Toán
CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ
I.MỤC TIÊU:
- Biết chia một tổng cho một số .
- Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính.
II.CHUẨN BỊ: SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Khởi động:
-Bài cũ:
vBài mới:
Giới thiệu:
Hoạt động1: Hướng dẫn HS tìm hiểu tính chất một tổng chia cho một số.
-GV viết bảng: (35 + 21) : 7, yêu cầu HS tính.
-Yêu cầu HS tính tiếp: 35 : 7 + 21 : 7
-Yêu cầu HS so sánh hai kết quả
-GV viết bảng :
(35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7
TuÇn14 Thø 2, ngµy 22 th¸ng 11 n¨m 2010 To¸n CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ I.MỤC TIÊU: - Biết chia một tổng cho một số . - Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính. II.CHUẨN BỊ: SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Hướng dẫn HS tìm hiểu tính chất một tổng chia cho một số. GV viết bảng: (35 + 21) : 7, yêu cầu HS tính. Yêu cầu HS tính tiếp: 35 : 7 + 21 : 7 Yêu cầu HS so sánh hai kết quả GV viết bảng : (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7 - GV gợi ý để HS nêu: (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7 1 tổng : 1 số = SH : SC + SH : SC Từ đó rút ra tính chất: Khi chia một tổng cho một số , nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia thì ta có thể chia từng số hạng cho số chia, rồi cộng các kết quả tìm được. Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Tính theo hai cách. Bài tập 2: Cho HS tự tìm cách giải bài tập. - Yêu cầu HS làm lần lượt từng phần a, b, c để phát hiện được tính chất tương tự về chia một hiệu cho một số: Khi chia một hiệu cho một số , nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết cho số chia thì ta có thể lấy số bị trừ và số trừ chia cho số chia, rồi lấy các kết quả trừ đi nhau. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Chia cho số có một chữ số. - HS tính trong vở nháp - HS tính trong vở nháp. - HS so sánh và nêu: kết quả hai phép tính bằng nhau. - HS tính & nêu nhận xét như trên. - HS nêu - Vài HS nhắc lại. HS làm bài Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả HS nêu lại mẫu HS làm bài HS sửa bài TËp ®äc CHÚ ĐẤT NUNG Theo Nguyễn Kiên I - Mục tiêu: - Biết đọc bài văn với giọng đọc chậm rãi, bước đầu biết đọc nhấn giọng một số từ ngữ gợi tả, gợi cảm và phân biệt lời người kể với lời nhân vật (chàng kị sĩ, ơng Hịn Rấm, chú bé Đất) - Hiểu ND: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành người khoẻ mạnh, làm được nhiều việc cĩ ích đã dám nung mình trong lửa đỏ. (trả lời được CH trong SGK) -RÌn kÜ n¨ng tù nhËn thøc b¶n th©n II - Chuẩn bị: GV - Tranh III - Các hoạt động dạy – học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 – Khởi động 2 - Kiểm tra bài cũ : 3 - Dạy bài mới a - Hoạt động 1 : Giới thiệu bài b - Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện đọc - Chia đoạn, giải nghĩa thêm từ khó : dây cương, tráp - Đọc diễn cảm cả bài. c – Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài + Đoạn 1 : Bốn dòng đầu Ý đoạn 1:Giới thiệu đồ chơi của cu Chắt + Đoạn 2 : Sáu dòng tiếp Ý đoạn 2:Chú bé Đất và hai người bột làm quen với nhau. + Đoạn 3 : Phần còn lại -> Ý đoạn 3 : Chú bé Đất trở thành Đất Nung. -Gọi HS đọc lại 3ý chínhđể rút ra nội dung chính của bài d - Hoạt động 4 : Đọc diễn cảm - GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm bài văn. - Giọng người kể : hồn nhiên, khoan thai. - Giọng chàng kị sĩ : kênh kiệu. - Giọng ông Hòn Rấm : vui, ôn tồn. - Giọng chú bé Đất : chuyển từ ngạc nhiên sang mạnh dạn, táo bạo, đáng yêu, thể hiện rõ ở câu cuối : Nào, / nung thì nung/// 4 - Củng cố – Dặn dò Qua bài học này em học dược điều gì ở chú Đất Nung ? Đối với em em sẽ làm gì - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị : Chú Đất Nung (tt ). - HS đọc từng đoạn ,cặp và cả bài. - Đọc thầm phần chú giải. - HS thảo luận - Luyện đọc diễn cảm : đọc cá nhân, đọc phân vai. - HS nối tiếp nhau đọc. HS tự liên hệ c Thø 2, ngµy 22 th¸ng 11 n¨m 2010 Luy ện t ập I.MỤC TIÊU: Luy ện t ập - Biết chia một tổng cho một số . - Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính. II.CHUẨN BỊ: SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Gäi HS nªuTính chất: Khi chia một tổng cho một số , nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia thì ta có thể chia từng số hạng cho số chia, rồi cộng các kết quả tìm được. Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1:VBTT4-Tr77 Tính theo hai cách. nhận xét chốt c1, (25+45):5=70 : 5 =14 c2,(25+45) : 5= 25 :5 +45 : 5=5+9=14 Bài tập 3:VBTT4 Cho HS tự tìm cách giải bài tập. - Yêu cầu HS làm lần lượt từng phần a, b, c để phát hiện được tính chất tương tự về chia một hiệu cho một số: Khi chia một hiệu cho một số , nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết cho số chia thì ta có thể lấy số bị trừ và số trừ chia cho số chia, rồi lấy các kết quả trừ đi nhau. Bài tập 3: BT2-VBTT4 Giải: Lớp 4A và lớp 4B cĩ số HS là 28+32 = 60(HS) Hai lớp chia thành số nhĩm là: 60 : 4 = 3 (HS) Đáp số 3 HS Chấm một số bài Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Chia cho số có một chữ số. - 3-4 HS nêu - HS nêu- Vài HS nhắc lại. HS làm bài 2 HS làm ở bảng-nhận xét Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả HS nêu lại mẫu HS làm bài HS sửa bài HS đọc đề và tự làm 2 HS lên làm ở bảng ChÝnh t¶ CHIẾC ÁO BÚP BÊ 1/ Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng bài văn ngắn . - Làm đúng BT (2) a / b hoặc BT(3) a / b, BT CT do GV soạn . 2/ Đồ dùng dạy học: - Băng phụ. Bảng con. 3/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A/ Khởi động: B/ Bài cũ:‘ C/ Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu. Hoạt động 2: Giảng bài. 1. Hướng dẫn HS nghe - viết - GV rút ra từ khó cho HS ghi vào bảng: Búp bê, phong phanh, xa tanh, mật ong, loe ra, mép áo, chiếc khuy bấm, nẹp áo. - GV nhắc HS cách trình bày. - GV yêu cầu HS nghe và viết lại từng câu. - GV cho HS chữa bài. - GV chấm 10 vở 2. Bài tập chính tả: Bài tập 2a: - GV yêu cầu HS đọc bài 2a. - GV nhận xét. D/ Củng cố dặn dò:Biểu dương HS viếtđúng - HS đọc đoạn văn cần viết - HS phân tích từ và ghi - HS nghe và viết vào vở - Từng cặp HS đổi vở kiểm tra lỗi đối chiếu qua SGK. - HS làm việc cá nhân tìm các tình từ có hai tiếng đầu bắt đầu bằng s hay x - 2 HS lên bảng phụ làm bài tập. Thø 3, ngµy 23 th¸ng 11 n¨m 2010 KĨ chuþªn