Tiết 2:Tập đọc:
Tiết 41:ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRẦN ĐẠI NGHĨA
I. Mục tiờu:
-Đọc rành mạch, trôi chảy toàn bài. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi.
-Hiểu ND: Ca ngợi AHLĐ Trần Đại Nghĩa đó cú những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phũng và xõy dựng nền khoa học trẻ của đất nước.
*GDKNS:Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân, tư duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Ảnh chân dung Trần Đại Nghĩa (SGK)
TUẦN 21 Thứ hai ngày 9 thỏng 1 năm 2012 Tiết 1:Chào cờ (Tập trung toàn trường) _______________________________________________ Tiết 2:Tập đọc: Tiết 41:ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRẦN ĐẠI NGHĨA I. Mục tiờu: -Đọc rành mạch, trụi chảy toàn bài. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phự hợp với nội dung tự hào, ca ngợi. -Hiểu ND: Ca ngợi AHLĐ Trần Đại Nghĩa đó cú những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phũng và xõy dựng nền khoa học trẻ của đất nước. *GDKNS:Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân, tư duy sáng tạo. II. Đồ dựng dạy học: - GV: Ảnh chõn dung Trần Đại Nghĩa (SGK) - HS:sgk III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1:-Khởi động -Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: Trống đồng Đụng Sơn - trả lời cõu hỏi về nội dung bài -Giới thiệu bài HĐ2:Luyện đọc: - Cho HS đọc toàn bài, chia đoạn. - Gọi HS đọc đoạn - Kết hợp sửa lỗi phỏt õm giải nghĩa từ khú và cỏch ngắt nghỉ. - Cho HS luyện đọc - Gọi HS đọc toàn bài - GV đọc mẫu HĐ3: Tỡm hiểu nội dung bài - Cho HS đọc đoạn 1, trả lời: + Nờu tiểu sử của Trần Đại Nghĩa trước khi theo Bỏc Hồ về nước? (SGK) - Cho HS quan sỏt ảnh Trần Đại Nghĩa - Cho HS đọc đoạn 2 - 3, trả lời: + Em hiểu "Nghe theo tiếng gọi thiờng liờng của tổ quốc" nghĩa là gỡ? + Giỏo sư Trần Đại Nghĩa đó cú đúng gúp gỡ lớn trong khỏng chiến? + Nờu đúng gúp của Trần Đại Nghĩa cho sự nghiệp xõy dựng và bảo vệ tổ quốc? - Cho HS đọc đoạn cũn lại, trả lời cõu hỏi: + Nhà nước đỏnh giỏ cao những cống hiến của giỏo sư Trần Đại Nghĩa như thế nào? + Nhờ đõu Trần Đại Nghĩa cú những cống hiến to lớn như vậy? - Gợi ý cho HS nờu nội dung của bài Nội dung: Ca ngợi anh hựng lao động Trần Đại Nghĩa đó cú những cống hiến xuất sắc cho đất nước. HĐ4:Hướng dẫn đọc diễn cảm: - Cho HS đọc toàn bài, nờu giọng đọc - Cho HS đọc diễn cảm - Gọi HS thi đọc trước lớp - Cựng HS nhận xột HĐ5:Củng cố, dặn dũ: - Hệ thống bài, nhận xột tiết học - Về nhà đọc diễn cảm bài. - 2 HS đọc - Đọc bài, chia đoạn: (4 đoạn) - Đọc nối tiếp đoạn (2 lượt) - Lắng nghe - Luyện đọc theo nhúm 2 - 2 HS đọc - Lắng nghe - 1 HS đọc, lớp đọc thầm - Trả lời cõu hỏi - 1 HS đọc, lớp đọc thầm - Là nghe theo tỡnh cảm yờu nước, trở về xõy dựng và bảo vệ tổ quốc - ễng cựng anh em nghiờn cứu, chế ra những loại vũ khớ cú sức cụng phỏ lớn: Sỳng ba-dụ-ca, sỳng khụng giật, bom bay tiờu diệt xe tăng và lụ cốt giặc - ễng cú cụng lớn trong việc xõy dựng nền khoa học trẻ tuổi của nước nhà - Năm 1948 ụng được phong thiếu tướng; năm 1952 ụng được tuyờn dương Anh hựng Lao động, ụng cũn được tặng giải thưởng Hồ Chớ Minh và nhiều huõn chương cao quý - Nhờ lũng yờu nước và là nhà khoa học xuất sắc, ham nghiờn cứu, học hỏi - 2 HS đọc lại - 1 HS đọc - Luyện đọc theo nhúm 2 - 2 HS thi đọc trước lớp - Theo dừi, nhận xột Tiết 3:Toỏn: Tiết 101:RÚT GỌN PHÂN SỐ I. Mục tiờu: - Bước đầu biết cỏch rỳt gọn phõn số và nhận biết được phõn số tối giản (trường hợp đơn giản). *HSG: Bài 1b, 2b, bài 3 II. Đồ dựng dạy học: - GV:bảng phụ - HS: Bảng con III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1:-Khởi động -Kiểm tra bài cũ + Viết số thớch hợp vào ụ trống + Nờu tớnh chất cơ bản của phõn số? -Giới thiệu bài HĐ2:Vớ dụ: - Nờu vớ dụ: Cho phõn số ; yờu cầu HS tỡm phõn số bằng phõn số nhưng cú tử số và mẫu số bộ hơn. - Hướng dẫn HS cỏch thực hiện - Cho HS nhận xột 2 phõn số - Nhắc lại nhận xột (SGK) rồi giới thiệu cho HS: Ta núi phõn số rỳt gọn thành phõn số - Gọi HS nhắc lại - Hướng dẫn HS cỏch rỳt gọn phõn số như vớ dụ 1, vớ dụ 2 (SGK) - Gọi HS nờu cỏc bước rỳt gọn phõn số (SGK) HĐ3:Thực hành: Bài 1: Rỳt gọn cỏc phõn số - Nờu yờu cầu - Cho cả lớp làm bài ra nhỏp - Gọi HS làm bài trờn bảng lớp - Nhận xột, chốt lại đỏp ỏn Bài 2: Trong cỏc phõn số - Cho HS nờu yờu cầu - Cho HS làm ý a - Nhận xột, chốt kết quả đỳng. - í b cho HS làm vào nhỏp, 2 HS làm bài trờn bảng - Chốt kết quả đỳng *HĐ gúc: Bài 3: Viết số thớch hợp vào ụ trống - Cho HS nờu yờu cầu bài tập - Yờu cầu cả lớp làm bài - Chấm, chữa bài HĐ4:Củng cố,dặn dũ: - Hệ thống bài, nhận xột tiết học - Hỏt - 1 HS nờu - Lắng nghe - Theo dừi, thực hiện theo hướng dẫn - Nhận xột - Lắng nghe - 1 số HS nhắc lại - Theo dừi - 1 HS nờu * HS KG làm hết bài tập - 1 HS nờu yờu cầu - Làm bài bảng con, nờu kết quả, giải thớch a) *HSKG: làm hết BT - Làm bài ra nhỏp - a) Phõn số tối giản: vỡ cả tử và mẫu số của cỏc phõn số trờn khụng cựng chia hết cho số tự nhiờn nào lớn hơn 1. b) Phõn số rỳt gọn được Phõn số - Làm bài vào vở Tiết 4:Chớnh tả: (Nhớ- viết) Tiết 21:CHUYỆN CỔ TÍCH VỀ LOÀI NGƯỜI I. Mục tiờu: -Nhớ - viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng cỏc khổ thơ, dũng thơ năm chữ. Khụng mắc quỏ 5 lỗi. -Làm đỳng BT3 (kết hợp đọc bài văn sau khi đó hoàn chỉnh). II. Chuẩn bị: - Giỏo viờn: Bảng lớp viết nội dung bài tập 3 - Học sinh:vở chớnh tả III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1:-Khởi động -Kiểm tra bài cũ Đọc lại cho học sinh viết trờn bảng lớp, cả lớp viết ra nhỏp: đóng trớ, chẳng thấy, xuất trỡnh, chào hỏi. -Giới thiệu bài HĐ2:Hướng dẫn học sinh nhớ viết - Cho học sinh đọc lại bài - Lưu ý cho học sinh tư thế ngồi, cỏch trỡnh bày - Yờu cầu học sinh gấp sỏch viết bài - Đọc lại toàn bài - Chấm 5 – 7 bài, nhận xột từng bài HĐ3:Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài tập 2a: Điền vào chỗ trống r; d hay gi? - Cho 1 học sinh nờu yờu cầu bài tập - YC đọc thầm bài thơ, làm bài vào vở - Gọi học sinh làm bài trờn bảng - nhận xột, chốt lại lời giải đỳng Bài tập 3: - Tiến hành tương tự bài tập 2a HĐ4:Củng cố, dặn dũ: -Hệ thống bài, nhận xột tiết học -Về nhà học bài, xem lại cỏc bài tập - 1 học sinh, lớp viết ra nhỏp - Nhỡn sỏch, đọc thầm - Theo dừi - Viết bài theo trớ nhớ - Nghe, soỏt lỗi - 1 học sinh nờu yờu cầu - Đọc thầm bài thơ, làm bài vào vở - Làm bài trờn bảng lớp - nhận xột Đỏp ỏn: Mưa giăng – theo giú – rải tớm - dỏng thanh; thu dần – một điểm - rắn chắc – vàng thẫm – cỏnh dài - rực rỡ - cần mẫn Tiết 5: Mĩ thuật(Dạy buổi 2) (Giỏo viờn chuyờn biệt dạy) ______________________________________ Thứ ba ngày 10 thỏng 1 năm 2012 Tiết 1:Luyện từ và cõu: Tiết 41:CÂU KỂ: AI THẾ NÀO? I. Mục tiờu: -Nhận biết được cõu kể Ai thế nào? (ND ghi nhớ). -Xỏc định được bộ phận CN, VN trong cõu kể tỡm được (Bt1, mục III); bước đầu viết được đoạn văn cú dựng cõu kể Ai thế nào? (BT2). *HSKG: Viết được đoạn văn cú dựng 2,3 cõu kể theo BT2. II. Đồ dựng dạy học: - GV: Bảng lớp viết nội dung, yờu cầu bài tập 1 III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1:-Khởi động -Kiểm tra bài cũ - Làm bài 2 (tiết LTVC giờ trước) -Giới thiệu bài HĐ2:Nhận xột: - Yờu cầu đọc đoạn văn và cỏc yờu cầu 2, 3, 4, 5. - Yờu cầu HS thảo luận nhúm hoàn thành cỏc yờu cầu - Gọi HS trỡnh bày kết quả - Nhận xột, chốt kết quả đỳng. Bài 2: -Gọi HS đọc yờu cầu Bài 3: -nờu yờu cầu bài tập Bài 4: Bài 5: -Kết luận * Ghi nhớ:(SGK) - Gọi HS đọc ghi nhớ - Lấy VD về cõu kể Ai thế nào? HĐ3:Thực hành Bài 1: - Gọi HS nờu yờu cầu và nội dung bài - Yờu cầu HS thảo luận nhúm làm bài - Gọi HS trỡnh bày bài - Nhận xột, chốt đỏp ỏn đỳng. Bài 2: - Gọi HS nờu yờu cầu - Lưu ý cho HS: Sử dụng cõu Ai thế nào trong đoạn văn. Trong bài núi đỳng tớnh nết, đặc điểm của mỗi bạn. - Yờu cầu HS làm bài - Gọi HS đọc đoạn văn đó viết - Nhận xột, khen ngợi những HS cú bài viết tốt HĐ4:Củng cố, dặn dũ: - Hệ thống bài, nhận xột tiết học - Về hoàn thành đoạn văn nếu chưa xong. - Chuẩn bị bài sau. - Hỏt - 1 HS làm bài - 5HS đọc nối tiếp, lớp theo dừi - Thảo luận nhúm 2 hoàn thành bài. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày bài -HS làm vở Cõu 1: Bờn đường cõy cối xanh um. Cõu 2: Nhà cửa thưa thớt dần. Cõu 4: Chỳng thật hiền lành. Cõu 6: Anh trẻ và thật khoẻ mạnh. -HS thảo luận cặp + Cõy cối thế nào? + Nhà cửa như thế nào? + Chỳng (đàn voi) thế nào? + Anh thế nào? -HS làm BT -Bờn đường cõy cối xanh um. -Nhà cửa thưa thớt dần. -Chỳng thật hiền lành. -Anh trẻ và thật khoẻ mạnh. -HS làm miệng - Bờn đường cỏi gỡ xanh um? - Cỏi gỡ thưa thớt dần? - Những con gỡ thật hiền lành? - Ai trẻ và thật khoẻ mạnh? - 1 HS đọc ghi nhớ. - 1 số HS lấy VD - 2 HS đọc nối tiếp - Thảo luận nhúm 2 + Rồi những người con // cũng lớn lờn và lần lượt lờn CN VN đường. + Căn nhà // trống vắng. CN VN + Anh Khoa // hồn nhiờn xởi lởi. CN VN + Anh Đức // lầm lỡ, ớt núi. CN VN + Cũn anh Tỡnh // thỡ đĩnh đạc, chu đỏo. CN VN - 1 HS đọc - Lắng nghe - HS viết bài. - 1 số HS trỡnh bày bài. - Theo dừi. Tiết 2:Toỏn: Tiết 102:LUY ấN TẬP I. Mục tiờu: -Rỳt gọn được phõn số. -Nhận biết được tớnh chất cơ bản của phõn số. *HSKG: Làm bài 3, 4c. II. Đồ dựng dạy học: - HS: Bảng con III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1:-Khởi động -Kiểm tra bài cũ + Nờu cỏc bước rỳt gọn phõn số? + Rỳt gọn phõn số: -Giới thiệu bài HĐ2:Củng cố cỏch rỳt gọn Bài 1: Rỳt gọn phõn số - Gọi HS nờu yờu cầu - Cho cả lớp làm bài - Gọi HS làm bài trờn bảng lớp - Nhận xột, chốt lại đỏp ỏn Bài 2: - Nờu yờu cầu - Cho HS làm bài - Gọi HS trỡnh bày kết quả - Nhận xột, chốt kết quả đỳng. *HĐ gúc Bài 3: Bài 4: Tớnh (theo mẫu) - Nờu yờu cầu bài tập - Hướng dẫn HS làm bài tập (như mẫu SGK) - Yờu cầu cả lớp làm bài - Chấm, chữa bài HĐ3:Củng cố, dặn dũ: - Hệ thống bài, nhận xột tiết học - Hỏt - 1 số HS nờu, 2 HS lờn bảng - 1 HS nờu - Làm bài vào bảng con - 3 HS lờn bảng làm bài a) - Làm bài vào nhỏp và trỡnh bày bài + Phõn số và đều bằng vỡ ; . Phõn số là phõn số tối giản -Phõn số: 5 20 -HS Giỏi làm hết BT - Làm bài vào vở b) c) Tiết 3: Thể dục (Giỏo viờn chuyờn biệt dạy) ______________________________________ Tiết 4:Kể chuyện: Tiết 21:Kể CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I. Mục tiờu: -Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn được cõu chuyện (được chứng kiến hoặc tham gia) núi về một người cú khả năng hoặc sức khỏe đặc biệt. -Biết sắp xếp cỏc sự việc thành một cõu chuyện để kể lại rừ ý và trao đổi với bạn về ý nghĩa cõu chuyện. *GDKNS: -Giao tiếp, thể hiện sự tự tin, ra quyết định, tư duy sáng tạo. II. Đồ dựng dạy học: - GV: Bảng lớp viết đề bài, tiờu chuẩn đỏnh giỏ bài kể chuyện. - HS: Sưu tầm một số truyện, bài viết về người cú khả năng hoặc sức khoẻ đặc biệt III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt độ ... kết luận. * Ánh sỏng: + Cõy nhận ỏnh sỏng từ đõu? +Ánh sỏng cú tỏc dụng gỡ đối với cõy ra hoa? +Những cõy trồng trong búng rõm, em thấy cú hiện tượng gỡ? +Muốn cú đủ ỏnh sỏng cho cõy ta phải làm thế nào? - GV nhận xột và túm tắt nội dung. - GV lưu ý :Trong thực tế, ỏnh sỏng của cõy rau, hoa rất khỏc nhau. Cú cõy cần nhiều ỏnh sỏng, cú cõy cần ớt ỏnh sỏng như hoa địa lan, phong lan, lan ívới những cõy này phải trũng ở nơi búng rõm. * Chất dinh dưỡng: - Hỏi: Cỏc chất dinh dưỡng nào cần thiết cho cõy? + Nguồn cung cấp cỏc chất dinh dưỡng cho cõy là gỡ ? + Rễ cõy hỳt chất dinh dưỡng từ đõu? + Nếu thiếu, hoặc thừa chất dinh dưỡng thỡ cõy sẽ như thế nào ? - GV túm tắt nội dung theo SGK và liờn hệ: Khi trồng rau, hoa phải thường xuyờn cung cấp chất dinh dưỡng cho cõy bằng cỏch bún phõn. Tuỳ loại cõy mà sử dụng phõn bún cho phự hợp. * Khụng khớ: - GV yờu cầu HS quan sỏt tranh và đặt cõu hỏi: + Cõy lấy khụng khớ từ đõu ? + Khụng khớ cú tỏc dụng gỡ đối với cõy ? + Làm thế nào để bảo đảm cú đủ khụng khớ cho cõy? -Túm tắt: Con người sử dụng cỏc biện phỏp kỹ thuật canh tỏc gieo trồng đỳng thời gian, khoảng cỏch tưới nước, bún phõn, làm đấtn để bảo đảm cỏc ngoại cảnh phự hợp với mỗi loại cõy . -GV cho HS đọc ghi nhớ. HĐ4:Củng cố- dặn dũ: -Nhận xột tinh thần, thỏi độ học tập của HS. -HS chuẩn bị cỏc vật liệu, dụng cụ cho bài “Làm đất và lờn luống để gieo trồng rau, hoa". -Chuẩn bị đồ dựng học tập. -HS quan sỏt tranh SGK. -Nhiệt độ, nước, ỏnh sỏng, chất dinh dưỡng, đất, khụng khớ. -HS lắng nghe. -Mặt trời. -Khụng. -Mựa đụng trồng bắp cải, su hào Mựa hố trồng mướp, rau dền -Từ đất, nước mưa, khụng khớ. -Hoà tan chất dinh dưỡng -Thiếu nước cõy chậm lớn, khụ hộo. Thừa nước bị ỳng, dễ bị sõu bệnh phỏ hoại -Mặt trời -Giỳp cho cõy quang hợp, tạo thức ăn nuụi cõy. -Cõy yếu ớt, vươn dài, dễ đổ, lỏ xanh nhợt nhạt. -Trồng, rau, hoa ở nơi nhiều ỏnh sỏng -HS lắng nghe. -Đạm, lõn, kali, canxi,.. -Là phõn bún. -Từ đất. -Thiếu chất dinh dưỡng cõy sẽ chậm lớn, cũi cọc, dễ bị sõu bệnh phỏ hoại. Thừa chất khoỏng, cõy mọc nhiều thõn, lỏ, chậm ra hoa, quả, năng suất thấp. -HS lắng nghe. -Từ bầu khớ quyển và khụng khớ cú trong đất. -Cõy cần khụng khớ để hụ hấp, quang hợp. Thiếu khụng khớ cõy hụ hấp, quang hợp kộm, dẫn đến sinh trưởng phỏt triển chậm, năng suất thấp. Thiếu nhiều cõy sẽ bị chết. -Trồng cõy nơi thoỏng, thường xuyờn xới cho đất tơi xốp. -HS đọc ghi nhớ SGK. -HS cả lớp. Thứ sỏu ngày 13 thỏng 1 năm 2012 Tiết 1:Tập làm văn: Tiết 42:CẤU TẠO BÀI VĂN MIấU TẢ CÂY CỐI I. Mục tiờu: -Nắm được cấu tạo ba phần (mở bài, thõn bài, kết bài) của một bài văn tả cõy cối (ND ghi nhớ). -Nhận biết được trỡnh tự miờu tả trong bài văn tả cõy cối (Bt1, mục III); biết lập dàn ý tả một cõy ăn quả quen thuộc theo một trong hai cỏch đó học (BT2). *THMT: Khai thỏc trực tiếp nội dung bài. II. Đồ dựng dạy học: - GV: Tranh ảnh một số loại cõy ăn quả - HS: III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1:-Khởi động -Kiểm tra bài cũ: Khụng -Giới thiệu bài HĐ2: Phần nhận xột Bài 1: - Cho HS đọc yờu cầu bài 1 - Gọi HS đọc đoạn văn - Yờu cầu HS xỏc định cỏc đoạn và nội dung từng đoạn - Gọi HS trỡnh bày - Theo dừi, nhận xột, chốt lại lời giải đỳng +Nội dung bài văn? KL: Vẻ đẹp của cõy cối trong mụi trường thiờn nhiờn qua đú cần cú ý thức bảo vệ và giữ gỡn. Bài 2: - Tiến hành tương tự bài 1 - Chốt lại đỏp ỏn đỳng Bài 3: Từ cấu tạo của hai bài văn trờn, rỳt ra nhận xột về cấu tạo của một bài văn miờu tả cõy cối - Nờu yờu cầu bài tập 3 - Cho HS trao đổi, rỳt ra nhận xột như nội dung phần ghi nhớ * Ghi nhớ (SGK) - Cho 2 HS đọc lại HĐ3:Thực hành Bài 1: Đọc bài văn sau và cho biết cõy gạo được miờu tả theo trỡnh tự như thế nào? (nội dung SGK) - Cho HS đọc yờu cầu bài tập và cả đoạn văn - Yờu cầu HS xỏc định trỡnh tự miờu tả trong bài - Gọi HS phỏt biểu ý kiến, - Nhận xột, chốt lời giải đỳng Bài 2: Lập dàn ý miờu tả một cõy ăn quả quen thuộc theo một trong hai cỏch đó học - Cho HS đọc yờu cầu - Cho HS quan sỏt tranh ảnh một số cõy ăn quả - Yờu cầu mỗi HS chọn 1 cõy ăn quả để lập dàn ý theo yờu cầu - Gọi HS trỡnh bày bài - Cựng cả lớp nhận xột HĐ4:Củng cố, dặn dũ: - Hệ thống bài, nhận xột tiết học - Về nhà học bài, xem lại bài - Hỏt - 2 HS đọc, lớp đọc thầm - Xỏc định cỏc đoạn và nội dung đoạn - Lần lượt nờu kết quả + Đoạn 1: 3 dũng đầu (nội dung giới thiệu bao quỏt bói ngụ, tả cõy ngụ từ lỳc lấm tấm non đến lỳc thành cõy lỏ rộng, dài.) + Đoạn 2: 4 dũng tiếp (nội dung: tả hoa và giai đoạn đơm hoa, kết trỏi) + Đoạn 3: Phần cũn lại (nội dung tả hoa và lỏ ngụ giai đoạn bắp ngụ đó mập và chắc) -Vẻ đẹp của bói ngụ - Làm tương tự bài 1 + Đoạn 1: 4 dũng đầu: (nội dung giới thiệu bao quỏt về cõy mai) + Đoạn 2: 4 dũng tiếp (nội dung: đi tả cỏnh hoa, trỏi cõy) + Đoạn 3: phần cũn lại (nội dung: nờu cảm nghĩ của người miờu tả) + Bài “Cõy mai tứ quớ, tả từng bộ phận của cõy cũn bài “bói ngụ” tả từng thời kỡ phỏt triển của cõy. - Lắng nghe - Thảo luận nhúm 2, rỳt ra nhận xột - 2 HS đọc ghi nhớ - 1 HS đọc - Thực hiện yờu cầu - HS trỡnh bày + Tả theo từng thời kỡ phỏt triển của bụng gạo, từ lỳc hoa cũn đỏ đến lỳc mựa hoa hết, hoa đỏ trở thành quả gạo, những mảnh vỏ tỏch ra lộ những mỳi bụng khiến cõy gạo như treo rung rinh hàng ngàn nồi cơm gạo mới - 1 HS đọc - Quan sỏt - Chọn, lập dàn ý để tả cõy mỡnh chọn - 1 số HS trỡnh bày dàn ý vừa lập, lớp theo dừi, nhận xột Tiết 2:Toỏn: Tiết 105:LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: -Thực hiện được quy đồng mẫu số hai phõn số. *HSKG: Làm bài 1b, 2b, 3 ,5 II. Đồ đựng dạy học: - HS: Giấy nhỏp, bảng con III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1:-Khởi động -Kiểm tra bài cũ - Qui đồng mẫu số cỏc phõn số: và ; và -Giới thiệu bài HĐ2: Củng cố cỏch quy đồng Bài 1: Qui đồng mẫu số cỏc phõn số - Nờu yờu cầu bài tập - Gọi học sinh chữa bài trờn bảng lớp - Cựng cả lớp nhận xột, chốt đỏp ỏn Bài 2: - Tiến hành như bài tập 1 Đỏp ỏn HĐ3: Quy đồng 2 phõn số với mẫu số chung cho trước Bài 4: *HĐ gúc Bài 3: Qui đồng mẫu số cỏc phõn số - Hướng dẫn HS phõn tớch mẫu như SGK - Dựa vào mẫu gợi ý cho HS rỳt ra nhận xột về cỏch qui đồng mẫu số 3 phõn số - Cựng HS theo dừi, nhận xột, rỳt ra kết luận: + Muốn qui đồng mẫu số ba phõn số ta lấy tử số và mẫu số của từng phõn số lần lượt nhõn với tớch cỏc mẫu số của 2 phõn số kia Bài 5: Tớnh (theo mẫu) - Nờu yờu cầu - Hướng dẫn mẫu cho HS - Chấm, chữa bài Mẫu: HĐ4:Củng cố, dặn dũ: - Hệ thống bài, nhận xột tiết học - Về nhà học bài - 2 HS lờn bảng, lớp làm ra nhỏp - Lắng nghe -HSG làm hết BT - Làm bài ra nhỏp - Chữa bài trờn bảng lớp a) ; QĐ: , giữ nguyờn b) ; QĐ: , giữ nguyờn QĐ: , giữ nguyên -HS giỏi làm hờt BT. a) Hóy viết và 2 thành 2 phõn số đều cú mẫu số là 5 và 2 được viết thành 2 phõn số là và = giữ nguyờn b) 5 và viết lại thành và = giữ nguyờn -HS làm vở 7 7 x5 35 ; 23 23 x2 46 12 12x5 60 30 30x2 60 - HS làm ý a ra nhỏp a) ; - HS làm vào vở b) c) Tiết 4:Địa lý: Tiết 20:NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ I. Mục tiờu: -Nhớ được tờn một số dõn tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ: Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa. -Trỡnh bày một đặc điểm tiờu biểu về nhà ở, trang phục của người dõn ở đồng bằng Nam Bộ: +Người dõn ở Tõy Nam Bộ thường làm nhà dọc theo cỏc sụng ngũi, kờnh rạch, nhà cửa đơn sơ. +Trang phục phổ biến của người dõn ở đồng bằng Nam Bộ trước đõy là quần ỏo bà ba và chiếc khăn rằn. *HSKG: Biết được sự thớch ứng của con người với điều kiện tự nhiờn ở đồng bằng Nma Bộ: vựng nhiều sụng, kờnh rạch- nhà ở dọc sụng; xuồng, ghe là phường tiện đi lại phổ biến. *THMT: bộ phận. II. Đồ dựng dạy học: - GV: Tranh ảnh về làng quờ, trang phục lễ hội của người dõn ở đồng bằng Nam Bộ III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: -Khởi động -KTBC: + Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phớa nào của nước ta? Do phự sa của cỏc sụng nào bồi đắp nờn? + Nờu một số đặc điểm tự nhiờn ở ĐB Nam Bộ? -Giới thiệu bài HĐ2:Nhà ở của người dõn - Cho HS dựa vào SGK và vốn hiểu biết thảo trả lời: + Người dõn ở ĐBNB thuộc những dõn tộc nào? + Người dõn làm nhà ở đõu? Vỡ sao? +Mụi trường ở cỏc sụng ngũi, kờnh rạch hứng chịu hậu quả gỡ? Cỏch bảo vệ? + Phương tiện đi lại chủ yếu của người dõn ở đõy là gỡ? - Cho HS hoạt động theo nhúm đọc thụng tin SGK trả lời cõu hỏi + Quan sỏt hỡnh 1, em hóy cho biết nhà ở của người dõn thường phõn bố ở đõu? - Gọi đại diện nhúm trỡnh bày - Nhận xột, bổ sung HĐ3:Trang phục, lễ hội - Cho HS dựa vào tranh ảnh và nội dung SGK trả lời: + Trang phục thường ngày của người dõn ở ĐBNB trước đõyccú gỡ đặc biệt? + Lễ hội của người dõn nhằm mục đớch gỡ? + Trong ngày hội thường cú những hoạt động nào? + Kể tờn một số lễ hội nổi tiếng ở ĐBNB? - Gọi HS đọc ghi nhớ (SGK) HĐ4:Củng cố,dặn dũ: - Hệ thống bài, nhận xột tiết học - Về nhà học bài. - Hỏt - 2 học sinh lờn bảng - Đọc SGK suy nghĩ, trả lời cỏc cõu hỏi. - Chủ yếu là dõn tộc Kinh; Khơ-me; Chăm; Hoa - Làm nhà dọc theo sụng ngũi, kờnh rạch vỡ thuận lợi cho việc đi lại, sinh sống -HS trả lời - Là xuồng, ghe - Đọc thụng tin, thảo luận nhúm 2 cõu hỏi. - Đại diện nhúm trỡnh bày - Lắng nghe. - Quan sỏt, trả lời - Trước đõy trang phục chủ yếu là ỏo bà ba, khăn rằn - Cầu được mựa và những điều may mắn trong cuộc sống - Cỳng, tế thần, đua thuyền - Lễ hội Bà Chỳa Xứ; hội xuõn nỳi Bà; hội cỳng Trăng... - HS đọc ghi nhớ Tiết 5:Sinh hoạt lớp tuần 21 NHẬN XẫT TUẦN I. Nhận xột ưu nhược điểm trong tuần: * Ưu điểm: - Thực hiện tương đối tốt nội qui, nền nếp của nhà trường, liờn đội và lớp qui định - Đi học đảm bảo đỳng giờ, nghỉ học cú xin phộp - Thực hiện tốt việc luyện chữ đầu giờ - Cú ý thức học bài và làm bài trước khi đến lớp. Trong lớp chỳ ý nghe giảng, hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài * Nhược điểm: Cũn một số học sinh chưa thực sự cố gắng vươn lờn trong học tập, mất trật tự trong giờ học: Ngữ, Lâm * Tuyờn dương: Nhanh, Trần, Huế, Kiều * Phờ bỡnh: Ngữ, Lâm II. Phương hướng tuần sau: -Tái giảng và học đỳng chương trỡnh sau nghỉ tết. -Duy trỡ mọi nền nếp học và hoạt động ngoại khúa. -Lao động vệ sinh sạch sẽ , sớm đỳng khu vực được phõn cụng. -Đeo khăn quàng đỏ trước khi tới lớp. -Chăm súc bồn hoa, vườn rau. -Tiếp tục rốn học sinh yếu, bồi dưỡng HS giỏi.
Tài liệu đính kèm: