Ngân hàng câu hỏi Toán Lớp 4

docx 11 trang Người đăng Phan Anh Ngày đăng 15/10/2025 Lượt xem 28Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN TOÁN
PHẦN I. SỐ HỌC VÀ PHÉP TÍNH:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Mức 1 (0,5 điểm) Số gồm “5 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 3 đơn vị” được 
viết là: 
 A. 502 503 B. 500 253 C. 502 053 D. 520 503
Câu 2: Mức 1 (0,5 điểm) Kết quả ước lượng của phép tính: 79 999 + 15 003 là: 
 A. 85 000 B. 6500 C. 600 D. 95 000
Câu 3: Mức 1 (0,5 điểm) Phân số lớn hơn 1 là: 
 7 3 1 15
A. B. C. D. 
 5 14 4 30
Câu 4: Mức 1 (0,5 điểm) Phân số lớn nhất trong các số 1 ; 9 ; 3 ; 7 là:
 2 4 4 7
 A. 1 B. 9 C. 3 D. 7
 2 4 4 7
 8 15 9
Câu 5: Mức 2 (0,5 điểm) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến 
 11;11;11
bé là:
 8 15 9 15 9 8 15 8 9 8 9 15
 A. B. C. D. 
 11;11;11 11;11;11 11;11;11 11;11;11
 15
Câu 6: Mức 2 (0,5 điểm) Phân số rút gọn được phân số tối giản là: 
 60
 5 5 1 3
A. B. C. D. 
 12 20 4 20
Câu 7: Mức 2 (0,5 điểm) Bạn Quỳnh nhào bột làm bánh. Lượng bột bạn ấy dùng 
 8
làm chiếc bánh mì dài, chiếc bánh mì hoa cúc và chiếc bánh mì vòng lần lượt là 
 7
 93
kg, kg và 1kg. Hỏi chiếc bánh mì nào sử dụng nhiều bột mì nhất? 
 100
A. Bánh mì dài B. Bánh mì hoa cúc C. Bánh mì vòng
Câu 8: Mức 2 (0,5 điểm) Có 40 hộp bánh được chia đều vào 5 thùng. Hỏi có 9 
thùng bánh như vậy được bao nhiêu hộp bánh?
 A. 24 hộp B. 72 hộp C. 62 hộp D. 45 hộp
 Câu 9. Mức 3 (0,5 điểm) Điền phân số thích hợp vào chỗ trống 
 13 13 7 3
 A. B. C. D. 
 10 8 4 8
Câu 10. Mức 3 (0,5 điểm) Kết quả của phép tính:
 2 5 5 2
 : x : + 1934 = ?
 3 7 7 3 1934 1934
 A. B. C. D. 1936
 3 1935 7
 II. Tự luận
Câu 1: Mức 1 (2 điểm) Tính:
 1 2 4
 ) + b) 3 
 30 5 7
 6 3 2 3
c) d) :
 4 5 5 4
Câu 2: Mức 1 (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
 a) 574 390 + 97 425 c) 657 520 – 273 638
 b) 7 538 × 72 d) 42 890 : 48
Câu 3: Mức 1 (0,5 điểm) Viết dãy phân số dưới đây được viết theo thứ tự giảm dần: 
 11; 8 ;17
 6 6 6
 2 25
Câu 4: Mức 1 (0,5 điểm) Điền phân số thích hợp vào dấu hỏi chấm: ? = 
 + 7 21
Câu 5: Mức 2 ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 
a) 8 305 – 11 590 : 38 b) 8359 + 305 x 38
Câu 6: Mức 2 ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 
 7 3 4 5 1 1
a) ( ) : b) - : 
 12 4 5 3 3 4
Câu 7: Mức 2 (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức
 8 2 1 ퟒ 
 a) ― x ) x + 
 15 5 3 ퟒ 
Câu 8: Mức 2 (1 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
 7 1 15 1 5
 a) b) ( )
 70 +3 5 9 ― 6 20 
Câu 9: Mức 3 (2 điểm) Tính nhanh
 a) 36 : 28 + 12 x 26 b) 17 : 7 - 5 : 7 
 7 12 28 14 24 4 12 4
Câu 10: Mức 3 (2 điểm) Tính nhanh
 3 7 5 5 13 15 8 4 11
a) x x x 11 b) + + + + 
 5 11 3 9 7 13 7 9 + 13
 ---------------------------------------@---------------------------------------
PHẦN II. ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Mức 1 (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của: 2 thế kỉ =..... năm 
là: A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20000
Câu 2: Mức 1 (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của: 3 dm2 = ............cm2 
 A. 30 B. 300 C. 3000 D. 30000
Câu 3: Mức 1 (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của: 3000 yến = .. tạ 
 A. 3 B. 30 C. 300 D. 3000
 Câu 4: Mức 1 (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của: 4 giờ = ... phút 
 A. 40 B. 60 C. 160 D. 240
Câu 5: Mức 2 (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2m2 49 dm2 = ......dm2 
A. 24900 B. 2490 C. 2049 D. 249
Câu 6: Mức 2 (0,5 điểm) 2 phút 47 giây = ..?.. giây 
 A. 107 B. 425 C. 167 D. 147 
Câu 7: Mức 2 (0,5 điểm) 80 580 cm2 = ...m2 .cm2
 A. 80 m2 580 cm2 B. 8 m2 58 cm2
 C. 8 m2 580 cm2 D. 80 m2 58 cm2
Câu 8: Mức 2 (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 2 phút 50 giây = 150 giây b. 40 000 dm2 = 400 m2
c. 8 dm2 5 m m2 = 850 m m2 d. ¼ thế kỉ = 20 năm
Câu 9. Mức 3 (0,5 điểm) Bác Hồ sinh năm 1890. Hỏi kỉ niệm 150 ngày sinh của 
Bác sẽ diễn ra vào năm nào, thuộc thế kỉ thứ mấy?
A. Năm 1990, thế kỉ XX. B. Năm 2040, thế kỉ XXI.
C. Năm 2040, thế kỉ XX. D. Năm 2000, thế kỉ XXI.
 3
Câu 10: Mức 3 (0,5 điểm) dm2 5 cm2 = ..?.. cm2 
 5
 A. 85 B. 65 C. 105 D. 215
II. Tự luận :
 Câu 1: Mức 1 (1 điểm) 
 a) 5 thế kỉ = ....... ..năm b) 4 tạ = .......... kg 
 1
 c) 4 m2 = .. . . cm2 d) giờ = .... phút 
 3
 Câu 2: Mức 1 (1 điểm) 
 a) 3 tấn = ...... yến b) 5 phút = ....... .. giây 
 2
 c) 4 m2 = dm2 d) c) thế kỉ = .. năm 
 5
Câu 3: Mức 1 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 a) 300 kg = ..yến b) 400 dm2 = . m2
 c) 4 phút = .. giây d) 420 giờ = ngày Câu 4: Mức 1 (0,5 điểm) Quang Trung lên ngôi vua năm 1788, năm đó thuộc thế 
kỉ .
Câu 5: Mức 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
2 tạ 14 yến = .......... kg 3 ngày 7 giờ = ......... giờ
7m2 21dm2 = ......... dm2 4 thế kỉ 28 năm = ..năm
Câu 6. Mức 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 
 a) 3010 kg = .. tấn ..yến b) 4027 dm2 = . m2 .dm2
 c) 126 phút = .. giờ .phút d) 310 năm = thế kỉ năm
Câu 7: Mức 2 (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp: 
 1
 a) 7 cm2 6 mm2 = ..?.. mm2 c) ngày 5 giờ = giờ
 4
 b) 6 giờ 20 phút = ? phút d) 3 tấn 200 kg = kg 
 Câu 8. Mức 2 (1 điểm) Điền dấu >, <, = 
 a) 7 tấn 45 kg ........7045 kg b) 4 tấn ......... 40 yến
 b) 5 phút ........ 250 giây d) 30 m2 20 dm2 ......... 3020 dm2 
Câu 9: Mức 3 (1 điểm) Năm nay là năm 2024, Hoa 7 tuổi, Hoa kém ông 61 tuổi. 
Hỏi ông của Hoa sinh năm nào và năm đó thuộc thế kỉ bao nhiêu? 
Câu 10. Mức 3 (1 điểm) Năm nay, dân tộc ta sẽ kỉ niệm 70 năm Chiến thắng Điện 
Biên Phủ, một trận đánh có ý nghĩa lịch sử quan trọng trong công cuộc kháng chiến 
chống Pháp của nhân dân ta. Hỏi Chiến thắng Điện Biên Phủ diễn ra vào năm nào, 
thuộc thế kỉ thứ mấy?
 ---------------------------------------@---------------------------------------
PHẦN III. HÌNH HỌC VÀ XÁC SUẤT THỐNG KÊ:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Mức 1 (0,5 điểm) Trong các hình dưới đây, hình có cặp cạnh song song là:
 A. B. 
 C. D. 
 A. B. C. D. 
Câu 2. Mức 1 (0,5 điểm). Hình vẽ bên có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau? A. 1 cặp cạnh. B. 2 cặp cạnh 
C. 3 cặp cạnh. D. 4 cặp cạnh.
Câu 3: Mức 1 (0,5 điểm) 
 Cân nặng của 5 vận động viên: Hưng, Hà, Huy, Tiến, An tham gia đấu vật theo thứ 
tự là: 61 kg, 75 kg, 67 kg, 78 kg, 80 kg. Vậy, có số vận động viên tham gia thi đấu 
hạng cân từ 65 kg đến 75 kg là:
A. 1 vận động viên
B. 2 vận động viên
C. 4 vận động viên
D. 3 vận động viên
Câu 4: Mức 1 (1 điểm) 
a) Trong hộp có 5 quả bóng đỏ và 1 quả bóng vàng. Minh lấy ra một quả bóng. Có 
mấy sự kiện có thể xảy ra ?
 A.2 B. 6 C. 5 
b) Cho bảng số liệu số vở của 4 bạn:
 Bạn Minh Quân Phong Đăng
 Số vở 5 6 4 9
Tổng số vở của bạn có nhiều vở nhất và bạn có ít vở nhất là: 
 A. 6 B. 9 C. 11 D. 13
Câu 5. Mức 2 (0,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào dưới đây là 
sai? 
 A. Cạnh AB song song và bằng cạnh DC.
 B. Cạnh AD song song và bằng cạnh BC
 C. Cạnh CB song song và bằng cạnh CD 
Câu 6: Mức 2 (1 điểm) Đ, S? Trong hình vẽ bên:
 a. ABCD là hình thoi
 b. AD song song với BE.
 c. AC vuông góc với BD.
 d. E là trung điểm của BD
Câu 7: Mức 2 (0,5 điểm) Các góc có số đo được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a. Góc nhọn, góc vuông, góc bẹt, góc tù.
b. Góc bẹt, góc tù, góc vuông, góc nhọn.
c. Góc vuông, góc nhọn, góc bẹt, góc tù.
d. Góc bẹt, góc nhọn, góc vuông, góc tù.
Câu 8: Mức 2 (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S 
Nam có một túi bi trong đó có 3 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh. Nam nhắm mắt và lấy 2 
viên trong túi. 
 Nam chắc chắn lấy được 2 viên bi đỏ
 Nam có thể lấy được 1 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh
 Nam không thể lấy được 2 viên bi xanh
Câu 9. Mức 3 (1 điểm) Diện tích hình bên là:
A. 608 m2 B. 225m2 15 m
 2 2
C. 833 m D. 1073m 16 m
 38 m
Câu 10: Mức 3 (1 điểm) Cho một hình chữ nhật trung bình cộng của chiều dài và 
chiều rộng là 38 cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 12 cm. Tính diện tích hình chữ 
nhật đó là .cm2
A. 325 B. 1408 C. 1250 D. 456
II. Tự luận:
Câu 1. Mức 1 (0,5 điểm)
 Viết tên các hình bình hành có trong hình bên rồi cho biết cạnh AD song song với 
 những cạnh nào. Câu 2: Mức 1 (0,5điểm) Kể tên các hình thoi có trong hình vẽ dưới đây:
 Câu 3: Mức 1 (0,5điểm) Viết tên góc tù, góc vuông có trong hình bên (theo mẫu)
Câu 4: Mức 1 (1 điểm) Việt cùng bố trồng 5 chậu dâu tây. Bắt đầu từ Chủ nhật tuần 
trước, ngày nào Việt cũng hái dâu tây. Vào mỗi buổi tối, Việt đều ghi lại tổng số quả 
dâu tây hái được trong ngày và nhận được một dãy số liệu như sau: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 
10, 13.
Dựa vào dãy số liệu đó và trả lời câu hỏi.
a) Việt đã hái dâu tây trong bao nhiêu ngày?
b) Vào ngày nào, Việt hái được ít dâu tây nhất?
c) Số lượng dâu tây mà Việt hái được trong các ngày đó là tăng hay giảm sau mỗi 
ngày?
Câu 5: Mức 2 (1 điểm) Nêu tên các cặp cạnh có ở hình dưới đây: 
- Cặp cạnh vuông góc: 
- Cặp cạnh song song 
Câu 6: Mức 2 (1 điểm) Cho dãy số liệu về thời gian tập thể dục mỗi ngày của các 
thành viên trong gia đình Mai như sau: 20 phút, 40 phút, 10 phút, 50 phút, 30 phút.
Hỏi
a) Gia đình Mai có bao nhiêu thành viên?
b) Trung bình mỗi thành viên trong gia đình Mai dành bao nhiêu phút một ngày để 
tập thể dục? 7
Câu 7: Mức 2 (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng là dm và chiều dài 
 5
 10
bằng . Tính diện tích hình chữ nhật đó. 
 3 chiều rộng 
Câu 8. Mức 2 (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 
13 m. Chu vi của hình chữ nhật là 198 m. Tìm chiều rộng, chiều dài của mảnh vường 
đó.
 Câu 9. Mức 3 (2 điểm) Người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 50 cm để 
 lát nền một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng 6 m. Hỏi cần bao 
 nhiêu viên gạch men loại đó để vừa đủ lát kín nên phòng học? (Diện tích phần mạch 
 vữa không đáng kể.) 
 Câu 10. Mức 3 (2 điểm) Một miếng đất hình vuông khi mở rộng thêm chiều dài 6m 
 thì được mảnh đất HCN có chu vi 112m. Tìm diện tích mảnh đất sau khi mở rộng?
 ---------------------------------------@---------------------------------------
PHẦN IV: GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
Câu 1: Mức 2 (2 điểm) An và Bình cùng nhau tham gia phần thi chạy tiếp sức ở 
Hội khỏe Phù Đổng. Hai bạn đã hoàn thành phần thi với thời gian là 5 phút 12 
giây. Cả hai chạy quãng đường như nhau nhưng An hoàn thành quãng đường chạy 
của mình ít hơn Bình 30 giây. Tính thời gian An, Bình hoàn thành quãng đường 
chạy của mình.
 Bài giải
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
Câu 2: Mức 2 (1 điểm) Một phân xưởng sản xuất giày, trong 5 ngày đầu sản xuất được 
1245 đôi giày, 2 ngày sau sản xuất được 547 đôi giày. Hỏi trung bình mỗi ngày phân 
xưởng đó sản xuất được bao nhiêu đôi giày?
 Bài giải
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.. Câu 3: Mức 2 (2 điểm) Một xe máy 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 45 km, trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 50 km. Hỏi trung bình mỗi giờ xe máy đó đi được bao nhiêu 
km?
 Bài giải
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
 Câu 4: Mức 2 (2 điểm) Có 5 bao đựng tất cả 40kg gạo. Hỏi cần bao nhiêu bao để 
 đựng được 72kg gạo?
 Bài giải
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
Câu 5: Mức 2 (2 điểm)
Một cửa hàng nhập lô vải hoa 1 035 m và lô vải thường 2 403m về để bán trong 1 
 2 5
tháng. Biết tuần đầu tiên, cửa hàng bán được số mét vải hoa và số mét vải 
 5 9
thường. Hỏi trong tuần đầu, cửa hàng đã bán được tất cả bao nhiêu mét vải?
 Bài giải
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
Câu 6: Mức 2 (2 điểm) 5
 Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. 
 6
Tính diện tích sân trường. 
 Bài giải
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
Câu 7: Mức 2 (2 điểm) Một kho có 31 tấn 5 tạ muối. Người ta chuyển muối từ kho 
 2 3
lên miền núi, đợt Một chuyển được số muối trong kho, đợt Hai chuyển được số 
 5 7
muối trong kho. Hỏi cả hai đợt đã chuyển được bao nhiêu tạ muối?
 Bài giải
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... 
Câu 8 . Mức 2 (2 điểm) Quãng đường từ nhà bác An đến thành phố dài 45km. Bác 
An đi từ nhà ra thành phố, khi đi được quãng đường thì dừng lại nghỉ một lúc. 
Hỏi bác An còn phải đi bao nhiêu ki- lô- mét nữa thì đến thành phố?
 Bài giải
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
 2
 Câu 9: Mức 3 (2 điểm) Trong thùng có 200 l nước. Người ta lấy số lít nước trong 
 5 
 thùng rót đều ra 8 cái can. Hỏi 5 can như vậy có bao nhiêu lít nước? 
 Bài giải
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
 Câu 10: Mức 3 (2 điểm) Trung bình cộng số tuổi của bố, mẹ và Hoa là 30 tuổi. 
Nếu không tính tuổi bố thì trung bình cộng số tuổi của mẹ và Hoa là 24. Hỏi bố 
Hoa bao nhiêu tuổi?
 Bài giải
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docxngan_hang_cau_hoi_toan_lop_4.docx