BÚP BÊ CỦA AI ? I.MỤC TIÊU: - Dựa theo lời kể của GV, nĩi được lời thuyết minh cho từng tranh minh hoạ (BT1), bước đầu kĨ lại được câu chuyện bằng lời kể của búp bê và kể được phần kết của câu chuyện với tình huống cho trước (BT3). - Hiểu lời khuyên qua câu chuyện: Phải biết gìn giữ, yêu quý đồ chơi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ truyện trong SGK .6 băng giấy cho 6 HS thi viết lời thuyết minh cho 6 tranh (BT1) + 6 băng giấy GV đã viết sẵn lời thuyết minh III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS Khởi động: Bài cũ: Bài mới: + Họat động 1:Giới thiệu bài: + Hoạt động 2: GV kể toàn bộ câu chuyện (2, 3 lần). -GV kể lần 1. GV kể lần 2, 3: Vừa kể vừa chỉ vào tranh. + Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hiện các yêu cầu Bài tập 1: (Tìm lời thuyết minh cho mỗi tranh) -GV nhắc HS chú ý tìm cho mỗi tranh một lời thuyết minh ngắn gọn,bằng1 câu -GV gắn 6 tranh minh họa cỡ to lên bảng, mời 6 HS gắn 6 lời thuyết minh dưới mỗi tranh -GV gắn lời thuyết minh đúng thay thế lời thuyết minh chưa đúng Bài tập 2: (kể lại câu chuyên bằng lời búp bê) - Bài tập 3:Kể phần kết của câu chuyện với tình huống mới + Hoạt động3: Củng cố – dặn dò: GV chốt:phải biết yêu quí, giữ gìn đồ chơi...GV yêu cầu mỗi HS nói một lời khuyên với cô chủ cũ GV nhận xét tiết học.Biểu dương những em học tốt. Chuẩn bị bài tập KC tuần 15 -HS nghe -HS nghe kết hợp nhìn hình minh hoạ. -HS đọc yêu cầu của BT1 -HS làm việc nhóm 2 , trao đổi, tìm lời thuyết minh cho mỗi tranh -6 HS lên bảng -Cả lớp phát biểu ý kiến -1 HS đọc yêu cầu của bài -Đại diện các nhóm thi kể lại câu chuyện bằng lời của búp bê. -1HS đọc yêu cầu của bài -Cả lớp đọc thầm lại, suy nghĩ , 1HS khá giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách kết thúc mới -HS phát biểu tự do To¸n Luy ện t ập I.MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép chia một số cĩ nhiều chữ số cho một số cĩ một chữ số (chia hết, chia cĩ dư). II. chuÈn bÞ : SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Bài cũ: Chia một tổng cho một số. GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Trường hợp chia hết: 128 472 : 6 = ? a. Đặt tính b. Tính từ trái sang phải . Lưu ý HS mỗi lần chia đều tính nhẩm: chia, nhân, trừ nhẩm. Hoạt động 2: Trường hợp chia có dư: 230 859 : 5 = ? a. Đặt tính b. Tính từ trái sang phải : Tiến hành như trường hợp chia hết . Hoạt động 3: Thực hành Bài tập 1:(dòng 1,2) Yêu cầu HS thực hiện trên bảng con. Lưu ý : a) Chia hết b) Chia có dư Bài tập 2: Yêu cầu HS thực hiện trên bảng con. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập HS sửa bài HS nhận xét - HS đặt tính - HS tính và nêu miệng cách tính - HS ghi : 128 472 : 6 = 21 412 -HS đặt tính -HS tính và nêu miệng cách tính - HS ghi : 230 859 : 5 = 46 171 ( dư 4 ) HS tính HS đọc bài toán Chọn phép tính thích hợp HS đặt tính và tính vào giấy nháp . HS trình bày bài giải . LuyƯn tõ vµ c©u LUYỆN TẬP VỀ CÂU HỎI I.MỤC TIÊU: - Đặt được câu hỏi cho bộ phận xác định trong câu (BT1) nhận biết được một số từ nghi vấn và đặt CH với các từ nghi vấn ấy ( BT2 , BT3 , BT4 ) ; bước đầu nhận biết được một số dạng câu cĩ từ nghi vấn nhưng khơng dùng để hỏi (BT5) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giấy khổ to viết BT 1.SGK, VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu bài: Luyện tập về câu hỏi Hướng dẫn luyện tập + Hoạt động 1: Bài tập 1 + 2 Yêu cầu HS tự đa ... được hình dáng của cây xoài, màu sắc của lá xoài và lá cây cơm nguội, tác giả phải dùng giác quan nào để quan sát ? + Hoạt động 2: Ghi nhớ: + Hoạt động 3: Luyện tập: Bài tập 1: Bài tập 2: 3. Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài: Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật. -Một HS đọc yêu cầu của bài. -Cả lớp đọc thầm đoạn văn, tự gạch dưới tên những sự vật miêu tả trong SGK. -Một HS đọc yêu cầu của bài, đọc các cột theo chiều ngang. -Đại diện mỗi nhóm trình bày. -Cả lớp và GV nhận xét, kết luận. -1, 2 HS đọc lại bảng kết quả. -Dùng mắt để nhìn Quan sát kĩ đối tượng bằngnhiều giác quan. -1, 2 HS đọc nội dung phần ghi nhớ. -1 HS đọc yêu cầu của bài. -1 HS đọc toàn văn yêu cầu của bài. -Cả lớp đọc thầm lại, ghi lại những hình ảnh trong bài thơ mà em thích. Sau đó, viết 1, 2 câu tả hình ảnh đó. -HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình. -Cả lớp và GV nhận xét. s Thø 6, ngµy 26 th¸ng 11 n¨m 2010 To¸n CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ I.MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép chia một tích cho một số. II.CHUẨN BỊ:SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Tính và so sánh giá trị của ba biểu thức GV ghi: 24 :(3 x 2)= ;24 : 3 : 2= ;24 : 2 : 3= Yêu cầu HS tính giá trị của từng biểu thức rồi so sánh các giá trị đó với nhau . -HD HS ghi: 24 :( 3 x 2 ) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3 Gợi ý giúp HS rút ra kết luận :Nhận xét:Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia. Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Yêu cầu HS tính giá trị của các biểu thức. Bài tập 2: GV gợi ý để 1 HS tính trên bảng: 60 :15 = 60 : (5 x 3) = 60 : 5 : 3 = 12 : 3 = 4 - Yêu cầu HS chuyển phép chia thành phép chia một số cho một tích rồi tính. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị:Một tích chia -HS tính -Các giá trị đó bằng nhau. -HS nêu nhận xét. -Vài HS nhắc lại. -HS làm bài, vận dụng tính chất chia một số cho một tích để tính. -Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả -HS nêu lại mẫu -HS làm bài -HS sửa TËp lµm v¨n CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ ĐỒ VẬT I. MỤC TIÊU: - Nắm được cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu bài, kết bài, trình tự miêu tả trong phần thân bài (ND Ghi nhớ). - Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn miêu tả cái trống trường (mục III). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ cái cối xay.SGK. Bảng phụ viết sẵn dàn ý của bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Khởi động: A. Bài cũ: Bài mới: 1) Giới thiệu bài: + Hoạt động 1: Nhận xét: Bài 1: - Bài văn tả cái gì ? - Các phần mở bài và kết bài đó giống với những cách mở bài, kết bài nào em đã học ? Bài 2 + Hoạt động 2: Ghi nhớ + Hoạt động 3: Luyện tập Bài tập 1: - GV chốt - Câu văn tả bao quát “Anh chày trống bảo vệ” - Bộ phận của trống được tả: mình trống ngang lưng trống, 2 đầu trống. - Yêu cầu HS làm câu d vào VBT. - Lưu ý: Có thể mở bài trực tiếp hoặc gián tiếp. - Kết bài không mở rộng hoặc mở rộng. - GV nhận xét. 3. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài: Luyện tập miêu tả đồ vật. - HS đọc yêu cầu của bài. - Mở bài theo kiểu trực tiếp. - Kết bài theo kiểu mở rộng. - Dựa vào kết quả của bài 1 để suy nghĩ và trả lời câu hỏi. - HS đọc nội dung cần ghi nhớ. - Cả lớp đọc thầm lại. - 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài: một em đọc thân bài văn tả cái trống, em kia đọc yêu cầu. - Cả lớp đọc thầm, làm việc cá nhân. - HS phát biểu, trao đổi. - Cả lớp và GV nhận xét. - Làm việc cá nhân - HS nối tiếp nhau đọc bài đoạn văn của mình. - HS khác nhận xét. ChÝnh t¶ Chĩ ®Êt nung 1/ Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng bài văn ngắn (§o¹n 3-Cßn mét m×nh cho ®Õn hÕt bµi). - Làm đúng do GV soạn . 2/ Đồ dùng dạy học: - Băng phụ. Bảng con. 3/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A/ Khởi động: B/ Bài cũ:‘ C/ Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu. Hoạt động 2: Giảng bài. 1. Hướng dẫn HS nghe - viết §o¹n v¨n cã néi dung g×? Nh÷ng ch÷ nµo ph¶i viÕt hoa? - GV rút ra từ khó cho HS ghi vào bảng: - GV nhắc HS cách trình bày. - GV yêu cầu HS nghe và viết lại từng câu. - GV cho HS chữa bài. - GV chấm 10 vở 2. Bài tập chính tả: Bài tập 2a: - GV yêu cầu HS đọc bài 2a. - GV nhận xét. D/ Củng cố dặn dò:Biểu dương HS viếtđúng - HS đọc đoạn văn cần viết Tr¶ lêi - HS phân tích từ và ghi - HS nghe và viết vào vở - Từng cặp HS đổi vở kiểm tra lỗi đối chiếu qua SGK. - HS làm việc cá nhân tìm các tình từ có hai tiếng đầu bắt đầu bằng s hay x - 2 HS lên bảng phụ làm bài tập. c Thø 6, ngµy 26 th¸ng 11 n¨m 2010 LUY ỆN T ẬP To¸n CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ I.MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép chia một tích cho một số. II.CHUẨN BỊ:SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia. Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1(VBTT4)-Tr81 Yêu cầu HS tính giá trị của các biểu thức. b ằng hai c ách Bài tập 2: (VBTT4)-Tr81 GV gợi ý để 1 HS tính trên bảng: 60 :15 = 60 : (5 x 3) = 60 : 5 : 3 = 12 : 3 = 4 - Yêu cầu HS chuyển phép chia thành phép chia một số cho một tích rồi tính. Bài tập 3: (VBTT4)-Tr81 C ửa h àng c ĩ s ố m ét v ải: 30 x 6 =180 (m) C ửa h àng đ ã b án s ố m ét v ải:180: 6 = 30 (m) C ửa h àng c ịn l ại s ố m ét v ải:180 - 30 = 150 (m) Đ áp s ố : 150m ét v ải Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị:Một tích chia -HS nêu -Vài HS nhắc lại. -HS làm bài, vận dụng tính chất chia một số cho một tích để tính. -Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả -HS nêu lại mẫu -HS làm bài -HS sửa ¢m nh¹c : $14: ¤n tËp 2 bµi h¸t:Trªn ngùa ta phi nhanh. Kh¨n quµng th¾m m·i vai em Nghe nh¹c . I/ Mơc tiªu: - HS h¸t ®ĩng theo giai điệu và đúng lời ca 2 bµi h¸t - Biết h¸t kết hợp vận động phụ họa II/ ChuÈn bÞ: - Gv:+ §T mĩa phơ ho¹ cho 2 bµi h¸t. - HS : thanh ph¸ch. III/ C¸c H§ d¹y- häc: 1/ PhÇn më ®Çu: -GV giíi thiƯu néi dung «n tËp. - GV b¾t nhÞp 2/ PhÇn H§: a/ ND1:¤n tËp bµi “Trªn ngùa ta phi nhanh” *H§1: chia líp thµnh 2 nhãm, 1 nhãm gâ ph¸ch. *H§2: HD h¸t kÕt hỵp c¸c §T phơ ho¹. - GV híng dÉn L: tõ c©u 1-> c©u 4 h¸t kÕt hỵp kiƠng 2 bµn ch©n lªn råi h¹ 2 bµn ch©n xuèng. Tõ c©u 5 ®Õn hÕt: Nghiªng ngêi sang tr¸i råi sang ph¶i theo nhÞp. - Gv lµm mÉu. - C¶ líp h¸t 1 lÇn 2 bµi h¸t. - 1 nhãm h¸t 1 nhãm gâ ph¸ch. - Quan s¸t - Líp h¸t kÕt hỵp víi §T mĩa phơ ho¹. - BiĨu diƠn theo nhãm. b. Néi dung 2: ¤n tËp bµi “Kh¨n quµng th¾m m·i vai em” *H§1:H¸t kÕt hỵp víi vµi §T mĩa phơ ho¹. -GV híng dÉn riªng tõng §T. - ... h¸t kÕt hỵp víi §Tphơ ho¹ * H§2:Tõng nhãm biĨu diƠn -NX ®¸nh gi¸ - Thùc hµnh -Thùc hµnh theo nhãm 3/ PhÇn kÕt thĩc; - NX giê häc.BTVN: «n bµi. TËp lµm v¨n CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ ĐỒ VẬT I. MỤC TIÊU: C ủng c ố - Nắm được cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu bài, kết bài, trình tự miêu tả trong phần thân bài (ND Ghi nhớ). - Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn miêu tả cái b út II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -. Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Khởi động: A. Bài cũ: Bài mới: 1) Giới thiệu bài: + Hoạt động 1: G ọi HS n êu Ghi nhớ + Hoạt động 3: Luyện tập Bài tập 1(BT1, BTb ổ tr ợ TV4-Tr60) - GV chốt - Câu văn tả bao quát “C ây b út d ài b ằng m ột gang tay” - Bộ phận của b út được tả: Th ân b út tr ịn nh ỏ nh ắn b ằng ng ĩn tay tr ỏ- Yêu cầu HS làm câu d vào VBT. - Lưu ý: Có thể mở bài trực tiếp hoặc gián tiếp. - Kết bài không mở rộng hoặc mở rộng. - GV nhận xét. 3. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài: Luyện tập miêu tả đồ vật. - HS đọc yêu cầu của bài. - HS đọc nội dung cần ghi nhớ. - Cả lớp đọc thầm lại. - 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài: một em đọc thân bài văn tả cái trống, em kia đọc yêu cầu. - Cả lớp đọc thầm, làm việc cá nhân. - HS phát biểu, trao đổi. - Cả lớp và GV nhận xét. - Làm việc cá nhân - HS nối tiếp nhau đọc bài đoạn văn của mình. - HS khác nhận xét. To¸n ¤n tËp I.Mơc tiªu: -«n vỊ chia 1 tỉng cho 1 sè. - Cđng cè vỊ chia cho sè cã 1 ch÷ sè. - LuyƯn tËp vỊ to¸n gi¶i. II. C¸c H§ DH: H§1: - gv kiĨm tra bµi vỊ nhµ. - chÊm vë 3 em, nhËn xÐt. H§2: ¤n tËp. Bµi 1: TÝnh b»ng 2 c¸ch: a,(50-25):5 b,(35+5):5 c,18:3 -6:3 d,24:3 +12:3 Nh ân x ét ch ốt hs nªu yªu cÇu cđa bµi. 1 hs nªu c¸ch lµm. Líp l lµm vµo vë, 3 hs lªn lµm. Bµi 2: §Ỉt tÝnh vµ tÝnh: GV ghi ®Ị bµi lªn b¶ng. a, 125 x 456 b, 615 x120 c,183 x 201 Gv cđng cè nhân với sè cã 3 ch÷ sè. 3 hs ®äc c¸c phÐp chia. hs nªu l¹i c¸ch nhân với sè cã 1 ch÷ sè. Hs lµm vµo vë, 2 hs lªn lµm. Bµi3(HS giỏi làm thêm)Tính diện tích của một khu đất hình chữ nhật cĩ chiều dài 126m chiều rộng bằng một nửa chiều dài ? gv ghi ®Ị bµi lªn b¶ng. ? BT cho biÕt g×? y/c t×m g×? GV hd, hs lµm vµo vë. GV nhËn xÐt chèt bµi. 1hs ®äc bµi to¸n. HS tãm t¾t. 1 hs lªn gi¶i. Bµi 5(HS kh á gi ỏi l àm th êm) Trung b ình c ộng c ủan ăm s ố l à 162. Bi ết s ố th ứ n ăm g ấp đ ơi s ố th ứ t ư, s ố th ứ t ư b ằng trung b ình c ộng c ủa s ố th ứ nh ất, s ố th ứ hai v à s ố th ứ ba. T ìm s ố th ứ n ăm. Hs lµm vµo vë. Gv cđng cè, nhËn xÐt. HS t ự l àm b ài *H§ nèi tiÕp: - Gv tỉng kÕt bµi. - HD bµi vỊ nhµ.
Tài liệu đính kèm: