Câu 5 :Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi 125m, biết chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Tính diện tích sân trường hình chữ nhật.
Câu 6:Tổ 1 làm được 4850 sản phẩm, tổ 2 làm được số sản phẩm bằng 4/5 số sản phẩm của tổ 1, tổ 3 làm được số sản phẩm bằng mức trung bình cộng của cả 3 tổ. Hỏi tổ 3 làm được bao nhiêu sản phẩm?
TRƯỜNG TH TRẦN QUANG KHẢI Họ và tên: Lớp: . SỐ BÁO DANH .......... KTĐK – CUỐI NĂM HỌC – 2016 - 2017 Môn: TOÁN - Lớp 4 Ngày: /4/2017 Thời gian: 40 phút Giám thị "------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Nhận xét Giám khảo ../3 đ Câu 1: /2 đ Câu 2: /1 đ Phần I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước trả lời đúng: Phân số bằng phân số là: a. b. c. d. Dãy phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là: a. b. c. d. Phân số lớn hơn 1 là: a. b. c. d. Chữ số thích hợp điền vào ô trống để c52 chia hết cho 3 là: a. 3 b. 5 c. 7 d. 9 Câu 2. A. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: kg = 25kg B. Điền kết quả vào chỗ chấm: Một tấm bìa hình thoi có độ dài hai đường chéo là dm và dm. Vậy diện tích tấm bìa hình thoi là.. ../7 đ Câu 3: /2 đ Câu 4: /2 đ Câu 5: /2 đ Câu 6: /1 đ Phần II. TỰ LUẬN Câu 3. Tính: += .. -= . ×= := .. Câu 4: a) Tính giá trị biểu thức : (1 điểm) b) Tìm x : (1 điểm) + 2 : x : ..... Câu 5 :Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi 125m, biết chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích sân trường hình chữ nhật. Giải Câu 6:Tổ 1 làm được 4850 sản phẩm, tổ 2 làm được số sản phẩm bằng số sản phẩm của tổ 1, tổ 3 làm được số sản phẩm bằng mức trung bình cộng của cả 3 tổ. Hỏi tổ 3 làm được bao nhiêu sản phẩm? Giải UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG KHẢI ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI NĂM HỌC – 2016 - 2017 PHẦN I Câu 1: 2 điểm A.b B.c C.d D.b Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 2: 1 điểm a) S b) Ghi đúng mỗi câu được 0,5 điểm PHẦN II Câu 3: 2 điểm Câu 4: 1 điểm Câu 5: 2 điểm Câu 6: 1 điểm += += -= - = ×= = := x== (0,5 điểm mỗi bước tính) a) Tính giá trị biểu thức : (1 điểm) b) Tìm x : (1 điểm) + 2 : =+= x : (0,5 điểm mỗi bước tính) x = x x = Giải Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) Chiều rộng sân trường hình chữ nhật là: (125: 5) x 2 =50(m) Chiều dài sân trường hình chữ nhật: (125: 5) x3 =75(m) Diện tích sân trường hình chữ nhật là: 75 x50=3750(m2) Đáp số: 3750m2 Giải Số sản phẩm tổ 2 làm được là : 4850 x=4880 (sản phẩm) Số sản phẩm tổ 3 làm được là: (4850 + 4880) : 2 = 4365 (sản phẩm) Đáp số: 4365 sản phẩm (0,5 điểm mỗi bước tính) Ma trận đề KTĐK môn Toán lớp 4 – cuối HKII Phần Câu Số ý Mạch nội dung kiến thức Mức Điểm I. Trắc nghiệm 1 a Trung bình cộng của nhiều số M1 0,5 5đ b Dấu hiệu chia hết 2; 3; 5 và 9 M2 0,5 2 a Đơn vị đo đại lượng (thời gian) M1 0,25 b Đơn vị đo đại lượng (khối lượng) M1 0,25 c Đơn vị đo đại lượng (diện tích) M1 0,25 d Đơn vị đo đại lượng (thời gian) M1 0,25 3 a Tính giá trị của biểu thức M3 0,5 b Tìm thành phần chưa biết (tìm x) M1 0,5 4 1 Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. (xử lí tình huống thực tế) M3 1 5 1 Hình học (diện tích hình bình hành) M2 0,5 6 1 Hình học (diện tích hình thoi) M2 0,5 II. Tự luận 7 4 Số học và phép tính (cộng, trừ, nhân và chia phân số ) M1 1 5đ 8 1 Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. (xử lí tình huống thực tế) M 1 1,5 9 1 Toán hợp (xử lí tình huống thực tế) -Tính diện tích hình chữ nhật - Tính sản lượng rau M4 2 10 1 Tính bằng cách thuận tiện M3 0,5 Trường: .. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II Họ & tên HS: .. . NĂM HỌC: 2017 - 2018 Lớp:. MÔN: TOÁN LỚP 4 THỜI GIAN: 40 PHÚT Điểm Nhận xét của thầy cô ..... Ngày kiểm tra: tháng năm 2017. I. TR¾C NGHIÖM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 (1điểm) a). Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là: A. 150 B. 152 C. 151 D. 453 b). Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 36 B.180 C. 150 D. 250 Câu 2 (1điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) ngày = .. giờ b) 5000 tạ = tấn c) 2 000 305 m2 = km2 ....... m2 d) thế kỉ = .............năm Câu 3 (1điểm): a) Biểu thức x - x có kết quả là: A. B. C D. b) Tìm X: X + 295 = 45 x 11 A. X = 200 B. X= 495 C. X= 790 D. X = 350 Câu 4 (1điểm). Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ? A. 125kg B.135kg C. 230kg D. 270kg Câu 5 (0,5điểm). Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là: A. 20cm2 B. 200cm2 C. 20dm2 D. 24 dm2 Câu 6 (0,5điểm). Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là: A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2 II. TỰ LUẬN Câu 7 (1 điểm). Tính: a) 15 + b) - c) x d) : Câu 8 (1.5điểm). Bà hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng tuổi bà. Tính tuổi mỗi người? Câu 9. (2.điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 1 m2 vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua? Câu 10. (0.5điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (36 + 54) x 7 + 7 x 9 + 7 ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: TOÁN – Lớp 4 Thời gian: 40 phút. I.Trắc nghiệm: (5 điểm) Câu1 (1điểm) Câu 2 (1điểm) Câu 3 (1điểm) Câu 4 (1điểm) Câu 5 (0,5điểm) Câu 6 (0,5điểm) a). C (0,5đ) b). B (0,5đ) a). 4 giờ (0,25đ) b). 500 (0,25đ) c). 2 km2 305 m2 (0,25đ) d) 25 năm (0,25đ) a).D (0,5đ) b). A (0,5đ) B. (1đ) B. (0,5đ) C. (0,5đ) II. Tự luận: ( 5 điểm) Câu 7. Tính (1điểm) mỗi phép tính đúng ( 0,25 điểm) a) 15 + = 18 b) - = c) x = d) : = 2 Câu 8.(1, 5điểm) Bài giải Ta có sơ đồ, biểu diễn tuổi của ông và tuổi của cháu như sau : ? tuổi Tuổi bà: (0,25 đ): Tuổi cháu: 60tuổi ? tuổi Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 1 = 3 ( phần) (0,25 đ) Tuổi của ông là: 60 : 3 x 4 = 80 (tuổi) : (0,5 đ) Tuổi của cháu là: 80 – 60 = 20(tuổi) ( 0,25 đ) Đáp số (0,25đ). Ông: 80 tuổi Cháu: 20tuổi Câu 9.(2 điểm) Tóm tắt : (0,25đ) Bài giải Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: 15 x = 10 (m) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 15 x 10 = 150 (m2 ) Số ki- lô-gam cà chua thu hoạch được trên thửa ruộng đó là: 10 x 150 = 1 150 (kg) Đáp số: 1 150 kg cà chua Câu 10. (0, 5đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất. (36 + 54) x 7 + 7 x 9 + 7 = 90 x 7 + 7 x 9 + 7 = (90 + 9 + 1 ) x 7 = 100 x 7 = 700
Tài liệu đính kèm: