Giáo án tổng hợp môn lớp 4 - Tuần học 21 năm 2011

Giáo án tổng hợp môn lớp 4 - Tuần học 21 năm 2011

TOÁN : RÚT GỌN PHÂN SỐ

I. Mục tiêu :

- Bước đầu biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số, phân số bằng nhau.

- GD HS tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.

Làm bài tập 1,2,3

II. Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên : Các tài liệu liên quan bài dạy – Phiếu bài tập.

* Học sinh : - Các đồ dùng liên quan tiết học.

 

doc 27 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 648Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp môn lớp 4 - Tuần học 21 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21 ( từ ngày 14/1/2013 đến ngày 18/1/2013)
GV thực hiện: Lê Thị Thu
THỨ
TIẾT
MÔN
TÊN BÀI
ĐDDH
HAI
 14/1
1
Toán
Rút gọn phân số
2
Tập đọc
Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa
Tranh sgk 
3
Thể Dục
4
Lịch sử
Nhà Hậu Lê và việc quản lí đất nước.
5
SHDC
BA
15/1
1
Toán
Luyện tập.
2
Tập đọc
Bè xuôi sông La.
3
LT&C
Câu kể Ai thế nào ?
Tranh sgk 
4
Kĩ thuật
Điều kiện ngoại cảnh của cây rau hoa
Đồ dùng
5
Khoa học
Âm thanh.
TƯ
16/1
1
Toán
Quy đồng mẫu số các phân số.
2
Địa lí
Người dân ở đồng bằng Nam Bộ.
3
T.L.Văn
Trả bài văn miêu tả đồ vật.
4
Kể chuyện
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
5
LT& C
Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào ?
 NĂM
17/1
1
Toán
Quy đồng mẫu số các phân số ( Tiếp theo)
2
T.L.Văn
Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật
3
Khoa học
Sự lan truyền âm thanh.
4
Thể Dục
5
Đạo đức
Lịch sự với mọi người.
SÁU
18/1
1
Toán
Luyện tập.
2
Mĩ Thuật 
3
Âm nhạc
4
Chính tả
Nhớ – Viết: Chuyện cổ tích về loài người.
5
SHL
Thứ Hai ngày 14 tháng 1 năm 2013
Tiết 1
TOÁN : RÚT GỌN PHÂN SỐ
I. Mục tiêu : 	
- Bước đầu biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số, phân số bằng nhau.
- GD HS tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
Làm bài tập 1,2,3
II. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên : Các tài liệu liên quan bài dạy – Phiếu bài tập. 
* Học sinh : - Các đồ dùng liên quan tiết học.
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động củaGV
Hoạt động của HS
 1. Kiểm tra bài cũ :
 2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
Tổ chức HS hoạt động để nhận biết thế nào là rút gọn phân số.
- HS nêu ví dụ sách giáo khoa
- Ghi bảng ví dụ phân số : 
+ Tìm phân số bằng phân số nhưng có tử số và mẫu số bé hơn ? 
- Lớp thực hiện chia tử số và mẫu số cho 5 
- So sánh: và 
- Kết luận : Phân số rút gọn thành 
* Ta có thể rút gọn phân số để được một phân số có tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn bằng phân số đã cho.
- Đưa tiếp ví dụ : rút gọn phân số : 
+ Hãy tìm xem có số tự nhiên nào mà cả tử số và mẫu số của phân số đều chia hết?
- Yêu cầu rút gọn phân số này.
- GV Kết luận những phân số như vậy gọi là phân số tối giản 
- Yêu cầu tìm một số ví dụ về phân số tối giản?
- Gợi ý rút ra qui tắc về cách rút gọn phân số.
- Giáo viên ghi bảng qui tắc.
- Gọi ba học sinh nhắc lại qui tắc.
c) Luyện tập:
Bài 1 :
- Gọi 1 em nêu đề nội dung đề bài 
- Lớp thực hiện vào vỡ. 
- Gọi hai em lên bảng sửa bài. HS khác nhận xét bài bạn.
- Giáo viên nhận xét bài học sinh.
