Một số dạng Toán cơ bản khối 4

Một số dạng Toán cơ bản khối 4

Bài 1: Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng .xe thứ hai chở 35 tấn hàng .Xe thứ ba chở bằng trung bình cộng 3 xe . Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?

Bài 2: Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng .xe thứ hai chở 35 tấn hàng .Xe thứ ba chở hơn trung bình cộng 3 xe là 10 . Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?

Bài 3: Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng .xe thứ hai chở 35 tấn hàng .Xe thứ ba chở kém trung bình cộng 3 xe là 10 . Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?

Bài 4: Xe thứ nhất chở được 40 tấn hàng .xe thứ hai chở 50 tấn hàng .Xe thứ ba chở bằng trung bình cộng 3 xe . Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?

Bài 5 Xe thứ nhất chở được 40 tấn hàng .xe thứ hai chở 50 tấn hàng .Xe thứ ba chở hơn trung bình cộng 3 xe là 10 . Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?

Bài 6: Xe thứ nhất chở được 40 tấn hàng .xe thứ hai chở 50 tấn hàng .Xe thứ ba chở kém trung bình cộng 3 xe là 10 . Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng

Bài 7 :Trung bình cộng của n số là 80 biết 1 trong các số đó là 100 .Nếu bỏ số 100 thì trung bình cộng các số còn lại là 78 tìm n.

 

doc 12 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 656Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số dạng Toán cơ bản khối 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỘT SỐ DẠNG TOÁN CƠ BẢN LỚP 4
1. Dạng toán trung bình cộng
Bài 1: Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng .xe thứ hai chở 35 tấn hàng .Xe thứ ba chở bằng trung bình cộng 3 xe . Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?
Bài 2: Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng .xe thứ hai chở 35 tấn hàng .Xe thứ ba chở hơn trung bình cộng 3 xe là 10 . Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?
Bài 3: Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng .xe thứ hai chở 35 tấn hàng .Xe thứ ba chở kém trung bình cộng 3 xe là 10 . Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng? 
Bài 4: Xe thứ nhất chở được 40 tấn hàng .xe thứ hai chở 50 tấn hàng .Xe thứ ba chở bằng trung bình cộng 3 xe . Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?
Bài 5 Xe thứ nhất chở được 40 tấn hàng .xe thứ hai chở 50 tấn hàng .Xe thứ ba chở hơn trung bình cộng 3 xe là 10 . Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?
Bài 6: Xe thứ nhất chở được 40 tấn hàng .xe thứ hai chở 50 tấn hàng .Xe thứ ba chở kém trung bình cộng 3 xe là 10 . Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng
Bài 7 :Trung bình cộng của n số là 80 biết 1 trong các số đó là 100 .Nếu bỏ số 100 thì trung bình cộng các số còn lại là 78 tìm n.
-------------------------------------
2. Dạng tìm hai số khi biết tổng và hiệu
Bài 1a).:Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tông bằng 4010.
b) Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2345 và giữa chúng có 24 số tự nhiên.
c) Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số chẵn .
d) Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số lẻ .
e) Tìm 2 số lẻ có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số lẻ
g) Tìm 2 số lẻ có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số chẵn
Bài 2: Hai anh em Hùng và Cường có 60 viên bi .Anh Hùng cho bạn 9 viên bi ;bố cho thêm Cường 9 viên bi thì lúc này số bi của hai anh em bằng nhau .Hỏi lúc đầu anh Hùng nhiều hơn em Cường bao nhiêu viên bi.
a) Cho phép chia 12:6 .Hãy tìm một số sao cho khi lấy số bị chia trừ đi số đó ,Lấy số chia cộng với số đó thì được 2 số mới sao cho hiệu của chúng bằng không .
Bài 3 : Cho phép chia 49 : 7 Hãy tìm một số sao cho khi lấy số bị chia trừ đi số đó ,lấy số chia cộng với số đó thì được 2 số mới có thương là 1.
Bài 4:Cho các chữ số 4;5;6 .Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số mà mỗi số có đủ 3 chữ số đã cho .Tính tổng các số đó.
Bài 5 : 
a.Có bao nhiêu số ỉe có 3 chữ số .
b;Có bao nhiêu số có 3 chữ số đều lẻ.
