Kiểm tra Toán – Học kì II năm học 2011 - 2012

Kiểm tra Toán – Học kì II năm học 2011 - 2012

Phần 1: Trắc nghiệm: (Học sinh khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng)

 Câu 1 : Hình hộp chữ nhật có .mặt, . cạnh, . đỉnh

 a) 6, 14, 8 b) 6, 12, 8

 a) 7, 16, 10 d) 8, 12, 8

 Câu 2 : Hình lập phương có .mặt, . cạnh, . đỉnh

 a) 7, 14, 4 b) 6, 12, 8

 a) 6,12,10 d) 8, 12, 8

 

doc 19 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 884Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Toán – Học kì II năm học 2011 - 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KT TOÁN – HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 - 2012
 Mục 1. 10 : Nhận biết được HHCN,HLP và một số đặc điểm của nó :
Phần 1: Trắc nghiệm: (Học sinh khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng) 
 Câu 1 : Hình hộp chữ nhật có .mặt, .. cạnh, ... đỉnh 
 a) 6, 14, 8 b) 6, 12, 8
 a) 7, 16, 10 d) 8, 12, 8 
 Câu 2 : Hình lập phương có .mặt, .. cạnh, ... đỉnh 
 a) 7, 14, 4 b) 6, 12, 8
 a) 6,12,10 d) 8, 12, 8 
 Câu 3 : Viết tên mỗi hình sau đây vào chỗ chấm :
 a) b ) c) d)
 Hình . Hình . Hình . Hình .
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Diện tích đáy hình hộp chữ nhật bằng chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân 2 
Hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt. 
Hình hộp chữ nhật là hình lập phương. 
Diện tích toàn phần hình lập phương gấp 4 lần diện tích một mặt. 
Câu 5 : Cho các hình sau : Hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương ? 
 7cm
 6cm 12cm 
 7cm
 4cm 12cm
 7cm 10cm 
 12cm
 ( Hình 1 ) ( Hình 2 ) ( Hình 3 )
Hình 1, hình 2 là hình hộp chữ nhật, hình 3 là hình lập phương.
Hình 1, hình 3 là hình lập phương, hình 2 là hình hộp chữ nhật.
Hình 1, hình 3 là hình hộp chữ nhật, hình 2 là hình lập phương.
Hình 2, hình 3 là hình hộp chữ nhật, hình 1 là hình lập phương.
D
Câu 6 : Hình hộp chữ nhật ở bên dưới có : B C
2 mặt đáy là : MNPQ và . A
4 mặt bên là : ABNM, .
P
N
8 đỉnh là : A,  P
 d) 12 cạnh là : AB, .. 
   M Q 
Câu 7 : Hình lập phương ở bên có : B C
6 mặt hình vuông bằng nhau là : ABCD,  A 
N
Q
.
8 đỉnh là : A, 
 c) 12 cạnh bằng nhau là : AB,  
 .. M Q 
 Mục 2. 10 : Biết cách tính được Sxq và Stp của HHCN,HLP ,thể tích của HHCN,HLP :
Phần 1: Trắc nghiệm: (Học sinh khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng)
Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S : 
Diện tích đáy hình hộp chữ nhật bằng chiều dài cộng rồi nhân 2 
Hình lập phương là hình hộp chữ nhật. 
Hình hộp chữ nhật là hình lập phương. 
Diện tích toàn phần hình lập phương gấp 4 lần diện tích một mặt. 
Câu 9 : Đúng ghi Đ, Sai ghi S ? 
 1,2 dm
 2,5 dm
 1,5 dm 
 2,5dm 
 1,5 dm 
 1,2dm
Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật bằng nhau. 
Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau.
Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật bằng nhau.
Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau.
Câu 10 : Đúng ghi Đ, Sai ghi S ? 
 Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật bằng nhau. 
Hình lập phương có 6 mặt đều là hình vuông bằng nhau. 
Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy 
 chu vi đáy nhân với chiều cao. 
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích
 một mặt nhân với 6. 
Câu 11 : Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 2,5 m . Tính :
Diện tích xung quanh của khối kim loại hình lập phương .m2 
Diện tích toàn phần của khối kim loại hình lập phương .m2
Thể tích của khối kim loại hình lập phương .m3
 Câu 12: Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là : 
 a) 30cm3 b) 240cm
 c) 240cm2 d) 240cm3 
 Câu 13: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là : 
 a) 24cm2 b) 42cm2 c) 16cm2 d) 20cm2
Câu 14 : Tính : 
 a) Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là : .. m2 0,6 m
 b ) Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là : .. m2 
 0,8 m 
 1,2 m
Câu 15: Tính : : 
 a) Diện tích xung quanh hình lập phương là : .. m2 
 b ) Diện tích toàn phần hình lập phương là : .. m2 4,5 m
Câu 16: Quan sát hình hộp chữ nhật bên : 
 16.1) Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là 
 a) 140 cm2 b)96cm2 
 c) 48 cm2 d) 55 cm2
 16.2 ) Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là : 
 a) 131 cm2 b)125cm2 4cm
 c) 166 cm2 d) 210 cm2 
 16.3) Thể tích hình hộp chữ nhật là 5 cm 
 a) 166 cm3 b)120cm3 7 cm 
 c) 96 cm3 d) 140 cm3 
 Câu 17: Quan sát hình lập phương bên : 
 17.1) Diện tích xung quanh hình lập phương là : 
 a) 1 dm2 b)150 cm2 
 c) 80 cm2 d) 120 cm2
 17.2 ) Diện tích toàn phần hình lập phương là : 
 a) 100 cm2 b)1,5 dm2 
 c) 0,15 m2 d) 120 cm2 
 5 cm 
 17.3) Thể tích hình lập phương là : 
 a) 150 cm3 b)125cm3 
 c) 1 dm3 d) 250 cm
Câu 18 : So sánh thể tích của hai hình hộp chữ nhật ? 
 ( Hình 1 ) ( Hình 2 )
Thể tích của hình 1 bằng thể tích của hình 2
Thể tích của hình 1 lớn hơn thể tích của hình 2
Thể tích của hình 1 nhỏ hơn thể tích của hình 2
Cả ba câu trên đều đúng. 
 Phần 2: Tự luận : 
 Câu 19: Một hình chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 7 dm. Chiều cao bằng trung bình cộng của
 chiều dài và chiều rộng. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó ? 
  Giải 
 	..
 	 .
 	.
 	.
 .
 Mục 3. 10 : Vận dụng để tính được Sxq và Stp của HHCN,HLP ,thể tích của HHCN,HLP 
 trong một số trường hợp phức tạp. :
Phần 1: Trắc nghiệm: (Học sinh khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng)
 Câu 20 : Chiều dài của một cái hộp hình hộp chữ nhật là 8cm, chiều rộng của hộp là 5cm. 
 Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là 104 cm2 : 
 20.1) Chiều cao của cái hộp đó là : 
 a) 5 cm b)6 cm 
 c) 3 cm d) 4 cm 
 20.2 ) Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là 
 a) 144cm2 b)184 cm2 
 c) 150 cm2 d) 180 cm2 
 20.3) Thể tích hình hộp chữ nhật là 
 a) 160 cm3 b)150 cm3 
 a) 140 cm3 d) 180 cm3 
 Câu 21: Diện tích một mặt của hình lập phương có diện tích toàn phần là 37,5dm2 là : 
 a) 9,375 dm2 b) 2,5 dm2
 c) 168,25 dm2 d) 6,25 dm2 
 Phần 2: Tự luận : 
 Câu 22: Người thợ định sơn một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 
 1,5m, chiều rộng 0,6m và chiều cao 8dm. Tính diện tích cần sơn là bao nhiêu mét vuông ? 
  Giải 
 	..
 	 .
 	.
 	.
 .
 Câu 23: Tính độ dài cạnh của hình lập phương có diện tích xung quanh là 324dm2 ? 
  Giải 
 	..
 	 .
 	.
 	.
 .
 	.
Mục 1. 8 : Nhận biết được các dạng hình tam giác: có 3 góc nhọn, có 1 góc tù và 2 góc nhọn, có một góc vuông và hai góc nhọn :
 Câu 24 : Nối các câu ở cột A và hình vẽ ở cột B cho phù hợp : 
 A B
 a) Hình tam giác có 1 góc tù, 2 góc nhọn
 b) Hình tam giác có 1 góc vuông , 2 góc nhọn
 c) Hình tam giác có 3 góc nhọn
 Câu 25 : Viết tên mỗi hình sau tam giác sau đây vào chỗ chấm :
 a) b ) c) 
 Hình . Hình . Hình . 
 Câu 26 : Trong các hình sau, hình nào là hình tam giác vuông :
 ( 1 ) ( 2 ) ( 3 ) ( 4 ) 
 a) Hình tam giác ( 1 ) và ( 3 )
 b) Hình tam giác ( 2 ) và ( 3 )
 c) Hình tam giác ( 3 ) và ( 4 )
 d) Hình tam giác ( 2 ) và ( 4 ) 
 Câu 27 : Trong các hình sau, hình nào là hình tam giác có 3 góc nhọn :
 ( 1 ) ( 2 ) ( 3 ) ( 4 ) 
 a) Hình tam giác ( 1 ) và ( 3 ) 
 b) Hình tam giác ( 2 ) và ( 3 )
 c) Hình tam giác ( 3 ) và ( 4 )
 d) Hình tam giác ( 2 ) và ( 4 )
 Câu 28 : Đúng ghi Đ, Sai ghi S ? 
Hình tam giác có hai góc tù và một góc nhọn. 
Hình tam giác có 3 góc vuông 
Hình tam giác có 3 cạnh, 3 góc và 3 đỉnh. 
Hình tam giác có 1 góc tù, 1 góc vuông và 1 góc nhọn. 
Mục 2. 8 : Biết cách tính diện tích hình tam giác: 
 Câu 29 :Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy :
Độ dài cạnh đáy nhân với chiều cao cùng đơn vị đo rồi chia cho 2. 
b) Hai cạnh bên nhân với nhau cùng đơn vị đo rồi chia cho 2.
c) Cạnh bên nhân cạnh đáy cùng đơn vị đo rồi chia cho 2.
d) Độ dài cạnh bên nhân với chiều cao cùng đơn vị đo rồi chia cho 2.
 Câu 30: 18 cm2 là diện tích của hình tam giác có : 
 a) Độ dài đáy 19 cm, chiều cao 4 cm
 b) Độ dài đáy 8 cm, chiều cao 4,8 cm
 c) Độ dài đáy 12 cm, chiều cao 3 cm 
 d) Độ dài đáy 6 cm, chiều cao 7,2 cm
 Câu 31. Một hình tam giác có diện tích 10,2 m và độ dài đáy 10 m. Vậy chiều cao hình tam giác là :
 a. 2,04 m b. 204m c. 20,4 m d. 51 m
 Câu 32 : Một hình tam giác có diện tích là 10,2m2, độ dài cạnh đáy là 6m thì chiều cao của hình tam 
 giác là:. 
 Câu 33: Một mảnh bìa hình tam giác có độ dài đáy là 12,5 m, chiều cao gấp 3 lần độ dài đáy. 
 Tính diện tích mảnh bìa 
 	 Giải 
 	..
 	 .
 	.
 	.
 Câu 34: Một miếng bìa hình tam giác có cạnh đáy là 24 cm, chiều cao bằng cạnh đáy. 
 Tính diện tích hình tam giác đó ?
  Giải 
 	..
 	 .
 	.
 	.
 .
Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán
 Mục 1. 10 : Nhận biết được HHCN,HLP và một số đặc điểm của nó :
Phần 1: Trắc nghiệm: (Học sinh khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng) 
 Câu 1 : b
 Câu 2 : b
 Câu 3 : a ) Hình lập phương
 b) Hình tam giác
 c) Hình thang
 d) Hình hộp chữ nhật
 Câu 4/ a : S ; b : Đ c : S ; d : S
 Câu 5 : b
 Câu 6 : a ) 2 mặt đáy là : MNPQ và ABCD 
 b) 4 mặt bên là : ABNM, NBCP,CPQD,ADQM
 c) 8 đỉnh là : A, B,C,D,M,N,P,Q 
 d) 12 cạnh là : AB, BC, CD, AD, CP, PQ,QM, MA,NP,NB,MN,QD
 Câu 7: a ) 6 mặt là : MNPQ và ABCD, ABNM, NBCP, CPQD, ADQM
 c) 8 đỉnh là : A, B,C,D,M,N,P,Q 
 d) 12 cạnh là : AB, BC, CD, AD, CP, PQ,QM, MA,NP,NB,MN,QD
 Câu 8 / a : S ; b : Đ ; c : S ; d : S
 Câu 9 / a : Đ ; b : S c : S ; d : Đ
 Câu 10 / a : S ; b : Đ ; c : Đ ; d : S
 Câu 11 : a ) 25 m2 b ) 37,5 m2 c )15,6 25 m2
 Mục 2. 10: Biết cách tính được Sxq và Stp của HHCN,HLP ,thể tích của HHCN,HLP :
Phần 1: Trắc nghiệm: 
Câu 12 : d
 Câu 13 : a
 Câu 14: Tính : : a ) ( 4,5 x 4,5 ) x 4 = 81 ( m2 ) 
 b ) ( 4,5 x 4,5 ) x 6 = 121,5 ( m2 ) 
Câu 15 : Tính : a ) ( 1,2 + 0,8 ) x 2 x 0,6 = 2,4 ( m2 ) 
 b ) ( 1,2 x 0,8 ) x 2 + 2,4 = 4,32 ( m2 ) 
 Câu 16 : 15.1) b 15.2 ) c 15.3) d
 Câu 17 : 16.1) a 16.2 ) b 16.3) b
 Câu 18 : b
 Phần 2: Tự luận : 
 Câu 19 : Giải
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là :
( 9 + 7 ) : 2 = 8 ( dm )
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật đó là :
( 9 + 7 ) x 2 x 8 = 256 ( dm2 )
Diện tích Toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là :
9 x 7 x 2 + 256 = 382( dm2 )
Đáp số : Diện tích xung quanh : 256 dm2 
 Diện tích toàn phần : 382 dm2
 Mục 3. 10 : Vận dụng để tính được Sxq và Stp của HHCN,HLP ,thể tích của HHCN,HLP 
 trong một số trường hợp phức tạp. :
Phần 1: Trắc nghiệm: 
 Câu 20 : 19.1) d 19.2 ) b 19.3) a
 Câu 21 : d 
 Phần 2: Tự luận : 
 Câu 22 : Giải
8dm = 0,8m
Diện tích đáy cái thùng hình hộp chữ nhật là :
1,5 x 0,6 = 0,9 ( m2 )
Diện tích xung quanh cái thùng là :
( 1,5 + 0,6 ) x 2 x 0,8 = 3,36 ( m2 )
Diện tích cần sơn là :
0,9 + 3,36 = 4,26 ( m2 )
Đáp số : 4,26 ( m2 )
 Câu 23 : Giải
Diện tích một mặt của hình lập phương là :
324 : 4 = 81( dm2 )
Vì 81 = 9 x 9 nên hình vuông có diện tích 81 dm2 thì cạnh của hình vuông đó là 9dm.
Đáp số : 9 dm
Mục 1. 8 : Nhận biết được các dạng hình tam giác: có 3 góc nhọn, có 1 góc tù và 2 góc nhọn, có một góc vuông và hai góc nhọn :
 Câu 24 : Nối các câu ở cột A và hình vẽ ở cột B cho phù hợp : 
 A B
 a) Hình tam giác có 1 góc tù, 2 góc nhọn
 b) Hình tam giác có 1 góc vuông , 2 góc nhọn
 c) Hình tam giác có 3 góc nhọn
 Câu 25 : a) Hình tam giác nhọn
 b) Hình tam giác vuông
 c) Hình tam giác tù
 Câu 26: d 
 Câu 27: a 
 Câu 28 : a : S ; b : S ; c : Đ ; d : Đ
 Câu 29: d 
 Câu 30: c 
Mục 2. 8 : Biết cách tính diện tích hình tam giác: 
 Câu 31 : a ) 2.04 m
 Câu 32 : Chiều cao của hình tam giác là: 10,2 x 2 : 6 = 3,4 m
 Câu 33: Giải Câu 34 : Giải
 Chiều cao mảnh bìa:: Chiều cao hình tam giác đó là:
 12,5 x 3 = 37,5 ( m) 24 : 3 = 8 (cm) 
 Diện tích mảnh bìa : Diện tích hình tam giác đó là:
 (37,5 + 12.5) : 2 = 25 (m2) 24 x 8: 2 = 96 (cm 2) 
 Đáp số: 25 m2 Đáp số: 96 cm 2
 TIẾNG VIỆT
 Mục 1. 5 : Nhận biết được câu ghép và cấu tạo câu ghép : 
 Phần 1: Trắc nghiệm: 
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu hỏi sau đây : 
 Câu 1 : Dòng nào dưới đây là câu ghép ? 
a) Mẹ sắp sinh em bé.
b) Mẹ phải nghỉ ở nhà, bố đi công tác xa. 
c) Đêm, Mơ trằn trọc không ngủ.
d) Bố ôm mơ chặt đến ngợp thở.
 Câu 2 : Xác định kiểu câu trong câu văn sau :
 “ Cảnh tượng xung quanh tôi đang có sự thay đổi lớn : hôm nay, tôi đi học. 
a) Câu đơn
b) Câu ghép 
c) Cả hai đáp án trên.
 Câu 3 .Dòng nào dưới đây là câu ghép ? 
a) Hôm nay, tôi mới mua chiếc áo mới.
b) Biển về đêm đẹp quá !
c) Trời xanh thẳm, biển cũng thẳm xanh như dâng cao chắc nịch.
d) Những vẻ đẹp của biển, vẻ đẹp kì diệu muôn màu sắc ấy là do phần lớn mây trời và ánh sáng tạo nên.
 Câu 4: Trong câu : “ Nếu chủ nhật này trời đẹp thì chúng ta sẽ đi cắm trại. ” Hai vế câu được nối 
 với nhau bằng :
a) Một quan hệ từ. ( Đó là từ  )
b) Hai quan hệ từ. ( Đó là những từ  )
c) Một cặp quan hệ từ. ( Đó là cặp từ  ) 
 Câu 5: Nối hai vế câu để tạo thành câu ghép :
 Vế 1
 Vế 2
1 ) Trời xanh thẳm,
a) biển mơ màng dịu hơi sương.
2) Trời rải mây trắng nhạt
b) biển cũng thẳm xanh, chắc nịch.
3) Trời âm u mây mưa,
c) biển xám xịt, nặng nề.
4) Trời ầm ầm giông gió,
d) biển đục ngầu giận dữ.
 Câu 6 : Câu văn sau có kiểu cấu tạo nào ? 
 “Nếu tôi thông minh hơn nó thì nó cũng có trí nhớ tốt hơn tôi. ”
a) Câu đơn
b) Câu ghép
c) Câu ghép có sử dụng một quan hệ từ.
d) Câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ.
 Câu 7 : Chọn vế câu thích hợp để hoàn chỉnh câu ghép ? 
 “ Vì Hồng Anh chăm chỉ luyện tập ”
a) .nên Hồng Anh viết chữ đẹp nhất lớp.
b) .nên nó bị đau bụng.
c) .nên cô bé bị đau chân.
d) .nên cô ấy vẫn chưa biết đi xe đạp.
 Câu 8: Xaùc ñònh thaønh phaân caâu, kieåu caâu trong các câu sau :
Nhờ cô giáo giúp đỡ tận tình nên Khánh đã có nhiều tiến bộ trong học tập.
Xa xa, nhöõng choøm nuùi bieác caét cheùo neàn trôøi.
Mục 2. 5 : Hiểu tác dụng của quan hệ từ, một số biện pháp liên kết câu ( lặp từ ngữ, thay thế từ ngữ) 
 và cách tao câu ghép :
 Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu hỏi 
 sau đây : 
 Câu 9 .Các vế trong câu ghép “ Còi tàu vừa réo vừa ầm ầm lao tới ” 
 được nối theo cách nào ? 
a) Nối trực tiếp ( không dùng từ nối )
b) Nối bằng một quan hệ từ.
c) Nối bằng một cặp quan hệ từ. 
d) Nối bằng một cặp từ hô ứng.
 Câu 10. “ Hai người đàn ông lớn tuổi đều bị ốm nặng. Họ không được phép ra khỏi phòng của mình ” 
Từ được gạch chân trong hai câu trên được liên kết với nhau bằng cách nào? 
a) Bằng cách lặp từ ngữ.
b) Bằng cách thay thế từ ngữ ( dùng đại từ )
c) Bằng cách thay thế từ ngữ ( dùng từ đồng nghĩa)
d) Bằng từ ngữ nối.
 Câu 11. Trong hai câu sau : “ Bữa cơm, Bé nhường hết thức ăn cho em. Hằng ngày, Bé đi câu cá bống 
về băm sả, hoặc đi lượm vỏ đạn của giặc ở ngoài gò về cho mẹ ” Từ được gạch chân trong hai
 câu trên được liên kết với nhau bằng cách nào? 
a) Bằng cách lặp từ ngữ. 
b) Bằng cách thay thế từ ngữ 
c) Bằng quan hệ từ
d) Bằng từ ngữ nối.
 Câu 12. Các vế trong câu “ Một hôm, ông bố vừa chợp mắt, một cánh rừng đầy lim , sến , táu cứng như
 sắt đã hiện ra .” được nối với nhau bằng cách nào ? 
a) Nối bằng một quan hệ từ.
b) Nối bằng một cặp quan hệ từ.
c) Nối bằng một cặp từ hô ứng.
d) Nối trực tiếp ( không dùng từ nối )
 Câu 13. Chọn câu nào đứng sau câu văn : “ Cụ Vi – ta – li nhặt trên đường một mảnh gỗ mỏng, 
dính đầy cát bụi ” để taọ mối liên hệ giữa hai câu và tránh lặp từ:
 a) đưa cho tôi.
b) Ông cắt mảnh gỗ thành nhiều miếng nhỏ. 
c) Vi – ta – li đưa cho tôi.
d) cắt mảnh gỗ thành nhiều miếng nhỏ.
Câu 14. Từ được gạch chân trong câu : “ Nắng to nhưng không gay gắt. ” biểu thị quan hệ gì ? 
 a) Biểu thị quan hệ tương phản.
 b) Biểu thị quan hệ nguyên nhân – kết quả.
 c) Biểu thị quan hệ điều kiện – kết quả.
 d) Biểu thị quan hệ tăng tiến.
Câu 15 : Từ được gạch chân trong câu văn sau biểu thị quan hệ gì ?
 “Nếu tôi thông minh hơn nó thì nó cũng có trí nhớ tốt hơn tôi. ”
 a) Biểu thị quan hệ tương phản.
 b) Biểu thị quan hệ nguyên nhân – kết quả.
 c) Biểu thị quan hệ điều kiện – kết quả.
 d) Biểu thị quan hệ tăng tiến.
Phần 2: Tự luận
Câu 16. Gạch chân dưới cặp từ chỉ quan hệ có trong các câu ca dao, tục ngữ sau :
 Qua cầu ngả nón trông cầu 
 Cầu bao nhiêu nhịp, dạ sầu bấy nhiêu.
 Qua đình ngả nón trông đình
 Đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu.
 c) Gió chiều nào, theo chiều ấy.
Câu 17. Tìm quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ chấm ?
 a) Mình đến nhà Lan .Lan đến nhà mình.
 b) Ông đã nhiều lần can ngăn ..vua không nghe.
Câu 18. Điền các cặp từ chỉ quan hệ thích hợp và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì ?
 a) . .. trời mưa to..em đi học muộn. => Biểu thị quan hệ ..
 b ) ...nhà Lan nghèo .bạn ấy vẫn cố gắng học giỏi. => Biểu thị quan hệ 
Câu 19. Đặt câu với các cặp từ chỉ quan hệ và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì ?
a) Đặt 1 câu có cặp quan hệ từ “ Vì nên .”
 .............................................................................. => Biểu thị quan hệ 
b) Đặt 1 câu có cặp quan hệ từ “ Tuy nhưng.”
 .............................................................................. => Biểu thị quan hệ 
Câu 20. Gạch dưới các cặp quan hệ từ trong câu ghép và cho biết chúng thể hiện quan hệ gì ?
 a) Tuy đêm đã khuya nhưng em vẫn còn ngồi học. ( Thể hiện quan hệ )
 b ) Bạn Hòa không chỉ học giỏi môn Toán mà bạn ấy còn rất giỏi môn Tiếng Việt. 
 ( Thể hiện quan hệ ..)
Câu 21. Điền vào chỗ trống một vế câu thích hợp để tạo thành câu ghép:
 a) Vì Hương luôn giúp đỡ các bạn trong lớp 
 b)thì em sẽ được bố mẹ cho về quê thăm bà ngoại.
 c) Bố không chỉ giúp em học bài .
Câu 22. Đặt câu :
 a : Đặt 1câu ghép có các vế câu được nối với nhau bằng cặp quan hệ từ “ Nếu..thì.. ” 
 và nêu tác dụng của chúng ?
.
 b : Đặt 1câu ghép có các vế câu được nối với nhau bằng cặp quan hệ từ “ Mặc dù ...nhưng” 
 và nêu tác dụng của chúng ?
.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT (ĐỌC)
 Mục 1. 5 : Nhận biết được câu ghép và cấu tạo câu ghép :
 Câu 1 : b
 Câu 2 : b
 Câu 3 : c
 Câu 4 : c ( Nếu.thì .)
 Câu 5 : 1 – b 2 – a 3 – c 4 – d
 Câu 6 : d
 Câu 7 : a
 Câu 8 : a) Nhờ cô giáo / giúp đỡ tận tình / nên Khánh /đã có nhiều tiến bộ trong học tập.. ( Caâu gheùp )
 CN VN CN VN
 b) Xa xa, / nhöõng choøm nuùi bieác / caét cheùo neàn trôøi. ( Caâu ñôn )
 TN CN VN
 Mục 2. 5 : Hiểu tác dụng của quan hệ từ, một số biện pháp liên kết câu ( lặp từ ngữ, thay thế từ ngữ) 
 và cách tao câu ghép :
 Câu 9 : b Câu 12 : c
 Câu 10 : b Câu 13 : d
 Câu 11 : a Câu 14 : a
 Câu 15 : c
 Câu 16 : a) bao nhiêu bấy nhiêu
 b) bao nhiêu bấy nhiêu
 c) nào .ấy
 Câu 17 : a) hay
 b) nhưng ( mà )
 Câu 18 : a) Vì ..nên. => Biểu thị quan hệ nguyên nhân – kết quả.
 b) Tuy..nhưng. => Biểu thị quan hệ tương phản.
 Câu 19 : a) Vì trời trở rét nên em phải mặc áo ấm đi học. => Biểu thị quan hệ nguyên nhân – kết quả.
 b) Tuy nhà xa trường nhưng em luôn đến lớp đúng giờ. => Biểu thị quan hệ tương phản.
 Câu 20 : a) Biểu thị quan hệ tương phản.
 b) Biểu thị quan hệ tăng tiến.
 Câu 21 : a) Vì Hương luôn giúp đỡ các bạn trong lớp nên bạn bè ai cũng quý mến Hương.
 b) Nếu cuối năm em được học sinh giỏi thì em sẽ được bố mẹ cho về quê thăm bà ngoại.
 c) Bố không chỉ giúp em học bài mà bố còn dạy cho em chơi nhiều trò chơi thú vị.
 Câu 22 : a) Nếu em thương ba mẹ thì em phải chăm học, chăm làm . 
 => Biểu thị quan hệ giả thiết ( điều kiện) – kết quả.
 b) Tuy nhà xa trường nhưng em luôn đến lớp đúng giờ.
 . => Biểu thị quan hệ tương phản.
 GV ra đề 
 Nguyễn Thị Bích Liên

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT lop 5 trac nghiem.doc