Bài 2 :
- HS nêu yêu cầu đề bài, lớp làm vào vở. 
- Gọi một em lên bảng làm bài, em khác nhận xét bài bạn
 - Giáo viên nhận xét bài làm học sinh 
Bài 3:
- HS đọc đề bài, lớp làm vào vở. 
- Gọi một em lên bảng làm bài
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét bài làm học sinh 
 3. Củng cố - Dặn dò :
- Hãy nêu cách rút gọn phân số?
- Nhận xét đánh giá tiết học.
Dặn về nhà học bài và làm bài. 
- HS sửa bài trên bảng.
- HS khác nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS nêu lại ví dụ.
- Hai phân số và có giá trị bằng nhau nhưng tử số và mẫu số của hai phân số không giống nhau.
+ 2 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Học sinh tiến hành rút gọn phân số và đưa ra nhận xét phân số này có tử và mẫu số không cùng chia hết cho một số tự nhiên nào lớn hơn 1 
+ Phân số này không thể rút gọn được.
Một số phân số tối giản 
- Học sinh nêu lên cách rút gọn phân số 
- 3 HS đọc quy tắc, lớp đọc thầm.
- Một em đọc đề bài.
- Lớp làm vào vở.
- Hai HS sửa bài trên bảng.
- HS khác nhận xét bài bạn.
- Một em đọc tự làm bài vào vở. 
- Một em lên bảng làm bài.
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Một em đọc, tự làm bài vào vở. 
- Một em lên bảng làm bài.
- 2HS nhắc lại 
- Về nhà học bài và làm lại các bài tập còn lại.
Tiết 2
TẬP ĐỌC: ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRẦN ĐẠI NGHĨA
I. Mục tiêu: 
 - Đọc rành mạch, trôi chảy ; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi.
Hiểu ND: Ca ngợi Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước (trả lời được các câu hỏi trong SGK) 
 KNS ;-Tự nhận thức:xác định giá trị cá nhân
-Tư duy sáng tạo
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc.
- Ảnh chân dung Trần Đại Nghĩa trong SGK
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. KTBC:
 2. Bài mới:	
 a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
 * Luyện đọc:
- Gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
+ Em hiểu nghe theo tiếng gọi thiêng liêng của tổ quốc có nghĩa là gì ?
- HS đọc phần chú giải.
 - HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc:
 * Tìm hiểu bài:
- HS đọc đoạn 1, trao đổi, trả lời.
+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?
- Ghi ý chính đoạn 1.
- HS đọc đoạn 2 và 3 trao đổi và trả lời câu hỏi.
+ Nêu những đóng góp của Trần Đại Nghĩa cho sự nghiệp xây dựng tổ quốc ?
+ Nội dung đoạn 2 và 3 cho biết điều gì ?
- Ghi bảng ý chính đoạn 2, 3.
 - HS đọc đoạn 2 và 3 trao đổi và TLCH:
- Ý nghĩa của câu truyện nói lên điều gì 
- Ghi nội dung chính của bài.
 * Đọc diễn cảm:
- 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài. HS cả lớp theo dõi.
- Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc, HS luyện đọc.
- Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
- Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài.
- Nhận xét và cho điểm học sinh.
 3. Củng cố – dặn dò:
- Câu truyện giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài.
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- 4 HS đọc theo trình tự.
- 1 HS đọc.
- 2 HS đọc toàn bài.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi, trả lời câu hỏi.
+ Nói về tiểu sử của giáo sư Trần Đại Nghĩa 
- 2 HS nhắc lại.
- 2 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Ông có công lớn trong việc xây dựng nền khoa học trẻ tuổi của nước nhà. Nhiều năm liền giữ chức vụ chủ nhiệm uỷ ban khoa học kĩ thuật nhà nước.
+ Nói về những đóng góp to lớn của ông Trần Đại Nghĩa trong cũ ộc kháng chiến và trong sự nghiệp xây dựng Tổ Quốc.
+ HS đọc, lớp đọc thầm trao đổi và TLCH:
- HS đọc, lớp đọc thầm. 
- 4 HS tiếp nối nhau đọc.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.
- 3 HS thi đọc toàn bài.
- HS cả lớp thực hiện.
Tiết 3
Môn : Thể Dục
Tiết 4: Lịch sử
Bài . NHÀ HẬU LÊ VÀ VIỆC TỔ CHỨC QUẢN LÝ ĐẤT NƯỚC
I Mục tiêu
Biết nhà Hậu Lê đã tổ chức quản lí đất nước tương đối chặt chẽ: soạn bộ luật Hồng Đức , vẽ bản đồ đất nước. 
 Điều chỉnh :Không yêu cầu nắm nội dung, chỉ cần biết Bộ luật Hồng Đức được soạn ở thời Hậu Lê.
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: Hình trong SGK.
-HS: Chuẩn bị bài trước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
	 Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS trả lời một số câu hỏi của nội dung bài trước
	GV nhận xét cho điểm
. Bài mới
Giới thiệu bài 
GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp.
GV giới thiệu một số nét khái quát về nhà Hậu Lê 	Tháng 4 – 1428 , Lê Lợi chính thức lên ngôi vua, đặt lại tên nước là Đại Việt. Nhà Hậu Lê trải qua một số đời vua. Nước Đại Việt ở thời Hậu Lê phát triển rực rỡ nhất ở đời vua Lê Thánh Tông 91460 – 1497).
Hoạt động 2 : Làm việc cả lớp
Gv tổ chức cho hs thảo luận câu hỏi sau : Nhìn vào tranh ảnh về triều đình vùa Lê và nội dung bài học trong SGK, em hãy tìm những sự việc thể hiện vua là người có uy quyền tối cao.
Gv nhận xét và giúp hs đi đến thống nhất : Tính tập quyền ( tập trung quyền hành ở vua) rất cao. Vua là con trời (Thiên tử) có quyền tối cao, trực tiếp chỉ huy quân đội.
Hoạt động 3 : Làm việc cá nhân
Gv giới thiệu vai trò của Bộ luật Hồng Đức rồi nhấn mạnh : đây là công cụ để quản lý đất nước.
Không yêu cầu nắm nội dung, chỉ cần biết Bộ luật Hồng Đức được soạn ở thời Hậu Lê.
Gv thông báo một số điểm về nội dung của bộ luận Hồng Đức (như SGK)
Gv nêu câu hỏi :
+ Luật Hồng Đức bảo vệ quyền lợi của ai ?
Hoạt động 3:Củng cố – dặn dò 
Chốt lại nội dung bài học
Chuẩn bị bài sau
GV nhận xét tiết học
HS trả lời một số câu hỏi của nội dung bài trước
Nhắc lại tựa bài 
Hs nghe giáo viên nói
Hs thảo luận.
Hs phát biểu ý kiến.
Hs nghe.
Hs trả lời câu hỏi :
+ Bảo vệ quyền lợi của vua, nhà giàu, làng xã, phụ nữ.
.
Đọc bài học 
 Tiết 5
SH ĐT
Thứ Ba ngày 15 tháng 01 năm 2013
Tiết 1
TOÁN : LUYỆN TẬP 
 I. Mục tiêu : 	
- Rút gọn được phân số.
- Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số.
- GD HS tính tự giác trong học tập.
Làm bài tập 1,2,3,5
 II. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên : Các tài liệu liên quan bài dạy – Phiếu bài tập. 
* Học sinh : - Các đồ dùng liên quan tiết học.
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Kiểm tra bài cũ :
 2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác: 
- Gọi ba học sinh nhắc lại qui tắc.
c) Luyện tập:
Bài 1 :
- Gọi 1 em nêu đề nội dung đề bài 
- Lớp thực hiện vào vở. 
- HS lên bảng sửa bài.
- HS khác nhận xét bài bạn.
- Giáo viên nhận xét bài học sinh.
+ Khi rút gọn tìm cách rút gọn phân số nhanh nhất.
Bài 2 :
- HS nêu yêu cầu đề bài, lớp làm vào vở. 
- HS lên bảng làm bài, HS khác nhận xét 
- Giáo viên nhận xét bài làm học sinh 
Bài 3: (Dành cho HS khá, giỏi)
- HS đọc đề bài, lớp làm vào vở. 
- Gọi một em lên bảng làm bài
- HS khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét bài làm học sinh.
Bài 4 : 
- Gọi 1 em nêu đề bài.
+ GV viết bài mẫu lên bảng để hướng dẫn HS dạng bài tập mới : (có thể đọc là : hai nhân ba nhân năm chia cho ba nhân năm nhân bảy 
+ HS vừa nhìn bảng vừa đọc lại.
+ HS nhận xét đặc điểm bài tập?
+ Hướng dẫn HS lần lượt chia tích trên và tích dưới gạch ngang cho các số ( lần 1 cho 3) còn lại ( lần 2 ) chia tích trên và tích dưới gạch ngang cho 5 còn lại 
- Lớp thực hiện vào vở. 2 HS lên bảng làm 
- Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn.
- Giáo viên nhận xét bài học sinh.
 3. Củng cố - Dặn dò :
- Hãy nêu cách rút gọn phân số ?
- Nhận xét đánh giá tiết học.
Dặn về nhà học bài và làm bài. 
- Hai học sinh sửa bài trên bảng
- Hai học sinh khác nhận xét bài bạn.
- HS lắng nghe.
- 3 học sinh nêu lại qui tắc.
- Một em đọc đề bài.
- Lớp làm vào vở.
- Hai học sinh sửa bài trên bảng.
- Học sinh khác nhận xét bài bạn.
+ HS lắng nghe.
- Một em đọc, tự làm bài vào vở. 
- Một em lên bảng làm bài.
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Một em đọc, tự làm bài vào vở. 
- Một em lên bảng làm bài.
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Một em đọc.
+ Tích ở trên và ở dưới gạch ngang đều có thừa số 3 và thừa số 5.
+ Quan sát và lắng nghe GV hướng dẫn.
 ... nảy.
Hs thảo luận về nguyên nhân làm cho tấm ni lông rung và giải thích âm thanh truyền từ trống đến tai.
HS tiến hành làm thí nghiệm để thấy rằng âm thanh có thể truyền qua nước, qua thành chậu. 
Hs phát biểu.
Hs liên hệ với kinh nghiệm, hiểu biết đã có để tìm thêm các dẫn chứng cho sự truyền của âm thanh qua chất rắn và chất lỏng.
Hs phát biểu
Hs nêu ví dụ : đứng gần trống trường thì nghe rõ hơn ; khi ô tô ở xa nghe tiếng còi nhỏ; )
Hs tiến hành chơi.
Hs phát biểu
Tiết 4
Môn : Thể Dục
Tiết 5
 ĐẠO ĐỨC : LỊCH SỰ VỚI MỌI NGƯỜI 
I. Mục tiêu:
 - Biết ý nghĩa của việc cư xử lịch sự với mọi người.
 - Nêu được ví dụ về cư xử lịch sự với mọi người.
 - Biết cư xử lịch sự với những người xung quanh
KNS:- Kĩ năng thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác.
- Kĩ năng ứng xử lịch sự với mọi người.
- Kĩ năng ra quyết định lựa chọn hành vi và lời nói phù hợp trong 1 số tình huống.
- Kĩ năng kiểm soát cảm xúc khi cần thiết.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Mỗi HS có 3 tấm bìa màu: xanh, đỏ, trắng.
 - Một số đồ dùng, đồ vật phục vụ cho trò chơi đóng vai.
III. Hoạt động trên lớp: Tiết: 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 2. KTBC:
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Nội dung: 
* Hoạt động 1: 
- Thảo luận lớp: “Chuyện ở tiệm may” (SGK/31- 32)
 - Các nhóm HS đọc truyện (hoặc xem tiểu phẩm dựa theo nội dung câu chuyện) rồi thảo luận theo câu hỏi 1, 2- SGK/3 2.
 - GV kết luận:
* Hoạt động 2: 
- Thảo luận nhóm đôi (Bài tập 1- bỏ ý a) thay ý d) SGK/32)
 - GV chia 5 nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận cho các nhóm.
 Những hành vi, việc làm nào sau là đúng? Vì sao?
*Hoạt động 3: 
Thảo luận nhóm (Bài tập 3 : bỏ từ “phép”, thay thế từ “để nêu” bằng từ “tìm”- SGK/33)
 - GV chia 4 nhóm, giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm, trong nhóm thảo luận để nêu ra một số biểu hiện của phép lịch sự khi ăn uống, nói năng, chào hỏi 
 - GV kết luận:
 Phép lịch sự khi giao tiếp thể hiện ở:
 * Nói năng nhẹ nhàng, nhã nhặn, không nói tục, chửi bậy 
 * Biết lắng nghe khi người khác đang nói.
 * Chào hỏi khi gặp gỡ.
 * Cảm ơn khi được giúp đỡ.
 * Xin lỗi khi làm phiền người khác.
 * Ăn uống từ tốn, không rơi vãi, Không vừa nhai, vừa nói.
 4. Củng cố - Dặn dò:
 - Sưu tầm ca dao, tục ngữ, truyện, tấm gương về cư xử lịch sự với bạn bè và mọi người.
 - Về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
- Một số HS thực hiện yêu cầu.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.
- Các nhóm HS làm việc.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận trước lớp.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.
- Các nhóm HS thảo luận.
- Đại diện từng nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện từng nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.
- HS cả lớp thực hiện.
Thứ Sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013
Tiết 1
TOÁN : LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu : 
- Thực hiện được quy đồng mẫu số hai phân số.
- GD HS tính tự giác trong học tập.
Làm bài tập 1a,2a,3,4,5
 II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Các tài liệu liên quan bài dạy – Phiếu bài tập.
* Học sinh: Các đồ dùng liên quan tiết học.
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động củaGV
Hoạt động của HS
 1. Kiểm tra bài cũ :
 2. Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài:
 b) Luyện tập:
Bài 1a:
+ HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở. 
- 2 HS lên bảng sửa bài.
- HS khác nhận xét bài bạn.
- Giáo viên nhận xét bài học sinh.
Bài 2 a:
+ Gọi HS đọc đề bài, lớp làm vào vở. 
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
Bài 3 : (Dành cho HS khá, giỏi)
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Muốn qui đồng mẫu số của 3 phân số ta làm như thế nào? 
- Hướng dẫn HS lấy tử số và mẫu số của từng phân số lần lượt nhân với tích các mau số của hai phân số kia.
 - Lớp làm vào vở. 
- HS lên bảng sửa bài.
- HS khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét bài làm học sinh 
Bài 4 :
+ HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS cách qui đồng mẫu số của 2 phân số và với MSC là 60 sau đó yêu cầu HS tự làm bài.
 - Gọi một em lên bảng sửa bài.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
Bài 5 :
+ HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS chuyển 30 x 11 thành tích có thừa số là 15, chẳng hạn 30 x 11 = 15 x 2x11 
+ Gọi ý HS tự tính 
 - Lớp làm các phép tính còn lại vào vở. 
- Gọi 2 em lên bảng sửa bài.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét bài làm học sinh 
 3) Củng cố - Dặn dò :
- Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số ta làm như thế nào ?
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
- 2 HS sửa bài.
- HS khác nhận xét bài bạn.
- HS lắng nghe.
- 1 em nêu đề bài. Lớp làm vào vở.
- Hai học sinh làm bài trên bảng 
- Học sinh khác nhận xét bài bạn.
- Một em đọc, tự làm vào vở. 
- Một HS lên bảng làm bài. 
- Học sinh khác nhận xét bài bạn.
+ 1 HS đọc.
+ Tiếp nối phát biểu.
+ HS thực hiện vào vở.
+ Nhận xét bài bạn.
+ 1 HS đọc.
+ HS thực hiện vào vở.
+ Nhận xét bài bạn.
+ 1 HS đọc.
+ Lắng nghe và quan sát GV thực hiện.
+ HS thực hiện vào vở.
b/ 
c/ 
+ Nhận xét bài bạn.
- 2HS nhắc lại. 
- Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài tập còn lại.
Tiết 2
Môn : Mĩ Thuật
Tiết 3
Môn : Âm Nhạc
Tiết 4
CHÍNH TA: CHUYỆN CỔ TÍCH LOÀI NGƯỜI
I. Mục tiêu: 
- Nhớ - viết đúng bài CT ; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ ; không mắc quá năm lỗi trong bài.
- Làm đúng BT3 (kết hợp đọc bài văn sau khi đã hoàn chỉnh)
- GD HS tư thế ngồi viết.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Một số tờ phiếu viết nội dung BT 2, 3.
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. KTBC:
 2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn viết chính tả:
 * Trao đổi về nội dung đoạn văn:
- Gọi HS đọc khổ thơ.
- Khổ thơ nói lên điều gì ?
* Hướng dẫn viết chữ khó:
- HS tìm các từ khó, đễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết.
 * Nghe viết chính tả:
+ GV đọc lại toàn bài và đọc cho học sinh viết vào vở.
 * Soát lỗi chấm bài:
+ Đọc lại toàn bài một lượt để HS soát lỗi tự bắt lỗi.
 c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
 Bài 2:
a/ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- HS thực hiện trong nhóm, nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng.
- Gọi các nhóm khác bổ sung từ mà các nhóm khác chưa có.
- Nhận xét và kết luận các từ đúng.
 Bài 3:
a/ HS đọc yêu cầu và nội dung.
- HS trao đổi theo nhóm và tìm từ.
- Gọi 3 HS lên bảng thi làm bài.
- Gọi HS nhận xét và kết luận từ đúng.
 3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viết lại các từ vừa tìm được và chuẩn bị bài sau.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
+ 4 khổ thơ nói về chuyện cổ tích loài người trời sinh ra trẻ em và vì trẻ em mà mọi vật trên trái đất mới xuất hiện.
- Các từ: sáng, rõ, lời ru, rộng,...
+ Viết bài vào vở.
+ Từng cặp soát lỗi cho nhau và ghi số lỗi ra ngoài lề tập.
- 1 HS đọc.
- Trao đổi, thảo luận và tìm từ, ghi vào phiếu.
- Bổ sung.
- 1 HS đọc các từ vừa tìm được trên phiếu: 
- 1 HS đọc.
- HS ngồi cùng bàn trao đổi và tìm từ.
- 3 HS lên bảng thi tìm từ.
- 1 HS đọc từ tìm được.
- HS cả lớp thực hiện.
Tiết 5:
 SINH HỌAT TẬP THỂ- Tuần 21
I,- Mục tiêu:
 Gv đánh giá hoạt động tuần qua và đề ra phương hướng , nhiệm vụ hoạt động tuần tới.
II,-Biện pháp xử lí và khắc phục những ưu điểm và khuyết điểm :
1,Đối với những hs có những ưu điểm :
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2,-Đối với những H/s mắc khuyết điểm :.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III,-Kế hoạch tuần tới (Căn cứ vào những ưu- khuyết tuần qua và kế hoạch hoạt động của nhà trường):
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trình kí duyệt TTCM
Trình kí duyệt BGH
..
..
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
..

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 4 Tuan 21 tich hop CKTKN.doc