Giao lưu học sinh giỏi cấp trường - Lần I - Năm học 2011 - 2012

Giao lưu học sinh giỏi cấp trường - Lần I - Năm học 2011 - 2012

I. Phần trắc nghiệm Khách quan:

 Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất:

Câu 1: Hai bàn tay của em bé được so sánh với hoa gì?

A. Hoa hồng B. Hoa nhài C. Hoa giấy

Câu 2 : Kết quả của phép tính: 36 + 24 : 6 là:

 A. 10 B. 60 C. 40

Câu 3 : Phần cuối lá đơn dùng để viết nội dung gì?

A. Tên người nhận đơn B. Tên người viết đơn C. Địa điểm viết đơn

Câu 4: Số bé là 8 số lớn là 32, số lớn gấp số bé số lần là:

 A. 24 B. 8 C. 4

Câu 5: "Trống h.trống hoác". Vần thích hợp đề điềm vào chỗ trống là:

 A. ếch B. oác C. uếch

Câu 6: Trong các phép tính chia 12: 2 ; 12: 3; 12:6 phép chia có thương bé nhất là:

 A. 12:2 B. 12:6 C. 12:3

 

doc 7 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 454Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giao lưu học sinh giỏi cấp trường - Lần I - Năm học 2011 - 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN CHIÊM HÓA
Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011
TRƯỜNG TH HOA TRUNG
Giao lưu học sinh giỏi
cấp trường - lần I
Lớp 3 .......
Năm học 2011- 2012
Họ Và Tên:............................................
Lời phê của thầy cô giáo
Điểm
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
I. Phần trắc nghiệm Khách quan:
	Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hai bàn tay của em bé được so sánh với hoa gì?
A. Hoa hồng	B. Hoa nhài	C. Hoa giấy
Câu 2 : Kết quả của phép tính: 36 + 24 : 6 là:
	A. 10	B. 60	C. 40
Câu 3 : Phần cuối lá đơn dùng để viết nội dung gì? 
A. Tên người nhận đơn	B. Tên người viết đơn 	C. Địa điểm viết đơn
Câu 4: Số bé là 8 số lớn là 32, số lớn gấp số bé số lần là: 
	A. 24	B. 8 	C. 4
Câu 5: "Trống h......trống hoác". Vần thích hợp đề điềm vào chỗ trống là:
	A. ếch	B. oác	C. uếch	
Câu 6: Trong các phép tính chia 12: 2 ; 12: 3; 12:6 phép chia có thương bé nhất là: 
	A. 12:2	B. 12:6	C. 12:3 
Câu 7: Câu văn sau câu nào có từ chỉ tính nết của trẻ em? 
A. Hà là học sinh của lớp 3A
B. Mẹ nâng niu em bé
C. Em lễ phép với thầy cô
Câu 8: Số dư trong phép chia 38 : 5 là
	A. 3	B. 2	C. 1B. 
Câu 9: Trong các câu sau, câu có hình ảnh so sánh là: 
A. Trẻ em như búp trên cành
B. Bà năm nay đã già yếu.
C. Hình như hôm nay bạn Nam ốm
Câu 10: Cho 3m 5cm = .cm
	A. 350	B. 305	C. 530
Câu 11: Trong câu sau, câu nào ghi dấu phẩy đúng.
 	 A. Hàng năm, cứ vào đầu tháng 9, các trường lại khai giảng năm học mới.
 	 B. Hàng năm cứ vào đầu tháng 9 các trường, lại khai giảng, năm học mới.
 	C. Sau ba, tháng hè, tạm xa trường, chúng em lại náo nức tới trường, gặp thầy gặp bạn.
Câu 12: Giảm 48 đi 6 lần thi được:
