HOẠT ĐỘNG 1 : - Khởi động
- Bi kiểm :“Luyện tập”
-Yêu cầu hs mở SGK/ 18 đọc số dân của các tỉnh thành phố?
-Số 1 000 triệu còn gọi là gì? -Nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 2: - Giới thiệu bi: “Dãy số tự nhiên”
a.Số tự nhiên:
- Yêu cầu HS nêu vài số đã học, GV ghi bảng những STN.
- GV giới thiệu: Đây là các số tự nhiên.
b.Dãy số tự nhiên:
- Yêu cầu HS nêu các số TN này theo thứ tự từ bé đến lớn.(1;2;3;4;5; )
- Giới thiệu dấu “ ” đặt sau dấu chấm phẩy ý muốn nói là còn tiếp tục các STN.
- GV nói: Đây là dãy số tự nhiên.
- Em hiểu thế nào là dãy STN? (tất cả các STN xếp từ nhỏ đến lớn.)
*Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên: STN bé nhất, lớn nhất, liền trước, liền sau.
- Ghi bảng các dãy số tự nhiên:
Ngày soạn : Ngày dạy : KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : TOÁN - Tiết : 14 - Tuần : 03 - Lớp 42 Bài dạy : DÃY SỐ TỰ NHIÊN A- MỤC TIÊU : -Giúp HS nhận biết số tự nhiên và dãy số tự nhiên . -Tự nêu được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. -Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. B- CHUẨN BỊ : -GV : Bảng phụ vẽ sẵn tia số như SGK. -HS : Xem bài - Hình thức : Cá nhân , vở ,miệng C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GV HS HOẠT ĐỘNG 1 : - Khởi động - Bài kiểm :“Luyện tập” -Yêu cầu hs mở SGK/ 18 đọc số dân của các tỉnh thành phố? -Số 1 000 triệu còn gọi là gì? -Nhận xét. HOẠT ĐỘNG 2: - Giới thiệu bài: “Dãy số tự nhiên” a.Số tự nhiên: - Yêu cầu HS nêu vài số đã học, GV ghi bảng những STN. - GV giới thiệu: Đây là các số tự nhiên. b.Dãy số tự nhiên: - Yêu cầu HS nêu các số TN này theo thứ tự từ bé đến lớn.(1;2;3;4;5;) - Giới thiệu dấu “” đặt sau dấu chấm phẩy ý muốn nói là còn tiếp tục các STN. - GV nói: Đây là dãy số tự nhiên. - Em hiểu thế nào là dãy STN? (tất cả các STN xếp từ nhỏ đến lớn.) *Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên: àSTN bé nhất, lớn nhất, liền trước, liền sau. - Ghi bảng các dãy số tự nhiên: + 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, .Là dãy STN. + 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, .(không có STN 0.) + 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 (không xác định STN lớn nhất) + 0, 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, ..(STN liền trước, liền sau không liền kề.) - Quan sát đâu là dãy STN? - Gợi ý hs hiểu STN lớn nhất, bé nhất, số liền trước, liền sau. *Biểu diễn STN trên tia số: - Treo bảng phụ có vẽ tia số, giải thích: Gốc là số 0; mỗi STN ứng với một điểm trên tia số; dấu mũi tên là STN còn mãi. - Đưa ra vài ví dụ về dãy STN cho hs nhận biết. HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện tập - thực hành : MT : HS bước đầu nhận biết về số tự nhiên,dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. .Bài tập 1: Viết STN liền sau vào ô trống. .Bài tập 2: Viết STN liền trước vào ô trống .Bài tập 3: Điền chỗ trống để được3 STN liên tiếp. -Hs làm bài, (Trò chơi: “Đi tìm bạn” Mỗi hs 1 thẻ số; kết bạn được 3 STN liên tiếp). .Bài tập 4: ( a )Viết số thích hợp vào chỗ chấm. HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố - Dặn dị - Thế nào là dãy STN? Ghi 1 dãy STN? - Nhận xét tiết học. - Dặn HS xem lại bài. - Chuẩn bị bài : “Viết số tự nhiên trong hệ thập phân” - HS hát. - Cá nhân, miệng . - Cá nhân miệng. - Cá nhân, miệng. - Cá nhân, miệng. - Cá nhân, vở. - Cá nhân, vở. - Cá nhân, miệng. -Lắng nghe. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: