Kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán lớp 4 - Trường TH số 1 Vinh Quang

Kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán lớp 4 - Trường TH số 1 Vinh Quang

I / Phần trắc nghiệm.

 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; là:

 A. 785432 B. 784532 C. 785342

Câu 2 Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:

 A. 600643 B. 606430 C. 600634

Câu 3: Tìm x biết: 5280 : x = 24

 A. x = 122 B. x = 12672 C. x = 220

Câu 4. 503g = ? hg g.

 A. 50hg 3g B. 5hg 3g C. 500hg 3g

 Bài 5: 3 dm2 8 cm2 = cm2

 A. 38 B. 3800 C. 308

Câu 6: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:

 A. 0 B. 5 C. 4

 

doc 5 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 596Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán lớp 4 - Trường TH số 1 Vinh Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN CHIÊM HÓA
TRƯỜNG TH SỐ 1 VINH QUANG
Họ và tên:..........................................
Lớp 4................................................
Thứ ............ ngày ...... tháng 10 năm 2010
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian: 40 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
I / Phần trắc nghiệm.
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; là:
	A. 785432	B. 784532	C. 785342	
Câu 2 Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:
	A. 600643	B. 606430	C. 600634	 
Câu 3: Tìm x biết: 5280 : x = 24
 	A. x = 122	B. x = 12672	C. x = 220	 
Câu 4. 503g = ? hgg.
	A. 50hg 3g 	B. 5hg 3g	C. 500hg 3g	 
 Bài 5: 3 dm2 8 cm2 = cm2 
 A. 38 B. 3800 C. 308 
Câu 6: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:
	A. 0	B. 5 	C. 4	
II/ Phần tự luận:
 Bài 1 : Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 
 a, 619.687 + 32.855 b, 877 253 – 284 638 c, 378 x 509 d, 25 648 : 56 
 Bài 2.: a/ Tính nhanh : (0.5 điểm ) b/ Tìm x: (0,5 điểm)) 
 215 X 86 + 215 X 12 + 215 + 215 56470 : x = 25
 Bài 3: (2 điểm) 
Một đội công nhân trong hai ngày sửa được 3450m đường. Ngày thứ nhất sửa được ít hơn ngày thứ hai là 170m đường. 
a/ Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường ?
b/ Trung bình mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường ? 
Bài 4( 1,5 điểm). Một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật, chu vi hình vuông là 64m, diện tích hình chữ nhật là 320m2. Tính diện tích hình vuông và chu vi hình chữ nhật.
Bài 4(0,5 điểm).. Vẽ đường thẳng CD vuông góc với đường thẳng AB.
B
A
Hướng dẫn chấm môn toán lớp 4
I/ Phần trắc nghiệm( 3 điểm) 
 Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
ý
B
A
C
B
C
A
II/ Phần tự luận( 7 điểm)
Bài1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
 a, 619.687 + 32.855 b, 877 253 – 284 638 c, 378 x 509 d, 25 648 : 56 
a, 619.687 b, 877 253 c, 378 d, 25 648 56
+ - x 509 324 
 32.855 284 638 448 2130
 2802 00
 652 542 592 615 1890
 191802
 Bài 2.: a/ Tính nhanh : (0.5 điểm ) b/ Tìm x: (0,5 điểm)) 
 215 X 86 + 215 X 12 + 215 + 215
= 215 x ( 86 + 12 + 1 + 1)
= 215x 100
= 21500
56470 : x = 25
 X = 56470: 25
 X = 2254
 Bài 3 ( 2 điểm) Giải :
a/ Ngày thứ nhất đội công nhân sửa được số mét đường là :	(0, 5đ) 
	 ( 3 450 – 170) : 2 = 1 640 (m)
Ngày thứ hai đội công nhân sửa được số mét đường là :	 (0, 5đ) 
	 1 640 + 170 = 1810 ( m)
b/ 	 (0, 25đ) Trung bình mỗi ngày đội đó sửa được số mét đường là :	(0, 5đ) 
	3450 : 2 = 1725 (m)
	Đáp số :	a/ Ngày thứ nhất : 1 640 mét đường
	Ngày thứ hai : 1810 mét đường	(0, 5đ) 
	b/	1725 mét đường.
Bài 4: ( 1,5điểm )
Bài giải:
Cạnh hình vuông là:	(0.25điểm)
64 : 4 = 16 (m)
 Vì cạnh hình vuông cũng là chiều rộng hình chữ nhật. (0, 5điểm) 
Vậy chiều dài hình chữ nhật là: 320 : 16 = 20 (m)
 Diện tích hình vuông là: 
 16 X 16 = 256 (m2) (02,5điểm) 
 Chu vi hình chữ nhật là:
 ( 20 + 16 ) X 2 = 72 (m) (02,5điểm)
 ĐS: Diện tích hình vuông: 256 m2
 Chu vi hình chữ nhật: 72 m ( 0,25 điểm	
Câu 5 ( 0,5 điểm)
	C	B
	D
	A

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra cuoi ki 1 2010 2011 theo cktkn.doc