Giáo án Toán Khối 4 - Tuần 8 (Bản đẹp)

Giáo án Toán Khối 4 - Tuần 8 (Bản đẹp)

Tiết 37 : SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN

A. MỤC TIÊU

Giúp học sinh :

- Biết cách so sánh hai số thập phân.

- Biết xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại.

B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH

1. Khởi động + Kiểm tra

- Một học sinh chữa bài tập 1

- Một học sinh chữa bài tập 3

- Một học sinh chữa bài tập 4

- Nhận xét ghi điểm.

 

doc 6 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 02/03/2022 Lượt xem 105Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Khối 4 - Tuần 8 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
Tiết 36 SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
A. MỤC TIÊU
Giúp học sinh nhận biết :
- Viết thêm chữ số không vào tận cùng bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH
1. Khởi động + Kiểm tra
- 3 học sinh chữa 3 bài 1-2-3 trong VBT
- GV nhận xét ghi điểm.
2. Dạy bài mới
* Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu bài mới
MT : HS biết nếu viết thêm chữ số 0 hoặc bỏ bớt đi chữ số 0 ở tận cùng bên phải của phần thập phân thì giá trị của STP không thay đổi.
- GV nêu yêu cầu : Hãy so sánh các phân số sau 
 ; ; 
- Học sinh nêu kết quả.
- Hãy viết các phân số thập phân trên thành số thập phân.
- Học sinh viết vào bảng con, một học sinh viết trên bảng.
- GV huớng dẫn nhận xét.
- Hãy so sánh các số : 0,9 ; 0,90 ; 0,900
- Học sinh nêu kết quả và giải thích vì sao ?
- GV ghi bảng : 0,9 = 0,90 = 0,900
- Khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải của phần thập phân thì giá trị của số thập phân mới như thế nào ?
- Hãy so sánh : 0,900 ; 0,90 và 0,9 
- Học sinh nêu kết quả, giải thích vì sao ?
- GV ghi bảng : 0,900 = 0,90 = 0,9
- Khi bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải của phần thập phân thì giá trị của số thập phân mới như thế nào ?
- Muốn tìm một số thập phân bằng số thập phân đã cho ta làm thế nào ?
- Cho học sinh nêu thêm ví dụ.
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập
MT : Củng cố , khắc sâu kiến thức
* Bài 1 :
- Học sinh nêu yêu cầu của bài 1
- HS lần lượt làm vào bảng con.
- GV lưu ý các trường hợp : 3,0400 ; 35,020 ; 100,0100 vì sao không được bỏ hết tất cả các chữ số 0 ?
* Bài 2 :
- Học sinh nêu yêu cầu.
- Trong các số thập phân đó, số nào phần thập phân có nhiều chữ số nhất ? Có mấy chữ số?
- Viết thêm vào các số thập phân còn lại các chữ số không để phần thập phân của moỗi số đều có ba chữ số.
- Học sinh làm vào vở.
* Bài tập 3 :
- GV treo bảng phụ có ghi : Điền Đ hoặc S vào ô trống thích hợp
+ Bạn Lan viết : 0,100 = Đ
+ Bạn Mỹ viết : 0,100 = Đ
+ Bạn Hùng viết : 0,100 = S
- GV chia lớp làm 6 nhóm , học sinh thảo luận và báo cáo kết quả.
- GV yêu cầu một vài học sinh giải thích cách làm để có được kết quả.
 Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Hoàn thành các bài trong VBT
* Bài tập cho HSG : Tìm 5 giá trị của y sao cho 3,1 < y < 3,2 ; 5,03 < y < 5,04
BỔ SUNG
..
Thứ ba, ngày 23 tháng 10 năm 2007
TOÁN
Tiết 37 : SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
A. MỤC TIÊU
Giúp học sinh :
- Biết cách so sánh hai số thập phân.
- Biết xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH
1. Khởi động + Kiểm tra 
- Một học sinh chữa bài tập 1
- Một học sinh chữa bài tập 3
- Một học sinh chữa bài tập 4
- Nhận xét ghi điểm.
2. Dạy bài mới
* Hoạt động 1: Hướng dẫn so sánh hai số thập phân có phần khác bằng nhau.
MT: HS biết cách so sánh hai số thập phân
- GV ghi bảng : So sánh 8,1m và 7,9m
+ GV yêu cầu học sinh đổi các số đo trên ra dm
+ GV ghi bảng : 8,1m = 81 dm
7,9m = 79 dm
+ Hãy so sánh 81 dm và 79 dm : 81dm > 79dm
+ So sánh 8,1 m và 7,9 m : 8,1m > 7,9m
+ So sánh 8,1 và 7,9 :	8,1 > 7,9
+ Muốn so sánh hai số thập phân có phần nguyên khác nhau ta làm như thế nào ?
* Hoạt động 2 : So sánh hai số thập phân có phần nguyên giống nhau.
- GV nêu yêu cầu : So sánh 35,7 m và 35,698 m
- So sánh phần nguyên của hai số trên.
- Nhận xét phần thập phân của hai số trên.
- Hãy viết phần thập phân của hai số trên thành đơn vị đo là mm.
- Học sinh viết vào bảng con, báo cáo kết quả.
- Hãy so sánh 700 mm và 698 mm
- So sánh m và m.
- So sánh 35,7m và 35,698m .
- So sánh hai số 35,7 và 35,698
- Nêu cách so sánh.
