A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC:
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) Bốc thăm, đọc một đoạn của một trong các bài tập
đọc sau và trả lời câu hỏi nội dung bài:
1. Bài: Ong Trạng thả diều – Sách Tiếng việt lớp 4, tập 1, trang 104.
2. Bài: “Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi - Sách Tiếng việt lớp 4, tập 1, trang 115.
3. Bài: Vẽ trứng – Sách Tiếng việt lớp 4, tập 1, trang 130.
4. Bài: Người tìm đường lên các vì sao. – Sách Tiếng việt lớp 4, tập 1, trang 125.
5. Bài: Văn hay chữ tốt. - Sách Tiếng việt lớp 4, tập 1, trang 129.
6. Bài: Cánh diều tuổi thơ – Sách Tiếng việt lớp 4, tập 1, trang 146.
7. Bài: Kéo co – Sách Tiếng việt lớp 4, tập 1, trang 156.
8. Bài: Rấ nhiều mặt trăng- Sách TV lớp 4, tập 1, trang 163, 168.
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ Lớp 4 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỚI KÌ I – LỚP 4 Năm học 2012-2013 Mơn: Tiếng Việt A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) Bốc thăm, đọc một đoạn của một trong các bài tập đọc sau và trả lời câu hỏi nội dung bài: Bài: Oâng Trạng thả diều – Sách Tiếng việt lớp 4, tập 1, trang 104. Bài: “Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi - Sách Tiếng việt lớp 4, tập 1, trang 115. Bài: Vẽ trứng – Sách Tiếng việt lớp 4, tập 1, trang 130. Bài: Người tìm đường lên các vì sao. – Sách Tiếng việt lớp 4, tập 1, trang 125. Bài: Văn hay chữ tốt. - Sách Tiếng việt lớp 4, tập 1, trang 129. Bài: Cánh diều tuổi thơ – Sách Tiếng việt lớp 4, tập 1, trang 146. Bài: Kéo co – Sách Tiếng việt lớp 4, tập 1, trang 156. Bài: Rấ nhiều mặt trăng- Sách TV lớp 4, tập 1, trang 163, 168. II. Đọc thầm-trả lời câu hỏi: (4 điểm) Bài Oâng Trạng thả diều- SGK –TV4- Tập 1- trang 104. B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: I-Chính tả ( nghe - viêt ) 5 điểm , Gv đọc bài cho hs viết: Bài “ Chiếc xe đạp của chú tư ” ( Từ Chiếc xe của chú là chiếc xe đẹp nhất . Đến là con ngựa sắt ) – Nguyễn Quang Sáng (SGK Tiếng Việt 4, tập 1 – trang 179). II. Tập làm văn ( 5 điểm ) Em hãy tả một đồ chơi mà em yêu thích ? . . Trường Tiểu học Nguyễn Huệ Thứngàytháng 12 năm 2012 Họ và tên: .. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỚI KÌ I Lớp: .. Năm học 2012-2013 Mơn: Tiếng Việt – Lớp 4 Bài: Đọc (Thời gian: 30 phút.) Điểm Đọc tt:.. Đọc-hiểu: Tổng: .. Lời phê của giáo viên Đề : Đọc thầm bài Tập đọc “Ơng Trạng thả diều” SGK- TV 4 tập I -Tr 104 và khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng : Câu 1 : Nguyễn Hiền thích trị chơi gì ? Đánh trận giả B. Thả diều C. Bắn bi Câu 2 : Vì sao Nguyễn Hiền phải bỏ học ? Vì thích thả diều B. Vì cậu lười học C. Vì nhà nghèo quá Câu 3 : Tối đến, để học bài được cậu sử dụng đèn gì ? A. Vỏ trứng bỏ nến vào trong B. Đèn dầu C. Vỏ trứng thả đom đĩm vào trong Câu 4 : Vì sao thầy phải kinh ngạc vì chú ? A. Vì chú học đến đâu hiểu ngay đến đĩ và cĩ trí nhớ lạ thường. B. Vì chú thả diều giỏi C. Vì chú cĩ trí nhớ lạ thường Câu 5 : Dịng nào dưới đây cĩ 2 tính từ A. Ĩng ánh, bầu trời B. Hĩt, bay C. Rực rỡ, cao Câu 6 : Từ nào dưới đây nĩi lên ý chí, nghị lực của con người ? A. Quyết tâm B. Ước mơ C. Gian khổ Câu 7: Câu hỏi “Em cĩ thể ra ngồi chơi cho chị học bài được khơng ?” được dùng với mục đích gì ? A. Bày tỏ thái độ chê, khen B. Yêu cầu, mong muốn, đề nghị C. Khẳng định, phủ định. . . TRƯỜNG T.H NGUYỄN HUỆ ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM - KIỂM TRA CUỐI KI LỚP : 4 MÔN: TIẾNG VIỆT - NĂM HỌC 12-13 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM A.PHẦN ĐỌC: I/ Đọc thành tiếng: Đọc to, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng dấu câu, diễn cảm tốc độ đọc 1,5 phút Đọc rõ ràng, ngắt nghĩ đúng dấu câu, tương đối diễn cảm, sai 1-2 tiếng, tốc độ 1,5 phút Đọc tương đối rõ ràng, sai 3 – 4 tiếng, tốc độ đọc 1,5 – 2 phút Đọc không đạt các yêu cầu trên II/ Đọc thầm: Câu 1- ý B Câu 2- ý C Câu 3 - ý C Câu 4 -ý A Câu 5 –ý C Câu 6 -ý A Câu 7 –ý B B. PHẦN VIẾT: I. Chính tả: 1. Bài viết: Học sinh viết đúng, đẹp, trình bày rõ ràng. Học sinh viết sai âm đầu, vần 4 lỗi trừ 0.5đ Viết sai dấu thanh: 4 lỗi trừ 0,5đ HSKK: 6 lỗi trừ 0,5đ Sai 3 dấu thanh trong bài trừ (HSKK Sai 6 dấu thanh) 0,5đ II. Tập làm văn: 1/ Giới thiệu được đồ chơi cần tả: ví dụ búp bê, quả bóng, ô tôø 2/ Tả bao quát Tả từng bộ phận của đồ chơi. (hình dáng) Tả công dụng, . của đồ chơi. 3/ Nêu tình cảm của người tả với đồ chơi đó ( Lưu ý: Nếu học sinh tả không kết hợp theo trình tự tả phần thân bài các em vẫn được trọn điểm) 10 ĐIỂM 6 điểm 6 điểm 3,5 đ ->5,5 đ 1,5 đ - > 3,5 đ 1 điểm 4 ĐIỂM 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5điểm 0.5điểm 0.5 điểm 1 điểm 10 ĐIỂM (5 ĐIỂM ) (5 ĐIỂM ) (1 điểm ) (1 điểm ) ( 1 điểm) (1 điểm) (1 điểm) . .
Tài liệu đính kèm: