1. Kiểm tra:(4-5’)
-Gà Trống và Cáo
2. Bài mới: (25-27’)
Giới thiệu -ghi bảng (1-2’)
HĐ1:Luyện đọc (8-10’)
-Gọi học sinh đọc toàn bài
-Phân đoạn:
-Đoạn 1.mang về nhà
-Đọan 2.còn lại
-Hướng dẫn phát âm từ khó
-Đọc chú giải
-đọc toàn bài
HĐ2:Tìm hiểu bài (8-10’)
Câu chuyện xảy ra khi An -đây -ca mấy tuổi?
Thái độ của em khi đi mua thuốc?
An -đây - ca làm gì khi đi mua thuốc?
Chuyện gì xảy ra khi em đi mua thuốc về nhà?
Cậu bé tự dằn vặt như thế nào?
An- đây- ca là người như thế nào?
HĐ3:Đọc diễn cảm (5-6’)
-Hướng dẫn đọc mẫu đoạn 2
TUẦN 06 Từ 24/9/2012 – 28/9/2012 Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012 Tập đọc NỖI DẰN VẶT CỦA AN-ĐRÂY-CA I. Mục tiêu: -Đọc trơn toàn bài, đọc đúng tên riêng nước ngoài, đọc đúng câu đối thoại,câu cảm -Biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm, bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với lời người kể chuyện. -Hiểu nội dung :Nỗi dằn vặt của An -đrây -ca thể hiện tình cảm yêu thuơng ,ý thức trách nhiệm với người thân,lòng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân. GDKNS: Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp.Thể hiện sự cảm thông.Xác định giá trị. III.Đồ dùng dạy học GV:-Tranh – SGK ; HS : SGK IV. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1. Kiểm tra:(4-5’) -Gà Trống và Cáo 2. Bài mới: (25-27’) Giới thiệu -ghi bảng (1-2’) HĐ1:Luyện đọc (8-10’) -Gọi học sinh đọc toàn bài -Phân đoạn: -Đoạn 1....mang về nhà -Đọan 2.....còn lại -Hướng dẫn phát âm từ khó -Đọc chú giải -đọc toàn bài HĐ2:Tìm hiểu bài (8-10’) Câu chuyện xảy ra khi An -đây -ca mấy tuổi? Thái độ của em khi đi mua thuốc? An -đây - ca làm gì khi đi mua thuốc? Chuyện gì xảy ra khi em đi mua thuốc về nhà? Cậu bé tự dằn vặt như thế nào? An- đây- ca là người như thế nào? HĐ3:Đọc diễn cảm (5-6’) -Hướng dẫn đọc mẫu đoạn 2 3.Củng cố,dặn dò: (2-3’) -Đặt tên cho truyện Chuẩn bị bài hôm sau ‘Chị em tôi” 2 em đọc và trả lời câu hỏi 1HS đọc toàn bài Đọc nối tiếp 2 lần -Luyện theo cặp -đọc theo cặp -Đọc đoạn 1 -...9 tuổi sống cùng ông và mẹ -...nhanh nhẹn ...chơi bóng Đọc đoạn 2 -...mẹ khóc ,ông qua đời -..kể chuyện cho mẹ nghe -...có trách nhiệm... -Đọc theo nhóm -cá nhân -Thi đọc diễn cảm, cả lớp bình chọn bạn đọc hay ĐẠO ĐỨC: AN TOÀN GIAO THÔNG BÀI 5 GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY VÀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY I. Mục tiêu: -Nhận biết giao thông đường thuỷ. -Biết các biển báo của giao thông đường thuỷ. - GDHS: Ý thức chấp hành luật GTĐT II. Đồ dùng dạy học: GV-Các biển báo -Tranh HS - vở III. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1.Kiểm tra: 2.Bài mới Giới thiệu ghi bảng HĐ1:Nhận biết giao thông đường thuỷ Các phương tiện đường thuỷ -Treo tranh Kể tên các phương tiện đi trên đường thuỷ? Kết luận chung -Tàu, ca nô, phà, xuồng HĐ2:Biển báo giao thông đường thuỷ -Treo tranh Nhận xét chung 3. Củng cố dặn dò (2-3’) -Tìm hiểu thêm một số phương tiện khác Thực hiện đúng -Quan sát thảo luận trình bày Thảo luận Quan sát nhân biết các biển báo giao thông đường thuỷ -Biển cấm đậu -Cấm các phương tiện thô sơ đi qua -Cấm rẽ trái -Cấm rẽ phải -Phía trước có bến đò -Được phép đậu Trình bày Nhận xét -bổ sung Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: -Củng cố đọc biểu đồ tranh vẽ ,biểu đồ hình cột. Đọc được một số thông tin trên biểu đồ. *làm được BT3 -BDHS đọc đúng các thông tin chính xác. II. Đồ dùng dạy học: -Các biểu đồ trong bài III. Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS 1. Kiểm tra: (4-5’) Đọc biểu đồ 2.Bài mới: (25-27’) Giới thiệu -ghi bảng Luỵên tập Bài 1:Gọi HS đọc bài toán -Biểu đồ biễu diễn gì? Nêu các câu hỏi trong SGK Số mét vải hoa tuần 2 bán nhiều hơn tuần 1? Bài 2: Đọc đề bài Biểu đồ biễu diễn số cá trong tháng? Số cá của tháng 2,3 là Nêu bề rộng của cột? * Bài 3: Yêu cầu HS quan sát Các tháng biễu diễn là tháng mấy? Chấm điểm 3. Củng cố ,dặn dò :(2-3’) - xem lại bài -Chuẩn bị bài sau 2HS HS lắng nghe -1em -Tìm số vải hoa, vải trắng bán trong tuần Thảo luận & trình bày -Tuần 2:10 x 3=300(m) -Tuần 1:100 x 2=200(m) Tuần 2 bán nhiều hơn tuần 1là 100m Biểu đồ số cá của tàu đánh cá Thắng Lợi bắt được ....2,3... 2 tấn ,6 tấn thực hành làm toán vào vở *HS K,G xung phong trả lơì -Tháng 7,8,9 -nhận xét-bổ sung Bổ sung Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: -Viết, đọc,so sánh được các số tự nhiên ,nêu được giá trị của chữ số trong một số. -Đọc được thông tin trên biểu đồ cột. -Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào. *Làm được BT 5 II. Đồ dùng dạy học: GV:SGK, bảng lớp, bảng phụ HS : SGK, vở III.Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1.Kiểm tra: (4-5’) 2.Bài mới :(25-27’) Giới thiệu -ghi bảng (1-2’) Luyện tập: (24-25’) Bài 1:Đọc yêu cầu Bài 3:Quan sát biểu đồ Khối lớp 3 có mấy lớp? Số HS giỏi toán của từng lơp? Trung bình số H S của mỗi lớp? Nhận xét Bài 4: Yêu cầu H S tự làm * Bài 5: Làm miệng Số tròn chục nào lớn hơn 540 bé hơn 870 Vậy X là ? Chấm một số bài 3. Củng cố : (2-3’) -Thi làm toán nhanh 4. Dặn dò: (1-2’) Làmvở bài tập toán 2 HS -1 em đọc bài -Làm vở a/Số liền sau:2835918 b/.............trước :2835916 c/ đọc số ghi giá trị số2:2 000 000 3A,3B,3C 18,27,21 22 em a/ thuộc TK XX b/ 2005 TK XI TK XXI từ 2001- 2100 Nhận xét-bổ sung *Thảo luận, trình bày 600,700,800 Bổ sung: Không làm BT 2 Lịch sử: KHỞI NGHĨA HAI BÀ TRƯNG I. Mục tiêu: -Kể ngắn gọn cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng . -Nêu nguyên nhân Hai bà Trưng phất cờ khởi nghĩa: do căm thù quân xâm lược , Thi Sách bị Tô Định giết hại ( trả nợ nước, thù nhà) -Nêu được diễn biến cuộc khởi nghĩa.:Mùa xuân năm 40 tại cửa sông Hát, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa .. nghĩa quân làm chủ Mê Linh, chiếm Cổ Loa rồi tấn công Luy Lâu, trung tâm của chính quyền đô hộ. -Hiểu ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa: Đây là cuộc khởi nghĩa đầu tiên thắng lợi sau hơn 200 năm nước ta bị các triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ, thể hiện tinh thần yêu nước của nhân dân ta. - Sử dụng được lược đồ để kể lại vài nét chính về diễn biến cuộc khởi nghĩa. II.Đồ dùng dạy học: GV:SGK-Lược đồ HS: -Tìm hiểu tên phố III. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1. Kiểm tra (4-5’) Tình hình nước ta sau khi bị PKPB đô hộ? 2.Bài mới: (27-28’) HĐ1:Nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa (6-8’) Kết luận Thi Sách bị giết chỉ là cái cớ để cộc khởi nghĩa nổ ra, nguyên nhân sâu xa do lòng yêu nước và lòng căm thù giặc của Hai Bà HĐ2:Diễn biến cuộc khởi nghĩa (10-12’) -Treo lược đồ Kết luận chung HĐ3: Kết quả và ý nghĩa (4-5’) Khởi nghĩa Hai Bà đạt kết quả như thế nào? -Có ý nghĩa như thế nào? Cuộc KN thắng lợi nói lên điều gì? HĐ4: Lòng biết ơn và tự hào của nhân dân (2-3’) Nhận xét -tuyên dương 3. Củng cố dặn dò (2-3’) -Học thuộc ghi nhớ -Chuẩn bị bài sau 2 em -Đọc SGK -Thảo luận nhóm 4 -Trình bày -nhận xét bổ sung -Đọc SGK xem lược đồ (dùng bút chỉ đường tiến quân của cuộc k/n) -Nhiều HS nêu diễn biến cuộc khởi nghĩa -Nhận xét -Bổ sung -...trong vòng không đầy 1 tháng cuộc khởi nghĩa hoàn toàn thắng lợi, quân Hán bỏ chạy về nước ....Sau hơn ...giành độc lập -..yêu nước của nhân dân ta.... -Trình bày các mẫu chuyện ,bài thơ về Bà Trưng Luyện từ và câu: DANH TỪ CHUNG , DANH TỪ RIÊNG I. Mục tiêu: - Hiểu được khái niện danh từ chung và danh từ riêng (ND ghi nhớ) - Nhận biết danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của chúng (BT1, mục III); - Nắm quy tắc viết hoa danh từ riêng, bước đầu vận dụng quy tắc vào thực tế (BT2) - BDHS thói quen viết đúng Tiếng Việt II. Đồ dùng dạy học: GV: -Bản đồ, SGK HS: SGK, vở III.Các hoạt động day học : HĐ của GV HĐ của HS 1.Kiểm tra:(4-5’) -Danh từ là gì? -Nêu ví dụ 2.Bài mới: (25-27’) Giới thiệu -ghi bảng (1-2’) HĐ1:Nhận xét(6-8’) Nêu yêu cầu của bài 1 Bài1: Tìm những từ có nghĩa như trong ý a,b,c,d (SGK) kết luận :a/dòng sông b/Cửu Long c/vua d/Lê Lợi Bài2:Đọc yêu cầu Kết luận chung Tên chung của dòng sông không viết hoa Tên riêng phải víêt hoa Thế nào là danh từ chung? Thế nào là dang từ riêng? HĐ2: Bài học (2-3’) Ghi nhớ (SGK) HĐ3: Luyện tập (14-15’) Bài 1: Nêu yêu cầu Kết luận: Danh từ chung núi,dòng sông, dãy núi, mắt,sông Danh từ riêng:Chung, Lam, Đại, Huệ, Bác Hồ,Nhẫn Bài 2:Nêu yêu cầu 3. Củmg cố dặn dò: (2-3’) Nhận xét Viết 5danh từ chung,5 danh từ riêng Gọi 2 em lên bảng -một em nêu yêu cầu -đọc yêu cầu bài 1 -Đọc nối tiếp -thảo luận -trình bày -HS thảo luận & trình bày - Phát biểu Vài HS đọc Thảo luận theo nhóm đôi -Trình bày -Nhận xét -Làm nhóm - Chữa bài, nhận xét Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC I. Mục tiêu: -Dụa vào gợi ý (SGK) biết chọ và kể lại được câu chuyên đã nghe ,đã đọc nói về lòng tự trọng. -Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện. * Nêu được ý nghĩa câu chuyện . -.Có ý thức trở thành một người có lòng tự trọng II. Đồ dùng dạy học: GV:-1số truyện viết về lòng tự trọng -Bảng phụ HS: SGK, vở III. Các hoat động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS 1.Kiểm tra :(2-3’) kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2.Bài mới: (25-27’) Giới thiệu -ghi bảng (1-2’) HĐ1: Hướng dẫn HS kể chuyện (6-8’) Ghi đề bài lên bảng Gọi H S đọc đề bài - Gạch chân dưới các từ trọng tâm của bài Gợi ý:SGK HĐ2: Thực hành kể chuyện (10-12) -Hướng dẫn kể HĐ3: Nêu ý nghĩa câu chuyện (4-5’) - Chọn câu chuyện hay nhất 3. Củng cố, dặn dò : (2-3’) Nhận xét chung -Về kể cho người thân nghe - Chuẩn bị bài hôm sau Kể một câu chuyện em đã nghe đã đọc nói về lòng trung thực -Đọc nối tiếp -Xác định trọng tâm -Đọc nhiều em -Giới thiệu tên truyện -Đọc dàn ý kể chuyện -Kể theo cặp -Nhận xét Bổ sung *HS khá giỏi xung phong nêu. -Nhận xét - Phát biểu Bổ sung Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu -Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên ,nêu được giá trị của chữ số trong một số. -Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, thời gian. - Đọc được thông tin trên biểu đồ cột. -Tìm được số trung bình cộng *HSKG làm được BT3 II. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1.Kiểm tra: (4-5’) 2.Bài mới: (25-27’) Giới thiệu -ghi bảng (1-2’) Luyện tập (24-25’) Bài 1: Khoanh vào ý đúng a.Số gồm năm mươi triệu,năm mươi nghìn,và năm mươi A.505 050 B.050 050 C.5 005 050 d.50 050 050 b.Giá trị của số 8 trong số 584 762 A.80000 b. 8000 C.800 D. 8 C. Số lớn nhát trong các số D. 4tấn 85kg =..............kg a. 485 b.4850 c.4085 d.4058 Bài 2: Làm vở *Bài 3: Tóm tắt Ngày đầu: 120 km Ngày thứ 2: ngày đầu Ngày thứ 3: gấp 2 ngày đầu TB mỗi ngày............?m 3. Củng cố dặn dò: (2-3’) -Chấm bài Chuân bị bài sau 3HS Học sinh tự làm bài D B C. * Xung phong làm bài Số m vải ngày thứ 2 bán được: 120 :2 =60 (m) Số m vải ngày thứ 3 bán được: 120 x 2 =240 (m) Trung bình mỗi ngày bán được: (120+60+240):3 =140 (m) Đáp số: 140m Bổ sung Kỹ thuật KHÂU GHÉP HAI MÉPVẢ ... phụ-bút xạ.... - HS: SGK,vở III. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1.Kiểm tra: (4-5’) -Viết các từ ghép chứa tiếng yêu -Viết các từ láy có âm đầu l 2.Bài mới: (25-27’) Giới thiệu -ghi bảng (1-2’) H Đ1:Luyện tập (24-25’) Bài 1:Nêu yêu cầu Treo bảng phụ -Kết luận: Thứ tự các từ cần điền -tự trọng ,tự kiêu ,tự ti ,tự ái,tự hào Bài 2: Nêu yêu cầu Hướng dẫn HS làm bảng phụ Bài 3:Đọc yêu cầu của bài Trung ở giữa: trung tâm ,trung bình ,trung thu Trung một lòng một dạ: trung thành ,trung kiên ,trung hậu... Bài 4: Đặt câu với từ trên 3. Củng cố dặn dò:(2-3’) -Tiếp tục đặt câu -Xem trước bài sau -...yêu thương..... -lo lắng 1em -Đọc bài Thảo luận Trình bày 3 em đọc toàn bài -Làm vở -Đọc bài -Nhận xét -Bổ sung -Làm vở -Đặt nối tiếp nhiều em -Nhận xét Bổ sung Địa lý: TÂY NGUYÊN I. Mục tiêu : -Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu ở Tây Nguyên. -Các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau Kon Tum, Daklak, Lâm Viên,Di Linh. -Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô. * Nêu được đặc điểm của mùa mưa và mùa khô ở Tây Nguyên. - Chỉ được các cao nguyên trên bản đồ ( lược đồ) tự nhiên Việt Nam. -Rèn kỹ năng xem lược đồ ,bản đồ II. Đồ dùng dạy học : -Bản đồ III. Các hoạt động dạy học : HĐ của GV HĐ của HS 1.Kiểm tra: (4-5’) -Trung du Bắc Bộ 2.Bài mới: (25-27’) Giới thiệu ghi bảng (1-2’) HĐ1:Tây Nguyên xứ sở của các cao nguyên xếp tầng (8-10’) -Treo bản đồ Giới thiệu vùng đất của Tây Nguyên Yêu cầu HS chỉ và nêu các cao nguyên từ thấp đến cao Sắp xếp các cao nguyên từ thấp đến cao? Nêu đặc điểm của từng cao nguyên -Kết luận Các cao nguyên Daklak, Kon -tum ,Plây -cu, Di Linh, Lâm Viên HĐ2:Tây nguyên có 2 mùa rõ rệt (6-8’) Buôn Mê Thuật có mùa mưa từ tháng mấy đến tháng mấy? Em có nhận xét gì về khí hậu ở Tây Nguyên? -Kết luận -Có 2 mùa mưa và mùa khô *Nêu đặc điểm của mùa mưa và mùa khô? HĐ3:Trò chơi (6-7’) Sơ đồ các kiến thức vừa học Tây Nguyên Các cao nguyên ................. Xếp nhiều tầng Khí hậu 3. Củng cố dặn dò :(2-3’) -Đọc ghi nhớ SGK Chuẩn bị bài sau -2em trả lời câu hỏi -Quan sát -Nhiều em nêu -Phát biểu -Quan sát biểu đồ, giải thích bảng số liếu SGK về lượng mưa ở Buôn Ma Thuật:Tháng 5 đến tháng 10 -Mùa khô tháng1tháng 4 ,tháng 11 và tháng 12 -Phát biểu *HSKG xung phong trả lời. Hai đội chơi Nhận xét-tuyên dương Chính tả: NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ I.Mục tiêu: -Nghe viết đúng chính tả và trình bày bài chính tả sạch sẽ ; trình bày đúng lời đối thoại của nhân vật trong bài. . -Biết tự phát hiện lỗi và tự sữa lỗi trong bài chính tả. -Làm đúng BT2 và BT3 (tự chọn a/b) II. Đồ dùng dạy học GV:-Bảng phụ ,SGK HS:vở chính tả III.Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1.Kiểm tra: (4-5’) -Đọc (rối ren, xén lá ,kén chọn) 2.Bài mới: (25-27’) Giới thiệu ghi bảng (1-2’) HĐ1:Hướng dẫn nghe, viết (16-18’) -Đọc đoạn cần viết Nội dung của bài ? Từ nào khó viết -Hướng dẫn HS viết chính tả -Đọc để HS viết -Đọc từng câu -Đọc rà soát bài Chấm vở -Nhận xétchung HĐ2: Luyện tập (5-7’) Bài2: Gọi HS đọc yêu cầu -Tự phát hiện lỗi -Ghi vào sổ tay Bài 3:Câu a Tìm các từ láy có âm s/x Kết luận : -âm s: su su,sôi sục...... -âm x: xao xuyến, xào xạc.... 3. Củng cố dặn dò (2-3’) Nhận xét chung -Làm tiếp bài tập 3b -Viết lại các từ đã sai -viết bảng con Theo dõi -Phát biểu - Viết bảng con -Viết vở Dò bài Nộp vở -HS tự làm -Đọc yêu cầu và mẫu Thảo luận -Trình bày Nhận xét Bổ sung Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012 Toán : PHÉP TRỪ I. Mục tiêu: -Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến 6 chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. -Rèn kỹ năng đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến 6 chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp * Làm đầy đủ các BT - GDHS: lòng ham thích học toán. II. Đồ dùng dạy học GV:-Bảng phụ ,SGK HS: SGK, vở III. Các hoạt động dạy học : HĐ của GV HĐ của HS 1.Kiểm tra: (4-5’) Đặt tính rồi tính (3HS) Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: (25-27’) Giới thiệu ghi bảng (1-2’) HĐ1:Đặt tính & thực hiện phép trừ (8-10’) -viết bảng 647253-285749 Nhận xét ghi bảng HĐ2:Luyện tập (14-15’) Bài1:Đặt tính Nhận xét Bài 2: (dòng 1) HS làm bảng con Bài 3: Giải toán Tóm tắt: 1315km ?km HN NT HCM 1730km * Làm các BT còn lại 3.Củng cố dặn dò (2-3’) -Nhận xét chung Xem lại bài Chuẩn bị bài hôm sau 12 458+98 756 67 8945+ 1 201 7895 +145 621 -Làm bảng con,đặt tính và nêu thuật tính -nêu cách tính -4 em làm bảng lớp -cả lớp làm bảng con 1HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con -Đọc đề toán Quãng đường từ Nha Trang đến TPHCM là 1730 -1315 =415 (km) ĐS : 415 km * HS làm các BT còn lại nhận xét Bổ sung Bổ sung Tập làm văn: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN I. Mục tiêu: - Dựa vào 6 tranh minh hoạ truyện Ba lưỡi rìu và những lời dẫn giải dưới tranh để kể lại được cốt truyện.(BT1) - Biết Phát triển ý nêu dưới 2,3 tranh để tạo thành 2,3 đoạn văn kể chuyện (BT2) - BDHS: tư duy, trí tưởng tượng phong phú. II. Đồ dùng dạy học GV: Tranh,SGK HS: SGK, vở III.Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1.Kiểm tra (4-5’) Thế nào là đoạn, dấu hiệu đoạn 2.Bài mới: (25-27’) Giới thiệu -ghi bảng (1-2’) Luyện tập (24-25’) Bài 1: Đọcyêu cầu Treo 6 bức tranh Truyện có mấy nhân vật? Đó là những nhân vật nào? Nội dung truyện nói về diều gì? Bài 2: Giao nhiệm vụ Nhân vật đang làm gì? Nhân vật nói gì? Ngoại hình của nhân vật như thế nào? Nhân xét- ghi điểm 3. Củng cố dặn dò (2-3’) -Kể lại truyện ở nhà Chuẩn bị bài tuần sau 2 em đọc ghi nhớ -nhận xét -HS quan sát Có 2 nhân vật (Bác tiều phu,cụ già) -Chàng trai tiều phu được tiên ông thử tính thật thà trung thực -Đọc lời dẫn dưới tranh -HS kể -Thi kể Nhận xét, bình chọn ...đốn củi thì rìu rơi xuống sông ....(Cả nhà ta..........) -...chàng tiều phu nghèo... HS phát biểu Thảo luận nhóm đôi -Thi kể Nhận xét tuyên dương Bổ sung Khoa học : PHÒNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG I. Mục tiêu -Nêu cách phòng tránh một số bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng : +Thường xuyên theo dõi cân nặng của em bé. +Cung cấp đủ chất dinh dưỡng và năng lượng . +Đưa trẻ đi khám để chữa trị kịp thời. -Có ý thức ăn uống đầy đủ II. Đồ dùng dạy học: GV: -Tranh phóng to -Phiếu học tập HS : SGK, vở III.Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1.Kiểm tra: (4-5’) Nêu cách bảo quản thức ăn? Trước khi bảo quản và sử dụng thức ăn ta cần chú ý điều gì? 2.Bài mới: (25-27’) Giới thiệu -ghi bảng (1-2’) HĐ1:Phát hiện bệnh (6-8’) -Treo tranh Người trong tranh bị bệnh gì? Dấu hiệu nào cho em biết người đó bị bệnh? -Kết luận chung -Bướu cổ HĐ2:Nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng (10-12’) Phát phiếu Kết luận chung HĐ3:Trò chơi (Em tập làm bác sĩ) (4-5’) -Hướng dẫn cách chơi -Thưc hiện cách chơi Nhận xét tuyên dương 3. Củng cố dặn dò (2-3’) -Vì sao trẻ nhỏ lúc 3 tuổi thường bị suy dinh dưỡng? -Làm thế nào trẻ có bị suy dinh dưỡng hay không? -Các em cần ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng, đủ chất Chuẩn bị bài tuần sau 2 em trả lời câu hỏi -Quan sát -Thảo luận theo nhóm đôi -Trình bày -Nhận xét -Thảo luận nhóm Trình bày Nhận xét bổ sung Vài HS đọc bài học 3 em tham gia chơi -người nhà ,người bệnh -bác sĩ -..do cơ thể không được cung cấp đủ các chất dinh dưỡng đạm và các chất khác -Theo dõi cân hàng tháng Bổsung. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu - Học sinh nắm được ưu khuyết điểm trong tuần 06 - Nêu kế hoạch tuần 07 - Giáo dục HS có tinh thần tập thể II. Các bước tiến hành HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định :(2-3’) 2. Nhận xét tuần qua (10-12’) Nhận xét chung Tuyên dương những em tham gia tốt các vòng thi IOE, Toán @: Trang Ngân, Na, Niệm, Thiện, Khánh Ly, Thúy Vi, 3. Sinh hoạt văn nghệ : (10-12) GV tổ chức cho HS trình diễn các tiết mục VN đã chuẩn bị (kể chuyện) 4. Kế hoạch tuần 7 (4-6’ ) - BCS lớp làm tốt công tác tự quản và tổ chức sinh hoạt 15’ đầu giờ - Tích cực tham gia giải Toán @, IOE - Không ăn quà vặt. - Chuyên cần trong học tập. - Lưu ý trang phục trước khi đến lớp, - Phân công nhiệm vụ các tổ: Tổ 3 : VS lớp học Tổ 1 và 2 : VS hành lang và sân trường 4. Dặn dò :(1-2’) Thực hiện tốt kế hoạch tuần sau Hát TT Tổ trưởng nhận xét từng thành viên trong tổ Lớp trưởng báo cáo tình hình cả lớp Bình bầu tổ -cá nhân xuất sắc -HS theo dõi HS các tổ thi trình diễn các tiết mục VN của tổ mình Lắng nghe Có ý kiến bổ sung Theo dõi để cùng thực hiện AN TOÀN GIAO THÔNG Bài 6 AN TOÀN KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CÔNG CỘNG I. Mục tiêu: 1/ Kiến thức: -HS biết các nhà ga ,bến tàu ,bến xe ,bến phà ,bến đò là nơi các phương tiện giao thông công cộng đỗ ,đậu để đón khách lên xuống tàu xe thuyền đò . -HS biết cách lên xuống tàu ,xe ,thuyền ,canô một cách an toàn . -HS biết các qui định khi ngồi ô tô con ,xe khách, trên tàu ,thuyền canô . 2/ Kĩ năng: -Có kĩ năng và các hành vi đúng các quy định khi đi trên các phương tiện GTCC như: xếp hàng lên xuống xe, 3/ Thái độ: -Có ý thức thực hiện đúng các quy định khi đi trên các phương tiện GTCC để bảo đảm an toàn cho bản thân và cho mọi người.. II. Đồ dùng dạy học: Hình ảnh người lên xuống tàu. Hình ảnh trên tàu trên thuyền III. Các hoạt động dạy học: H Đ của GV H Đ của HS 1.Kiểm tra (4-5’) Biển báo giao thông đường thủy 2.Bài mới HĐ1: TÌM HIỂU CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG. (14-15’) + Giao thông đường bộ có những phương tiện nào ? +Đường thuỷ có ở đâu ?Trên đường thuỷ có biển báo hiệu giao thông nào ? + Trên đường thuỷ có những PTGT nào hoạt động ? + Khi xe đỗ bên lề đường thì lên xe xuống xe chỗ nào? + Ngồi vào trong xe động tác đầu tiên phài là gì? + Khi lên xuống xe chúng ta phải làm như thế nào? HĐ2: XỬ LÍ TÌNH HUỐNG (10-12’) GV nêu một số tình huống để HS trả lời 4/ Củng cố, dặn dò:(2-3’) Nhắc nhở HS về thái độ và xây dựng thói quen đúng khi đi trên các phương tiện GTCC. -3HS -HS nhắc lại -Ô tô, xe buýt -Có ở khắp nơi ở đâu có biển,sông hồ,kênh...... -HS trả lời. -Phía hè đường. -Đeo dây an toàn. -Lên xuống tàu khi đã dừng hẳn. + Khi lên xuống phải tuần tự không chen lẫn, xô đẩy.Phải bám chắc vào thành xe , tay vịn , nhìn xuống chân. HS trả lời,lớp nhận xét,bổ sung . HS lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: