Kiểm tra giữa học kì II môn: Toán khối 4

Kiểm tra giữa học kì II môn: Toán khối 4

1. Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải: (1 điểm)

2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)

Trong hình bình thành ABCD có: A B

a) Cạnh AB bằng cạnh:

b) Cạnh AD bằng cạnh:

c) Cạnh AB song song với cạnh: . D C

d) Cạnh AD song song với cạnh:

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)

a) Chữ số 7 trong số 347 856 chỉ:

 A. 7 B. 7856 C. 700 D. 7000

b) Phân số bằng:

 A. B. C. D.

c) Kết quả của phép tính + là:

 A. B. C. D.

d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m 6cm = cm là:

 A. 456 B. 4506 C. 450 006 D. 456000

 

doc 3 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 618Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì II môn: Toán khối 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Hoàng Diệu
Họ và tên: 
Lớp: Bốn / 
 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 
Ngày: //
 Thời gian: 50 phút
 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
1. Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải: (1 điểm)
2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
Trong hình bình thành ABCD có:	 A B
a) Cạnh AB bằng cạnh: 
b) Cạnh AD bằng cạnh: 
c) Cạnh AB song song với cạnh: . D C
d) Cạnh AD song song với cạnh: 
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a) Chữ số 7 trong số 347 856 chỉ: 
 A. 7	B. 7856	C. 700	D. 7000
b) Phân số bằng:
 A. 	B. 	C. 	D. 
c) Kết quả của phép tính +là:
 A.	B. 	C. 	D. 
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m6cm= cmlà:
 A. 456	B. 4506	C. 450 006	D. 456000
4. Tính: (3 điểm)
a) x	 b) :	 c) x-
5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90dm, chiều rộng bằng chiều dài. (2 điểm)
a) Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó.
b) Tính diện tích của mảnh vườn đó ra đơn vị mét vuông.
Bài giải:
6. Viết tiếp vào chỗ chấm: (1 điểm)
x - =:
x - = 
x = 
x = 
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM lớp 4
TOÁN
Bài 1. (1 điểm). Nối đúng mỗi cặp phân số bằng nhau được 0,25 điểm. 	
Bài 2 : (1điểm). Ghi đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Bài 3 : (2 điểm). Khoanh đúng vào chữ đặt trước mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 
 a) D	b) B	c) C	d) C
Bài 4: (3 điểm). Tính đúng mỗi câu được 1 điểm.
 a) x= 
b) := x	=
c) x-=-=-=
Bài 5: (2 điểm).
Bài giải
Ta có sơ đồ:
Chiều rộng: 
90dm	(0,5 điểm)
Chiều dài:
Tồng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)	(0,25 điểm)
Chiều rộng của mảnh vườn là:
90 : 9 x 4 = 40 (dm)	(0,25 điểm)
Chiều dài của mảnh vườn là:
90 – 40 = 50 (dm)	(0,25 điểm)
Diện tích của mảnh vườn là:
40 x 50 = 2000 (dm)	(0,25 điểm)
2000 dm= 20 m	(0,25 điểm)
Đáp số: a) 40 dm, 50dm	
	 b) 20 m	(0,25 điểm)
Bài 6. (1 điểm)
x - =:
x - = x = 	(0,5 điểm)
x = + 
x = 	(0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE TOAN MAU CUOI HK 2 2013.doc