Kiểm tra định kì – Giữa học kỳ I (năm 2013 – 2014) môn: Toán lớp 5

Kiểm tra định kì – Giữa học kỳ I (năm 2013 – 2014) môn: Toán lớp 5

PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM

 Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :

Câu 1: Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:

A. 5 B. C.

 Câu 2. Trong các số 5,694 ; 5,946 ; 5,964 số lớn nhất là:

 A. 5,694 B. 5,946 C. 5,964

Câu 3. Số viết dưới dạng số thập phân là :

A. 0,6 B. 0,06 C. 0,006

Câu 4. Một hình vuông có chu vi 64cm. Cạnh hình vuông đó là:

 A. 16cm B. 20cm C. 32cm

 

doc 3 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 488Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì – Giữa học kỳ I (năm 2013 – 2014) môn: Toán lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ TÊN :.
HỌC SINH LỚP : ..
TRƯỜNG : ....
SỐ BÁO DANH
KTĐK – GIỮA HỌC KỲ I 
( 2013 – 2014 )
MÔN :TOÁN – Lớp 5
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
%	
ĐIỂM
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 	Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:
A. 5	 	B. 	 	C. 	
 Câu 2. Trong các số 5,694 ; 5,946 ; 5,964 số lớn nhất là:
	 A. 5,694	 	B. 5,946	C. 5,964	 
Câu 3. Số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,6	B. 0,06	 C. 0,006	 
Câu 4. Một hình vuông có chu vi 64cm. Cạnh hình vuông đó là:	 
	A. 16cm	B. 20cm	 	C. 32cm 	 
Câu 5. Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ dưới đây . Diện 
150 m
200 m
 tích khu đất đó là :
 A. 30 ha	 B. 3 km2 C. 3 ha
Câu 6. 15,24 < x < 16,02 (x là số tự nhiên). Vậy x là: 
A. 15 B. 14 C. 16
Câu 7. 300 mm2 ......... 2cm2 99mm2 dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. >	B. <	C. =
 Câu 8. Lớp 5A có 48 học sinh , số học sinh đó là ?
	A. 15 B. 24 C. 27 D. 45
II PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) + = ............... b) 2 x 3 ....................................................................................................................................
....................................................................................... .........................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 2. Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm cho thích hợp:
	a) 0,7 . .0,65	b) 48,97 ......51,02
	c) 94,4 .96,38	d) 279,5 ..279,50
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
	a) 35 m 25 cm = .m	b) 4 tấn 562 kg = tấn 
	c) 5 km 79 m = .m	 d) 8 tạ 3 kg = .tạ
Bài 4. / Người ta trồng lúa trên một thứa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 150m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó ? Biết rằng ,trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 60 kg thóc.Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tạ thóc?	
Bài giải:
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN GIỮA HỌC KỲ I - LỚP 5
NĂM HỌC 2013-2014
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)- Mỗi ý đúng: 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
B
A
C
C
A
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Thực hiện phép tính (1 điểm) - Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm
Đáp số: 	 a) + = 
 	 b) 2 x 3 = 
Bài 2. Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm cho thích hợp (1 điểm) – Mỗi ý đúng: 0,25 điểm
	a) 0,7 > 0,65	b) 48,97 < 51,02
	c) 94,4 < 96,38	d) 279,5 = 279,50
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) – Mỗi ý đúng: 0,25 điểm
a) 35 m 25 cm = 35,25 m	b) 4 tấn 562 kg = 4,562 tấn 
c) 5 km 79 m = 5,079.m	d) 8 tạ 3 kg = 8,03 tạ
Bài 4. Giải toán (3điểm)
Bài giải
1 đ
 Chiều rộng thửa ruộng đó :
 150 x = 90 (m)
0,75 đ đ
 Diện tích thửa ruộng đó là:
 150 x 90 = 13500 ( m2 )
0,75 đ đ
 Số tạ thóc thửa ruộng đó thu hoạch được là:
 13500 x 60 : 100 = 8100 (kg )
0,5 đ
	Đổi : 8100 kg = 81 tạ 
	 Đáp số : 81 tạ 
Thiếu đáp số, sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,5 điểm toàn bài. 
Học sinh có thể giải bằng các cách khác.

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra giua ki I toan.doc