Kiểm tra cuối học kì I môn: Toán lớp 3 năm học: 2012 – 2013

Kiểm tra cuối học kì I môn: Toán lớp 3 năm học: 2012 – 2013

1.Tính nhẩm:

7 x 8 = . 42 : 7 = .

6 x 4 = . 48 : 8 = .

2. Đặt tính rồi tính:

 a) 436 - 254 b) 273 + 564 c) 172 x 4 d) 468 : 3

 . . .

 . . . . . .

 . . .

3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

 a) 7m 4cm = .cm

 b) Cạnh của hình vuông dài 9dm. Vậy:

 Chu vi hình vuông là: dm

4. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

 a) Số bé là 9, số lớn là 72. Số lớn gấp số bé số lần là :

 A. 63 B. 9 C. 8

 b) Cho giờ = phút

 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

 A. 12 B. 15 C. 55

 c) Cho 7hm = 70 .

 Đơn vị đo thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

 A. dm B. m C. dam

 d) Có 3 cái cặp và 12 quyển sách. Hỏi số cặp bằng một phần mấy số quyển sách ?

 A. 1/3 B. ¼ C. 1/9

 

doc 6 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 705Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì I môn: Toán lớp 3 năm học: 2012 – 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Họ và tên: Thứ , ngày tháng năm 2012 
 Lớp : Ba KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 Môn: TOÁN Lớp 3
 Năm học: 2012 – 2013 – Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
GIÁM THỊ
1.
2.
GIÁM KHẢO
1.
2.
LỜI PHÊ
1.Tính nhẩm:
7 x 8 = .......... 	42 : 7 = ............
6 x 4 = ...........	48 : 8 = ............
2. Đặt tính rồi tính:
 a) 436 - 254 b) 273 + 564 c) 172 x 4	 d) 468 : 3
  .. .	..
  .. .	..	 .. .	..
  .. .	..
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
	a) 7m 4cm = ..cm
	b) Cạnh của hình vuông dài 9dm. Vậy:
	 Chu vi hình vuông là:  dm
4. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
	a) Số bé là 9, số lớn là 72. Số lớn gấp số bé số lần là :
	 A. 63	B. 9	C. 8
	b) Cho giờ =  phút 
	 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
	 A. 12	B. 15	C. 55
 c) Cho 7hm = 70.. 
 Đơn vị đo thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
 A. dm B. m C. dam
 d) Có 3 cái cặp và 12 quyển sách. Hỏi số cặp bằng một phần mấy số quyển sách ?
 A. 1/3 B. ¼ C. 1/9
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
	a) Giá trị của biểu thức 32 + 24 : 8 là 7	 *
	b) Giá trị của biểu thức 26 x 8 : 4 là 52	 *
6. Tìm x :
	a) x x 3 = 486	b) x : 6 = 129
7. Có 744 quyển sách xếp đều vào 3 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?
Bài giải
Họ và tên: Thứ , ngày tháng.năm 2012 Lớp : Ba KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 Môn: TOÁN Lớp 3
 Năm học: 2012 – 2013 – Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
GIÁM THỊ
1.
2.
GIÁM KHẢO
1.
2.
LỜI PHÊ
1.Tính nhẩm:
4 x 8 = .......... 	54 : 6 = ............
7 x 7 = ...........	28 : 7 = ............
2. Đặt tính rồi tính:
 a) 376 + 453 b) 816 - 308 c) 284 x 3	 d) 984 : 8
  .. .	..
  .. .	..	 .. .	..
  .. .	..
3. Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
	a) 4dam = 40 .....
	 A. cm	B. dm	C. m
	b) Có 4 con bò, 12 con trâu. Hỏi số bò bằng một phần mấy số trâu?
	 A.	 1/3	B. 1/4 	 C. 1/8
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
	a) Giá trị của biểu thức 30 + 24 : 6 là 9 	 *
	b) 9m 7cm = 907 cm *
	c) Chu vi hình vuông có cạnh 30 cm là 120 cm 	*
 d) giờ = 25 phút *
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
	a) Hình chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 6dm.Vậy chu vi hình chữ nhật là:.. dm
	b) Số liền trước của 340 là : .
6. Tìm x:
	a) X x 4 =676 b) X : 6 = 137
	. ..
 . .	
7. Một người nuôi 71 con lợn. Sau khi đã bán 19 con, người đó nhốt đều số lợn còn lại vào 4 chuồng. Hỏi mỗi chuồng đó nhốt mấy con lợn ?
Bài giải
 HƯỚNG DẪN CHẤM
Đề 1 : 
Bài 1 : 1đ.
 Tính đúng mỗi câu được : 0,25đ.(7 x 8 = 56 ; 6 x 4 = 24 ; 42 : 7 = 6 ; 48 : 8 = 6 )
Bài 2 : 2đ.
 Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được : 0,5đ.
( 436 273 172 468 3
 - + x 16 156
 254 564 4 18
 182 873 688 0 )
Bài 3 : 1đ.
 Điền dúng số mỗi câu được : 0,5đ.( a)704cm ; b) 12dm )
Bài 4 : 1đ.
 Đúng mỗi câu được : 0,5đ.( a) C.8 ; b) A.12 ; C. dam ; B. ¼ )
Bài 5 : 1đ.
 Đúng mỗi câu được : 0,5đ.( a) S ; b) Đ )
Bài 6 : 1đ.
 Đúng mỗi câu được : 0,5đ ( Mỗi bước tìm x được 0,25đ ).
( a) X x 3 = 486 b) X : 6 = 129
 X = 486 : 3 0,25đ X = 129 x 6 0,25đ
 X = 162 0,25đ X = 774 0,25đ )
 * Lưu ý : Nếu bước thứ nhất sai thì không cho điểm mặc dù bước hai đúng.
Bài 7: 2đ.
 Bài toán giải bằng hai phép tính. Viết được mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính đúng được : 1đ.
 Thiếu đáp số trừ : 0,25đ.
 Dùng sai dấu ngoặc đơn đóng tên đơn vị trừ 0,25đ và chỉ trừ một lần.
 ( Bài giải
 Sách ở một tủ có : 0,5đ
 744 : 3 = 248 ( quyển ) 0,5đ
 Sách ở mỗi ngăn : 0,5đ
 248 : 2 = 124 ( quyển ) 0,5đ
 Đáp số : 124quyển
Đề 2 :
Bài 1: 1đ.
 Tính đúng mỗi câu được : 0,25đ.( 4 x 8 = 32 ; 7 x 7 = 49 ; 54 : 6 = 9 ;28 : 4 = 7 )
Bài 2 : 2đ.
 Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được : 0,5đ.
( 376 816 284 984 8 
 + - x 18 123
 453 308 3 24 
 928 508 852 0 ) 
Bài 3 : 1đ.
 Đúng mỗi câu được : 0,5đ. ( a) C. m ; b) A.1/3 )
Bài 4 : 2đ.
 Đúng mỗi câu được : 0,5đ. ( a) S ; b) Đ ; c) Đ ; d) S )
Bài 5 : 1đ.
 Đúng mỗi câu được : 0,5đ. ( a) 30cm ; b) 339 )
Bài 6 : 1đ.
 a) X x 4 = 676 b) X : 6 = 137
 X = 676 : 4 0,25đ X = 137 x 6 0,25đ
 X = 169 0,25đ X = 822 0,25đ
 * Lưu ý : Bước đầu sai thì không cho điểm mặc dù bước hai đúng .
Bài 7 : 2đ.
 ( Bài giải
 Số lợn còn lại sau khi bán : 0,5đ
 71 – 19 = 52 ( con ) 0,5đ
 Mỗi chuồng nhốt : 0,5đ
 62 : 4 = 13 ( con lợn) 0,5đ
 Đáp số : 13 con lợn ) 
* Lưu ý : Đối với bài 7 của cả hai đề .
- Thiếu ( hoặc sai ) đáp số, trừ : 0,25đ.
- Dùng sai dấu ngoặc đơn, trừ 0,25đ và chỉ trừ một lần . 

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi HKI.doc