Kiểm tra 1 tiết - Đề 007

Kiểm tra 1 tiết - Đề 007

I. Phần trắc nghiệm khách quan

Câu 1. Điện trở của dây dẫn được tính bởi công thức:

 A. R = p. B. R = p. C. R = S. D. R = S.

Câu 2. Khi nói về biến trở, câu phát biểu nào dưới đây là đúng ?

 A. Biến trở dùng để thay đổi chiều dòng điện

 B. Biến trở có thể được sử dụng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch điện

 C. Biến trở được mắc song song với mạch điện

 D. Biến trở dùng để thay đổi hiệu điện thế

Câu 3. Đối với mỗi dây dẫn, thương số U/I giữa hiệu thế U đặt vào hai đầu dây dẫn và cường độ dòng điện I chạy qua dây dẫn có trị số:

 A. Tăng khi U tăng B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U

 C. Không đổi D. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I

Câu 4. Một cuộn dây đồng thau có chiều dài 100 m, tiết diện S = 1mm2, điện trở suất . Điện trở của cuộn dây có giá trị là:

 A. R2 = 1 B. R1= 1,76 C. R4 = 3 D. R3 =2

Câu 5. Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1, R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương là:

 A. R1.R2 B. R1 + R2 C. R1 / R2 D. R1.R2/ (R1 + R2 )

Câu 6. Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây dẫn này có cường độ là 0,3A, điện trở của dây là:

 A. 0,5 Ω B. 4,8 Ω C. 4,2 Ω D. 15 Ω

 

doc 3 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 779Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết - Đề 007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ............................
Lớp:.....................
kiểm tra 1 tiết
Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Điện trở của dây dẫn được tính bởi công thức: 
	A. R = p. 	B. R = p. 	C. R = S. 	D. R = S. 
Câu 2. Khi nói về biến trở, câu phát biểu nào dưới đây là đúng ?
	A. Biến trở dùng để thay đổi chiều dòng điện	
	B. Biến trở có thể được sử dụng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch điện	
	C. Biến trở được mắc song song với mạch điện	
	D. Biến trở dùng để thay đổi hiệu điện thế
Câu 3. Đối với mỗi dây dẫn, thương số U/I giữa hiệu thế U đặt vào hai đầu dây dẫn và cường độ dòng điện I chạy qua dây dẫn có trị số:
	A. Tăng khi U tăng	B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U 
	C. Không đổi 	D. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I 
Câu 4. Một cuộn dây đồng thau có chiều dài 100 m, tiết diện S = 1mm2, điện trở suất . Điện trở của cuộn dây có giá trị là:
	A. R2 = 1	B. R1= 1,76	C. R4 = 3	D. R3 =2
Câu 5. Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1, R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương là: 
	A. R1.R2 	B. R1 + R2	C. R1 / R2 	D. R1.R2/ (R1 + R2 ) 
Câu 6. Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây dẫn này có cường độ là 0,3A, điện trở của dây là: 
	A. 0,5 Ω	B. 4,8 Ω	C. 4,2 Ω	D. 15 Ω
Câu 7. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì cường độ dòng điện qua dây dẫn:
	A. Giảm	B. Tăng	C. Tăng tỉ lệ với hiệu điện thế	D. Có lúc tăng , lúc giảm
Câu 8. Công của dòng điện không tính theo công thức:
	A. A = P.t 	B. A = I.R.t 	C. A = (U2/ R).t 	D. A = U.I.t 
Câu 9. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc song song có điện trở tương đương là:
	A. R1.R2/(R1 + R2)	B. 1/ R1 +1/ R2	C. R1 + R2 	D. R1.R2 
Câu 10. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có điện trở 20 khi cường độ dòng điện qua dây dẫn bằng 0,2 A là:
	A. U = 2V	B. U = 2,5V	C. U = 3V	D. U = 4V
II. Phần tự lụân: 
Câu 11. 
Nói điện trở suất ở 200C của Nicrom là 1,10.10-6 Ω.m em hiểu thế nào? 
 Cho mạch điện (hình vẽ), biết R1= 6 Ω; R2 =12 Ω; R3 =16 Ω; UAB = 2,4V
 Tính Rtđ của đoạn mạch, cường độ dòng điện mạch chính ?
Câu 12. Một bếp điện có ghi 220V- 1000W được sử dụng với hiệu điện thế U=220V để đun sôi 
2,5 ℓ nước từ nhiệt độ ban đầu là 200C thì mất một thời gian là 14 phút 35 giây
a. Tính hiệu suất của bếp, cnước = 4200J/Kg.K
b. Mỗi ngày đun sôi 2,5 ℓ nước với các điều kiện như trên thì trong 30 ngày sẽ phải trả bao nhiêu tiền điện cho việc đun nước, biết giá mỗi KW.h là 800 đ
	 Đáp án mã đề: 7
Bài : 1
	1 A. 	2 B. 	3 C. 	4 B. 	5 B. 	6 D. 	7 C. 	8 B. 	9 A. 	10 D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA 15 PHUT.doc