Tập đọc (T5) THƯ THĂM BẠN
I.Mục tiêu:
Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự thông cảm, chia sẻ với nỗi đau của bạn.
Hiểu tình cảm của người viết thư: thương bạn , muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn (trả lời được các câu hỏi trong SGK; nắm được tác dụng của phần mở đầu, kết thúc bức thư).
II. Đồ dùng dạy học :
Tranh trang 25 SGK- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn luyện đọc
Tranh ảnh tư liệu về cảnh cứu giúp đồng bào trong cơn lũ lụt
III. Hoạt động dạy học
Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009 Tập đọc (T5) THƯ THĂM BẠN I.Mục tiêu: Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự thông cảm, chia sẻ với nỗi đau của bạn. Hiểu tình cảm của người viết thư: thương bạn , muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn (trả lời được các câu hỏi trong SGK; nắm được tác dụng của phần mở đầu, kết thúc bức thư). II. Đồ dùng dạy học : Tranh trang 25 SGK- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn luyện đọc Tranh ảnh tư liệu về cảnh cứu giúp đồng bào trong cơn lũ lụt III. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ -Gọi ba học sinh đọc thuộc lòng bài thơ truyện cổ nước mình và trả lời câu hỏi B.Bài mới Hoạt động 1: Luyện đọc Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc bài trước lớp (đọc hai lượt) kết hợp đọc từ khú, giải nghĩa từ khú. Giáo viên đọc mẫu Hoạt động 2:. Tỡm hiểu bài - Bạn Lương viết thư cho Hồng để làm gì? -Những câu văn nào cho thấy Lương rất thông cảm với Hồng? -Những câu văn nào cho thấy lương biết cách an ủi bạn Hồng? - Những dòng mở đầu và kết thúc bức thư có gì? + Nội dung bức thư thể hiện điều gì? Hoạt động 3:Đọc diễn cảm -Đọc diễn cảm và luyện đọc đoạn văn :Mình hiểu Hồng đau đớn... bạn mới như mình 3.Củng cố dặn dò +Nhận xét tiết học +Liên hệ thực tế Giỏo dục- +Dặn dò bài sau -3 Hs lên bảng 3 đoạn Hoà bình...với bạn Hồng ơi....như mình Mấy ngày....Tuấn Lương + để chia buồn với Hồng. + Hôm nay, đọc báo....đến khi ba Hồng đã ra đi mãi mãi. + Nhưng chắc là Hồng...nước lũ ... + Những dòng mở đầu nêu rõ địa diểm, thời gian viết thư, lời chào hỏi người nhận thư + Những dòng cuối thư ghi lời chúc, nhắn nhủ và họ tên của người viết thư + Tình cảm của Lương ...bạn gặp đau thương mất mát trong cuộc sống Học sinh luyện đọc diễn cảm và thi đọc diễn cảm. *********************************** TOÁN : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU I/ Mục tiêu : Giúp học sinh : Biết dọc, biết viết các số đến lớp triệu Củng cố về hàng và lớp,sử dụng bảng thống kê số liệu. II/Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi sẵn các hàng và lớp,bảng con. III/ Hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Kiêm tra bài cũ : Gọi 1 em đọc, viết : chín chục triệu, sáu mươi sáu triệu,một trăm ba mươi triệu Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : “Triệu và lớp triệu” Cho số 3 trăm triệu, 4 chục triệu,1 trămnghìn, 5 chục nghìn,7nghìn, 4 trăm , 1 chục, 3 đơn vị. Nêu các lớp đã học. Giới thiệu lớp triệu. Hướng dẫn đọc: Đọc như đọc số có 3 chữ số rồi thêm tên lớp . Hoạt động 2 : Thực hành : Bài 1/ Hướng dẫn cả lớp đọc, viết các số Bài 2: Hướng dẫn đọc từng số Bài 3/ Hướng dẫn viết các số Bài 4: Tổ chức trò chơi : Đố bạn . Vd : Số trường THCS là bao nhiêu ? Số học sinh tiểu học là bao nhiêu? Hoạt động 3 : Dặn dò : Về tập đọc các số có 9 chữ số , xem bài sau. Học sinh đọc 1 em lên bảng viết cả lớp viết bảng con. 342157413 Lớp đơn vị :413 , lớp nghìn :157 342 Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba. Vd :500209037. Đọc : năm trăm triệu hai trăm linh chín nghìn không trăm ba mươi bảy. Trả lời miệng. Hoạt động nhóm 2( 1 em đọc, 1 em viết ) Vd: mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn. : 10250214 Đọc bảng số liệu, nêu yêu cầu. Xem số liệu và trả lời : 9873 8350191 *************************************** Chính tả ( nv) CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ I Mục tiêu: - Nghe, viết và trình bày bài chính tả sạch sẽ, biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát, các khổ thơ. Làm đúng bài tập 2b II Chuẩn bị : Viết sẵn bài 2 b lên bảng III Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng viết một số từ do 1HS ở dưới lớp đọc B Bài mới: Hoạt động 1:.Hướng dẫn viết chính tả a.Tỡm hiểunội dung bài + GV đọc bài thơ Hỏi: bạn nhỏ thấy bà có điều gì khác mọi ngày? Bài thơ nói lên điều gì? b.Hướng dẫn viết đỳng thể thơ lục bỏt. c.hướng dẫn viếttừ khú: -Yêu cầu HS tìm các từ khó để luyện viết d.Viết chớnh tả : -GV đọc lại toàn bài -GV chấm 5 đến 7 vở Hoạt động 2:.Hướng dẫn làm bài tập -Bài 2b/ Yêu cầu HS tự làm -Gọi HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh C. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học , chữ viết của HS Yêu cầu HS về nhà tìm các đồ dùng, tên gọi có mang dấu thanh hỏi , ngã, để tiết sau kiểm tra HS lên bảng viết : xuất sắc, năng suất, sản xuất Cái sào, xào rau -Bà vừa đi vừa chống gậy -Bài thơ nói lên tình thương của 2 bà cháu dành cho 1 cụ già bị lẫn đến mức không biết cả đường về nhà mình. Dòng 6 chữ viết lùi vào 1ô Dòng 8 chữ viết sát lề. Giữa 2 khổ thơ để cách 1 dòng Mõi, dẫn, lạc , bỗng. HS nghe viết HS rà soát lại HS tự chấm theo bài trên bảng . 1HS đọc bài 2b Mỗi HS lên bảng làm 1 câu. HS dưới lớp làm vở 2 HS đọc ******************************************** TOÁN (LT) ÔN TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU I- MỤC TIÊU - Củng cố cách đọc, số viết số đến lớp triệu. - Nhận biết được giá trị của từng chữ số trong một số. - Ham học hỏi, sáng tạo trong học tập. II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn giải các bài tập Bài tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm sau: a) ...., 999 999, ...., ...., 1 000 002,..... b) ...., 5 395 000,....,.....,5395 003,....,...... - Nhận xét ghi điểm. Bài tập 2: Trong số 99 009 090 kể từ phải sang trái mỗi chữ số 9 lần lượt có giá trị là bao nhiêu? - Gọi HS đọc đầu bài - Gọi HS trả lời miệng. - Nhận xét, ghi điểm Bài tập 3*: Viết các số tròn triệu có bẩy chữ số. - Tìm x biết x là số tròn triệu và 1000 000 < x < 6000 000 - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm và đọc số - Nhận xét Bài tâp 4: Viết số lớn nhất từ các chữ số sau: 3, 0, 4 ,1 ,5, 8.Ghi lại các đọc số đó. - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm. - Nhận xét chữa bài. 3. Củng cố dặn dò - Gọi HS nêu lại cách đọc số đến lớp triệu. - Dặn HS xem lại bài. - HS đọc đầu bài - HS suy nghĩ và đọc số cần điền - Nhận xét. - Cả lớp đọc thầm. - Một số HS trả lời. - HS đọc bài làm. - Nhận xét bài bạn. - Cả lớp đọc thầm - HS làm bài và đọc số. ******************************************* Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009 LUYỆN TỪ VÀ CÂU : (6) MỞ RỘNG VỐN TỪ :NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT I.Mục tiêu : Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ và tục ngữ và từ Hán Vệt thông dụng) vè chủ điểm Nhân hậu –Đoàn kết ( BT 2, 3,4 ); biết cách mở rộng vốn tử có tiếng hiền, tiếng ác ( BT1) II. Đồ dùng dạy học : Viết sẵn bài 3 - Pho to vài trang từ điển tiếng việt cho Hs (nếu có) III.Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ Tiếng dùng để làm gì? Từ dùng để làm gì? Cho ví dụ. Thế nào là từ đơn? Thế nào là phức? Cho ví dụ. 2.Bài mới: Hoạt động 1:Bài 1: Chia lớp làm hai nhóm để thảo luận nhóm Tuyên dương (Có thể hỏi nghĩa của một vài từ vừa tìm được và cho đặt câu ) Hoạt động 2:Bài 2: Gọi Hs đọc yêu cầu Hs tự làm theo nhóm Nhóm lên dán phiếu Chốt lại từ đúng Hoạt động 3:Bài 3: Gọi Hs đọc yêu cầu Hs nhận xét bài của bạn Chốt lại ý đúng Em thích câu thành ngữ nào nhất? Vì sao? Hoạt động 4: Bài 4: Gọi Hs đọc yêu cầu của bài Nhận xét tuyên dương 3.Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học 2HS lên bảng trả lời Thảo luận nhóm Đại diện nhóm dán phiếu Nhận xét - Bổ sung Thảo luận nhóm Nhân hậu, nhân từ, nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn hậu, trung hậu Tàn ác, độc ác, hung ác, tàn bạo. Cưu mang, che chở, đùm bọc Đè nén, áp bức, chia rẽ. 1 Hs đọc 1 Hs lên bảng làm Lớp làm vở 3 đến 5 Hs đọc bài làm của mình 2 Hs đọc Thảo luận nhóm đôi Hs phát biểu ***************************************** TOÁN : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : Củng cố về đọc , viết các số đến lớp triệu Củng cố về kĩ năng nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, bảng con. III/ Hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh đọc viết các số - 4 trăm triệu, 3 chục triệu, 9 triệu, 5 trăm nghìn, 6 đơn vị . - 8 chục triệu, 6 triệu, 5 trăm nghìn Hoạt động 1 : Luyện tập : Bài 1 : Gợi ý học sinh viết vào khung Bài 2 : Hướng dẫn học sinh đọc số Nêu tên hàng và lớp Bài 3: Viết số Hướng dẫn học sinh viết vào bảng con Bài 4 : Hướng dẫn học sinh nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số Hoạt động 2 : Dặn dò : Về làm bài tập, chuẩn bị tiết sau 3 em lên bảng . Hoạt động nhóm 2, 1 em đọc, 1 em viết . Hoạt động nhóm 2 trả lời miệng. Vd: 32640507 : Đọc :ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy. Chữ số 3 ở hàng triệu , lớp triệu - Sáu trăm mười ba triệu bốn trăm linh năm nghìn một trăm linh ba. : 132405103... Hoạt động cả lớp : Chữ số 5 ở hàng nghìn, lớp nghìn có giá trị 5000... Chữ số 5 ở hàng trăm nghìn,lớp nghìn có giá trị 500000 TẬP LÀM VĂN : KỂ LẠI LỜI NÓI , Ý NGHĨ CỦA NHÂN VẬT I.Mục tiêu: Biết đựoc 2 cách kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật và tác dụng của nó: nói lên tính cách nhân vật và ý nghĩa câu chuyện( ND ghi nhớ) Bước đầu biết kể lại lời nói, ý nghĩ cua nhân vật trong bài văn kể chuyện theo 2 cách : trực tiếp, gián tiếp, ( BT mục III) II Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1 phần nhận xét. Viết trên bảng lớn bài tập 3 III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ +Khi tả ngoại hình nhân vật cần chú tả những gì? +Tại sao cần phải tả ngoại hình của nhân vật ? 2.Bài mới Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu Yêu cầu HS tự làm bàI Gọi Hs trả lời. Gọi Hs đọc lại Bài 2: Lời nói và ý nghĩ của cậu bé nói lên điều gì về cậu? Nhờ đâu mà em đ/giá được tính nết của cậu bé? Bài 3: Lời nói, ý nghĩ của ông lão ăn xin trong hai cách kể có gì khác nhau? Ta cần kể lại lời nói và ý nghĩ của nhân vật để làm gì? Có những cách nào để kể lại lời nói và ý nghĩ của nhân vật? - Gọi Hs đọc ghi nhớ SGK Tìm đ/văn có lời dẫn tr/tiếp và lời dẫn g/tiếp. Hoạt động 2: Luyện tập: Bài 1: Yêu cầu Hs tự làm Dựa vào dấu hiệu nào em nhận ra lời dẫn gián tiếp hoặc trực tiếp? Bài 2: Yêu cầu Hs thảo luận nhóm Bài 3: Khi chuyển lời dẫn trực tiếp thành lời dẫn giántiếp cần chú ý những gì? 3.Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học Dặn về nhà làm lại bài 2, 3 vào vở Chuẩn bị bài sau 2 Hs trả lời Câu ghi lời nói: Ông đừng giận cháu, cháu không có gì cho ông cả. Câu ghi ý nghĩ: Chao ôi ! Cảnh nghèo đói ... biết nhường nào. Cả tôi nữa, tôi cũng ...của ông lão. ..- Cậu bé là người nhân hậu giàu tình yêu thương c ... ượng học tập. II/ Đồ dùng dạy học : Nội quy thi đua của lớp, của trường. III/ Hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Phát động thi đua Phát động thi đua bằng cách thực hiện tốt nội quy của lớp , của trường. Hoạt động 2: Phổ biến nội quy. Đọc cho học sinh nghe nội quy của trường, nội quy của lớp Hoạt động 3 : Hướng dẫn nội dung thi đua: Thực hiện tốt nội quy được điểm tốt Không thực hiện đúng nội quy bị điểm xấu. Hoạt động 4: Hướng dẫn đăng kí thi đua Hướng dẫn học sinh đăng kí thi đua theo nội dung : Thực hiện tốt nội quy trường, lớp. Dặn dò : Về học thuộc nội quy trường , lớp và thực hiện tốt nội quy. Học sinh lắng nghe Học sinh lắng nghe Thảo luận theo nội dung thi đua Thảo luận và đăng kí thi đua. ****************************** Thứ năm ng ày 18 th áng 9 n ăm 2009 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ ĐƠN, TỪ PHỨC I Mục tiêu : Hiểu và nhận biết được sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt đwocj từ đơn và từ phức.( ND ghi nhớ ) Nhận biết đựoc từ dơn từ phức trong đoạn thơ.