	A. 7	B. 8	C. 6
Câu 13: Đánh dấu x vào ô trống câu có trả lời cho câu hỏi “làm gì?”
A. Trên trường làng, học sinh lũ lượt đến trường
B. Bạn Hồng Hoa là một học sinh giỏi
C. Bố em đang cắt tỉa mấy chậu cảnh trước sân nhà
Câu 14: Cho 32 : x = 8. Vậy x là:
	A. 4	B. 5	C. 6
Câu 15: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả ?
	A. Suất xắc	B. Suất sắc	C. Xuất sắc
Câu 16: Thùng nhỏ có 24 lít dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu ở thùng nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là: 
	A. 100 	B. 120	C. 210
II. Phần trắc nghiệm tự luận:
Câu 1: 
a. Đặt câu hỏi cho câu sau:
Bạn Nga là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi.
b.Đặt một câu theo mẫu “Ai, là gì?”
Câu 2: Tính giá trị biểu thức:
a, 215 x 2 + 134 = 	
c, 107 x 7 - 59 = 
Câu 3: Hãy viết đoạn văn ngắn từ 3-5 câu kể lại buổi đầu em đi học.
Câu 4: Bạn Hà cao 120cm. Bạn Hương cao hơn bạn Hà 10cm nhưng thấp hơn bạn Linh 5cm. Tính chiều cao của bạn Hương , Bạn Linh.
Hướng dẫn chấm- Thang điểm
I. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 40 điểm- Mỗi ý đúng: 2,5 điểm)
Câu
Đáp án
Câu 1:
A. Hoa hồng 
Câu 2:
B. 60 
Câu 3:
B. Tên người viết đơn 
Câu 4:
C. 4 
Câu 5:
C. uếch	 
Câu 6:
B. 12:6
Câu 7:
C. Em lễ phép với thầy cô
Câu 8:
A. 3	
Câu 9:
A. Trẻ em như búp trên cành
Câu 10:
B. 305	
Câu 11:
 A. Hàng năm, cứ vào đầu tháng 9, các trường lại khai giảng năm học mới. 
Câu 12:
 B. 8	 
Câu 13:
 C. Bố em đang cắt tỉa mấy chậu cảnh trước sân nhà 
Câu 14:
A. 4	
Câu 15:
C. Xuất sắc 
Câu 16:
B. 120
II. Trắc nghiệm tự luận:
Câu 1: ( 10 điểm)
Bạn Nga là gì? ( 5 điểm)
Đặt một câu theo mẫu “ai là gì” ( 5 điểm)
Câu 2: ( 10 điểm) - Mỗi ý đúng : 5 điểm
a, 215 x 2 + 134 = 430 + 134 ( 2,5 đỉêm)
	 = 564 ( 2,5 điểm)
b, 107 x 7 - 59 = 749 - 59 ( 2,5 điểm)
	 = 690 ( 2,5 điểm)
Câu 3: ( 20 điểm ) - Mỗi câu trả lời đúng: 4 điểm
Em đi học buổi đầu là buổi sáng hay chiều
Ai là người đưa em đến lớp
Ai là người đón em vào lớp học 
Em nhớ nhất điều gì buổi học đầu tiên
 - Suy nghĩ của em về buổi học đó
Câu 4 : ( 20 điểm)
Bài giải
Chiều cao của bạn Hương là: ( 2 điểm)
120 + 10 = 130 ( cm) ( 8 điểm)
Chiều cao của bạn Linh là: ( 2 điểm)
130 -5 = 125 ( cm) ( 7 điểm)
 Đáp số: 130 cm ( 0,5 điểm)
 125 cm ( 0,5 điểm)
 Câu 7:( 1 điểm)
Bạn Nga là gì? - 0.5đ
Đặt một câu theo mẫu “ai là gì” - 0.5đ
 Câu 8:( 1 điểm) 
Cùng nghĩa với “rụt rè” là “nhút nhát”
Câu 9: ( 3 điểm)
Em đi học buổi đầu là buổi sáng hay chiều
Ai là người đưa em đến lớp
Ai là người đón em vào lớp học
Em nhớ nhất điều gì buổi học đầu tiên
 - Suy nghĩ của em về buổi học đó

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HS gioi lop 3 - lan 1 - nam 2011- 2012.doc