Kiểm tra định kì giữa học kì II Lớp 3 - Năm học 2010-2011 - Trường TH Tài Văn II

Kiểm tra định kì giữa học kì II Lớp 3 - Năm học 2010-2011 - Trường TH Tài Văn II

PHẦN I . Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời a,b,c Em hãy khoanh vào

chữ cái trước câu trả lời đúng :

1/ Chín nghìn sáu trăm ba mươi lăm viết là:

 a. 9065 b. 9653 c. 9635

2/ Số liền trước của số 9999 là :

 a. 9996 b. 9998 c. 9987

3/ A M B

 | | |

Đoạn thẳng trên có mấy trung điểmlà:

 a. 1 trung điểm b. 2 trung điểm c. 3 trung điểm

4/ Từ 9 giờ 5 phút đến 9 giờ 25 phút là :

 a. 5 phút b. 20 phút c. 15 phút

5/ Keát quaû cuûa pheùp nhaân 4000 x 2 laø

 A . 6000 B. 7000 C. 8000

 

doc 2 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 907Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì giữa học kì II Lớp 3 - Năm học 2010-2011 - Trường TH Tài Văn II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Tài Văn II
Lớp :3
Họ và tên :..
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Toán 3 - Thời gian: 60 phút 
Thứ .ngày tháng ..năm 2011
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
Đọc
Viết
Điểm TB
.
Đề chẵn
PHẦN I .	Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời a,b,cEm hãy khoanh vào 
chữ cái trước câu trả lời đúng :
1/ Chín nghìn sáu trăm ba mươi lăm viết là:
	a. 9065	b. 9653	c. 9635
2/ Số liền trước của số 9999 là :
	a. 9996	b. 9998 c. 9987
3/ A M B 
 | | |
Đoạn thẳng trên có mấy trung điểmlà:
	a. 1 trung điểm	b. 2 trung điểm	c. 3 trung điểm
4/ Từ 9 giờ 5 phút đến 9 giờ 25 phút là :
	a. 5 phút	b. 20 phút	c. 15 phút
5/ Keát quaû cuûa pheùp nhaân 4000 x 2 laø
 A . 6000 B. 7000 C. 8000 
PHẦN II.	Làm các bài tập sau :
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
	a. 2386 + 3908	b. 3182 - 637	c. 4203 x 6	 d. 8745 : 5
Bài 3 : Có 32 viên thuốc chứa đều trong 8 vỉ. Hỏi 6 vỉ thuốc có bao nhiêu viên thuốc?
Tóm tắt:
Giải:
HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN
Môn toán
PHẦN I . (5,0 điểm) Học sinh làm đúng mỗi câu ghi 1,0 điểm
1/ Chín nghìn sáu trăm ba mươi lăm viết là: c. 9635
2/ Số liền trước của số 9999 là : b. 9998 
3/ A M B 
 | | |
Đoạn thẳng trên có mấy trung điểmlà: a. 1 trung điểm	
4/ Từ 9 giờ 5 phút đến 9 giờ 25 phút là :	b. 20 phút	
5/ Keát quaû cuûa pheùp nhaân 4000 x 2 laø C. 8000 
PHẦN II.	Làm các bài tập sau :
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
	a. 2386 + 3908	b. 3182 - 637	c. 4203 x 6	 d. 8745 : 5
PHẦN II. (5,0 điểm)	
Bài 1: ( 2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
	a. 6947 + 3528	b. 8291 - 635	c. 1230 x 6	 d. 9640 : 5
 2386
 3182
 1203
 8745
5
 + +
 -
 x
 37
1748
 3908
 637
 6
 24
 6294 
 2545
 7218
 40
 0
Bài 3 : (3 điểm) 
Tóm tắt:
Giải:
8 vỉ : 32 viên
Số viên thuốc trong một vỉ là:
 6 vỉ : ? viên
32 : 8 = 4 (viên)
Số viên thuốc trong ba vỉ là:
6 x 4 = 24 (viên)
Đáp số: 24 viên

Tài liệu đính kèm:

  • docthi giua HKII lop 3.doc