( BT 1 mục III); bwocs đầu làm quen với từ điển để tìm hiểu về từ ( BT2, BT3). II/Đồ dùng dạy học : Bảng phụ, phiếu học tập III/Họat động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Bài cũ : Dấu hai chấm có tác dụng gì ? Cho vd câu có sử dụng dấu hai chấm giải thích điều đúng. 2 / Bài mới : Hoạt động 1:Tìm hiểu bài : Tìm từ gồm 1 tiếng ( từ đơn) Tìm từ gồm 2 tiếng (từ phức ) Tìm từ gồm 2 tiếng ( từ ghép ) Theo em, tiếng dùng để làm gì ? Từ dùng để làm gì ? Từ đơn là từ như thế nào ? Từ phức là từ như thế nào ? Hoạt động 2 : Gọi học sinh đọc ghi nhớ Hoạt động 3 :Thực hành : Bài 1 : Dùng gạch chéo để phân cách các từ đơn trong hai câu thơ Bài 2: Tìm trong từ điển và ghi lại 3 từ đơn, 3 từ phức Bài 3: Đặt câu với 1 từ hoặc phức ở bài tập 2 Dặn dò : Về học bài, xem bài “ Nhân hậu” 2 em trả lời Đọc đoạn trích “ Mười năm cõng bạn đi học” Nhờ, bạn, lại, có, chí... Giúp đỡ, học hành, học sinh... Cấu tạo nên từ Tạo nên câu Có 1 tiếng có nghĩa Có 2 hay nhiều tiếng có nghĩa Đọc ghi nhớ SGK Hoạt động cá nhân Rất/ công bằng/rất/ thông minh... Học sinh tự ghi Hoạt động cả lớp Vd: buồn, đói.. Hung dữ , giữ gìn... Hoạt động N4 Vd : Em giữ gìn sách vở sạch sẽ. ****************************************** TOÁN : DÃY SỐ TỰ NHIÊN I/ Mục tiêu : Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. II/ Đồ dùng dạy học : Vở bài tập, bảng phụ vẽ sẵn tia số . III/Hoạt động dạy và học: Hoạtđộng của thầy Hoạt động của trò Kiểm tra bài cũ : Gọi 3 em đọc số :123546789;478000520; 168700500. Bài mới : Hoạt động 1:Giới thiệu bài :Dãy số tự nhiên. Gọi học sinh cho vài ví dụ về số tự nhiên đã học . Hãy viết các số tự nhiên từ bé đến lớn bắt đầu bằng số 0. Dãy số trên là dãy số gì ? Được sắp xếp theo thứ tự nào ? Rút kết luận : Cho vd để học sinh tìm ra dãy số tự nhiên. Hoạt động 2: Giới thiệu tia số Đây là tia số biểu diễn số tự nhiên. Các số tự nhiên trên tia số được biểu diễn theo thứ tự nào ? Cuối tia số có dấu gì? thể hiện điều gì ? Thêm 1hoặc bớt 1 vào bất kì số nào trong dãy số tự nhiên ta được số liền sau hoặc số liển trước số đó, riêng số 0 ta không thể bớt 1 được * Vậy 0 là số tự nhiên bé nhất ., không có số tự nhiên lớn nhất Hoạt động 2 : Thực hành : Bài 1 : Nêu yêu cầu Hướng dẫn hoạt động nhóm 2 Bài 2: Hướng dẫn học sinh đọc số liền sau Bài 3 : Hướng dẫn viết số thích hợp vào chỗ chấm để có 3 số tự nhiên liên tiếp Bài 4a : Hướng dẫn học sinh giải miệng. Yêu cầu học sinh nêu được qui luật. Hoạt động 4 : Dặn dò : Học bài,làm bài tập4b , chuẩn bị tiết sau . 3 em lên bảng 2,6,7,8,5,8... 0,1,2,3,4,5,6,7... Dãy số tự nhiên Từ bé đến lớn bắt đầu bằng số 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Từ bé đến lớn. Có dấu mũi tên thể hiện tia số còn tiếp tục Học sinh cho ví dụ và nhận xét rút ra kết luận. Học sinh nhắc lại Nêu yêu cầu, hoạt độngnhóm 2 Vd : 4 ; 5; 6 909 ; 910 ; 911; 912 ; 913 ; 914; 915... *********************************************** LUYỆN TIẾNG VIỆT : ( Viết chính tả ) THƯ THĂM BẠN Viết đoạn: “ Bạn Hồng .... vượt lũ” Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Đọc đoạn viết Hướng dẫn học sinh viết từ khó Đọc mẫu lần 2 Đọc cho học sinh viết . Đọc cho học sinh soát lỗi Hướng dẫn chấm bài, chữa lỗi. Thu chấm, nhận xét,dặn dò Lắng nghe Viết từ khó vào bảng con: xúc động, lũ lụt, thiệt thòi, tự hào, dũng cảm. Lắng nghe Viết bài vào vở Soát lỗi. Tự chấm bài , chữa lỗi, tổng kết số lỗi. Nộpvở chấm. sửa lỗi. ************************************************* Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2009 TOÁN : VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN I/ Mục tiêu : Biết sử dụng 10 chữ số để viết số trong hệ thập phân. Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, bảng con. III/ Hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 em lên bảng làm bài tập Điền dấu ; = 12345..... 13452 Viết vào chỗ chấm : 123 ; 124 ; 125 ;... : Bài mới : Hoạt động 1 Tìm hiểu về đặc điểm của hệ thập phân . 10 đơn vị = ... chục 10 chục = ... trăm Cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liên tiếp nó ? Hoạt động 2 :Cách viết số trong hệ thập phân : Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số ? là những chữ số nào ? Đọc số để học sinh viết . Yêu cầu học sinh rút kết luận. Nêu giá trị chữ số 9 trong số 999. Vậy giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí khác nhau của nó trong số đó . Hoạt động 3: Thực hành : Bài 1 : Hướng dẫn mẫu :Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai Bài 2 : Hướng dẫn viết mỗi số thành tổng . 387 = 300 + 80 + 7 Bài 3 : Nêu giá trị chữ số 5 trong hai số sau : Chẳng hạn : Số 57 : Chữ số 5 có giá trị là 50 Dặn dò : Về nhà học bài , làm bài , chuẩn bị bài sau 2 em lên bảng 1 chục 1 trăm Một đơn vị ở hàng trên liên tiếp nó . Có 10 chữ số : 0 ; 1;2;3;4;5;6;7;8;9 Viết số : 999; 163872 Với 10 chữ số trong hệ thập phân ta viết đựoc vô số các số trong hệ thập phân. Học sinh nêu 80712(8 chục nghìn,7 trăm, 1chục,2đơn vị ) ... Các nhóm thực hành theo mẫu Tổ chức trò chơi : Đố bạn *********************************************** TẬP LÀM VĂN: VIẾT THƯ I/ Mục tiêu : Nắm chắc mục đích của viết thư,nội dungcơ bản và kết cấu thông thường( ND ghi nhớ ) Vận dụng kiến thức đã học để viết đwocj bức thư thăm hỏi, trao đổi thông tin với bạn.. II/Đồ dùng dạy học : Bảng phụ, vở bài tập. III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra bài cũ : Kể lại lời nói , và ý nghĩ của nhân vật nói lên điều gì ? Nêu các cách kể lời nói và ý nghĩ của nhân vật. 2/ Bài mới: Hoạt động 1: Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gì ? Người ta viết thư để làm gì ? Một bức thư cần có nội dung gì ? Một bức thư thường có mở đầu và kết thúc như thế nào ? Hoạt động 2 : Nêu lại các phần chính của một bức thư. Hoạt động 3 : Thực hành Đề yêu cầu viết thư cho ai ? Mục đích gì ? Cần xưng hô với bạn như thế nào ? Thăm hỏi gì ở bạn ? Kể bạn nghe điều gì ? Hoạt động 4 : Đọc một bức thư hay nhất cho cả lớp nghe, tuyên dương. Dặn dò : Xem bài sau” Cốt truyện” 2 học sinh trả lời Thăm hỏi, chia buồn cùng Hồng vì ba mẹ Hồng mới mất trong trận lụt. Để thăm hỏi, thông báo tin tức cho nhau, trao đổi ý kiến, bày tỏ tình cảm cho nhau. Nêu lí do, mục đích viết thư Thăm hỏi, thông báo tình hình Nếu ý kiến trao đổi Đọc nhận xét 3 ( N4) Phần đầu thư: Địađiểm, thời gian. Viết thư : lời thưa gởi Phàn cuối thư: Lời chúc, lời cám ơn, hứa hẹn, chữ kí, và tên hoặc họ tên 2,3 học sinh đọc ghi nhớ Đọc đề, nêu yêu cầu Viết cho bạn ở trường khác Thăm hỏi,báo tin. Mày, tao, bạn, mình, xưng tên... Sức khỏe,học tập, sinh hoạt, gia đình... Việc học tập, sinh hoạt, vui chơi... Làm miệng sau đó hoàn thành vở bài tập. ************************************************ LUYỆN TẬP TOÁN : ÔN TẬP Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra bài cũ +Nêu lại cách đọc số có nhiều chữ số ? +Nhận xét 2/ Bài mới Bài 1: Đọc viết các số sau: +Số gồm có 4 trăm triệu , 3chục triệu , 9 triệu 5 trăm nghìn 8 chục nghìn 2 nghìn 3 trăm 4 chục 2 đơn vị + Số gồm 5 trăm triệu, 7 chục triệu 2 triệu 0 trăm nghìn 7 chục nghìn 7nghìn 8 trăm 0 chục 6 đơn vị + Số gồm có 9 chục triệu 4 triệu 2 trăm nghìn 5 nghìn 4 trăm 3 chục 8 đơn vị Bài 2: Khoanh tròn vào số + Số bé nhất trong các số 197 234 587 ,179234 578 ,197 432 578 197 875 432 Bài 3: Viết số vào chỗ trống 10 000 000 + 5 000 000 + 20 000= 200 000 000 +80 000 000 + 500000+ 40 = 80 000 000 + 800 000 + 8000 +8 =.. .. 400 000 000 + 200 +30 +1 = .. Bài 4 : Viết số có tám chữ số biết rằng số hàng triệu là 5 số hàng nghìn 7 số hàng trăm là 4 số hàng chục là 3 còn các hàng khác là 8. Đọc số đó Nhận xét - Dặn dò 3 HS trả lời HS làm vở 439 582 342: Bốn trăm ba mươi chín triệu năm trăm tám mươi hai nghìn ba trăm bốn mươi hai 572 077 806: Năm trăm bảy mươi hai triệu không trăm bảy mươi bảy nghìn tám trăm linh sáu 94 205 438: Chín mươi bốn triệu hai trăm linh năm nghìn bốn trăm ba mươi tám HS làm bảng con 179 234 578 Hs làm vở 15 020 000 280 500 040 80 808 008 400 000 231 85 887 438 : năm triệu, tám trăm tám mươi bảy nghìn bốn trăm ba mươi tám ************************************************* SINH HOẠT LỚP I. MỤC TIÊU: - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 3. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. II. SINH HOẠT: 1/ Nhận xét chung: - Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao. - Đi học đầy đủ, đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp tương đối nhanh nhẹn, có ý thức. - Có ý thức tự quản trong giờ truy bài. - Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Đầy đủ đồ dùng trước khi đến lớp. - Học và làm bài tương đối tốt. - Vệ sinh thân thể + VS lớp học sạch sẽ. *Tồn tại: - 1 số em chưa có ý thức tự rèn, tự giác trong học tập . - Đi học hay quên đồ dùng. - Khả năng tiếp thu còn chậm . - Hay nghịch . - Chữ xấu + ẩu . 2/ Phương hướng: - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại. - Thường xuyên kiểm tra bài cũ. - Ktra thường xuyên một số em lười. - Rèn ý thức tự quản, tự học. - Thu các loại quỹ. **************************************************************
Tài liệu đính kèm: