Kiểm tra định kì cuối kì II môn Tiếng Việt- Lớp 4

Kiểm tra định kì cuối kì II môn Tiếng Việt- Lớp 4

 A. Phần đọc

 I. Đọc thành tiếng: Bốc thăm, đọc một đoạn của một trong các bài tập đọc sau:

1. Bài: Đường đi Sa Pa – Sách Tiếng việt lớp 4, tập 2, trang 102.

2. Bài: Trăng ơi từ đâu đến? - Sách Tiếng việt lớp 4, tập 2, trang 107.

3. Bài: Ăng- co Vát – Sách Tiếng việt lớp 4, tập 2, trang 123.

4. Bài: Vương quốc vắng nụ cười. – Sách Tiếng việt lớp 4, tập 2, trang 132, 143.

5. Bài: Tiếng cười là liều thuốc bổ. - Sách Tiếng việt lớp 4, tập 2, trang 1153.

6. Bài: Con chuồn chuồn nước – Sách Tiếng việt lớp 4, tập 2, trang 127.

7. Bài: Ăn “ mầm đá” – Sách Tiếng việt lớp 4, tập 2, trang 157.

 II. Đọc – HiĨu:(25 phĩt)

Đọc bài :“ Vương quốc vắng nụ cười ”. Phần I : ( Sách TV 4 , tập 2 trang 132)

 Đánh dấu x vào ô có nội dung trả lời đúng nhất

 Câu 1 : (1 điểm)Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở vương quốc ấy rất buồn ?

a. Mặt trời không muốn dậy , chim không muốn hót, hoa chưa nở đã tàn .

b. Ngoài đường gặp toàn những gương mặt rầu rỉ, héo hon.

c. Cả ý a và b.

Câu 2: (1 điểm) Vì sao cuéc sống ở vương quốc đó lại buồn chán như vậy ?

a. Vì trong vương quốc cư dân không biết cười .

b. Vì vương quốc không có trẻ em .

c Vì nhà vua rất nghiêm khắc với thần dân

Câu 3: (1 điểm) Gạch chân dưới trạng ngữ chỉ mục đích cho câu :

 Để bàn ghế luôn sạch sẽ, chúng em không vẽ bậy lên bàn ghế.

Câu 4 : (1 điểm) Điền trạng ngữ chỉ thời gian vào chổ trống trong câu :

 . , em thường giúp mẹ quét nhà , trông em .

Câu 5 : (1 điểm) Em hãy đặt một câu cảm ?

 

doc 3 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 441Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối kì II môn Tiếng Việt- Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUèI KÌ II 
 Mơn: Tiếng Việt- Líp 4
Năm học 2009-2010
 A. PhÇn ®äc
 I. Đọc thành tiếng: Bốc thăm, đọc một đoạn của một trong các bài tập đọc sau:
Bài: Đường đi Sa Pa – Sách Tiếng việt lớp 4, tập 2, trang 102.
Bài: Trăng ơi từ đâu đến? - Sách Tiếng việt lớp 4, tập 2, trang 107.
Bài: Ăng- co Vát – Sách Tiếng việt lớp 4, tập 2, trang 123.
Bài: Vương quốc vắng nụ cười. – Sách Tiếng việt lớp 4, tập 2, trang 132, 143.
Bài: Tiếng cười là liều thuốc bổ. - Sách Tiếng việt lớp 4, tập 2, trang 1153. 
Bài: Con chuồn chuồn nước – Sách Tiếng việt lớp 4, tập 2, trang 127.
Bài: Ăn “ mầm đá” – Sách Tiếng việt lớp 4, tập 2, trang 157.
 II. Đọc – HiĨu:(25 phĩt) 
Đọc bài :“ Vương quốc vắng nụ cười ”. Phần I : ( Sách TV 4 , tập 2 trang 132)
	Đánh dấu x vào ơ cĩ nội dung trả lời đúng nhất 
 Câu 1 : (1 điểm)Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở vương quốc ấy rất buồn ?
 Mặt trời khơng muốn dậy , chim khơng muốn hĩt, hoa chưa nở đã tàn .
 Ngồi đường gặp tồn những gương mặt rầu rỉ, héo hon.
 Cả ý a và b.
Câu 2: (1 điểm) Vì sao cuéc sống ở vương quốc đĩ lại buồn chán như vậy ?
a. Vì trong vương quốc cư dân khơng biết cười .
b. Vì vương quốc khơng cĩ trẻ em .
c Vì nhà vua rất nghiêm khắc với thần dân 
Câu 3: (1 điểm) Gạch chân dưới trạng ngữ chỉ mục đích cho câu :
 Để bàn ghế luơn sạch sẽ, chúng em khơng vẽ bậy lên bàn ghế.
Câu 4 : (1 điểm) Điền trạng ngữ chỉ thời gian vào chổ trống trong câu :
. , em thường giúp mẹ quét nhà , trơng em .
Câu 5 : (1 điểm) Em hãy đặt một câu cảm ?
 B. PhÇn viÕt
 III-Chính tả ( nghe - viêt ) 5 điểm 
 Bài “ Con chuồn chuồn nước ” ( Từ đầu . Đến cịn phân vân )
 IV. Tập làm văn ( 5 điểm )
 Em hãy tả một con vật mà em thích ?
 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM - KIỂM TRA CUỐI KII
MÔN: TIẾNG VIỆT .
KHỐI:4 - NĂM HỌC 2009-2010
	ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
PHẦN ĐỌC: 
I/ Đọc thành tiếng:
Đọc to, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng dấu câu, diễn cảm tốc độ đọc 1,5 phút
Đọc rõ ràng, ngắt nghĩ đúng dấu câu, tương đối diễn cảm, sai 1-2 tiếng, tốc độ 1,5 phút
Đọc tương đối rõ ràng, sai 3 – 4 tiếng, tốc độ đọc 1,5 – 2 phút
Đọc không đạt các yêu cầu trên
II/ Đọc thầm:
 Câu 1- ý c
 Câu 2- ý a
 Câu 3 – Đ/a: Để bàn ghế luôn sạch sẽ 
 Câu 4 Tùy câu trả lời của hs, mỗi ý đúng được 1 điểm.
 Câu 5: 
 PHẦN VIẾT:
A/ CHÍNH TẢ:
1. Bài viết:
Học sinh viết đúng, đẹp, trình bày rõ ràng.
Học sinh viết sai âm đầu, vần 4 lỗi trừ 0.5đ
Viết sai dấu thanh: 4 lỗi trừ 0,5đ
HSKK: 6 lỗi trừ 0,5đ
Sai 3 dấu thanh trong bài trừ (HSKK Sai 6 dấu thanh) 0,5đ
 B/ TẬP LÀM VĂN:
1/ Giới thiệu được con vật cần tả: ví dụ con chó, con mèo, con gà 
2/ Tả bao quát 
Tả từng bộ phận của con vật. (hình dáng)
Tả tính tình, hoạt động của con vật
3/ Nêu tình cảm của người tả với con vật đó
( Lưu ý: Nếu học sinh tả không kết hợp theo trình tự tả phần thân bài các em vẫn được trọn điểm)
10 ĐIỂM
5 điểm
5 điểm
 3 đ ->4,5 đ
1,5 đ - > 3 đ
1 điểm
5 ĐIỂM
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1điểm
10 ĐIỂM
 (5 ĐIỂM )
 (5 ĐIỂM )
 (1 điểm )
 (1 điểm )
 ( 1 điểm)
 (1 điểm)
 (1 điểm)
 ThÞnh V­ỵng, ngày 08 tháng 5 .năm 2010
	 Ng­êi ra ®Ị:
 Hoµng thÞ TuyÕt

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi cuoi hoc ki II mon Tieng Viet.doc