- Muốn so sánh hai số thập phân ta làm thế nào ?
* GV nhận xét chốt ý bài học như SGK.
* Hoạt động 3 : Luyện tập 
MT : Củng cố khắc sâu kiến thức.
* Bài 1 :
- Học sinh đọc yếu cầu của bài.
- GV lần lượt cho học sinh so sánh vào bảng con.
- 3 học sinh làm trên bảng lớp.
- Hướng dẫn nhận xét.
* Bài 2 : 
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh nhắc lại cách so sánh các số thập phân.
- Học sinh làm bài vào vở, một học sinh làm bài trên bảng lớp.
- Hướng dẫn nhận xét chữa bài.
* Bài 3 : Hướng dẫn tương tự bài 2
 Củng cố - Dặn dò
-Muốn so sánh các số thập phân ta làm thế nào ?
- Nhận xét giờ học
- Hoàn thành các bài trong VBT.
BỔ SUNG
..
Thứ tư, ngày 24 tháng 10 năm 2007
TOÁN
Tiết 38 : LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU
Giúp học sinh củng cố về :
- So sánh hai số thập phân , sắp xếp các số thập phân theo thúư tự xác định.
- Làm quen với một số đặc điểm về thứ tự của các số thập phân.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH
1.Khởi động + Kiểm tra
- 4 học sinh chữa 4 bài tập trong VBT
- Hướng dẫn nhận xét, ghi điểm.
2. Hướng dẫn luyện tập
* Bài 1 : 
- Một học sinh nêu yêu cầu của bài.
- GV lần lượt cho học sinh làm vào bảng con.
- 4 học sinh chữa bài trên bảng lớp.
- Hướng dẫn nhận xét.
* Bài 2 :
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Học sinh nhắc lại cách so sánh các số thập phân
- GV chia lớp làm 4 nhóm , mỗi nhóm 4 em tham gia thi tiếp sức
- Hướng dẫn nhận xét , tuyên dương nhóm thắng cuộc.
* Bài 3 : 
- Học sinh nêu yêu cầu của bài 
- Muốn tìm được chữ số X ta phải làm thế nào ?
- Học sinh làm bài vào bảng con.
- Hướng dẫn nhận xét, sửa bài (Đáp số X = 0 )
* Bài 4 : 
- Học sinh nêu yêu cầu của bài 
- GV nhấn mạnh yêu cầu X là số tự nhiên.
- Học sinh làm bài vào vở
- Hai học sinh làm bài trên bảng
- Hướng dẫn nhận xét, sửa bài (Đáp số a. X = 1 , b. X = 65 )
 Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Hoàn thành các bài trong VBT
Thứ năm, ngày 25 tháng 10 năm 2007
TOÁN
Tiết 39 : LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU
Giúp học sinh củng cố về : 
- Đọc, viết, so sánh các số thập phân.
- Tính nhanh bằng cách thuận tiện nhất.
B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH
1. Khởi động + Kiểm tra
- 3 học sinh chữa 3 bài 3-4-5 trong VBT
- Hướng dẫn nhận xét , ghi điểm.
2. Hướng dẫn luyện tập 
* Bài 1: Làm miệng
* Bài 2 : Làm bảng con
* Bài 3 : 
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Muốn xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn , em làm như thế nào ?
- Học sinh làm vào vở.
- Một học sinh làm trên bảng lớp
- Hướng dẫn nhận xét chữa bài.
* Bài 4 :
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- GV hướng dẫn làm mẫu : = = 54
- Học sinh làm phần còn lại vào vở.
- Hướng dẫn nhận xét chữa bài.
 Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Hoàn thành các bài trong VBT
* Bài tập cho HSG
Tính nhanh :
a. b. 
BỔ SUNG
..
Thứ sáu, ngày 26 tháng 10 năm 2007
TOÁN
Tiết 40: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI
DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
MỤC TIÊU
Giúp học sinh ôn tập :
- Bảng đơn vị đo độ dài
- Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng.
- Luyện tập viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH
1. Khởi động + Kiểm tra
- 2 học sinh chữa bài 2
- 1 học sinh chữa bài 3nguợc lại.
- GV yêu cầu học sinh làm vào bảng con :
 1km = .hm 1hm =..km
 1m = dm 1dm = .m
1 km = ..m 1m = km
- Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền nhau.
* Hoạt động 2 : Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
MT : Giúp học sinh luyện tập viết số đo độ dài dưới dạng STP
- GV nêu ví dụ 1 : 6m 4dm = m
- Học sinh làm vào bảng con, nêu cách làm.
- Nêu ví dụ 2 : 3m 5cm =.m
- Học sinh làm vào bảng con, nêu cách làm.
- Khi viết các số đo độ dài, mỗi đơn vị đo ứng với mấy chữ số?
* Hoạt động 3 : Luyện tập
MT : Củng cố , khắc sâu kiến thức
* Bài 1 : Làm vào bảng con
* Bài 2và 3 làm vào vở
- GV huướng dẫn nhận xét, ghi điểm.
 Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Hoàn thành các bài trong VBT
* Bài tập cho HSG
Viết các số đo dưới đây dưới dạng số thập phân với phần thập phân có 2 chữ số
 3259dm ; 574cm ; 42258mm ; 25m

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_khoi_4_tuan_8_ban_dep.doc