Bài 6 : Có 9 đồng tiền đúc hệt nhau .Trong đo có 8 đồng tiền có khối lượng bằng nhau còn một đồng có khối lượng lớn hơn .Cần tìm ra đồng tiền có khối lượng hơn mà chỉ dùng cân hai đĩa với hai lần cân là tìm đúng đồng tiền đó .Hỏi phải cân như thế nào .
Bài 7 : Có 8 cái nhẫn hình thức giống nhau như hệt ,trong đó co 7 cái nhẫn có khối lượng bằng nhau còn một cái có khối lượng nhỏ hơn các cái khác .Cần tìm ra cái nhẫn có khối lượng nhỏ hơn đó mà chỉ dùng cân hai đĩa và chỉ với hai lần cân là tìm được.
Bài 8 : Trung bình cộng của 3 số là 369.Biết trong 3 số đó có một số có một số có 3 chữ số ,một số có 2 chữ số ,một số có 1 chữ số .Tìm 3 số đo.
Bài 9: Trung bình cộng của 3 số là 37 .Tìm 3 số đó biết rằng trong 3 số đó có một số có 3 chữ số ,một số có 2 chữ số ,1 số có 1 chữ số .
Bài 10:Tổng số tuổi của hai cha con là 64 . Tìm số tuổi mỗi người biết tuổi cha kém 3 lần tuổi con là 4 tuổi .
Bài 11:Tổng số tuổi của 2 mẹ con là 58 tuổi .Tuổi mẹ hơn 4 lần tuổi con là 3 tuổi .tính tuổi của mỗi người.
Bài 12:Tuổi con nhiều hơn 1/4 tuổi bố là 2.Bố hơn con 40 tuổi .tìm tuổi con tuổi bố.
Bài 13:Tuổi mẹ hơn 3 lần tuổi con là 8 tuổi .Mẹ hơn con 28 tuổi .Tính tuổi mỗi người.
3. Dạng tìm hai số khi biết 2 hiệu số
Bài 1: Hiện nay,Minh 10 tuổi ,em minh 6 ,còn mẹ của minh 36 tuổi .Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ bằng tổng số tuổi của hai anh em.
Bài 2 : Bể thứ nhất chứa 1200 lít nước . Bể thứ 2 chứa 1000 lít nước .Khi bể không có nứớc người ta cho 2 vòi cùng chảy 1 lúc vào 2 bể . Vòi thứ nhất mỗi giờ chảy được 200 lít .Vòi thứ 2 mỗi giờ chảy được 150 lít. Hỏi sau bao lâu số nước còn lại ở 2 bể bằng nhau.
Bài 3: Cùng 1 lúc xe máy và xe đạp cùng đi về phía thành phố xe máy cách xe đạp 60km. Vận tốc xe máy là 40 km/h vận tốc xe đạp là 25 km /h.
Hỏi sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp.
Bài 4 : Một con Chó Đuổi theo một con thỏ .Con chó cách con thỏ 20m.Mỗi bước con thỏ nhẩy được 30cm,con chó nhảy được 50 cm.Hỏi sau bao nhiêu bước con chó bắt được con thỏ ? Biết rằng con thỏ nhảy được 1 bước thì con chó cũng nhảy được 1 bước.
 Bài 5 Hai bác thợ mộc nhận bàn ghế về đống .Bác thứ nhất nhận 60 bộ .Bác thứ 2 nhận 45 bộ . Cứ 1 tuần bác thứ nhất đóng được 5 bộ ,bác thứ hai đóng được 2 bộ . Hỏi sau bao lâu số ghế còn lại của 2 bác bằng nhau. 
Bài 6:Hai bác thợ mộc nhận bàn ghế về đống .Bác thứ nhất nhận 120 bộ .Bác thứ 2 nhận 80 bộ . Cứ 1 tuần bác thứ nhất đóng được 12 bộ ,bác thứ hai đóng được 4 bộ .Hỏi sau bao lâu số ghế còn lại của bác thứ nhất bằng 1/2 số bộ bàn ghế của bác thứ 2.
Bài 7: Hai bể nước có dung tích bằng nhau .Cùng 1 lúc người ta cho 2 vòi nước chảy vào 2 bể .Vòi thứ nhất mỗi giờ chảy được 50 lít nước .Vòi thứ 2 mỗi giờ chảy được 30 lít nước . Sau khi bể thứ nhất đầy nước thì bể thứ 2 phải chảy thêm 600 lít nữa mới đầy .Hỏi dung tích của bể là bao nhiêu lít nước? 
4. Dạng toán tìm phân số của một số
Bài 1: Mẹ 49 tuổi ,tuổi con bằng 2/7 tuổi mẹ .Hỏi con bao nhiêu tuổi?
Bài 2:Mẹ 36 tuổi ,tuổi con bằng 1/6 tuổi mẹ hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi con bằng 1/3 tuổi mẹ? 
Bài 3: Bác An có một thửa ruộng .Trên thửa ruộng ấy bác dành 1/2 diện tích để trồng rau .1/3 Để đào ao phần còn lại dành làm đường đi. Biết diện tích làm đường đi là 30m2 . Tính diện tích thửa ruộng.
Bài 4: Trong đợt kiểm tra học kì vừa qua ở khối 4 thầy giáo nhận thấy. 1/2 Số học sinh đạt điểm giỏi ,1/3 số học sinh đạt điểm khá ,1/10 số học sinh đạt trung bình còn lại là số học sinh đạt điểm yếu .Tính số học sinh đạt điểm yếu biết số học sinh giỏi là 45 em. 
Nhận xét : Để tìm được số học sinh yếu thì cần tìm phân số chỉ số học sinh yếu.
 Cần biết số học sinh của khối dựa vào số học sinh giỏi
Bài 5:
a) Một cửa hàng nhận về một số hộp xà phòng . Người bán hàng để lại 1/10 số hộp bầy ở quầy ,còn lại đem cất vào tủ quầy .Sau khi bán 4 hộp ở quầy người đo nhận thấy số hộp xà phòng cất đi gấp 15 lần số hộp xà phòng còn lại ở quầy. Tính số hộp xà phòng cửa hàng đã nhập.
Nhận xét : ở đây ta nhận thấy số hộp xà phòng cất đi không thay đổi vì vậy cần bám vào đó bằng cách lấy số hộp xà phòng cất đi làm mẫu số . tìm phân số chỉ 4 hộp xà phòng.
b) Một cửa hàng nhận về một số xe đạp . Người bán hàng để lại 1/6 số xe đạp bầy bán ,còn lại đem cất vào kho .Sau khi bán 5 xe đạp ở quầy người đo nhận thấy số xe đạp cất đi gấp 10 lần số xe đạp còn lại ở quầy. Tính số xe đạp cửa hàng đã nhập.
c) Trong đợt hưởng ứng phát động trồng cây đầu năm ,số cây lớp 5a trồng bằng 3/4 số cây lớp 5b. Sau khi nhẩm tính thầy giáo nhận thấy nếu lớp 5b trồng giảm đi 5 cây thì số cây lúc này của lớp 5a sẽ bằng 6/7 số cây của lớp 5b. 
Sau khi thầy giáo nói như vậy bạn Huy đã nhẩm tính ngay được số cây cả 2 lớp trồng được . Em có tính được như bạn không ?
Bài 6: Một giá sách có 2 ngăn .Số sách ở ngăn dưới gấp 3 lần số sách ở ngăn trên . Nếu chuyển 2 quyển từ ngăn trên xuống ngăn dưới thì số sách ở ngăn dưới sẽ gấp 4 lấn số sách ở ngăn trên .Tính số sách ở mỗi ngăn.
Bài 7: Hai kho có 360 tấn thóc .Nếu lấy 1/3 số thóc ở kho thứ nhất và 2/ 5 số thóc ở kho thứ 2 thì số thóc còn lại ở 2 kho bằng nhau. 
a.Tính số thóc lúc đầu mỗi kho.
b. Hỏi đã lấy ra ở mỗi kho bao nhiêu tấn thóc.
Bài 8: Hai bể chứa 4500 lít nước . người ta tháo ở bể thứ nhất 2/5 bể .Tháo ở bể thứ hai là 1/4 bể thì só nước còn lại ở hai bể bằng nhau. Hỏi mỗi bể chứa bao nhiêu lít nước .
Bài 9 : Hai bể chứa 4500 lít nước . người ta tháo ở bể thứ nhất 500 lít .Tháo ở bể thứ hai là 1000 lít thì số nước còn lại ở hai bể bằng nhau. Hỏi mỗi bể chứa bao nhiêu lít nước .
5. Dạng Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của 2 số ; hiệu và tỉ số của hai số
Bài 1: Một chiếc đồng hồ cứ 30 phút chạy nhanh 2 phút .Lúc 6 giờ sáng người ta lấy lại giờ nhưng không chỉnh lại đồng hồ nên nó vẫn chạy nhanh .Hỏi khi đồng hồ chỉ 16giờ 40phút thì khi đó là mấy giờ đúng? 
Phân tích
( Thời gian chỉ trên đồng hồ chính là tổng thời gian chạy đúng và chạy nhanh-nên ta đưa bài toán về dạng toán tìm 2 số khi biết tổng và tỉ)
Bài 2: Một chiếc đồng hồ cứ 30 phút chạy chậm 2 phút .Lúc 6 giờ sáng người ta lấy lại giờ nhưng không chỉnh lại đồng hồ nên nó vẫn chạy chậm .Hỏi khi đồng hồ chỉ 15giờ20 phút thì khi đó là mấy giờ đúng? 
Phân tích
( Thời gian chỉ trên đồng hồ (15giờ 20 phút) chính là hiệu thời gian chạy đúng và chạy chậm-nên ta đưa bài toán về dạng toán tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ)
Bài 3 : Một trường tiểu học có 560 học sinh và 25 thầy cố giáo .Biết cứ có 3 học sinh nam thì có 4 học sinh nữ và cứ có 2 thầy giáo thì có 3 cô giáo .Hỏi trường đó có bao nhiêu nam ,bao nhiêu nữ?
Bài 4: Nhân dịp đầu xuân khối 4 trường tiểu học Nga Điền tổ chức trồng cây. Cả 3 lớp trồng được 230 cây .Tìm số cây mỗi lớp biết cứ lớp 4a trồng được 3 cây thì 4b trồng được 2 cây .Cứ lớp 4b trồng được 3 cây thì lớp 4c trồng được 4cây.
6. Một số bài toán tuổi
Bài 1 Hiện nay tuổi em bằng 2/3 tuổi anh .Đến khi tuổi em bằng tuổi anh hiện nay thì tổng số tuổi của hai anh em là 49 tuổi . 
tính tuổi hiện nay của mỗi người.
Bài 2 Hiện nay bố gấp 6 lần tuổi con . 4 năm nữa bố gấp 4 lần tuổi con .Tính tuổi hiên nay của mỗi người. 
Bài 3 Tổng số tuổi của ông ,bố và cháu là 120 tuổi .Tính tuổi mỗi người biết tuổi ông là bao nhiêu năm thì cháu bấy nhiêu tháng và cháu bao nhiêu ngày thì bố bấy nhiêu tuần
Bài 4 Hiện nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuỏi con . Năm năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con .Tính tuổi hiện nay của mỗi người.
7. Một số bài toán khác về tỉ số
Bài 1: Hai lớp 4a và 4 b đi tròng cây cả 2 lớp trồng được 70 cây . Tính số cây mỗi lớp biết 1/4 số cây lớp 4a bằng 1/5 số cây lớp 4b.
Bài 2: Hai lớp 4a và 4 b đi tròng cây cả 2 lớp trồng được 110 cây . Tính số cây mỗi lớp biết 1/3 số cây lớp 4a bằng 2/5 số cây lớp 4b. 
Bài 3 : Một trường có 600 học sinh và 25 thầy cô giáo .Người ta thấy cứ có 2 học sinh nam thì có 3 học sinh nữ , cứ có 3 cô giáo thì có 1 thầy giáo . Hỏi trường đó có bao nhiêu nam , bao nhiêu nữ ?
Bài 4 : Tìm hai số có tổng bằng 840 và nếu lấy số thứ nhất nhân với 3 thì bằng số thứ hai nhân với 4.
Bài 5 Tìm hai số có tổng bằng 840 và nếu lấy số thứ nhất chia cho 3 thì bằng số thứ hai chia cho 4.
Bài 6: Một cửa hàng nhậ ... .Tặng Đào 1/2 số còn lại .Cuối cùng Mai còn 7 Bông dành cho mình .Hỏi Mai đã tặng mỗi bạn bao nhiêu bông hoa.
18. Dạng toán công việc
Bài 1:Bác An làm một công việc hết 8 giờ .Bác Bình cũng công việc ấy hết 5 giờ .Hỏi nếu 2 bác cùng làm công việc ấy thi sau bao nhiêu giờ sẽ hoàn thành?
Bài 2: Nếu bể không có nước vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ sẽ đầy bể.Nếu bể không có nước vòi thứ 2 chảy trong 5 giờ sẽ đầy bể .Hỏi nếu bể không có nước cùng 1 lúc cho cả 2 vòi chảy trì trong bao lâu sẽ đầy bể?
Bài 3: Bác Minh làm Một công việc hết 8 giờ .Bác Tâm cũng công việc ấy làm hết 5 giờ . Đầu tiên bác Minh làm một mình sau khi làm được 4 giờ thì bác Tâm đến làm cùng với bác Minh .Hỏi sau bao nhiêu lâu nữa thì hai bác làm xong công việc đó?
Bài 4:Bác An làm một công việc hết 8 giờ .Bác Bình cũng công việc ấy hết 5 giờ .Lúc đâu 2 bác cùng làm nhưng sau khi làm được 3 giờ do bận công việc nên bác Bình phải đi làm việc khác .Hỏi bác An còn phải làm bao lâu nữa mới hoàn thành công việc ? 
Bài 5: Nếu bể không có nước vòi thứ nhất chảy trong 4 giờ sẽ đầy bể.Nếu bể không có nước vòi thứ 2 chảy trong 5 giờ sẽ đầy bể .Khi bể không có nước người ta cho 2 vòi cùng chảy vào bể sau khi chảy được 2 giờ người ta tắt vòi thứ nhất để vòi thứ 2 chảy tiếp .Hỏi sau bao nhiêu thời gian nữa thì bể đầy nước?
ĐỀ TOÁN
 (Đề 1)
Bài 1.Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau:
a) : 3 + 5 x = b) - ( - )=
Bài 2.Tỡm X:
a) + X = - b) = 
Bài 3. Tỡm 7 số lẻ liờn tiếp biết trung bỡnh cộng của chỳng là 2875 ?
Bài 4. An thực hiện một phộp nhõn cú thừa số thứ hai là 36, do sơ ý nờn An đó viết tớch riờng thẳng cột như phộp cộng nờn được kết quả sai là 3258. Tỡm tớch đỳng của phộp nhõn?
Bài 5.Một hỡnh chữ nhật cú chu vi là 56 cm. Nếu bớt chiều dài 4cm và thờm vào chiều rộng 4 cm thỡ trở thành hỡnh vuụng. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật đú?
ĐÁP ÁN
Bài 1: 2đ,đỳng mỗi bài cho 1đ.
a) b) 
Bài 2: 2đ,đỳng mỗi bài cho 1đ.
a) X = b) X = 12
Bài 3: 2đ, 7 số lẻ cần tỡm cú trung bỡnh cộng là số chớnh giữa là 2875. Vậy cỏc số đú là: 2869; 2871 ; 2873; 2875; 2877; 2879; 2881.
Bài 4: 2đ.Do viết tớch riờng thẳng cột như phộp cộng nờn tớch sai sẽ là 3 + 6 = 9 lần thừa số thư nhất. Vậy thừa số thư nhất là: 3258 : 9 = 362.
Tớch đỳng cần tỡm là: 362 x 36 = 13 032
Bài 5: 2đ. Khi bớt chiều dài 4cm và thờm vào chiều rộng 4cm thỡ chu vi vẫn khụng thay đổi. Suy ra cạnh hỡnh vuụng là: 56 : 4 = 14( cm)
Chiều dài hỡnh chữ nhật là: 14 + 4 = 18 (cm)
Chiều rộng hỡnh chữ nhật là: 14 -4 = 10(cm)
Diện tớch hỡnh chữ nhật là: 18 x 10 = 180( cm2)
TOÁN (Đề 2)
Bài 1: Tìm y:
5,4 - y + 2,7 = 1,05 
Bài 2: Cho biểu thức 	A = 
	Tìm giá trị số tự nhiên của a để biểu thức A có giá trị lớn nhất, giá trị lớn nhất đó của A là bao nhiêu ?
Bài 3:	Tính nhanh
a. 
b.9,8 + 8,7 + 7,6 + . ..+2,1 – 1,2 – 2,3 – 3,4 - . . .- 8,9
Bài 4 :Có ba vòi chảy vào bể nước. Vòi thứ nhất chảy một mình trong 10 giờ thì đầy bể; vòi thứ hai chảy trong 5 giờ thì đầy bể; vòi thứ ba chảy trong 6 giờ thì đầy bể. Hỏi: 
a. Một giờ cả 3 vòi chảy được mấy phần bể nước?
b. Nếu cả 3 vòi cùng chảy thì sau bao nhiêu lâu sẽ đầy bể?
Bài 5: Một trường Tiểu học có một mảnh đất hình chữ nhật. Nếu chiều dài tăng thêm 4m, chiều rộng tăng thêm 5m thì diện tích tăng thêm 250m2. Nếu chỉ có chiều rộng tăng thêm 5m thì diện tích tăng thêm 150m2.
	a) Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
	b) diện tích mảnh đất trồng hoa, diện tích đất còn lại trồng cây cảnh. Hỏi diện tích trồng cây cảnh chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích mảnh đất?
----------------------------------------------------
TOÁN (Đề 3)
Bài 1. (2 điểm)
a/ Tỡm chữ số tận cựng trong phộp tớnh sau bằng cỏch nhanh nhất (nờu rừ cỏch làm)
2 x 3 x 4 x 5 x 6 + 42 : 7
b/ Khụng quy đồng, hóy so sỏnh hai phõn số sau: và 
Bài 2. (2 điểm). Chia số A cho 26 được số dư là 17. Số A phải trừ đi bao nhiờu để phộp chia khụng cũn dư và thương giảm đi 1.
Bài 3. (2 điểm). Cho phõn số . Tỡm một số tự nhiờn để khi cộng số đú vào tử số và mẫu số của phõn số thỡ được phõn số .
Bài 4. (2 điểm). Bỏc Nam cú một thửa đất, bỏc dự tớnh một nữa số đất bỏc làm ao cỏ, diện tớch cũn lại bỏc trồng khoai, số đất trồng cải thỡ diện tớch cũn lại là 200m2 . Hỏi thửa đất của bỏc Nam cú diện tớch là bao nhiờu một vuụng ?
Bài 5. (2 điểm). Một khu vườn hỡnh chữ nhật cú chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tớnh diện tớch khu đất, biết rằng nếu giảm chiều dài đi 5m, tăng chiều rộng 5m thỡ diện tớch tăng thờm 225m2.
------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Bài 1.a/ 2 x 3 x 4 x 5 x 6 + 42 : 7
Xột tớch: 2 x 3 x 4 x 5 x 6 ta thấy cú thừa số 5 và cú ớt nhất một thừa số chắn. 
Do đú, tớch 2 x 3 x 4 x 5 x 6 là số chẵn trũn chục.
Vậy chữ số tận cựng của phộp tớnh trờn chớnh là thương của 42 : 7 = 6.
1.b/ Ta cựng nhõn mỗi phõn số với 2. = ; = 
Vỡ hay > >.
Bài 2. Để phộp chia cũn dư thỡ A phải trừ số dư, để thương giảm đi 1 thỡ phải trừ đi một lần số chia. Vậy để phộp chia khụng dư và thương giảm đi 1 thỡ A phải trừ (17 + 16) đơn vị.
Bài 3. Hiệu mẫu số và tử số là 37 – 12 = 25. Khi cộng một số vào mẩu số và tử số thỡ hiệu khụng thay đổi. 
Ta cú sơ đồ sau: 
Tứ số mới là 25 : 5 x 3 = 15.
Vậy, số cần tỡm là: 15 – 12 = 3.
Bài 4. Bài giải:
Phõn số chỉ diện tớch đất trồng cũn lại 200m2 sau khi trồng cải là 1 - = 
Diện tớch đất cũn lại sau khi trồng khoai là: 200 : = 800 (m2)	
Diện tớch đất sau khi đào ao cỏ là: 800 x 2 = 1600(m2)
Diện tớch của thửa đất là: 1600 x 2 = 3200(m2)
Bài 5. Bài giải:
Theo bài ra ta cú:
Diện tớch Hỡnh 1 bằng diện tớch Hỡnh 3, 
diện tớch tăng thờm chớnh là diện tớch Hỡnh 2,
và bằng 225 m2
Chiều rộng khu vườn là: (225 : 5+ 5) : 2 = 25m.
Chiều dài khu vườn là: 25 x 3 = 75m.
Diện tớch khu vườn là: 25 x 75 = 1875m
TOÁN (Đề 4)
Bài 1: Tỡm X: 
 	 a) (26 X + 1392) 15 = 25950; 
 b) 24 X : 12 + 1987 = 2029.
 c) 2010 + X + X – X – . . . – X = 1920 ( trong đú cú 10 chữ X)
Bài 2: Tớnh nhanh: 
a) 1 + 4 + 7 + . . . + 151 + 154; 
b) 1 + 2 + 4 + 8 + . . . + 256 + 512;
Bài 3: Tỡm số cú ba chữ số. Biết rằng số đú chia hết cho 15 và khi đọc ngược hay đọc xuụi thỡ số đú khụng thay đổi về giỏ trị.
Bài 4: Cho hỡnh chữ nhật cú chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tớnh chu vi và diện tớch hỡnh chữ nhật đú, biết rằng nếu ta tăng chiều dài và chiều rộng mỗi chiều 2m thỡ được một hỡnh chữ nhật mới cú diện tớch tăng thờm 46m2.
Bài 5: Trờn một mảnh đất hỡnh vuụng, người ta đào một cỏi ao cũng hỡnh vuụng. Cạnh của mónh đất hơn cạnh ao 18 m. Diện tớch đỏt cũn lại để trồng rau là 468 m2. Tớnh chu vi mảnh đất.
TOÁN (Đề 5)
Bài 1: Tớnh nhanh: 
a) 2 + 5 + 8 + . . + 155 + 158; 
b) 75 89 + 25 27 + 2 75; 
c) 77 27 + 9 24 + 15 27;
Bài 2: Trong một phộp chia cú thương là 4 dư 3. Tổng của số chia, số bị chia và số dư là 91. Tỡm số bị chia và số chia trong phộp chia đú.
Bài 3: Lan mua 3 quyển sỏch và 6 quyển vở hết tất cả 44400 đồng. Hụm sau Huệ mua 4 quyển sỏch và 5 quyển vở như thế hết tất cả 46600 đồng. Tớnh giỏ tiền mỗi quyển sỏch? Mỗi quyển vở ?
Bài 4: Cho hỡnh chữ nhật cú chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tớnh chu vi và diện tớch hỡnh chữ nhật đú, biết rằng nếu ta tăng chiều rộng 3 m đồng thời giảm chiều dài 3 m thỡ diện tớch của nú tăng thờm 29 m2.
Bài 5: Khi nhõn một số tự nhiờn với 54. Bạn An đó viết nhầm số 54 thành số 45 nờn kết quả phộp tớnh bị giảm đi 702 đơn vị. Em hóy tỡm thừa số kia và thực hiện lại phộp tớnh giỳp bạn An
TOÁN (Đề 6)
Bài 1: Tớnh nhanh: 
a) 1 + 3 + 9 + 27 + 6561 + 19683; 
b) 876 – 42 - 76 + 242;
 c) (1 + 2 + 3 + . . . ) (25 3 – 75) + 75; 
Bài 2: Tỡm X: 
a) 970 – X + X + X + . . . + X = 1874 (trong đú cúa 10 chữ X)
 b) (5 +X) + (7 + X) + (9 + X) + . . . + (101 + X) + (103 + X) = 2850;
Bài 3: Tỡm số cú hai chữ số, biết rằng nếu ta viết thờm chữ số 0 xen giữa hai chữ số của nú ta được số mới gấp 6 lần số cần tỡm.
Bài 4: Tỡm số cú hai chữ số, biết rằng nếu ta viết chớnh số đú xen giữa hai chữ số của nú thỡ ta được số mới gấp 66 lần số cần tỡm.
Bài 5: Tỡm số cú hai chữ số, biết rằng nếu ta viết thờm vào bờn phải và bờn trỏi số đú mỗi bờn một chữ số 2 thỡ được một sú mới gấp 36 lần số cần tỡm.
TOÁN (Đề 7) Bài 1: Tỡm số cú hai chữ số, biết rằng nếu ta viết thờm vào bờn phải số đú chữ số 5 thỡ được số mới hơn số cần tỡm 662 đơn vị.
Bài 2: Hóy viết thờm hai chữ số vào bờn phải số 772 để được một số cú 5 chữ số chia hết cho 2, 5 và 9.
Bài 3: Tỡm số cú hai chữ số. Biết rằng số đú chia hết cho 9 cũn khi chia số đú cho 5 thỡ dư 2.
Bài 4: Cho hỡnh chữ nhật cú chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tớnh chu vi và diện tớch hỡnh chữ nhật đú, biết rằng nếu ta tăng chiều dài và chiều rộng mỗi chiều 3 m thỡ được một hỡnh chữ nhật mới cú diện tớch hơn hỡnh chữ nhật ban đầu 72 m2.
Bài 5: Tỡm số cú hai chữ số, biết rằng số đú gấp 4 lần tổng cỏc chữ số của nú.
Bài 6: Hiện nay tổng số tuổi con và tuổi bố 32 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Hỏi sau bao nhiờu năm nữa thỡ tuổi bố gấp 4 lần tuổi con.
TOÁN (Đề 8)
Bài 1: Một nhúm người gồm 8 hoc sinh và cụ giỏo. Tuổi trung bỡnh cộng của cả nhúm là 11. Nếu khụng kể cụ giỏo thỡ tuổi trung bỡnh cộng của 8 học sinh là 9 tuổi. Tớnh tuổi cụ giỏo.
Bài 2: Hóy viết thờm 2 chữ số vào bờn phải số 356 để được một số cú 5 chữ số vừa chia hết cho 2 và 45.
Bài 3: Cho hỡnh chữ nhật cú chu vi gấp 8 lần chiều rộng và cú chiều dài 18 m. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật đú.
Bài 4: Hũa cú 15 bụng hoa, Bỡnh cú số hoa bằng của Hũa,Huệ cú số hoa 
nhiều hơn trung bỡnh cộng của ba bạn 3 bụng hoa. Hỏi Huệ cú bao nhiờu bụng hoa?
Bài 5: Khi thực hiện phộp nhõn một số cú ba chữ số với 27, Bạn Lan thực hiện như sau:
 * * *
 2 7
 * * * *
 * * *
 2 4 7 5
 a) Bạn Lan thực hiện sai ở chổ nào ?
 b) Em hóy tỡm thừa số thứ nhất và thực hiện lại phộp tớnh.
TOÁN (Đề 9)
Bài 1: Tớch sau cú chữ số tận cựng là chữ số nào:
 a) 3 13 23 33 . . . 2003; 
 b) 9 19 29 39 . . . 2009;
Bài 2: Cho hỡnh chữ nhật cú diện tớch 486 m2. Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật đú biết 
tổng chiều dài và chiều rộng gấp 5 lần hiệu chiều dài và chiều rộng.
Bài 3: Khi thực hiện phộp nhõn một số cú ba chữ số với 36, Bạn Lan thực hiện như sau:
 a) Bạn Lan thực hiện sai ở chổ nào ?
 * * *
 36
 * * *
 * * *
 1 1 2 5
 b) Em hóy tỡm thừa số thứ nhất và thực hiện lại phộp tớnh.
Bài 4: Cho số tự nhiờn A = 444..444 (gồm 10 chữ số 4). Hỏi A chia cho 15 dư bao nhiờu ?
Bài 5:Cho hỡnh chữ nhật cú chu vi gấp 3 lần chiều dài và cú chiều rộng 7 m. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật 

Tài liệu đính kèm:

  • docMỘT SỐ DẠNG TOÁN CƠ BẢN LỚP 4.doc