Kiểm tra học sinh giỏi môn: Toán

Kiểm tra học sinh giỏi môn: Toán

Câu 1: Tính

 12,3 + 4 x 12,3 + 12,3 x 5 – 12,3 x 9

Trả lời : .

Câu 2: Tìm X

 (X + 1) + (X + 4) + (X+7) + (X + 10) + . + (X + 28) = 155

Trả lời : .

Câu 3: Tìm hai số thập phân có tổng bằng 124,634. Biết rằng nếu dời dấu phẩy của số thứ nhất sang trái hai chữ số ta sẽ được số thứ hai.

Trả lời : .

Câu 4: So với năm học trước (2010 – 2011), số học sinh dự thi học sinh giỏi cấp huyện năm học này (2011 – 2012) tăng 25%. Hỏi so với năm học này, số học sinh dự thi học sinh giỏi cấp huyện năm học trước chiếm bao nhiêu phần trăm?

Trả lời : .

Câu 5: Một người đi bán trứng bán lần thứ nhất số trứng, lần thứ hai bán số trứng còn lại thì còn lại 20 quả. Hỏi người đó đem bán bao nhiêu quả trứng?

Trả lời : .

 

doc 3 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học sinh giỏi môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRường Tiểu học vĩnh ninh Kiểm tra học sinh giỏi 
Môn : Toán
Thời gian : 40 phút ( Tính từ khi nhận đề)
Họ và tên : .
Từ câu 1 đến câu 10 ghi đáp số kèm theo tên đơn vị (nếu có), câu 11 trình bày hoàn chỉnh bài giải.
Câu 1: Tính 
 12,3 + 4 x 12,3 + 12,3 x 5 – 12,3 x 9
Trả lời : ...........................................................................................................
Câu 2: Tìm X
 (X + 1) + (X + 4) + (X+7) + (X + 10) + ... + (X + 28) = 155
Trả lời : ...........................................................................................................
Câu 3: Tìm hai số thập phân có tổng bằng 124,634. Biết rằng nếu dời dấu phẩy của số thứ nhất sang trái hai chữ số ta sẽ được số thứ hai.
Trả lời : ...........................................................................................................
Câu 4: So với năm học trước (2010 – 2011), số học sinh dự thi học sinh giỏi cấp huyện năm học này (2011 – 2012) tăng 25%. Hỏi so với năm học này, số học sinh dự thi học sinh giỏi cấp huyện năm học trước chiếm bao nhiêu phần trăm?
Trả lời : ...........................................................................................................
Câu 5: Một người đi bán trứng bán lần thứ nhất số trứng, lần thứ hai bán số trứng còn lại thì còn lại 20 quả. Hỏi người đó đem bán bao nhiêu quả trứng?
Trả lời : ...........................................................................................................
Câu 6 : Trong Hội khỏe Phù Đổng năm 2011, bậc Tiểu học có 16 đội tham gia. Thể thức thi đấu là : đấu vòng tròn (mỗi đội gặp nhau một lượt). Hỏi có bao nhiêu trận đấu.
Trả lời : ...........................................................................................................
Câu 7: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 có vẽ một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm. Tính diện tích mảnh đất đó (ngoài thực tế).
Trả lời : ...........................................................................................................
Câu 8: Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 216 cm3. Nếu tăng ba kích thước của hình hộp lên 2 lần thì thể tích của hình hộp chữ nhật mới sẽ là bao nhiêu?
Trả lời : ...........................................................................................................
Câu 9: Cho bốn chữ số : 1, 2, 3, 4. Lập tất cả các số thập phân có bốn chữ số mà mỗi số có đủ bốn chữ số đã cho?
Trả lời : ...........................................................................................................
Câu 10: Cho hình vuông ABCD có cạnh 14cm ( hình bên). Như vậy, phần tô đen trong hình vuông ABCD có diện tích là bao nhiêu? 
Trả lời : ...........................................................................................................
Câu 11: Cho tam giác ABC có cạnh AC dài 6cm, trên cạnh BC lấy điểm E, sao cho EB = EC. BH là đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC và BH = 3cm. EH chia tam giác ABC thành hai phần và diện tích tứ giác ABEH gấp đôi diện tích tam giác CEH.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng AH.
b/ Tính diện tam giác AHE.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm toán 5.
Từ câu 1 đến câu 10, mỗi câu đúng có đủ tên đơn vị nếu có cho 2 điểm.
Câu 1: 1,23
Câu 2: X = 1
Câu 3: 1,234 và 123,4
Câu 4: 80%
Câu 5: 20 quả.
Câu 6: 70 trận.
Câu 7: 15 dam2.
Câu 8: 1728 cm3.
Câu 9: 72 số
A
Câu 10: 42,14 cm2
Câu 11: 5 điểm 
H
Bài giải : Vẽ hình cho 0,5 đ
E
C
B
 	a, Diện tích tam giác ABC là : 3 x 6 : 2 = 9 (cm 2) (0,5)
Theo bài ra : S ABEH = 2 S CEH mà S ABEH + S CEH = S ABC. Vậy
	Diện tích tam giác AEC = S ABC = x 9 = 3 cm2 (0,5)
 Diện tích tứ giác ABEH là : 9 – 3 = 6 (cm2) (0,5)
	S BHE = S HEC (Vì hai tam giác có chung chiều cao hạ từ đỉnh H xuống đáy BC và BE= EC). Vậy S BHE = 3 cm2 (0,5)
 S BAH = S ABEH – S BEH = 6 – 3 = 3 (cm2) (0,5)
	Độ dài đáy AH là : 3 x 2 : 3 = 2 (cm2) (0,5)
	b, S ABE = S ABC (Vì hai tam giác có chung chều cao hạ từ đỉnh A xuống đáy BC và BE = BC). Vậy S ABE = x 9 = 4,5 cm2 (0,5)
S ABE + S AHE = S ABEH. (0,5)
Vậy S AE H =S ABEH – S ABE = 6 - 4,5 = 1,5 cm2 (0,5)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe nap PGD toan5.doc