Giáo án Buổi 2 Lớp 4 - Tuần 22 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Hảo

Giáo án Buổi 2 Lớp 4 - Tuần 22 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Hảo

I. MỤC TIÊU :

 - Rèn luyện kỹ năng viết chữ đúng, đều và đẹp.

 - Rèn tính cẩn thận cho HS.

 -Giáo dục HS yêu thích chữ đẹp ,có tính kiên trì .

II. ĐỒ DÙNG :

 - HS :vở luyện viết chữ đẹp.

 -GV chuẩn bị mẫu chữ in hoa.

III. CÁC HĐ DAY VÀ HỌC :

 1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài viết chữ đẹp số 22. Nêu mục đích yêu cầu giờ học.

 2.GV lần lượt giới thiệu từng chữ, các nét chữ .để HS quan sát.

 - HS viết từng chữ vào vở nháp:M, N ,O ,Ô ,Ơ ,Móng Cái ,Ninh Bình ,Ô Môn ,Phong Châu ,Quảng Nam ,.kiểu chữ viết nghiêng.

 -GV phân tích độ cao,khoảng cách các chữ ,.kiểu chữ nghiêng.

 -HS lần lượt viết trên vở nháp.

 3.GV cho HS lần lượt viết vở từng dòng theo chữ mẫu:M ,Móng Cái ,N ,Ninh Bình ,O ,Ô, Ơ ,Ô Môn ,P Phong Châu ,Q Quảng Nam,.

 -GV hướng dẫn khoảng cách chữ ,độ cao,cách viết từ.

 - HS lần lượt viết vở từng dòng .

 -GV theo dõi giúp đỡ HS viết còn xấu.

 

doc 10 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1292Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 2 Lớp 4 - Tuần 22 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Hảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22
Thứ tư, ngày 27 tháng 1 năm 2010
Mĩ thuật
Vẽ theo mẫu :Vẽ cái ca và quả
 (Giáo viên bộ môn soạn - Dạy )
Tiếng việt
Luyện viết chữ đẹp bài 22
I. Mục tiêu :
 - Rèn luyện kỹ năng viết chữ đúng, đều và đẹp.
 - Rèn tính cẩn thận cho HS.
 -Giáo dục HS yêu thích chữ đẹp ,có tính kiên trì .
II. Đồ dùng :
 - HS :vở luyện viết chữ đẹp.
 -GV chuẩn bị mẫu chữ in hoa.
III. Các HĐ day và học :
 1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài viết chữ đẹp số 22. Nêu mục đích yêu cầu giờ học.
 2.GV lần lượt giới thiệu từng chữ, các nét chữ ...để HS quan sát.
 - HS viết từng chữ vào vở nháp:M, N ,O ,Ô ,Ơ ,Móng Cái ,Ninh Bình ,Ô Môn ,Phong Châu ,Quảng Nam ,....kiểu chữ viết nghiêng. 
 -GV phân tích độ cao,khoảng cách các chữ ,....kiểu chữ nghiêng.
 -HS lần lượt viết trên vở nháp.
 3.GV cho HS lần lượt viết vở từng dòng theo chữ mẫu:M ,Móng Cái ,N ,Ninh Bình ,O ,Ô, Ơ ,Ô Môn ,P Phong Châu ,Q Quảng Nam,....
 -GV hướng dẫn khoảng cách chữ ,độ cao,cách viết từ.
 - HS lần lượt viết vở từng dòng .
 -GV theo dõi giúp đỡ HS viết còn xấu.
 4. GV thu vở chấm .Nhận xét.
 -GV tổ chức cho HS bình chọn bài viết đẹp nhất.
 5.Củng cố dặn dò :
 -Tuyên dương HS viết đúng,đều và đẹp.
 -Về nhà luyện viết vở nháp kiểu chữ đứng.
 Toán 
Luyện tập chung
 I . Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố khái niệm ban đầu về PS, rút gọn PS và quy đồng MS các PS (chủ yếu là 2 PS)
- Làm được các bài tập có liên quan.
II- Đồ dùng dạy học:
 GV chuẩn bị các bài tập để HS thực hành.
III- Các hoạt động dạy học:
 1.Giới thiệu bài :
 2 .GV chép từng bài tập trong vở luyện toán trang 18 lên bảng để HS làm bài .
 Bài 1 Rút gọn các PS
 - HS nêu yêu cầu của bài .
 -GV cùng cả lớp phân tích mẫu .
 - HS tự làm bài . 
 -Gọi 2 HS lên bảng chữa.
- Làm bài tập cá nhân
 -GV cùng cả lớp nhận xét .
 -HS đổi vở kiểm tra chéo cho nhau.
Bài 2 :
Phân số nào bằng 
-> Các PS bằng 
- Rút gọn các phân số:
GV nêu yêu cầu bài tập .
-HS làm bài vào vở .GV lưu ý HS rút gọn về phân số tối giản.
-2HS lên chữa bài. 
-Dưới lớp 1 số HS đọc kết quả của mình .
-GV cùng cả lớp nhận xét ,kết luận cách làm đúng .
Bài 3: Quy đồng MS các PS
-1HS đọc bài toán .Cả lớp tự giải .
-1HS giải trên bảng lớp.
-GV cùng cả lớp nhận xét.
a) và ta có
b) và ta có
c) và (MSC: 36)
- Làm bài cá nhân:
Ta có: 36: 9 = 4; 36 : 12 = 3
IV. Củng cố - dặn dò: - GV chấm và nhận xét bài.
 - Dặn dò HS ôn lại các bài tập.
Thứ năm, ngày 28 tháng 1 năm 2010
Kĩ thuật
Trồng cây rau ,hoa
 ( Đã soạn ở giáo án buổi 1 )	
Toán
So sánh hai phân số cùng mẫu số
I, Mục tiêu:
 - Củng cố cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số.
 - Học sinh biết vận dụng để giảI các bài tập liên quan.
II, Các hoạt động dạy học
1,Giáo viên ra đề bài, hướng dẫn học sinh làm các bài tập sau:
 Bài 1: So sánh hai phân số sau:
 a, và
 b, và
 c, và
 Bài 2: Điền các dấu >,< ,= vào chỗ  
1 1 1
1 1 1
 Bài 3:
 a,Viết các phân số bé hơn 1 có mẫu số là7 và tử số khác 0 (Xếp các phân số đó theo thứ tự từ bé đến lớn )
 b, Viết các phân số lớn hơn 1,có mẫu số là 3và tử số Lớn hơn 10 ( Xếp các phân số đó theo thứ tự từ lớn đến bé.)
2, Học sinh làm bài tập 
3, Giáo viên chấm bài 
4, Củng cố, dặn dò: 
? Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số?
luyện tập Tiếng Việt
Luyện tập về câu kể “ Ai thế nào ?”
I, Mục tiêu:
-HS biết xác định bộ phận CN trong câu kể” Ai thế nào ?
- Biết đặt câu với kiểu câu kể Ai thế nào? Nêu được nội dung biểu hiện các CN.
II, Các hoạt động dạy học:
1 .Giới thiệu bài :
2.Kiểm tra bài cũ :
-Thế nào là câu kể Ai thế nào ? cho VD.
3.GV lần lượt cho HS làm bài tập sau:
 Bài I:Ghi dấu + vào ô trống trtước câu kể Ai thế nào ?
 1.Đã ngoài 70 tuổi ,bác Hà vẫn khỏe mạnh.
 2.Bắp tay, bắp chân bác cuồn cuộnvạm vỡ.
 3.Da dẻ bác vẫn hồng hào ,chưa một nếp nhăn .
 4.Hằng ngày ,bác chăm chỉ tập luyện thể dục ,thể thao .
 5.Mái tóc bác vẫn đen mượt chưa bạc sợi nào .
 6.Giọng của bác trong trẻo vang xa.
 - HS làm bài vào vở.
 - HS đọc bài làm của mình.
Nhận xét, chữa bài.
-HS tìm được tất cả các câu đều là câu kể Ai thế nào?
 -HS đọc và xác định đúng câu kể Ai thế nào ?
 -HS khác nhận xét rút ra lời giải đúng .
Bài II,Xác định CN của các câu kể Ai thế nào ?trong bài tập I và nói rõ CN trong câu đó biểu thị nội dung gì?.
-HS ghi lại từng bộ phận của các câu theo nhóm .
-Các nhóm trình bày .
-HS khác và GVnhận xét .
Bài III,Hãy đặt 5 câu kể Ai thế nào ?
 -Gọi HS tập đặt câu kể cá nhân.
Bài IV:HS tự xác định chủ ngữ ,VN các câu kể ở bài tập III.
-GV nhận xét chốt lại lời giải đúng .
Củng cố ,dặn dò :
-? Muốn tìm kiểu câu kể Ai thế nào ta đặt câu hỏi như thế nào ?
- Về xem lại bài.
Thứ bảy , ngày 30 tháng 1 năm 2010
Khoa học 
Âm thanh trong cuộc sống(tiếp theo)
(Đề bài đã soạn ở giáo án buổi 1)
Toán
Luyện tập
I . Mục tiêu:
Giúp HS: - Củng cố về so sánh 2 PS có cùng MS; so sánh PS với 1.
 - Thực hành sắp xếp ba PS có cùng MS theo thứ tự từ bé đến lớn.
II- Đồ dùng dạy học:
GVchuẩn bị sẵn nội dung bài tập để HS thực hành.
III- Các hoạt động dạy học:
Bài 1: So sánh 2 PS
- S2 2 PS có cùng MS
- Làm bài cá nhân
a. b. 
c. d. 
Bài 2: So sánh các PS với 1
- Làm bài cá nhân
 ; ; 
 ; ; ; 
Bài 3: Viết các PS theo thứ tự từ bé đến lớn
- Làm bài cá nhân.
a. c. 
b. d.
- Nêu cách S2 các PS có cùng MS
* Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét chung tiết học
- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau: So sánh 2 PS ạ MS
Hoạt động ngoài giờ
Giáo dục vệ sinh răng miệng
I, Mục tiêu:
- Hướng dẫn H.S biết cách vệ sinh răng miệng 
- Giáo dục H.S ý thức giữ gìn vệ sinh răng miệng
II, Các hoạt động dạy học:
1, Tại sao phải giữ gìn vệ sinh răng miệng: 
 ? Tại sao chúng ta phải giữ gìn vệ sinh răng miệng?
 ( Khi ăn thức ăn bám vào răng, lên men, gây sâu răng ...)
2, Nguyên nhân gây sâu răng, hỏng răng
 ? Nêu nguyên nhân gây sâu răng hỏng răng? 
( Do không đánh răng súc miệng và giữ vệ sinh răngthường xuyên hoặc dùng răng cắn các vật rắn , ăn đồ quá nóng hay quá lạnh.)
3,Làm thế nào để giữ gìnvệ sinh răng miệng?
 G.V cho H.S đóng vai phóng viên nhỏ để phỏng vấn các bậnccs câu hỏi như sau:
 ?Bạn có đánh răng thường xuyên không?
 ? Hằng ngày bạn đánh răng mỗi ngày mấy lần, vào những lúc nào ?
 ? Làm thế nào để giữ gìn vệ sinh răng miệng?
 ?Theo bạn muốn có một hàm răng đẹp thì phải làm gì?
4, Cách chọn bàn chải và cách đánh răng
 ? Nên chọn bàn chải như thế nào?
 (Kích thước phù hợp,không quá cứng, nên chọn loại đầu hơi thu nhỏ)
 ?Đánh răng như thế nào cho đúng cách ?
 ( Đánh 3 mặt răng, chải kĩ cho sạch thức ăn bám trên răng.)
III, Củng cố dặn dò:
 ? Vì sao phải giữ gìn vệ sinh răng miệng?
 -Dặn HS về nhà hàng ngày phải thường xuyên đánh răng. 
 Thứ bảy, ngày 30 tháng 1 năm 2010
toán
Luyện tập
I . Mục tiêu:
Giúp học sinh: Củng cố về so sánh 2 phân số.
- Biết cách so sánh 2 PS có cùng tử số.
- Làm được các bài tập liên quan.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
Bài 1: So sánh 2 PS
a. 
+ Cùng MS
+ Rút gọn 1 PS
+ Quy đồng MS
- Làm bài cá nhân
a. (vì 7<8)
b. Rút gọn PS 
Vì nên 
Bài 2: So sánh 2PS = 2 cách ạ nhau
C1: Quy đồng MS
C2: So sánh PS với 1.
- Làm bài cá nhân.
a. 
Vì Nên 
Ta có: và nên 
Bài 3: So sánh 2 PS có cùng TS
+ Quy đồng MS
+ Rút ra Nhận xét
- So sánh 2 PS
- NX VD: So sánh và 
- Đọc phần NX
-> 
* Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Ôn và làm lại bài chuẩn bị bài sau.
Làm văn 
Tả cây cối
 Đề bài:Hãy tả lại một cây ăn quả mà em yêu thích
I Mục tiêu:
 - Củng cố cho học sinh cách tả cây cối trong bài văn miêu tả cây cối
 - Hướng dẫn học sinh vận dụng để miêu tả một cây ăn quả 
II, Các hoạt động dạy học
 1, Hướng dẫn H.S xác định yêu cầu của đề
 2, H.S chọn cây ăn quả mà mình yêu thích
 3, Hướng dẫn H.S lập dàn bài 
 a,Mở bài:Giới thiệu cây ăn quả định tả 
 b,Thân bài
 H.S có thể tả theo từng bộ phận của cây hoặc tả theo từng thời kì phát triển của cây. 
- Thân cây: Hình dáng, màu sắc của thân cây, chiều cao, 
- Cành cây, cách phân nhánh, tán lá, màu sắc hình dáng của lá.
-Hoa,quả của câycó màu sắc hình dáng hương vị ra sao?
- Quả của cây có lợi ích gì? 
- Em chăm sóc cây đó ra sao?
Nếu H.S tả theo từng thời kì phát triển của câythì nên chú trọng vào thời kì cây ra hoa và khi quả chín
 c,Kết bài :
 Nêu tình cảm, cảm xúc hoặc bình luận của người viết về cây đó
 4,H.S viết bài 
 5, G.V chấm bài 
 6, Nhận xét giờ học, dặn dò
sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần
I. Mục tiêu :Giúp HS
- Nhận biết được ưu khuyết điểm trong tuần.
- Kế hoạch tuần sau.
- Giáo dục HS ý thức tự quản, thực hiện tốt các nề nếp của trường lớp và nhắc nhở các bạn cùng thực hiện.
II. Chuẩn bị :
- GV chuẩn bị nội dung sinh hoạt.
- HS chuẩn bị tổng hợp các mặt hoạt động trong tuần.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Nhận xét các hoạt động trong tuần 22.
 -GV sơ kết học kì 1.Thông báo kết quả học tập của HS trong học kì 1.Bình xét khen thưởng theo từng tổ. 
 - Cán sự lớp nhận xét các hoạt động trong tuần.
 - GV nhận xét bổ sung.
- HS tổng hợp điểm các hoạt động của các tổ.
- GV xếp thi đua giữa các tổ nhóm.
- Tuyên dương tổ, nhóm, cá nhân thực hiện tốt.
- Phê bình tổ, cá nhân còn nhiều tồn tại.
2. Kế hoạch hoạt động tuần 23.
 - Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp.
- Phát huy ưu điểm tuần trước, khắc phục một số tồn tại tuần qua.
 - Nhắc nhở các em chấp hành tốt mọi nội quy của trường, lớp: đeo khăn quàng đỏ, vệ sinh thân thể sạch sẽ, xếp hàng ra vào lớp nhanh, đều...
 - Chú ý an toàn giao thông khi đến trường.
3, Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét giờ học
 - Dặn các em về học bài cũ để chuẩn bị tốt cho tuần học mới.
 kí xác nhận của ban giám hiệu
................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................. 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 4(41).doc