Giáo án Tuần 19 - Lớp 4 - Nguyễn Thị Loan

Giáo án Tuần 19 - Lớp 4 - Nguyễn Thị Loan

I. Mục đích yờu cầu: CKTKN trang 31

* Kĩ năng sống: - Tự nhận thức , xác định giá trị cá nhân.( 1)

 - Hợp tỏc( 2)

 - Đảm nhận trách nhiệm( 3)

II. Đồ dùng D-H: - Tranh trong SGK.

III. Các hoạt động D-H: A. Mở đầu:

- Giới thiệu tên các chủ điểm sẽ học trong học kỡ II.

B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu chủ điểm mới: “Người ta là hoa đất” và bài học.

2. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài: a. Luyện đọc: - GV: Chia đoạn bài đọc (5 đoạn).

- HS: Nối tiếp đọc 5 đoạn của bài, GV kết hợp hướng dẫn HS:

+ Luyện đọc các tên riêng trong bài: Cẩu Khây, Nắm Tay Đóng Cọc, Lấy Tai Tát Nước, Móng Tay Đục Máng.

 

doc 37 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1071Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 19 - Lớp 4 - Nguyễn Thị Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19
Thứ ba ngày 4 thỏng 01 năm 2011
MĨ THUẬT
(GV chuyờn dạy)
 Tiết 37 TẬP ĐỌC TGDK : 40 phỳt
 BỐN ANH TÀI (Truyện cổ dõn tộc Tày)
I. Mục đớch yờu cầu: CKTKN trang 31
* Kĩ năng sống: - Tự nhận thức , xỏc định giỏ trị cỏ nhõn.( 1)
	 - Hợp tỏc( 2) 
	 - Đảm nhận trỏch nhiệm( 3)
II. Đồ dựng D-H: 	- Tranh trong SGK.
III. Cỏc hoạt động D-H: A. Mở đầu:
- Giới thiệu tờn cỏc chủ điểm sẽ học trong học kỡ II.
B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu chủ điểm mới: “Người ta là hoa đất” và bài học.
2. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài: a. Luyện đọc: - GV: Chia đoạn bài đọc (5 đoạn).
- HS: Nối tiếp đọc 5 đoạn của bài, GV kết hợp hướng dẫn HS:
+ Luyện đọc cỏc tờn riờng trong bài: Cẩu Khõy, Nắm Tay Đúng Cọc, Lấy Tai Tỏt Nước, Múng Tay Đục Mỏng.
+ Đọc cõu: Họ ngạc nhiờn/ thấy một cậu bộ lấy vành tai tỏt nước suối/ lờn một thửa ruộng cao bằng mỏi nhà.
+ Tỡm giọng đọc toàn bài. Chỳ giải cỏc từ ở SGK. ( GD 1)
- HS: Đọc nhúm bốn. HS: 1em đọc toàn bài. GV: Đọc diễn cảm toàn bài.
b. Tỡm hỉờu bài: - HS đọc đoạn 1, trao đổi và trả lời cõu hỏi.
+ Tỡm những chi tiết núi lờn sức khoẻ và tài năng đặc biệt của Cẩu Khõy ?
+ Cú chuyện gỡ xảy ra với quờ hương Cẩu Khõy ? (Yờu tinh xuất hiện, bắt người và sỳc vật khiến làng bản tan hoang, nhiều nơi khụng cũn ai sống sút).
- HS đọc đoạn 2, trao đổi và trả lời cõu hỏi. ( GD 2)
+ Cẩu Khõy lờn đường đi diệt yờu tinh cựng những ai?
+ Mỗi người bạn của Cẩu Khõy cú tài năng gỡ? (Nắm Tay Đúng Cọc cú thể dựng tay làm vồ để đúng cọc, Lấy Tai Tỏt Nước cú thể dựng tai để tỏt nước, Múng Tay Đục Mỏng cú thể đục gỗ thành lũng mỏng dẫn nước vào ruộng). 
c. Đọc diễn cảm: - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài. HS cả lớp theo dừi.
- GV: Hướng dẫn HS tỡm hiểu kĩ cỏch đọc đoạn 1, 2. ( GD 3)
- HS: Luyện đọc và thi đọc diễn cảm trước lớp. 
- GV cựng cả lớp bỡnh chọn bạn đọc tốt nhất, tuyờn dương, cho điểm.
3. Củng cố, dặn dũ: - Bài đọc núi về điều gi? (Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lũng nhiệt thành làm việc nghĩa của 4 anh em Cẩu Khõy). Liờn hệ thực tế, giỏo dục.
- Nhận xột tiết học. Dặn HS về nhà học bài.
Phần bổ sung: .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 91	 TOÁN TGDK: 40 PHÚT
KI-Lễ-MẫT VUễNG
I. Mục tiờu
- Hỡnh thành về biểu tượng đo diện tớch ki-lụ-một vuụng.
- Biết đọc, viết đỳng cỏc đơn vị đo diện tớch ki-lụ-một vuụng.
- Biết 1 ki-lụ-một vuụng bằng 1000000 một vuụng và ngược lại.
III. Cỏc hoạt động D-H
1. Giới thiệu bài 
- GV: Để đo được diện tớch lớn như diện tớch một thành phố hoặc một khu rừng người ta thường dựng đơn vị ki-lụ-một vuụng.
2. Giới thiệu ki-lụ-một-vuụng.
- T: Một vuụng là diện tớch của một hỡnh vuụng cú cạnh là bao nhiờu ?
- Vậy Ki-lụ-một vuụng là diện tớch của một hỡnh vuụng cú cạnh là bao nhiờu ?
- T: Ki-lụ-một vuụng viết tắt là km2
1 km2 = 1000 000 m2
- T giới thiệu: Diện tớch thủ đụ Hà Nội (năm 2002) là 921 km2
3. Luyện tập.
 *Bài 1: - HS đọc yờu cầu và thực hiện vào SGK sau đú nờu ý kiến.
- T nhận xột sửa sai. 
 *Bài 2: - HS nờu yờu cầu của đề bài: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm.
- HS thực hiện vào bảng con. 
- T nhận xột sửa sai.
*Bài 4b: - HS đọc đề bài sau đú T hướng dẫn : Để biết được cõu nào đỳng, cõu nào sai trước hết chỳng ta phải tớnh ước lượng thử xem chiều dài và chiều rộng của phũng học là bao nhiờu một, sau đú so sỏnh và rỳt ra kết quả.
- Gv cú thể gợi ý thụng thường muốn đo diện tớch một phũng học, diện tớch một quốc gia ta thường sử dụng đơn vị đo nào ?
- HS: Nờu ý kiến, T nhận xột và chốt lại lời giải đỳng.
*Bài 3: (HS khỏ giỏi) - HS đọc đề bài. 
- HS nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật.
- HS làm bài vào vở. GV nhận xột - sưả sai
Diện tớch khu rừng hỡnh chữ nhật đú là:
 3 x 2= 6 (km2)
 Đỏp số: 6 km2
4. Củng cố, dặn dũ :
- GV: Nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thờm và chuẩn bị bài sau.
Phần bổ sung: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 37 KHOA HỌC	 TGDK : 35 phỳt
TẠI SAO Cể GIể?
I. Mục tiờu:	 Sau bài hoc, HS biết:
 - Làm thớ nghiệm chứng minh khụng khớ chuyển động tạo thành giú.
 - Giải thớch tại sao cú giú. Hiểu được tại sao ban ngày giú từ biển thổi vào và ban đờm thỡ giú từ đất liền thổi ra biển.
II. Đồ dựng D-H
- HS chuẩn bị theo nhúm để làm thớ nghiệm như chong chúng, nến,
III. Cỏc hoạt động D-H
1. Hoạt động 1: Chơi chong chúng.
 - HS tiến hành chơi chong chúng và tỡm hiểu xem:
+ Khi nào chong chúng quay, khi nào khụng quay ?
+ Khi nào chong chúng quay nhanh, khi nào quay chậm ?
 - Đề nghị cỏc nhúm trưởng bỏo cỏo.
2. Hoạt động 2: Nguyờn nhõn gõy ra giú.. 
- HS thảo luận nhúm:
- Quan sỏt thớ nghiệm SGK và cho biết vỡ sao.
- Yờu cầu 2 đến 3 nhúm đọc nhận xột của nhúm mỡnh và cỏc nhúm khỏc bổ sung, T ghi cỏc ý kiến đó thống nhất của cỏc nhúm lờn bảng.
+ GV kết luận: Khụng khớ chuyển động từ nơi lạnh đến nơi núng. Sự chờnh lệch nhiệt độ của khụng khớ là nguyờn nhõn gõy ra sự chuyển động của khụng khớ. Khụng khớ chuyển động tạo thành giú.
3. Hoạt động 3: Nguyờn nhõn gõy ra sự chuyển động của khụng khớ trong tự nhiờn.
 - GV treo tranh cho HS quan sỏt và yờu cầu HS đọc mục bạn cần biết trang 75. Cho biết nguyờn nhõn ban ngày giú thổi từ biển vào đất liền và ban đờm thỡ ngược lại.
- HS hoạt động nhúm đụi.
- HS phỏt biểu ý kiến của nhúm mỡnh.
- T nhận xột, tuyờn dương những HS cú hiểu biết và trỡnh bày lưu loỏt.
4. Củng cố, dặn dũ:
 - Nhận xột giờ học, tuyờn dương những HS, nhúm HS hăng hỏi tham gia xõy dựng bài, nhắc nhở những HS cũn chưa chỳ ý.
 - Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết.
 - Dặn HS về nhà xem trước bài tiết học sau.
Phần bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tiết 19 ĐẠO ĐỨC TGDK : 35 Phỳt
 KÍNH TRỌNG VÀ BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG 
I. Mục tiờu: Học xong bài này, HS cú khả năng:
- Nhận thức vai trũ quan trọng của người lao động.
- Biết bày tỏ kớnh trọng và biết ơn đối với những người lao động.
* Kĩ năng sống: - Kĩ năng tụn trọng giỏ trị sức lao động ( 1)
- Kĩ năng thể hiện sự tụn trọng, lễ phộp với người lao động( 2)
II. Đồ dựng D-H
- Nội dung một số cõu ca dao, tục ngữ, bài thơ về người lao động.
- Một số đồ dựng cho trũ chơi đúng vai.
III. Cỏc hoạt động D-H
*Giới thiệu bài: Kớnh trọng biết người lao động.
1. Hoạt động 1: Giới thiệu nghề nghiệp bố, mẹ của em.
- HS tự đứng lờn giới thiệu về nghề nghiệp của bố mẹ cho cả lớp.
2. Hoạt động 2 : Phõn tớch truyện “Buổi học đầu tiờn”.
- Kể cõu chuyện “Buổi học đầu tiờn” (Từ đầu cho đến rơm rớm nước mắt).
- GV: Chia HS thành 4 nhúm thảo luận trả lời cõu hỏi: GD ( 1) 
+ Vỡ sao một số bạn trong lớp lại cười khi nghe Hà giới thiệu về nghề nghiệp của bố mẹ mỡnh ?
+ Nếu là bạn cựng lớp với Hà, em sẽ làm gỡ trong tỡnh huống đú ? Vỡ sao? 
- GV: Nhận xột, tổng hợp ý kiến của cỏc nhúm. 
3. Hoạt động 3 : Kể tờn nghề nghiệp.
- HS: chia thành 2 đội. GD ( 2)
- Thi trũ chơi tiếp sức kể tờn cỏc nghề nghiệp lao động mà em biết (thực hiện trong 3 phỳt).
Kết luận: Trong xó hội, chỳng ta bắt gặp hỡnh ảnh người lao động ở khắp mọi nơi, ở nhiều lĩnh vực khỏc nhau và nhiều ngành nghề khỏc nhau. 
4. Hoạt động 4: Bày tỏ ý kiến.
- HS quan sỏt cỏc hỡnh trong SGK, thảo luận, trả lời cõu hỏi sau:
+ Những người lao động trong tranh làm nghề gỡ?
+ Cụng việc đú cú ớch cho xó hội như thế nào?
- Học sinh đọc ghi nhớ SGK. 
5. Hoạt động tiếp nối
- Vỡ sao chỳng ta phải biết ơn những người lao động ?
 - HS: nhà sưu tầm cỏc cõu ca dao, tục ngữ, cỏc bài thơ, cõu chuyện viết về nội dung ca ngợi người lao động.
Phần bổ sung: .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 5 thỏng 01 năm 2011
 THỂ DỤC
(GV chuyờn dạy)
Tiết 19 CHÍNH TẢ TGDK : 35 phỳt
Nghe- viết: KIM TỰ THÁP AI CẬP
I. Mục đớch yờu cầu: - CKTKN trang 31
II. Đồ dựng D-H
- Phiếu viết nội dung bài tập 2.
III. Cỏc hoạt động D-H
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết chớnh tả:
- HS đọc đoạn văn.
- Hỏi: + Đoạn văn viết về nội dung gỡ ?
+ Em hiểu Kim tự thỏp Ai Cập là gỡ ?
- HS tỡm cỏc từ khú, dễ lẫn khi viết chớnh tả và luyện viết.
- GVđọc cho HS viết.
- GV đọc toàn bài, HS soỏt lỗi.
- GV chấm bài: 7 – 8 em.
3. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả:
 *Bài 2: - HS đọc yờu cầu và nội dung.
- Phỏt giấy và bỳt dạ cho nhúm HS. HS thực hiện trong nhúm, nhúm nào làm xong trước dỏn phiếu lờn bảng.
- GV cựng cả lớp nhận xột và kết luận cỏc từ đỳng.
+ sinh vật, biết, biết, sỏng tỏc, tuyệt mĩ, xứng đỏng.
 * Bài 3: ( Nếu cũn thời gian) 
-  ... ựm xuống nước.
Đàn cỏ chuối con lại tranh nhau đớp tới tấp.
*Bài 3: Đặt 2 cõu kể Ai làm gỡ ? Trong đú một cõu cú vị ngữ là động từ, một cõu cú vị ngữ là cụm động từ. 
- H tự làm bài vào vở, T giỳp đỡ những em yếu.
- Chấm, chữa bài:
+ 2 H ngồi cạnh nhau đổi vở đọc bài làm của nhau.
+ Gọi một số H đọc bài làm trước lớp.
+ Lớp nghe và nhận xột bài làm của bạn.
+ T chấm một số bài , nhận xột chung.
3. Củng cố, dặn dũ 
- T nhận xột chung giờ học. 
- Dặn: Về nhà xem lại cỏc bài tập đó làm.
------------------------------a&b------------------------------
Toỏn
LUYỆN TẬP TỔNG HỢP
I. Mục tiờu: 
Củng cố kỹ năng thực hành tớnh chiacho số cú 2, 3 chữ số, giải toỏn cú lời văn và chuyển đổi đơn vị đo km2.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
*Bài 1: Tớnh:
 65478 : 32 89320 : 27 4532 x 806 89032 x 432 
- HS thực hện vào vở, chữa bài.
*Bài 2. Một hỡnh chữ nhật cú nửa chu vi là 98 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 14 cm. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật.
- HS xỏc định dạng toỏn, vận dụng cụng thức để tớnh đỳng.
- HS làm bài vào vở, 1 em chữa bài ở bảng lớp.
- T cựng lớp nhận xột, chốt bài giải đỳng, VD:
Túm tắt
Chiều dài:
Chiều rộng: 14 cm 98 cm
Bài giải
Chiều rộng hỡnh chữ nhật là:
(98 – 14) : 2 = 42 (cm)
Chiều dài hỡnh chữ nhật là:
98 – 42 = 56 (cm)
Diện tớch hỡnh chữ nhật là:
56 x 42 = 2352 (cm2)
Đỏp số: 2352 cm2
*Bài 3. Điền số thớch hợp vào ụ trống
 3 km2 = ...m2 ; 85 m2 =.cm2 ; 15 000 000 m2 =cm2
 6 km2 = ...m2 ; 20dm2 = ..cm2 ; 45 km2 = m2
- HS nờu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tớch liền kề.
- HS làm bài vào vở.
III. Củng cố: 
Nhận xột giờ học
----------------------------------a&b-----------------------------
Thứ ba ngày17 thỏng 1 năm 2010
 ----------------------------a&b-----------------------------
Toỏn
-----------------------------a&b-----------------------------
Khoa học
-----------------------------a&b-----------------------------
----------------------------------a&b------------------------------
SINH HOẠT LỚP
 	I. Mục tiờu:
- Đỏnh giỏ, nhận xột tỡnh hỡnh tuần học 19
- Một số kế hoạch cho tuần học 20. 
II. Nội dung sinh hoạt
A. Đỏnh giỏ tỡnh trong tuần
1. Đỏnh giỏ của cỏn bộ lớp
2. Đỏnh giỏ của GVCN
a. Nền nếp:
- Sĩ số: 18 em duy trỡ tốt, đi học đỳng giờ.
- Đó cú sự tăng cường hơn trong nền nếp học tập, vệ sinh, ra vào lớp cỏc em đều ngoan, cú ý thức tập thể.
- Duy trỡ tốt cỏc nền nếp đầu giờ.
- Khắc phục được cơ bản tỡnh trạng vi phạm trong nền nếp Đội.
b. Học tập:
- Tăng cường hiệu quả của cỏc nhúm bạn học tập.
- Cỏc em ý thức hơn trong học tập, đó cú thúi quen học bài cũ ở nhà.
- Thực hiện kiểm tra bài đầu giờ, bỏo cỏo thầy giỏo kịp thời
- Nhiều em cú tinh thần học tập sụi nổi: Quỳnh Lưu, Luõn, Thoại, Ái Diễm, Hoa.
- Tuy nhiờn một số em vẫn chưa thật sự chịu khú học tập, sỏch vở cũn cẩu thả: Lương, Đụng, Xuõn.
- Kết quả kiểm tra HKI đạt kết quả tương đối cao: 4 giỏi, 5 khỏ, 9 TB, khụng cú yếu kộm.
c. Lao động vệ sinh:
- Vệ sinh sõn trường, lớp học sạch sẽ.
- Vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ, gọn gàng. Tuy nhiờn vẫn cũn một số em cũ cẩu thả trong trang phục: Thoại, Đụng.
 	e. Lớp thảo luận và sinh hoạt văn nghệ.
	B. Kế hoạch tuần 20
a. Nền nếp: Tiếp tục duy trỡ và tăng cường hơn nền nếp lớp, đặc biệt là nền nếp ra vào lớp, cỏc nền nếp hoạt động Đội.
b. Học tập: 
- Học chương trỡnh học kỡ II.
- Tăng cường hơn nền nếp học tập.
- Chuẩn bị bổ sung sỏch vở, ĐDHT cho HKII.
- Kiểm tra bài tập, chữa bài tập khú trong 15 phỳt đầu giờ.
- Những bạn đó được phõn cụng tăng cường kiểm tra, kốm cặp bạn yếu. 
- Chăm súc cụng trỡnh măng non.
------------------------------a&b------------------------------
KÍ DUYỆT
THÀNH PHỐ HẢI PHềNG
I. Mục tiờu: - Học xong bài HS biết: Xỏc định được vị trớ của TP Hải Phũng trờn bản đồ VN.
 - Trỡnh bày những đặc điểm tiờu biểu của TP Hải Phũng.
 - Hỡnh thành biểu tượng về TP cảng, trung tõm cụng nghiệp đúng tàu, trung tõm du lịch.
 - Cú ý thức tỡm hiểu về cỏc TP cảng.
II. Đồ dựng D-H
- Cỏc BĐ hành chớnh, giao thụng VN.
- Tranh, ảnh về TP Hải Phũng (sưu tầm).
III. Cỏc hoạt động D-H: A. KTBC: 
 - Chỉ vị trớ của thủ đụ Hà Nội trờn BĐ.
 - Nờu những dẫn chứng cho thấy HN là trung tõm chớnh trị, kinh tế, văn húa, khoa học hàng đầu của nước ta.
B. Bài mới:
 1. Hải Phũng - thành phố cảng:
 * Hoạt động nhúm:
 - HS cỏc nhúm dựa vào SGK, BĐ hành chớnh và giao thụngVN, tranh, ảnh thảo luận theo gợi ý sau: 	+ TP Hải Phũng nằm ở đõu?
 + Chỉ vị trớ Hải Phũng trờn lược đồ và cho biết HP giỏp với cỏc tỉnh nào ?
 + Từ HP cú thể đi đến cỏc tỉnh khỏc bằng cỏc loại đường giao thụng nào ?
 + HP cú những điều kiện tự nhiờn thuận lợi nào để trở thành một cảng biển ?
 + Mụ tả về hoạt động của cảng HP.
 - GVgiỳp HS hoàn thiện phần trả lời.
 2. Đúng tàu là ngành cụng nghiệp quan trọng của Hải Phũng:
 * Hoạt động cả lớp:
 - HS dựa vào SGK trả lời cỏc cõu hỏi sau:
 + So với cỏc ngành cụng nghiệp khỏc, cụng nghiệp đúng tàu ở HP cú vai trũ như thế nào?
 + Kể tờn cỏc nhà mỏy đúng tàu ở HP.
 + Kể tờn cỏc sản phẩm của ngành đúng tàu ở HP.
 3. Hải Phũng là trung tõm du lịch:
 * Hoạt động nhúm: 
 - HS dựa vào SGK, tranh, ảnh để thảo luận theo gợi ý:
 + Hải Phũng cú những điều kiện nào để phỏt triển ngành du lịch ?
 - GV nhận xột, kết luận.
4. Củng cố, dặn dũ: 
 - Kể một số điều kiện để HP trở thành một cảng biển, một trung tõm du lịch.
 - Nờu tờn cỏc sản phẩm của ngành cụng nghiệp đúng tàu ở HP.
 - HS đọc bài học. GV: Nhận xột tiết học. Chuẩn bị bài tiết sau: “Đồng bằng Nam Bộ”.
Lịch sử
NƯỚC TA CUỐI THỜI TRẦN
I. Mục tiờu
- HS biết cỏc biểu hiện suy yếu của nhà Trần vào giữa thế kỉ XIV.
 	- HS biết được vỡ sao nhà Hồ thay nhà Trần.
II. Đồ dựng D-H
- PHT của HS.
III. Cỏc hoạt động D-H
A.KTBC :
 	- í chớ quyết tõm tiờu diệt quõn xõm lược quõn Mụng - Nguyờn của quõn dõn nhà Trần được thể hiện như thế nào ?
 	- Khi giặc Mụng – Nguyờn vào Thăng Long vua tụi nhà Trần đó dựng kế gỡ để đỏnh giặc ?
 	- GV nhận xột, ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Tỡnh hỡnh nước ta cuối thế kỉ XIV
 	*Hoạt động nhúm :
- T phỏt PHT cho cỏc nhúm. Nội dung của phiếu:
 	Vào giữa thế kỉ XIV :
 	+ Vua quan nhà Trần sống như thế nào ?
 	+ Những kẻ cú quyền thế đối xử với dõn ra sao?
 	+ Cuộc sống của nhõn dõn như thế nào ?
 	+ Thỏi độ phản ứng của nhõn dõn với triều đỡnh ra sao ?
- T nhận xột, kết luận .
 	- T cho 1 HS nờu khỏi quỏt tỡnh hỡnh của đất nước ta cuối thời Trần.
2. Hồ Quý Ly và sự ra đời của nhà Hồ
 	*Hoạt động cả lớp :
 	- HS thảo luận 3 cõu hỏi :
 	+ Hồ Quý Ly là người như thế nào ?
 	+ ễng đó lờn ngụi trong hoàn cảnh nào ?
 	+ Hành động truất quyền vua của Hồ Quý Ly cú hợp lũng dõn khụng ? Vỡ sao ?
 	- HS dựa vào SGK để trả lời :Hành động truất quyền vua là hợp lũng dõn vỡ cỏc vua cuối thời nhà Trần chỉ lo ăn chơi sa đọa, làm cho tỡnh hỡnh đất nước ngày càng xấu đi và Hồ Quý Ly đó cú nhiều cải cỏch tiến bộ.
*T túm tắt nội dung bài và cho HS nờu phần bài học.
4. Củng cố :
 	- HS đọc phần bài học trong SGK.
 	- Trỡnh bày những biểu hiện suy tàn của nhà Trần?
 	- Triều Hồ thay triều Trần cú hợp lịch sử khụng? Vỡ sao ?
 	- T: Về nhà học bài và chuẩn bị trước bài : “Chiến thắng Chi Lăng”.
 	- Nhận xột tiết học.
-----------------------------a&b-----------------------------
----------------------------------a&b------------------------------
Mĩ thuật
Thường thức mĩ thuật: XEM TRANH DÂN GIAN VIỆT NAM
I. Mục tiờu
 -HS biết sơ lược về nguồn gốc tranh dõn gian VN và ý nghĩa, vai trũ của tranh trong đời sống xó hội.
 -HS cú ý thức giữ gỡn nghệ thuật dõn tộc.
II. Đồ dựng D-H
- Một tranh dõn gian tranh Đụng Hồ và tranh Hàng Trống.
III. Cỏc hoạt động D –H
1. Hoạt động 1 : Giới thiệu sơ lược về tranh dõn gian .
-Tranh dõn gian đó cú từ lõu, là một trong những di sản quý bỏo của mĩ thuật VN. Nỗi nhất là tranh Đụng Hồ và tranh Hàng Trống.
-Thường vào cỏc diệp tết nhõn dõn ta thường treo tranh dõn gian nờn cũn gọi là tranh tết.
-T giới thiệu một vài bức tranh cho HS quan sỏt.
+Yờu cầu HS quan sỏt tranh và Hoạt động nhúm 
 +Hóy kể tờn một vài bức tranh dõn gian Đụng Hồ và tranh Hàng Trống mà em biết ?
+Ngoài cỏc dũng tranh trờn em cũn biết những dũng tranh dõn gian nào nữa ?
- T: kết luận:
+ Nội dung tranh dõn gian thường thể hiện những ước mơ về cuộc sống no đủ, đầm ấm, hạnh phỳc, đụng con, nhiều chỏu,
+Bố cục chặt chẽ, cú hỡnh ảnh chớnh, hỡnh ảnh phụ làm rừ nội dung.
+Màu sắc tươi vui, trong sỏng, hồn nhiờn.
 2. Hoạt động 2 : Xem tranh.
-T cho HS hoạt động nhúm và quan sỏt tranh Lớ ngư vọng nguyệt (Hàng Trụng) và tranh Cỏ chộp (Đụng Hồ)
+Tranh cú những hỡnh ảnh nào ?
+Hỡnh ảnh nào là chớnh ? Hỡnh ảnh nào là phụ và được vẽ ở đõu ?
+Hỡnh ảnh hai bức tranh cú gỡ giống và khỏc nhau ?
3.Hoạt động 3 : Nhận xột, đỏnh giỏ.
-T: khen ngợi những em tớch cực trong học tập.
- T:Nhận xột đỏnh giỏ tiết học.
----------------------------------a&b------------------------------
Âm nhạc
Học hỏt : CHÚC MỪNG
 (Nhạc Nga)
I. Mục tiờu
- Hỏt đỳng giai điệu, thuộc lời bài hỏt. Bước đầu HS nhận biết được sự khỏc nhau giữa nhịp 3 và nhịp 2
- Biết bài hỏt Chỳc mừng là một bài hỏt Nga, tớnh chất õm nhạc nhịp nhàng, vui tươi.
II. Đồ dựng D-H
- Một số tư liệu về nước Nga
III. Cỏc hoạt động D-H
1. Phần mở đầu
- T: Giới thiệu bài
- T: Hỏt bài hỏt bài : Ở trường cụ dạy em thế
2. Phần hoạt động
a) Nội dung 1: Dạy hỏt bài Chỳc mừng
* Hoạt động 1: Dạt hỏt từng cõu ngắn
- T: Hỏt mẫu
- T: Tập cho HS từng cõu cho đến hết bài theo lối múc xớch
-HS: Hỏt dưới sự hướng dẫn của T
*. Hoạt động 2:
- HS: Hỏt kết hợp gừ đệm theo phỏch
- T: Hướng dẫn Hs hỏt kết hợp gừ đệm theo nhịp 3
- T: Chỉ huy cho hỏt, nghe và uốn nắn cho HS, Hướng dẫn kĩ ở phần nhấn mạnh ở phỏch thứ nhất
- HS: Hỏt và gừ phỏch theo nhịp 3
* Hoạt động 3: 
- HS: Hỏt kết hợp vận động theo nhịp 3:
+ Phỏch mạnh (ụ nhịp thứ nhất) nhỳn chõn về bờn trỏi
+ Phỏch mạnh (ụ nhịp thứ hai) nhỳn chõn về bờn phải
+ Phỏch mạnh (ụ nhịp thứ ba) nhỳn chõn về bờn trỏi...
Vừa hỏt vừa đung đưa nhịp nhàng toàn thõn cho đến hết bài
b) Nội dung 2: Một số hỡnh thức trỡnh bày bài hỏt
- T: Giỳp HS hiểu cỏc thuật ngữ chỉ hỡnh thức biểu diễn như: đơn ca, song ca, tốp ca...
3. Phần kết thỳc
- HS: Kể tờn cỏc bài hỏt nước ngoài( Đàn gà con, Chỳc mừng sinh nhật, Con chim non)
- T: Nhận xột giờ học, nhắc HS hỏt thuộc bài ở nhà.
----------------------------------a&b-----------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 19.doc