Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(2 điểm)
a. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
A. 9 B. 21 C. 7 D. 3
b. Phân số nào sau đây bé hơn 1 ?
A. B. C. D.
c. Phân số nào sau đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
d. Phân số nào sau đây là phân số tối giản?
A. B. C. D.
Trường Tiểu học Lâm Kiết KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên: ............................................. MÔN: TOÁN Lớp: 4/..... Thời gian: 90 phút Ngày thi: ./03/2014 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Câu 1: Viết vào chỗ chấm:(1 điểm) Viết phân số Đọc phân số Tám mươi bảy phần một trăm Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(2 điểm) a. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là: A. 9 B. 21 C. 7 D. 3 b. Phân số nào sau đây bé hơn 1 ? A. B. C. D. c. Phân số nào sau đây bằng phân số ? A. B. C. D. d. Phân số nào sau đây là phân số tối giản? A. B. C. D. Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a. 32 tấn 5 tạ = tạ c. 6 000 000 m2 = ............... km2 b. 42m2 8 dm2 = ..dm2 d. 420 giây = ....phút. Câu 4: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) Trong hình bình hành ABCD có: A B a. Cạnh AB bằng cạnh: ............................ b. Cạnh AD bằng cạnh: ............................ c. Cạnh AB song song với cạnh: ...... d. Cạnh AD song song với cạnh: ...... D C Câu 5: Tính:(2 điểm) a. + ........................................................................................ b. - .............................................................................................. c. x .......................................................................................... d. :.............................................................................................. Câu 6: (1 điểm) Một mâm bánh có 20 cái. Hỏi số bánh trong mâm là bao nhiêu cái bánh ? Bài giải Câu 7: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 195m, chiều rộng 145m. Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng. Bài giải ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Môn Toán – Khối 4 Câu 1: (1 điểm) HS viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Viết phân số Đọc phân số Năm mươi tám phần hai mươi mốt Tám mươi bảy phần một trăm Câu 2: (2 điểm) HS khoanh đúng mỗi ý được 0,25 điểm: a) C. 7 (0,5 điểm) b) D. (0,5 điểm) c) B. (0,5 điểm) d) A. (0,5 điểm) Câu 3: ( 1điểm) Học sinh viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm: a. 32 tấn 5 tạ = 325 tạ. (0,25 điểm) c. 6 000 000 m2 = 6 km2. (0,25 điểm) b. 42m2 8 dm2 = 4 208 dm2 (0,25 điểm) d. 420 giây = 7 phút. (0,25 điểm) Câu 4: (1 điểm ) HS viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm: a. Cạnh AB bằng cạnh: CD (0,25 điểm) b. Cạnh AD bằng cạnh: BC (0,25 điểm) c. Cạnh AB song song với cạnh: CD (0,25 điểm) d. Cạnh AD song song với cạnh: BC (0,25 điểm) Câu 5: ( 2 điểm) HS tính đúng mỗi ý được 0, 5 điểm a. + = += = (0,5 điểm) b. - = (0,5 điểm) c. x = (0,5 điểm) d . : = x = = (0,5 điểm) Câu 6: (1 điểm) Bài giải số bánh trong mâm là: (0,25 điểm) 20 x = 15 ( cái bánh) (0,5 điểm) Đáp số: 15 cái bánh (0,25 điểm) Câu 7: (2 điểm) Bài giải: Chu vi của thửa ruộng đó là: (0,25 điểm) (195 + 145) x 2 = 680 (m) (0,5 điểm) Diện tích của thửa ruộng đó là: (0,25 điểm) 195 x 145 = 28275 (m2) (0,5 điểm) Đáp số: 680m; 28275 (m2) (0,5 điểm) Lâm Kiết, ngày 28/02/ 2014 KT Hiệu trưởng Tổ khối PHT LÂM TIÊN DANH BÉ
Tài liệu đính kèm: