Kiểm tra cuối học kì II môn: Toán - Trường TH Hoàng Diệu

Kiểm tra cuối học kì II môn: Toán - Trường TH Hoàng Diệu

Bài 1 : Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (2,5đ)

A. Phân số chỉ phần tô đậm là: (0,5đ)

 a. ; b. ; c. ; d.

B. Phân số nào trong các phân số dưới đây lớn hơn 1? (0,5đ)

a. b. c. d.

 C. Các phân số ; ; ; viết thứ tự từ bé đến lớn là : (0,5đ)

 .

 D. Các phân số ; ; ; Viết thứ tự từ lớn đến bé là: (0,5đ)

 .

 E. Tính chu vi của hình vuông có diện tích 25 cm2 là: (0,5đ)

 a. 5 cm2 b. 20 c. 20 cm d. 20cm2

 

doc 3 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 636Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì II môn: Toán - Trường TH Hoàng Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Hoàng Diệu
Họ và tên: 
Lớp: Bốn / 
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 
Ngày: //
 Thời gian: 40 phút
 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Bài 1 : Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (2,5đ)
Phân số chỉ phần tô đậm là: (0,5đ)
 a. ; b. 	;	c. 	 ;	 d. 
B. Phân số nào trong các phân số dưới đây lớn hơn 1? (0,5đ)
a. 	 b. 	 c. 	 d. 
 C. Các phân số ; ; ; viết thứ tự từ bé đến lớn là : (0,5đ)
 ..
 D. Các phân số ; ; ; Viết thứ tự từ lớn đến bé là: (0,5đ)
 .
 E. Tính chu vi của hình vuông có diện tích 25 cm2 là: (0,5đ)
 a. 5 cm2 b. 20 c. 20 cm d. 20cm2
 Bài 2 : Nối hai phân số bằng nhau: (1đ)
Bài 3 . Điền dấu thích hợp: (, =) vào ô trống: (1đ)
a. giờ . 30 phút	 ; b. 5kg 3g . 5035g
 c. 34 m2 5dm2 =  dm2	 ; d. . 5dm 7cm . 57cm
Bài 4: Tính: (2đ)
 a. + = ..	
 b. - = 
 c. : = .
 d. 8 x = 
4cm 3cm
 3cm 4cm 
Bài 5: Cho hình thoi ABCD(như hình vẽ bên) (1,5đ) B
 a. Canh AB song song với cạnh: . 
 b. Cạnh AD song song với cạnh: ........ A 4cm C
 c. Diện tích của hình thoi ABCD là : 
 D
Bài 6: (2đ) Lớp 4A có 32 học sinh, số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại.
 Hỏi : 
Lớp 4A có bao nhiêu học sinh giỏi ?
Lớp 4A có bao nhiêu học sinh chưa phải là học sinh giỏi ?
 Giải:
 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN lớp 4
Bài 1 : Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (2,5đ) 
 (mỗi ý đúng 0,5đ) A. c. ; B. a C. Viết thứ tự từ bé đến lớn là: ; ; ; ; D. Viết thứ tự từ lớn đến bé là: ; ; ; ; E. c 20 cm
Bài 2 : Nối hai phân số bằng nhau: (1đ) (nối đúng mỗi cặp điểm )
Bài 3: Điền dấu thích hợp: (, =) vào ô trống: (1đ)
a. giờ = 30 phút; b. 5kg 3g < 5035g;c. 34 m2 5dm2 =3405dm2;c. 5dm 7cm = 57cm
Bài 4: Tính: (2đ)
 a. + = + 	 = 	; b. - = - = = 
 c. : = x = ; d. 8 x = = 
Bài 5: Cho hình thoi ABCD(như hình vẽ bên) (1,5đ) 
 a. Canh AB song song với cạnh: CD (0,5đ) 
 b. Cạnh AD song song với cạnh: BC (0,5đ) 
 c. Diện tích của hình thoi ABCD là : (0,5đ) 
 (3 + 3) x ( 4 + 4) = 24 (cm2)
 2
Bài 6: (2đ) Bài giải
 ? học sinh
Học sinh giỏi
 32 học sinh
Học sinh còn lại
 ? học sinh
	Tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 5 = 8 (phần).
	Số học sinh giỏi là:
 32 : 8 x 3 = 12 (học sinh)
	Số học sinh chưa phải là học sinh giỏi là:
 32 : 8 x 5 = 20 (học sinh)
 (hoặc 32 - 12 = 20 (học sinh))
 Đáp số: a) 12 học sinh
 b) 20 học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN CUOI HK 2 2012.doc