TIẾT 2
ÔN TOÁN
ÔN TẬP PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000
I/ Mục tiêu
Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành phép cộng cỏc số tự nhiờn, giải bài toán có lời văn.
II/ Các hoạt động dạy học
1. GV hướng dẫn HS tự ôn tập những hiểu biết chung về phép cộng : tờn gọi cỏc thành phần và kết quả, dấu phộp tớnh.
- GV đưa các ví dụ và hướng dẫn HS ôn tập các kĩ năng tính.
a) 8352 + 1026 = ?
8352
1026
9378
8352 + 1026 = .
b) 7859 + 1728 = ?
7859
1728
9587
7859 + 1728 = .
Thứ hai ngày 03 tháng 8 năm 2009 Tiết 1 ổn định tổ chức lớp ------------------------à-------------------------- tiết 2 ôn toán ôn tập phép cộng các số trong phạm vi 10000 I/ Mục tiêu Giỳp HS củng cố kĩ năng thực hành phộp cộng cỏc số tự nhiờn, giải bài toỏn cú lời văn. II/ Các hoạt động dạy học 1. GV hướng dẫn HS tự ụn tập những hiểu biết chung về phộp cộng : tờn gọi cỏc thành phần và kết quả, dấu phộp tớnh. GV đưa các ví dụ và hướng dẫn HS ôn tập các kĩ năng tính. Cộng theo thứ tự từ phải sang trái 2 cộng 6 bằng 8, viết 8. 5 cộng 2 bằng 7, viết 7. 3 cộng 0 bằng 3, viết 3. 8 cộng 1 bằng 9, viết 9. 8352 + 1026 = ? + 8352 1026 9378 8352 + 1026 = ....... Cộng theo thứ tự từ phải sang trái 9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1 5 cộng 2 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8 8 cộng 7 bằng 15, viết 5 nhớ 1 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9 7859 + 1728 = ? + 7859 1728 9587 7859 + 1728 = ...... 2. Cho HS làm một số bài tập. Chẳng hạn: Bài tập 1. Đặt tính rồi tính. a. 4682 + 2305 b. 2968 + 6524 5247 + 2741 3917 + 5267 Bài tập 2. Tính. a. 4685 + 2347 b. 6954 + 7436 6094 + 8566 4625 + 2398 57696 + 814 793575 + 6425 GV tổ chức chữa bài và giúp HS củng cố các kĩ năng cần thiết. Bài tập 3. Xã Thiệu Quang trồng 5164 cây lấy gỗ và 4830 cây ăn quả. Hỏi xã Thiệu Quang trồng tất cẩ bao nhiêu cây? Yêu cầu học sinh tóm tắt và giải. Chẳng hạn: Tóm tắt: Bài giải Cây lấy gỗ: 5164 cây. Xã Thiệu Quang trồng được tất cả là Cây ăn quả: 4830 cây 5164 + 4830 = 9994 (cây) Tất cả:........cây? Đáp số: 9994 cây. III/ Dặn dò Về ôn lại cách làm dạng toán trên. ------------------------à-------------------------- tiết 2 ôn tiếng việt Nghe – vieỏt: QUà CủA đồng đội. I/ Muùc tieõu: - Hs nghe - vieỏt chớnh xaực, trỡnh baứy ủuựng, ủeùp moọt ủoaùn cuỷa baứi “ Quaứ cuỷa ủoàng ủoọi”. - Laứm ủuựng caực baứi taọp coự caực aõm ủaàu deó laón s/x hoaởc o/oõ. - Giaựo duùc Hs coự yự thửực reứn chửừ, giửừ vụỷ. II/ Caực hoaùt ủoọng: Gv mụứi 3 Hs leõn baỷng vieỏt caực tửứ baột ủaàu baống chửừ s/x. Gv vaứ caỷ lụựp nhaọn xeựt. *Nghe viết đoạn văn - Gv đọc đoạn văn cho Hs nghe, cả lớp theo dõi sgk, 2 Hs đọc lại đoạn văn. - Những chữ nào trong bài được viết hoa ? vì sao ? - Nêu theo yêu cầu - Hs luyện viết các chữ vào bảng con - Gv uốn nắn chỉnh sửa cách viết - đọc bài cho viết vào vở - Chú ý sửa các tư thế cho hs - Giúp Hs soát bài và chữa lỗi - Gv chấm 1 số bài, nhận xét bài viết , nhắc nhở dặn dò ./.
Tài liệu đính kèm: