Kiểm tra chất lượng cuối kì II năm học: 2008 - 2009 môn: Địa Lí

Kiểm tra chất lượng cuối kì II năm học: 2008 - 2009 môn: Địa Lí

ĐỀ RA VÀ BÀI LÀM

Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:

A. Đặc điểm về dân cư ở đồng bằng duyên hải miền Trung là:

 a. Dân cư thưa thớt, chủ yếu là người Kinh, người Chăm.

 b. Dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm .

 c. Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu là người Kinh.

 d. Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm, Khơ-me.

B. Thành phố Hồ Chí Minh thuộc vùng đồng bằng nào dưới đây?

 a. Đồng bằng Bắc Bộ

 b. Đồng bằng duyên hải miền Trung

 c. Đồng bằng Nam Bộ

 d. Không thuộc các vùng đồng bằng kể trên.

Câu 2: Ghi vµo ch÷ § tr­íc c©u ®óng, ch÷ S tr­íc c©u sai.

 a. Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn thứ hai cả nước.

 b. Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp.

 c. Các đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ, với những cồn cát và đầm phá.

 d. Nghề chính của cư dân đồng bằng duyên hải miền Trung là khai thác dầu khí và trồng các loại rau xứ lạnh.

 

doc 2 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 508Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chất lượng cuối kì II năm học: 2008 - 2009 môn: Địa Lí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
Năm học: 2008 - 2009
MÔN: ĐỊA LÍ 
Họ và tên: ................................................................................................................ Lớp: 4 Thời gian: 40 phút
Điểm
 Lời phê của cô giáo
ĐỀ RA VÀ BÀI LÀM
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
A. Đặc điểm về dân cư ở đồng bằng duyên hải miền Trung là:
 a. Dân cư thưa thớt, chủ yếu là người Kinh, người Chăm.
 b. Dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm .
 c. Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu là người Kinh.
 d. Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm, Khơ-me.
B. Thành phố Hồ Chí Minh thuộc vùng đồng bằng nào dưới đây?
 a. Đồng bằng Bắc Bộ
 b. Đồng bằng duyên hải miền Trung
 c. Đồng bằng Nam Bộ
 d. Không thuộc các vùng đồng bằng kể trên.
Câu 2: Ghi vµo ch÷ § tr­íc c©u ®óng, ch÷ S tr­íc c©u sai.
 a. Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn thứ hai cả nước.
 b. Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp. 
 c. Các đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ, với những cồn cát và đầm phá. 
 d. Nghề chính của cư dân đồng bằng duyên hải miền Trung là khai thác dầu khí và trồng các loại rau xứ lạnh. 
Câu 3: Hãy nối tên các thành phố ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp.
A
B
1. Thành phố 
 Hồ Chí Minh
a.Là trung taamkinh tế, văn hóa và khoa học quan trọng của đồng bằng sông Cửu Long.
2. Thành phố Cần Thơ
b. Là thành phố cảng lớn, đầu mối của nhiều tuyến đường giao thông ở đồng bằng duyên hải miền Trung
3. Thành phố Huế
c.Là thành phố trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước.
4. Thành phố Đà Nẵng
d. Thành phố nổi tiếng với các kiến trúc cung đình, lăng tẩm,...của các vua triều Nguyễn.
Câu 4: Em hãy nêu vai trò của biển Đông nước ta.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM 
C©u 1: (2 ®iÓm) Mçi ý ®iÒn ®óng ®­îc 1 ®iÓm
 A. b; B. c; 
C©u 2: (2 ®iÓm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
 Ý đúng: b,c
 Ý sai: a,d
C©u 3: (2 ®iÓm) Nối đúng mỗi thành phố được 0,5 điểm
 Đáp án: 1-c 2-a 3-d 4-b
C©u 4: (4 ®iÓm)
- Biển Đông có vai trò điều hòa khí hậu, là kho muối vô tận. Có nhiều khoáng sản và hải sản quý. (2 điểm)
- Có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh, thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng cảng biển.(2 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KTCKII DIA LI 4.doc