Giáo án Tổng hợp môn lớp 4 - Tuần lễ 20 năm 2013

Giáo án Tổng hợp môn lớp 4 - Tuần lễ 20 năm 2013

Tiết 1 Tập đọc

BỐN ANH TÀI

I- MỤC TIÊU:

1-KT: Đọc bài Bốn anh tài

2- KN: Biết đọc với giọng kể chuyện; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp nội dung câu chuyện. Hiểu ý nghĩa chuyện: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chống yêu tinh, cứu dân bản của 4 anh em Cẩu Khây.( Trả lời được các CH SGK)

3- Giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn.

II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

1-GV: Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ chép câu dài

2- HS: Đọc trước bài.

 

doc 49 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 508Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 4 - Tuần lễ 20 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20
Ngày soạn : 20/01/ 2013
Ngày giảng: Thứ hai, ngày 21 thỏng 01 năm 2013
Tiết 1 Tập đọc
Bốn anh tài
I- Mục tiêu:
1-KT: Đọc bài Bốn anh tài
2- KN: Biết đọc với giọng kể chuyện; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp nội dung câu chuyện. Hiểu ý nghĩa chuyện: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chống yêu tinh, cứu dân bản của 4 anh em Cẩu Khây.( Trả lời được các CH SGK)
3- Giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn.
II- Đồ dùng dạy- học
1-GV: Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ chép câu dài 
2- HS: Đọc trước bài.
III- các hoạt động dạy-học
Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
- Đọc thuộc bài Chuyện cổ tớch về loài người? 
- 2 h/s đọc và trả lời cõu hỏi nội dung bài.
- GV nhận xột ghi điểm.
1. Giới thiệu bài: Yêu cầu HS quan sát tranh.GV nêu nội dung SGK (123)
2. Luyện đọc:
- Gọi h/s chia đoạn?
- Đ1: Từ đầu...để bắt yờu tinh đấy.
 Đ2: Cũn lại.
- Đọc nối tiếp: 2 lần.
- 2 h/s đọc / 1 lần.
+ Lần 1: Đọc kết hợp sửa phỏt õm.
+ Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- HS đọc nối tiếp.
- Đọc theo cặp.
- Từng cặp đọc bài.
- Đọc toàn bài.
- 1 h/s đọc, lớp theo dừi.
- GV đọc toàn bài.
- Lớp nghe, theo dừi.
3. Tỡm hiểu bài:
- Tới nơi yờu tinh ở, anh em Cẩu Khõy gặp những ai và được giỳp đỡ như thế nào?
- Gặp 1 bà cụ được yờu tinh cho sống sút để chăn bũ cho nú, bà cụ nấu cơm cho ăn và cho ngủ nhờ.
- Thấy yờu tinh về bà cụ đó làm gỡ?
- Giục 4 anh em chạy trốn.
- Nờu ý chớnh đoạn 1?
+ í 1: Bốn anh em Cẩu Khõy đến nơi ở của yờu tinh và được bà cụ cứu giỳp.
- Yờu tinh cú phộp thuật gỡ đặc biệt?
- Phun nước như mưa làm nước dõng ngập cả cỏnh đồng làng mạc.
- Thuật lại cuộc chiến đấu của 4 anh em chống yờu tinh?
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, lớp nhận xột trao đổi, bổ sung.
- GV chốt lại ý đỳng và đủ.
- Vỡ sao anh em Cẩu Khõy chiến thắng được yờu tinh?
- Anh em Cẩu Khấy cú sức khoẻ và tài năng phi thường, đoàn kết,...
- Nờu ý đoạn 2?
+ Bốn anh em Cẩu Khõy chiến thắng yờu tinh.
- Cõu chuyện ca ngợi điều gỡ?
+ HS: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng phi thường của 4 anh tài đã dũng cảm chiến thắng yêu tinh bảo vệ dân bản.
4. Đọc diễn cảm:
- Đọc nối tiếp toàn bài.
- 2 h/s đọc, lớp theo dừi.
- Tỡm giọng đọc bài văn?
- Hồi hộp, gấp gỏp, dồn dập, chậm rói khoan thai. Nhấn giọng: vắng teo, lăn ra ngủ, hộ cửa, thũ đầu, lố lưỡi, 
- GV đọc mẫu đoạn: Cẩu Khõy hộ cửa...tối sầm lại.
- Lớp theo dừi, nờu cỏch đọc đoạn.
+ Tổ chức luyện đọc theo cặp.
- Cặp luyện đọc.
+ Thi đọc.
- Cỏ nhõn đọc, cặp đọc.
+ GV cựng h/s nhận xột, khen h/s, nhúm đọc tốt.
C. Củng cố dặn dũ:
- Em thích nhân vật nào trong chuyện?
- Nhận xột tiết học, dặn h/s về kể lại chuyện cho người thõn nghe.
-------- cc ừ dd --------
Tiết 2 Toán
Phân số
I. Mục tiêu :
1- KT: Bước đầu nhận biết về phõn số; biết phõn số cú tử số, mẫu số; Bài tập cần làm: Bài1; Bài 2
2- KN: Biết đọc, viết phõn số.
3- Giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn
II . Đồ dùng dạy - học : 
 GV+HS:Các mô hình hoặc hình vẽ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học: 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1: Giới thiệu phân số
- GV lấy hình tròn trong bộ đồ dùng toán 
- Hình tròn được chia thành mấy phần bằng nhau? Tô màu mấy phần?
- Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần. Ta nói đã tô màu năm phần sáu hình tròn.
- Đó tụ màu bao nhiờu phần hỡnh trũn?
 là phân số; Phân số có 5 là tử số; 6 là mẫu số.
- Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau, 6 là số tự nhiên khác 0.
- Cỏch viết năm phần sỏu?
được gọi là gỡ? Tử số là bao nhiờu 
 và mẫu số là bao nhiờu?
- Mẫu số và tử số viết ở vị trớ nào so với gạch ngang? Mộu số và tử số cho biết gỡ? Em cú nhận xột gỡ?
- GV tổ chức cho h/s lấy vớ dụ với một số hỡnh cú trong bộ đồ dựng.
b. Hoạt động 2: Thực hành
- Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu? Mẫu số cho biết gì? Tử số cho biết gì?
- Viết theo mẫu?
- Viết các phân số?
- Đọc các phân số
Bài 1:
- GV yờu cầu h/s tự làm bài vào nhỏp đối với từng hỡnh kết hợp cả 2 phần 
- Gọi h/s làm bài.
- GV nhận xột chung chốt từng cõu đỳng.
Bài 2: GV kẻ bảng lớp.
- Yờu cầu h/s làm bài.
- GV chốt ý đỳng
- Yờu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- GV chấm 1 số bài.
- GV nhận xột chung.
. Bài 3: Dành cho HS khỏ giỏi
4. Củng cố, dặn dò
Viết các phân số: ba phần tư; năm phần bảy; tám phần mười
- HS lấy bộ đồ dùng
- Hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần.
- 3- 4 em nhắc lại: 
- 5 phần trong số 6 phần bằng nhau.
- 3- 4 em nhắc lại: - Năm phần sỏu hỡnh trũn.
 - 3- 4 em nhắc lại:- Tử số cho biết đã tô màu 5 phần bằng nhau, 5 là số tự nhiên.
 ( Viết số 5, viết gạch ngang, viết số 6 dưới gạch ngang và thẳng cột với số 5
- Phõn số. Tử số là 5, mẫu số là 6.
- Mẫu viết dưới gạch ngang, mẫu cho biết hỡnh trũn được chia thành 6 phần bằng nhau, 6 là số tự nhiờn khỏc 0.
- Tử số viết trờn gạch ngang, cho biết đó tụ màu 5 phần bằng nhau đú, 5 là số tự nhiờn.
Phõn số: ; .
Bài 1: Đọc và viết phân số vào vở nháp
- Lần lượt từng học sinh trỡnh bày từng hỡnh, lớp nhận xột trao đổi bổ sung 
Hình 1: (hai phần năm). Mẫu số là 5 
cho biết hỡnh chữ nhật đó được chia thành 5 phần bằng nhau; tử số là 2 cho biết đó tụ màu 2 phần bằng nhau đú.
 Hình 2: Hình 3: 
Bài 2: - HS trao đổi trong nhúm 2, 	
- 2, 3 h/s lờn bảng điền. Nhiều h/s trỡnh bày miệng. Lớp nhận xột trao đổi bổ sung.
Bài 3: 
- 2, 3 h/s lờn bảng chữa bài. Lớp nhận xột trao đổi. Cỏc phõn số lần lượt là: 
- Về nhà ôn lại bài
-------- cc ừ dd -------- 
Tiết 4 Khoa học
Không khí bị ô nhiễm
I. Mục tiêu 
1- KT: Nêu những nguyên nhân gây ô nhiễm bầu không khí: khói khí độc, các loại bụi, vi khuẩn ,
2- KN : Biết được nguyên nhân gây ô nhiễm bầu không khí. 
3 - Giáo dục học sinh có ý thức giữ gìn bầu không khí luôn trong lành.
II. Đồ dùng dạy học
1- GV : Hình trang 78, 79 sgk
2- HS : Sưu tầm các hình vẽ, tranh ảnh về bầu không khí trong sạch và bị ô nhiễm
III. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1- Kiểm tra: Nêu cách phòng và chống bão
2- Dạy bài mới
+ HĐ1: Tìm hiểu về không khí ô nhiễm và không khí sạch
B1: Làm việc theo cặp
- GV yeõu caàu HS laàn lửụùt quan saựt caực hỡnh trang 78, 79 SGK vaứ chổ ra hỡnh naứo theồ hieọn baàu khoõng khớ trong saùch? Hỡnh naứo theồ hieọn baàu khoõng khớ bũ oõ nhieóm?
- GV goùi moọt soỏ HS trỡnh baứy keỏt quaỷ laứm vieọc theo caởp.
- GV yeõu caàu HS nhaộc laùi moọt soỏ tớnh chaỏt cuỷa khoõng khớ, tửứ ủoự ruựt ra nhaọn xeựt, phaõn bieọt khoõng khớ saùch vaứ khoõng khớ baồn.
B2: Làm việc cả lớp
 - Gọi một số học sinh trình bày kết qủa
 - Giáo viên nhận xét và kết luận: Không khí sạch là không khí trong suốt, không màu, không mùi, không vị. Chỉ chứa khói, bụi, khí độc, vi khuẩn với một tỷ lệ thấp không làm hại đến sức khoẻ con người. Không khí bẩn là không khí có chứa một trong các loại khói, khí độc, bụi....có hại cho sức khoẻ con người...
+ HĐ2: Thảo luận về những nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
GV yeõu caàu HS lieõn heọ thửùc teỏ vaứ phaựt bieồu:
- Nguyeõn nhaõn laứm khoõng khớ bũ oõ nhieóm noựi chung vaứ nguyeõn nhaõn laứm khoõng khớ ụỷ ủũa phửụng bũ oõ nhieóm noựi rieõng?
Keỏt luaọn: Nguyeõn nhaõn laứm khoõng khớ bũ oõ nhieóm:
- Do buùi: Buùi tửù nhieõn, buùi nuựi lửỷa sinh ra, buùi do hoaùt ủoọng cuỷa con ngửụứi (buùi nhaứ maựy, xe coọ, buùi phoựng xaù, buùi than, xi maờng, )
- Do khớ ủoọc: Sửù leõn men thoỏi cuỷa caực xaực sinh vaọt, raực thaỷi, sửù chaựy cuỷa than ủaự, daàu moỷ, khoựi taứu xe, nhaứ maựy, khoựi thuoỏc laự, chaỏt ủoọc hoựa hoùc. - Giáo viên nhận xét và kết luận, 
3. Củng cố, dặn dò
- Nêu những nguyên nhân làm cho không khí bị ô nhiễm
 - Hát 
 - Hai em trả lời
 - Nhận xét và bổ xung
 - Học sinh quan sát hình 78, 79 sgk và chỉ ra hình 1 là ô nhiễm; Hình 2 là trong lành vì có cây cối xanh tươi, không gian thoáng đãng; Hình 3, 4 cũng là ô nhiễm
 - HS trỡnh baứy keỏt quaỷ laứm vieọc theo caởp.
- HS nhaộc laùi moọt soỏ tớnh chaỏt cuỷa khoõng khớ.
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh tự liên hệ thực tế trong cuộc sống hàng ngày
- Học sinh liên hệ thực tế
- Do khớ thaỷi cuỷa caực nhaứ maựy ; khoựi, khớ ủoọc, buùi do caực phửụng tieọn oõ toõ thaỷi ra; khớ ủoọc vi khuaồn,do caực raực thaỷi sinh ra.
- HS nêu
- HS về ôn lại bài
-------- cc ừ dd --------
Tiết 5 Luyện Tiếng Việt
Luyện tập câu kể: Ai làm gì?
I- Mục tiêu:
1-KT: Nắm vững kiến thức cõu kể Ai làm gỡ ? để nhận biết được cõu kể đú trong đoạn văn xác định được bộ phận CN, VN trong cõu kể tỡm được.
2-KN: kĩ năng sử dụng cõu kể Ai làm gỡ ? nhận biết được cõu kể đú trong đoạn văn , xác định được bộ phận CN, VN trong cõu kể tỡm được. Biết được ý nghĩa của chủ ngữ trong cõu Ai làm gỡ .
- HS khá , giỏi viết được đoạn văn(ít nhất 5 câu) có 2,3 câu kể đã học(BT3).
3- Giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn
II- Đồ dùng dạy- học
1- GV: Bảng phụ chép câu kể trong bài 1.Tranh minh hoạ làm trực nhật.
2- HS: Nhớ bài câu kể Ai làm gì?
III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
2. Dạy bài mới
* Giới thiệu bài: Nêu mục đích, y/ cầu
* Hướng dẫn luyện tập
 Bài tập 1 : - GV treo bảng phụ
Tìm các câu kể Ai làm gì trong đoạn văn dưới đây. Gạch dưới bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Tấm đi qua bờ hồ, vô ý sẩy chân, đánh rơi một chiếc giàyxuống nước. Voi nhà vua đi qua, dừng lại kêu rầm rĩ. Vua sai lính lội xuống xem có gì cản trở. Quân lính xúng hồ mò, vớt được một chiếc giày phụ nữ rất xinh. Vua ra lệnh truyền tincho mọi người xem hội: ai ướm giày vừa chân , vua lấy làm vợ. Chẳng ai đi vừa cả. Đến lượt Tấm, giày với chân vừa như in. Vui mừng lắm. Vua sai thị vệ lấy kiệu rước nàng về cung.
- HS trao đổi theo cặp để tìm câu kể Ai làm gì ?
- GV gọi HS lên gạch dưới chủ ngữ, vị ngữ trong các câu kể Ai làm gì vừa tìm được.
Bài tập 2 : Trong các câu kể Ai làm gì dưới đây, chủ ngữ của câu là một từ hay một cụm từ?
Sáng nay, cả tổ 4 em đến trường lao động chuẩn bị cho buổi họp phụ huynh. Tổ trưởng phân công mỗi người một việc. Bạn Giang và bạn Nhất khê dọn bàn ghế. Hai bạn Linh và Loan quét lớp. Bạn Hồng và bạn Hương lau bàn cô giáo và bảng lớp. Bạn Tuấn và bạn Thảo quét hành lang. Em cùng bạn Tuyết trang trí lớp học. Sau đó chúng em cùng xúm vào làm báo tường.
- GV nêu yêu cầu của bài, 
- GV hướng dẫn: Làm chủ ngữ trong câu kể Ai ... oaởc caộm cụứ laứm ủớch. moói ủoọi 1 quaỷ boựn.g
 * Caựch chụi :
 -Khi coự leọnh em soỏ 1 cuỷa moói ủoọi nhanh choựng di chuyeồn duứng tay laờn boựng veà phớa cụứ ủớc . Khi qua cụứ ủớch thỡ voứng quay laùi vaứ laùi tieỏp tuùc di chuyeồn laờn boựng trụỷ veà. Sau khi em soỏ 1 thửùc hieọn xong veà ủửựng ụỷ cuoỏi haứng, em soỏ 2 cuỷa caực haứng thửùc hieọn nhử em soỏ moọt. Cửự nhử vaọy ủoọi naứo xong trửụực, ớt phaùm quy, ủoọi ủoự thaộng.
 -GV taọp trửụực ủoọng taực di chuyeồn, tay ủieàu khieồn quaỷ boựng, caựch quay voứng ụỷ ủớch.
 -Khi HS taọp thuaàn thuùc nhửừng ủoọng taực treõn GV toồ chửực cho HS chụi thửỷ.
 -GV hửụựng daón theõm nhửừng trửụứng hụùp phaùm quy ủeồ HS naộm ủửụùc luaọt chụi.
 * Nhửừng trửụứng hụùp phaùm quy
 +Khoõng duứng tay laờn boựng maứ duứng chaõn hoaởc oõm boựng chaùy
+Khoõng voứng qua cụứ ủớch maứ ủaừ quay veà vaùch xuaỏt phaựt.
 +Em laờn boựng trửụực chửa veà ủeỏn vaùch xuaỏt phaựt, em tieỏp theo ủaừ rụứi vaùch xuaỏt phaựt hoaởc xuaỏt phaựt trửụực khi coự leọnh.
 +Khi di chuyeồn, boựng bũ laờn xa quaự taàm vụựi tay cuỷa HS khoaỷng 2 – 3 m (trửụứng hụùp naứy, caực em vaón tieỏp tuùc ủửụùc chụi nhửng phaỷi dửứng ủửụùc boựng trong khu vửùc chụi).
- GV toồ chửực cho hS chụi chớnh thửực.
- Sau vaứi laàn chụi GV toồ chửực cho HS chụi theo hỡnh thửực tieỏp sửực, khi voứng qua coọt cụứ moỏc (voứng troứn coự laự cụứ caộm ụỷ giửừa) khoõng ủửụùc giaóm vaứo voứng troứn, soỏ 1 veà ủeỏn ủớch, soỏ 2 mụựi ủửụùc xuaỏt phaựt. Cửự tieỏp tuùc nhử vaọy cho ủeỏn heỏt, haứng naứo hoaứn thaứnh trửụực, ớt phaùm quy laứ thaộng cuoọc.
3. Phaàn keỏt thuực:
 -ẹửựng taùi choó voó tay, haựt.
 -GV cuứng hoùc sinh heọ thoỏng baứi hoùc.
 -GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự keỏt quaỷ giụứ hoùc.
 -GVứ giao baứi taọp veà nhaứ oõn ủoọng taực ủi ủeàu.
-Lụựp trửụỷng taọp hụùp lụựp baựo caựo. 
====
====
====
====
====
====
5GV
-HS ủửựng theo ủoọi hỡnh 4 haứng ngang.
======
======
======
======
 5GV
-HS vaón duy trỡ theo ủoọi hỡnh 4 haứng ngang. 
-Hoùc sinh 4 toồ chia thaứnh 4 nhoựm ụỷ vũ trớ khaực nhau ủeồ luyeọn taọp.
T1
T2
T3
T4
5GV
= ===
= ===
= 5GV ===
= ===
= ===
= ===
-Chia HS trong lụựp thaứnh 2 ủoọi, coự soỏ lửụùng ngửụứi baống nhau, moói ủoọi taọp hụùp thaứnh 1 haứng doùc, ủửựng sau vaùch xuaỏt phaựt vaứ thaỳng hửựụng vụựi 1 cụứ ủớch. 
======
======
======
======
5GV
-ẹoọi hỡnh hoài túnh vaứ keỏt thuực.
====
==== 
==== 
==== 
5GV
...........................................................................................................................................
Sáng Thứ năm ngày13 thỏng 1 năm 2011
................................................................
.........................................................
Chiều
Tiết 1 Toán ( LT )
ôn luyện: PHÂN SỐ VÀ PHẫP CHIA SỐ TỰ NHIấN
I. Mục tiêu :
1- KT: Củng cố cho học sinh: Phõn số và phộp chia số trự nhiờn
2- KN: Biết được kết quả của phộp chia một số tự nhiờn cho một số tự nhiờn ( khỏc 0) cú thể viết thành phõn số trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số. Biết so sỏnh phõn số với 1.
3- GD HS cẩn thận khi làm bài tập.
 II . Đồ dùng dạy - học : 
 III. Các hoạt động dạy- học: 
A. Kiểm tra bài cũ:
- Viết dưới dạng phõn số:
 9 : 12= ; 45 : 5 = ; 11 : 21 = ...
- 3 h/s lờn bang, lớp làm bảng con. 
- GV nhận xột ghi điểm.
 B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1(BT2-17) May 5 cỏi ỏo hết 6m vải. Hỏi may mối ỏo hết bao nhiờu mết vải?
- Yờu cầy h/s làm bài.
- Nhận xột chữa bài.
Bài 2(BT3-17) Điền dấu >;<;= vào chỗ trống?
- Yờu cầu sú sỏnh và điền dấu.
- Nhận xột chữa bài. 
Bài 3: ( BT1-18) Đọc số đo sau:
giờ; ; tấn; 
- Gọi h/s đọc.
- Nhận xột đỏnh giỏ.
Bài 4**(BT2-18): Viết thành phõn số cú mẫu số là 3.
- HD mẫu: 4= 
- Yờu cầu h/s làm bài.
- Nhận xột đỏnh giỏ.
C. Củng cố dặn dũ:
- Nờu cỏch so sỏnh phõn số với 1?
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Đọc đầu bài
- HS làm bài.
Bài giải:
May mỗi bộ hết số vải là:
6 :5= )
 Đỏp số: m vải.
- HS làm bài.
- HS nờu yờu cầu.
- HS làm bài.
Ba phần tư ki lụ gam....
- Nờu yờu cầu.
- HS làm bài.
9= ; 5=; 10= .
..............................................................................
Tết cổ truyền ở Việt Nam
1. Tết Nguyờn Đỏn
Một năm, người Việt cú nhiều lễ, tết, riờng Tết Nguyờn Đỏn (đỳng mồng một thỏng giờng õm lịch) là ngày tết lớn nhất nờn cũn được gọi là tất cả. Đõy là thời điểm kết thỳc mựa màng, mọi người rảnh rỗi nghỉ ngơi vui chơi, thăm viếng lẫn nhau... và cũng là lỳc giao thời của đụng tàn xuõn tới.
Theo phong tục cổ truyền VN, Tết Nguyờn Đỏn trước hết là tết của gia đỡnh. Chiều 30 tết, nhà nhà làm lễ cỳng "rước" gia tiờn và gia thần, thể hiện tỡnh cảm uống nước nhớ nguồn. Trong 3 ngày tết diễn ra 3 cuộc gặp gỡ lớn ngay tại một nhà. Thứ nhất là cuộc "gặp gỡ" của cỏc gia thần: Tiờn sư hay Nghệ sư - vi tổ đầu tiờn dạy nghề gia đỡnh mỡnh đang làm. Thổ cụng - thần giữ đất nơi mỡnh ở và Tỏo quõn - thần coi việc nấu ăn của mọi người trong nhà.
Thứ hai là cuộc "gặp gỡ" tổ tiờn, ụng bà... những người đó khuất. Nhõn dõn quan niệm hương hồn người đó khuất cũng về với con chỏu vào dịp Tết.
Thứ ba là cuộc gặp gỡ của những người trong nhà. Như một thúi quen linh thiờng và bền vững nhất, mỗi năm tết đến, dự đang ở đõu làm gỡ... hầu như ai cũng mong muốn và cố gắng trở về đoàn tụ với gia đỡnh.
Tết- ngày đầu năm mới theo lịch õm dương - cú rất nhiều ngày lễ quan trọng theo nghi thức truyền thống hàng năm.
Tết được tổ chức trước hết trong gia đỡnh. Người Việt Nam dự ở đõu di chăng nữa cũng tỡm về tụ họp gia đỡnh trong những ngày Tết để được ở gần người thõn, đựoc nghiờng mỡnh trước bàn thờ tổ tiờn, được tĩnh tõm trước những nấm mộ người thõn và được nhỡn lại ngụi nhà nơi chụn rau cắt rốn với những hỡnh ảnh thõn quen như hàng cau, giếng nước, cõy đaNgay cả trong những lỳc chiến tranh ỏc liệt nhất, người chiến sĩ hay người thanh niờn xung phong Việt Nam đang chiến đấu ở tận dóy nỳi Trường Sơn cũng chưa bao giờ quờn ngày lễ trọng đại này.
Vị khỏch nào đến gia đỡnh người Việt Nam vào dịp Tết đều sớm nhận thấy những cõu đối được viết nắn nút trờn giấy đỏ. Quả thực, đú là một trong sỏu vật truyền thống khụng thể thiếu được trong ngày Tết:
“ Thịt mỡ, dưa hành, cõu đối đỏ
Cõy nờu, tràng phỏo, bỏnh trưng xanh”
Nghi lễ của ngày Tết bắt đầu từ lễ cỳng Thần Thổ Cụng ( cũn gọi là ụng Cụng, ụng Tỏo) vào ngày 23 thỏng 12 õm lịch. Theo tớn ngưỡng thỡ đõy là sự hiện diện của Thần Thổ Cụng, người luụn theo dừi gia đỡnh và biờt hết mọi bớ mật của gia đỡnh. Cứ vào cuối mỗi năm, Thần lại lờn trời để tõu với Ngọc Hoàng Thượng Đế mọi diễn biến xảy ra trong gia đỡnh đú. Vả lại ụng cũn thay mặt cho những người được ụng che chở cầu xin Ngọc Hoàng ban cho õn huệ.
Theo phong tục tập quỏn thỡ từ ngày 20 đến 26 thỏng 12, người Việt Nam thường đi thăm mộ tổ tiờn và người thõn. Phong tục này được dựa trờn một tớnh cảm cao quý đú là: lũng biết ơn đối với tổ tiờn.
Qua ngày lễ 23 thỏng 12, người ta thường cú tục trồng một cõy nờu trước nhà và treo những chiếc toũng teng trờn đú. Tập tục này cú nguồn gốc từ một tớn ngưỡng đạo Phật. ý nghĩa của việc làm này là người ta muốn trỏnh xa mọi tư tưởng bất lương và bảo vệ gia đỡnh mỡnh khỏi những điều xấu xa.
Đến ngày cuối cựng của năm, người ta thường tổ chức nghi lễ cuối năm vào khoảng 12 giờ trưa để mời tổ tiờn trở lại gia đỡnh trong dịp Tết. Và rồi người ta chuẩn bị mọi thứ để đún giao thừa. Khi đồng hồ điểm đỳng 12 giờ đờm cũng là lỳc phỏo nổ rõm ran ở khắp mọi nơi: trong nhà, ngoài phố, trờn khắp đất nước, thậm chớ trờn vụ tuyến, trờn đài. Người ta núi những lời chỳc tụng nhau nhõn dịp năm mới đến.
Sau giao thừa, trong mỗi gia đỡnh, người ta mong muốn người đi vào nhà đầu tiờn phải là người khoẻ mạnh, vui vẻ và thành cụng trong cuộc sống để gia đỡnh họ được may mắn trong cả năm. Tập quỏn này được gọi là “ xụng nhà”. Tiếp đến là tập tục “ Mừng tuổi”. Người ta đưa cho con chỏu những giấy bạc cũn mới và coi đú như là quà Tết.
Vào dịp Tết ở Việt Nam, tất cả cỏc gia đỡnh dự giàu hay nghốo cũng đều cú nghĩa vụ bày đồ cỳng lờn bàn thờ tổ tiờn để bày tỏ lũng biết ơn của họ. Trờn bàn thờ, người ta thắp hương liờn tục trong suốt ba ngày Tết. Mựi hương toả ra hoà lẫn và khụng khớ cho chỳng ta cảm giỏc cú sự hoà hợp õm dương giữa con người và thần linh, giữa người sống và người chết.
.........................................................................
Tiết 3 Hoạt động ngoài giờ
 Tham quan làm sạch đẹp thắng cảnh quê hương
I- Mục tiêu 
 Giúp HS hiểu
 - Các thắng cảnh trên quê hương Tân Trung có : Chùa Đình Hả .... 
 - HS có ý thức giữ gìn và bảo vệ những nét văn hoá của quê hương mình 
- GD HS yêu quê hương đất nước . 
II- cách thức tổ chức 
 - GV giới thiệu qua về các thắng cảnh của quê hương 
 - GV cho HS đi thăm quan di tích lịch sử : Chùa Đình Hả .... 
 - HS đi bộ theo hàng dọc đến chùa và được nghe ông từ giới thiệu về chùa .
 - HS nhặt lá rác xung quanh chùa . 
 - HS nêu ý nghĩa của buổi tham quan .
 - GV nhận xét , đánh giá buổi tham quan .
Sáng Thứ sáu ngày 14 tháng 1 năm 2011
........................................................................................
.
Tieỏt 4 SINH HOAẽT ẹOÄI
I. MUẽC TIEÂU:
- HS tửù nhaọn xeựt tuaàn 20.
- Reứn kú naờng tửù quaỷn. 
- Toồ chửực sinh hoaùt ẹoọi.
- Giaựo duùc tinh thaàn laứm chuỷ taọp theồ.
 II/ ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC
GV: Noọi dung sinh hoaùt
HS: Tửù nhaọn xeựt veà mỡnh.
III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG CHUÛ YEÁU:
Hoùat ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứỉ
Hoaùt ủoọng 1: Sụ keỏt lụựp tuaàn 20:
1.Caực toồ trửụỷng toồng keỏt tỡnh hỡnh toồ
2.Lụựp toồng keỏt :
-Hoùc taọp: Tham gia ủaờng cai hoọi giaỷng toỏt , ủaựng khen
-Neà neỏp:
+Thửùc hieọn giụứ giaỏc ra vaứo lụựp toỏt
+ Haựt vaờn ngheọ raỏt soõi noồi, vui tửụi.
-Veọ sinh:
+Veọ sinh caự nhaõn toỏt
+Lụựp saùch seừ, goùn gaứng.
-Tuyeõn dửụng: Caỷ lụựp hoùc taọp toỏt.ọ
3.Coõng taực tuaàn tụựi:
-Khaộc phuùc haùn cheỏ tuaàn qua.
-Thửùc hieọn thi ủua giửừa caực toồ.
-Õn taọp thửùc hieọn kieồm tra thaựng 1. 
Hoaùt ủoọng 2: Sinh hoaùt ẹoọi:
-Õn laùi nghi thửực ủoọi vieõn
- OÂn baứi muựa taọp theồ
-Caực toồ trửụỷng baựo caựo.
-ẹoọi cụứ ủoỷ sụ keỏt thi ủua.
-Laộng nghe giaựo vieõn nhaọn xeựt chung.
-Thửùc hieọn.
........................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 20 lop 4 KHoang.doc