Kiểm tra định kì cuối học kì I môn: Khoa học năm học 2012 - 2013

Kiểm tra định kì cuối học kì I môn: Khoa học năm học 2012 - 2013

Câu 1/ (0,5 điểm) Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những cặn bã ra môi trường được gọi là quá trình gì ?

 A. Quá trình trao đổi chất B. Quá trình hô hấp

 C. Quá trình tiêu hoá D. Quá trình bài tiết.

Câu 2/ (0,5 điểm) Thức ăn nào sao đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm ?

 A. Cá B. Thịt gà C. Thịt bò D. Rau xanh.

Câu 3/ (0,5 điểm) Bệnh bướu cổ do :

 A. Thừa muối i-ốt.

 B. Thiếu muối i-ốt

 C. Cả hai nguyên nhân trên

 D. Không do nguyên nhân nào trong hai nguyên nhân A và B

 

doc 2 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối học kì I môn: Khoa học năm học 2012 - 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC KHÁNH HẢI I KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
 Họ và tên :  Môn : Khoa học Năm học 2012-2013
 Lớp : 4A Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ?
Câu 1/ (0,5 điểm) Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những cặn bã ra môi trường được gọi là quá trình gì ?
 A. Quá trình trao đổi chất B. Quá trình hô hấp 
 C. Quá trình tiêu hoá D. Quá trình bài tiết.
Câu 2/ (0,5 điểm) Thức ăn nào sao đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm ?
 A. Cá B. Thịt gà C. Thịt bò D. Rau xanh.
Câu 3/ (0,5 điểm) Bệnh bướu cổ do : 
 A. Thừa muối i-ốt. 
 B. Thiếu muối i-ốt 
 C. Cả hai nguyên nhân trên 
 D. Không do nguyên nhân nào trong hai nguyên nhân A và B
Câu 4 ) (0,5 điểm) Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh đưỡng cần ?
 A. Ăn nhiều thịt cá B. Ăn nhiều hoa quả 
 C. Ăn nhiều rau xanh. D. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lý
Câu 5 ) (0,5 điểm) Để phòng tránh tai nạn đuối nước ta cần : 
 A. Không chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối. 
 B. Không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão. Tập bơi, hoặc bơi ở những nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ.
 C. Cả hai dấu hiệu trên. 
Câu 6/ (0,5 điểm) Các bệnh thường gặp do nước bị ô nhiễm gây ra là:
 A. Tả, lị, thương hàn, tiêu chảy ; B. Bệnh tim, mạch. 
 C. Bại liệt, viêm gan ; D. Bệnh tiểu đường.
Câu 7/ (0,5 điểm) Các hiện tượng liên quan tới sự hình thành mây là :
 A. Bay hơi và đông đặc ; B. Bay hơi và ngưng tụ.
 C. Nóng chảy và đông đặc ; D. Nóng chảy và bay hơi.
Câu 8/ (0,5 điểm) Không khí có ở đâu ?
 A. Ở trong nhà ; B. Ở ngoài đường.
 C. Ở xung quanh ta và có trong những chỗ rỗng của mọi vật ; D. Ở trong lớp.
Câu 9/ (0,5 điểm) Cần ăn uống như thế nào để phòng tránh bệnh béo phì:
 A. Ăn đủ chất dinh dưỡng.
 B. Ăn thức ăn chứa nhiều chất đạm.
 C. Ăn sạch, uống sạch, không ăn thức ăn ôi thiu ; 
 D. Ăn uống hợp lí, rèn thói quen ăn uống điếu độ, ăn chậm nhai kỹ, năng vận động
và luyện tập thể dục thể thao.
Câu 10/ (0,5 điểm) Đề phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá chúng ta cần :
 A. Giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường.
 B. Giữ vệ sinh môi trường.
 C. Ăn thức ăn bán rong ngoài đường. 
 D. Giữ vệ sinh cá nhân.
Câu 11/ (0,5 điểm) Những hành động nên làm để tiết kiệm nước là:
 A. Để ống nước bị rò rỉ ; B. Khoá vòi nước khi nước đã đầy xô. 
 C. Xả cho nước chảy tràn bể ; D. Không tắm giặt.
Câu 12/ (1 điểm) Cho trước các từ : bay hơi, đông đặc, ngưng tụ , nóng chảy. Hãy điền các từ đã cho vào chỗ chấm cho phù hợp ?
 Hơi nước  nước ở thể lỏng, nước ở thể rắn, nước ở thể lỏng,  thành hơi nước.
Câu 13/ (2 điểm) Để bảo vệ nguồn nước, bạn, gia đình và địa phương của bạn nên và không nên làm gì ? 
Câu 14/ (1,5 điểm) Hãy nêu tính chất của không khí? Không khí gồm những thành phần nào?

Tài liệu đính kèm:

  • docThi cuoi ki 1 Khoa hoc 4 Tho.doc