/cầu HS tính: Nếu a = 1 thì 3 + a =..... + .... = - GV nêu: 4 là giá trị của biểu thức 3 + a -Tương tự cho HS làm với các trường hợp a = 2, a = 3 HĐ2: Thực hành Bài 1: GV hướng dẫn phần a Yêu cầu HS làm bài cá nhân Bài 2a: - GV treo bảng phụ @Bài 2b, 3 (nếu còn thời gian) - Cho HS làm vào vở - Chấm bài và nhận xét KT: Khoanh vào chữ đặt trước dòng tính giá trị biểu thức đúng: Tính giá trị của biểu thức 75 + a với a = 25 A.Nếu a = 25 thì 75 + a = 75 + 25 = 90 B.Nếu a = 25 thì 75 + a = 75 + 25 = 100 4.Làm bài tập 1, 2, 3 VBT - Hát - 2HS làm bảng: 65040 : 5 4826 : 2 Đổi vở cùng bàn để kiểm tra - HS đọc ví dụ - HS nêu miệng kết quả -1 HS lên bảng điền vào bảng - Cả lớp làm vào vở nháp - HS nêumiệng KQủa - HS tính vào vở nháp - HS nhắc lại: - HS làm nháp và nhận xét: Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a - HS tự làm vào vở - đổi vở KT - 2 HS lên bảng chữa bài - lớp nhận xét - HS đọc mẫu - Làm vào vở - 2 HS lên bảng chữa bài - HS làm vào vở HS làm bài vào vở HS nêu miệng kết quả TUẦN: 1 TOÁN NS: 26/8/10 Tiết: 5 LUYỆN TẬP NG: 27/8/10 I/ Mục tiêu: -Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. -Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a. II/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.ổn định: 2.Kiểm tra 3.Bài mới: a) HĐ1:Tính g/trị b/ thức có chứa 1 chữ Bài 1: - GV treo bảng phụ và cho HS đọc câu a, b Yêu cầu HS làm vở câu c, d Bài 2b, d: - Cho HS tự làm vào vở - GV chấm bài- nhận xét b.HĐ 2:Công thức tính ch/vi h/vuông - GV vẽ h/v lên bảng (độ dài cạnh a) - Nêu cách tính chu vi hình vuông? Yêu cầu HS tính câu a = 8m @Bài 3: (nếu còn thời gian) HS làm vào VBT Làm miệng bài 4 hai câu còn lại * Biết giá mỗi quyển vở là 1500 đồng, hãy lập các biểu thức: a)Nam phải trả bao nhiêu tiền, nếu Nam mua a quyển vở? b)Mỗi quyển vở Bắc mua bao nhiêu tiền, nếu với giá nhiều hơn b đồng một quyển? c)Mỗi quyển vở Đông mua bao nhiêu tiền , nếu với giá ít hơn c đồng một quyển? - HS chữa bài 3(b) - HS đọc và làm vào vở theo mẫu - 2HS lên bảng chữa bài - đổi vở KT - HS làm vào vở - 2HS lên bảng chữa bài - HS nêu: - HS tự làm vào vở - đổi vở KT - 2HS lên bảng chữa bài HSG làm bài TUẦN: 2 TOÁN NS: 29/8/10 TIẾT: 6 CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ NG: 30/8/10 I, Mục tiêu : - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết, đọc các số đến sáu chữ số. II, Đồ dùng dạy - học : - Phóng to bảng trang 7, 8 SGK - Bảng phụ ghi các số 100000, 10000, 1000, 100, 10, 1 - Các tấm bìa ghi 1, 2, 3, .........., 9 III, Các hoạt động dạy - học : TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 4ph 33p 1p 1, Bài cũ : - Gọi 1 HS nêu kết quả bài 3 - Chu vi của hình vuông P = a x 4 với a = 43 dm A, 1849(dm) B, 172(dm) C, 86(dm) Chọn kết quả đúng - Nhận xét việc chuẩn bị bài cũ 2, Bài mới : HĐ1: Tìm hiểu số có sáu chữ số. a, Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn. + Cho HS nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng lìên kề. - GV viết bảng b, Hàng trăm nghìn : + Giới thiệu : 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn; 1 trăm nghìn viết : 100000 c, Viết và đọc số có sáu chữ số : - Gắn bảng đã kẻ sẵn có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn - Gắn các thẻ số 100000, 10000; ..., 1 lên các cột tương ứng - Yêu cầu HS đếm có bao nhiêu cột trăm nghìn, .... - Gắn kết quả đếm xuống các cột cuối bảng - Cho HS xác định số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, chục nghìn, ... - Yêu cầu HS đọc, viết số ( Lưu ý : hàng lớn đến nhỏ). - Đọc, viết số : + GV đọc : Ba trăm nghìn, hai chục nghìn, hai nghìn, hai trăm, hai chục, hai đơn vị. - Tương tự : 1 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 4 đơn vị. - GV viết số yêu cầu HS gắn lên bảng như GV đã làm. + Số phải gắn : 432 516 654 321 HĐ2: Thực hành - Bài 1a : Gọi HS phân tích, mẫu + GV đính bài 1b lên bảng - Bài 2 : HD nhanh tương tự bài1 - Bài 3 : Củng cố đọc số - Bài 4 : Củng cố viết số - GV đọc * Viết số gồm : A. 15 nghìn, 15 trăm và 15 đơn vị. B. a trăm, b chục và c đơn vị (a khác 0). KT : - Phân tích số : 5 294 3. Về nhà làm bài tập VBT - 1 HS nêu kết quả + Giá trị của biểu thức 7 + 3 x c với c= 7 là 28 - HS làm bảng con - kết quả đúng B : - HS nêu : 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìn 10 nghìn = 1 chục nghìn - 3 HS nhắc lại - HS quan sát - HS đếm - trả lời - 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục và 6 đơn vị. - HS đọc cá nhân - cặp - HS viết số bảng con - HS viết bảng con : 322 222 - HS đọc số - HS thực hành - HS : 3 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 1 chục và 4 đơn vị - Nêu kết quả điền vào ô trống - 1HS làm bảng - lớp làm vở - HS đọc truyền điện ( HSTB,Y) - HS viết bảng con - HS tự làm TUẦN : 2 TOÁN NS: TIẾT: 7 LUYỆN TẬP NG: I, Mục tiêu : - Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số. II, Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ kẻ sẵn như BT1 III, Các hoạt động dạy - học : TL Hoat ðông cua tro Hoạt động của trò 5 phút 7 phút 20 phút 3 phút 1, Bài cũ : - Gọi 1 em đọc kết quả bài tập 3/10 - Số “sáu trăm mười lăm nghìn không trăm bảy mươi tám” viết là : A, 610 578 B, 615 078 C, 6 150 078 D, 615 780 - GV nhận xét chung 2, Bài mới : A, Ho ... vuông góc với DC; DA vuông góc với AB * Góc đỉnh A gọi là góc gì ? Góc đỉnh B gọi là góc gì ? Góc đỉnh C gọi là góc gì ? Trong ba loại góc trên, loại góc nào nhỏ nhất, loại góc nào lớn nhất ? 3cm 4cm Nêu lại cách tính chu vi, diện tích hình vuông (cá nhân, đồng thanh). 3cm Hình 1 Hình 2 a)Chu vi hình 1 bằng chu vi H2 S b) Diện tích H1 bằng diện tích H2 S c) Diện tích H2 lớn hơn diện tích H1 S d) Chu vi H1 lớn hơn chu vi H2 Đ Bài giải Diện tích phòng học hình chữ nhật là : 5 x 8 = 40 (m2) = 400000 (cm2) Diện tích 1 viên gạch lát là : 20 x 20 = 400 (cm2) Số viên gạch cần dùng để lát kín nền phòng học là : 400000 : 400 = 4000 (viên). Đáp số: 4000 viên TUẦN : 34 TIẾT : 168 Toán ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tiếp theo) NS : 11/05/10 NG : 12/05/10 I. Mục tiêu : - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Tính được diện tích hình bình hành. II. Các hoạt động dạy học : TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 2’ 33’ 2’ 1. Kiểm tra : 2.Bài mới B A Bài 1 Làm miệng. C E D B A Bài 2: C D 8cm N M 4cm P Q A Bài 4 : B E D G G 3cm 3cm 4cm C H IV. Dặn dò - Học thật kĩ cách chu vi, diện tích các hình đã học. . . a) Đoạn thẳng DE song song với AB. b) Đoạn thẳng DC vuông góc với BC. * Muốn biết đoạn thẳng DE song song với đoạn thẳng AB ta chỉ cần vẽ đoạn thẳng vừa vuông góc với đoạn AB vừa vuông góc với đoạn DE. Hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích. Số đo chỉ đúng chiều dài hình chữ nhật là : a) 64cm b) 32cm c) 16cm d) 12cm (Trước hết tính diện tích hình vuông, sau đó tính chiều dài hình chữ nhật dựa vào diện tích hình vuông (vì diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật)). 1 em giải bảng, cả lớp làm vở. Bài giải Diện tích hình bình hành ABCD là : 4 x 3 = 12 (cm2) Đáp số : 12 cm2 TUẦN : 34 TIẾT : 169 Toán ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG NS : 12/05/10 NG : 13/05/10 I. Mục tiêu : - Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng. II. Các hoạt động dạy học : TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 3’ 32’ 2’ 1. Kiểm tra : 2.Bài mới Bài 1 Áp dụng quy tắc tìm số trung bình cộng của các số. Bài 2 : Nêu dạng toán. Các bước giải : - Tính tổng số người tăng trong 5 năm. - Tính số người tăng trung bình mỗi năm. * Có thể giải gộp hai bước tính. Bài 3 : Các bước giải : - Tính số vở tổ Hai góp. - Tính số vở tổ Ba góp. - Tính số vở cả ba tổ góp. - Tính số vở trung bình mỗi tổ góp. IV. Dặn dò - Học thật kĩ cách tìm số trung bình cộng của nhiều số. Làm bài tập ở VBT a) (137 + 248 + 395) : 3 = 260 b) (348 + 219 + 560 + 725) : 4 = 463 * Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số, ta tính tổng của các số đó rồi chia cho số các số hạng. 1 em giải bảng, cả lớp giải vào vở. Bài giải Số người tăng trong 5 năm là : 158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635 (người) Số người tăng trung bình hằng năm là : 635 : 5 = 127 (người) Đáp số: 127 người 1 em giải bảng, cả lớp giải vào vở. Bài giải Tổ Hai góp được số vở là : 36 + 2 = 38 (quyển) Tổ Ba góp được số vở là : 38 + 2 = 40 (quyển) Cả ba tổ góp được số vở là : 36 + 38 + 40 = 114 (quyển) Trung bình mỗi tổ góp được số vở là: 114 : 3 = 38 (quyển) Đáp số : 38 (quyển) ----------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN : 34 TIẾT : 170 Toán ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ NS : 13/05/10 NG : 14/05/10 I. Mục tiêu : - Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. II. Các hoạt động dạy học : TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 2’ 33’ 2’ 1. Kiểm tra : 2.Bài mới Bài 1 * Củng cố cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Bài 2 : Nêu dạng toán. ? cây Tóm tắt: 1375 cây Đội 1: 285 cây Đội 2: ? cây Bài 3 : Các bước giải : - Tìm nửa chu vi. - Vẽ sơ đồ. - Tìm chiều rộng, chiều dài. - Tính diện tích. IV. Dặn dò : - Học thật kĩ cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Làm bài tập ở VBT . Thực hiện bảng con. Tổng hai số 318 1945 3271 Hiệu hai số 42 87 493 Số lớn 180 1016 1882 Số bé 138 929 1389 1 em giải bảng, cả lớp giải vào vở. Bài giả i: Số cây đội thứ nhất trồng được là : (1375 + 285) : 2 = 830 (cây) Số cây đội thứ hai trồng được là : 1375 - 830 = 545 (cây) (hoặc 830 - 285 = 545 (cây)) Đáp số : Đội 1: 830 (cây) Đội 2: 545 (cây) 1 em giải bảng, cả lớp giải vào vở. Bài giải: Nửa chu vi của thửa ruộng là : ? m 530 : 2 = 265 (m) Ta có sơ đồ : 47m 265m Chiều dài : Chiều rộng : ? m Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là : (265 - 47) : 2 = 109 (m) Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là : 109 + 47 = 156 (m) Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là : 156 x 109 = 17004 (m2) Đáp số : 17004m2 TUẦN : 35 TIẾT : 171 Toán ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ NS : 10/05/09 NG : 17/05/09 I. Mục tiêu : - Giải được bài toán về tìm hai số khi tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó. II. Các hoạt động dạy học : TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 2’ 33’ 2’ 1. Kiểm tra : 2.Bài mới Bài 1 * Củng cố cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó. Bài 2: * Củng cố cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó. Bài 3 : Các bước giải : - Vẽ sơ đồ. - Tìm tổng số phần bằng nhau. - Tìm số thóc ở mỗi kho. III. Dặn dò - Học thật kĩ cách tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó. - Làm bài tập ở VBT. . Thực hiện bảng con. Tổng hai số 91 170 Tỉ số của hai số Số bé 13 68 Số lớn 78 102 Tự làm vào vở. Hiệu hai số 72 63 Tỉ số của hai số Số bé 18 189 Số lớn 90 252 1 em giải bảng, cả lớp giải vào vở. ? tấn Bài giải : Ta có sơ đồ : 1350 tấn Kho 1: Kho 2 : ? tấn Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là : 4 + 5 = 9 (phần) Số thóc của kho thứ nhất là : 1350 : 9 x 4 = 600 (tấn) Số thóc của kho thứ hai là : 1350 - 600 = 750 (tấn) Đáp số : Kho 1: 600 (cây) Kho 2 : 750 (cây) --------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN : 35 TIẾT : 172 Toán LUYỆN TẬP CHUNG NS : 12/05/09 NG : 18/05/09 I. Mục tiêu : - Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Giải bài toán có lời văn về tìm hai số về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. II. Các hoạt động dạy học : TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 2’ 33’ 2’ 1. Kiểm tra : 2.Bài mới : Hs tự làm bài rồi chữa bài. Bài 2: * Củng cố về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. Bài 3 : * Củng cố cách tìm số bị trừ và số bị chia chưa biết. Bài 5: Đây là dạng toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó. III. Dặn dò : - Học thật kĩ cách tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó. - Cách thực hiện thứ tự các phép tính trong biểu thức. - Làm bài tập ở VBT. . 4 em giải bảng, cả lớp giải vào vở. a) + - = + - = - = = b) + x = + = + = c) x : = : = x = d) - : = - = - = - = - = = 2 em giải bảng, cả lớp giải vào vở. a) x - = b) x : = 8 x = + x = 8 x x = + x = 2 x = 1 em giải bảng, cả lớp làm vào vở. ? tuổi Bài giải : 30 tuổi Ta có sơ đồ : Tuổi con: ? tuổi Tuổi bố: Hiệu số phần bằng nhau là : 6 - 1 = 5 (phần) Tuổi con là : 30 : 5 = 6 (tuổi) Tuổi bố là : 30 + 6 = 36 (tuổi) Đáp số : Con: 6 (tuổi) ; Bố: 36 (tuổi) ------------------------------------------------------------------------------- TUẦN : 35 TIẾT : 173 Toán LUYỆN TẬP CHUNG NS : 12/05/09 NG : 19/05/09 I. Mục tiêu : - Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên. - So sánh được hai phân số. II. Các hoạt động dạy học : TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 2’ 33’ 2’ 1. Kiểm tra : Vở bài tập 1 tổ 2. Dạy bài mới : Bài 1 Viết bảng : 975 368; 6 020 975; 94 351 708; 80 060 090 Bài 2 : * Củng cố cách đặt tính và tính.(cá tích riêng; thương) Bài 3 : * Củng cố cách so sánh từng cặp hai phân số. Bài 4 : Trước hết tính chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật. Tính số thóc thu được. III. Dặn dò : - Cách thực hiện các phép tính về số tự nhiên. - Làm bài tập ở VBT . a) Nêu miệng b) HS nêu chữ số 9 thuộc hàng nào, lớp nào và giá trị của nó trong từng số. VD: Trong số 975 368, chữ số 9 thuộc hàng trăm nghìn, chỉ 9 trăm nghìn. Trong số 94 351 708, chữ số 9 thuộc hàng chục triệu, chỉ 9 chục triệu.... Thực hiện bảng con. Thay phép chia 101598 : 287 bằng phép chia cho số có hai chữ số. Tự so sánh từng cặp phân số. a) ... Rút gọn hai phân số và được và Vậy = d) ... Hai phân số này tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn. Vậy < ,... Cả lớp làm vào vở, một em giải ở bảng. Bài giải Chiều rộng của thửa ruộng là : 120 x = 80 (m) Diện tích của thửa ruộng là : 102 x 80 = 9600 (m2) Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng đó là : 50 x (9600 : 100) = 4800 (kg) 4800kg = 48 tạ. Đáp số : 48 tạ thóc TUẦN : 35 TIẾT : 174 Toán LUYỆN TẬP CHUNG NS : 12/05/09 NG : 20/05/09 I. Mục tiêu : - Viết được số - Chuyển đổi được số đo kối lượng - Tính được giá trị biểu thức chứa phân số II. Các hoạt động dạy học : TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 2’ 33’ 3’ 1. Kiểm tra : Vở bài tập 1 tổ 2. Bài mới: Bài 1 Đọc cho học sinh viết. Bài 2: - Nêu bảng đơn vị đo khối lượng. * Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng. Bài 3b,c,d : Tính * Củng cố cách thực hiện các phép tính trong biểu thức. Bài 4: Các bước giải : - Tính tổng số phần bằng nhau. - Tính số học sinh gái. ( HSG tính luôn số học sinh trai) III. Dặn dò : - Cách thực hiện các phép tính về số tự nhiên. - Làm bài tập ở VBT. Viết bảng con. Viết bảng đơn vị đo khối lượng (cột 1,2) Tự làm bài vào vở. 4 em làm bảng, cả lớp làm vào vở. Chữa bài ở bảng. Chẳng hạn : c) - x = - = - = d) : : = x : = : = x = Cả lớp làm vào vở, một em giải ở bảng. Bài giải 35 HS HS trai: HS gái: ? HS Theo sơ đồ, ta có tổng số phần bằng nhau là : 3 + 4 = 7 (phần) Số học sinhgái của lớp học đó là : 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh) Đáp số : 20 học sinh . TUẦN : 35 TIẾT : 175 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4 NS: 12/05/09 NG: 21/05/09 (Đề của trường)
Tài liệu đính kèm: