Ôn tập hè dành cho học sinh giỏi khối 4

Ôn tập hè dành cho học sinh giỏi khối 4

 I/ Trắc nghiệm : Ghi lại chữ đặt trước kết quả đúng:

1.Số lớn nhất có 3 chữ số là :

a. 989 b. 100 c. 999 d. 899

2.Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:

a. 20 phút b. 30 phút c. 40 phút d. 50 phút

3.Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:

a. 4 b. 5 c. 6 d. 7

4.Số gồm 3 đơn vị , 7trăm , 8 chục và 2 nghìn là:

 a. 3782 b. 7382 c. 3782 d. 2783

 

doc 33 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1258Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập hè dành cho học sinh giỏi khối 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ôn tập hè dành cho học sinh giỏi khối 4
******************************************************
Đề 1
 I/ Trắc nghiệm : Ghi lại chữ đặt trước kết quả đúng:
1.Số lớn nhất có 3 chữ số là :
a. 989 	b. 100	c. 999	d. 899 
2.Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
a. 20 phút 	 b. 30 phút 	 c. 40 phút 	d. 50 phút
3.Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:
a. 4	 b. 5	 c. 6	 d. 7
4.Số gồm 3 đơn vị , 7trăm , 8 chục và 2 nghìn là:
 a. 3782	 b. 7382	 c. 3782	 d. 2783
II/ Tự luận : 
Bài 1: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục , chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị .
Bài 2 : Ông năm nay hơn cháu 63 tuổi , hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu . Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi , ông bao nhiêu tuổi .
*****************************************************
Đề 2
I/ Trắc nghiệm : Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1 . Cho dãy số : 2780 , 2790 , . . . , . . . hai số ở chỗ chấm là
 A . 2791 ,2792 B. 2750 ,2760 C .2800 ,2810 
 2. Cho phép chia 895 : 3 . tổng của số bị chia , số chia , thương là 
 A . 197 B . 298 C . 1097 D. 1197
 3 . Số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 14 và hiệu của chúng bằng 4 là :
 A . 84 ,48 B . 95 , 59 C .62 , 26 
4.Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000 :
	A. 2010 	 B.2910 C. 3010 D. 1003 
II/ Tự luận: 
Bài 1 : Năm nay mẹ 30 tuổi , hơn con 26 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?
Bài 2 : Có 62 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m . Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy m vải?
**********************************************************************Đề 3
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. 5m 6cm = ......cm, số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 56 B. 506 C. 560 D. 6006
2. kg .. giờ , số cần điền là:
 A. > B. < C. = D. không có dấu nào
3. Trong một phép chia hết, số bị chia là số có 3 chữ sốvà chữ số hàng trăm bé hơn 8 , số chia là 8 thương trong phép chia đó là:
 A. Số có một chữ số B. Số có 2 chữ số C. Số có 3 chữ số.
 4.Phép chia nào đúng?
 A. 4083 : 4 = 102 ( dư 3) B. 4083 : 4 = 120 ( dư 3) 
 C. 4083 : 4 = 1020 ( dư 3) D. 4083 : 4 = 12 ( dư 3) 
II/ Tự luận: 
Bài 1: Năm nay mẹ 30 tuổi , gấp 5 lần tuổi con.Hỏi sau mấy năm nữa tuổi con sẽ bằng tuổi mẹ ?
Bài 2:Một đoàn khách du lịch có 35 người đi thăm quan chùa Hương bằng xe ô tô. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe ôtô để chở hết số khách đó . Biết rằng mỗi xe chỉ chở được 7 người ( kể cả người lái xe).
*******************************************************
Đề 4 :
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.100 phút . 1 giờ 30 phút, dấu điền vào chỗ chấm là :
A. C. = D. không có dấu nào.
2. Khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 6 giờ tối kim giờ và kim phút gặp nhau số lần là :
A. 10 lần B. 11 lần C. 12 lần D. 13 lần
3. Số bé nhất trong các số : 5067 , 5760 , 6705 , 5076 là: 
 A. 5067 B. 5760 C. 6705 D. 5076 
 4.Một hình vuông có chu vi là 72cm, cạnh của hình vuông đó là :
 A. 18 mm B. 36 cm C. 180 mm D. 1800mm
II/Tự luận:
Bài 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài120m. Chiều rộng bằng chiều dài a.Tính chu vi thửa ruộng đó.
b. Dọc theo chiều dài người ta chia thửa ruộng đó thành 2 phần , một phần là hình vuông có cạnh bằng chiều rộng thửa ruộng, phần còn lại là một hình chữ nhật. Tính chu vi phần còn lại của thửa ruộng đó.
Bài 2: Một bể có thể chứa đầy được 1800 lít nước. Có 2 vòi nước chảy vào bể . Vòi thứ nhất chảy 10 phút được 40 lít nước , vòi thứ hai chảy 6 phút được 30 lít nước. Hỏi khi bể cạn, cả hai vòi chảy trong bao lâu thì đầy bể?( Biết rằng trong quá trình 2 vòi chảy đều không có sự cố gì.)
Bài 3: Có 10 bao gạo , nếu lấy ra ở mỗi bao 5 kg thì số gạo lấy ra bằng số gạo của 2 bao nguyên . Hỏi tất cả có bao nhiêu kg gạo ?
*******************************************************
Đề 5:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1) 76 345 > 76 x48 > 76 086
 A. x=1 hoặc 2 B. x= 2 hoặc 3 C. x= 1 hoặc 4 D. x= 4 hoặc 5
2) 50 510 : 5 =
 A. 1012 B. 10102 C. 1102 D. 112
3) 2 giờ 30 phút . 230 phút 
 A. > B. < C. = D. không có dấu nào.
4) 536 < 5316 , số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 
II/Tự luận:
Bài 1 : Lớp 3 A có 32 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 8 bàn học . Hỏi lớp 3B có 31 học sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học như thế?
Bài 2 : Một hình chữ nhật có chu vi 72 cm và chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
**********************************************************************
 Đề 6:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số : 1, 3, 6, 10, 15
A. 18 B. 21 C. 19 D. 20
2. Ngày 23 tháng tám là chủ nhật, ngày 2 tháng chín năm đó là:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
3. 51VI, dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
4. ngày ngày, dấu cần điền là:
 A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
II/ Tự luận
Bài 1: Có 6 h/s mua quà sinh nhật để tặng bạn. Họ đưa cô bán hàng 50 000 đồng và nhận số tiền trả lại là 8 000 đồng. Nếu chia đều số tiền mua quà sinh nhật cho 6 người thì mỗi người phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 2: Lan chia 56 viên kẹo cho Hồng và Huệ. Mỗi lần Lan chia cho Hồng 4 viên lại chia cho Huệ 3 viên. Hỏi mỗi bạn nhận được bao nhiêu viên kẹo?
Bài 3: Tìm diện tích một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng nửa chiều dài. 
**********************************************************************
 Đề 7:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.Ngày mai của hôm qua là:
A. Hôm kia B. Hôm nay C. Ngày mai
2.Những tháng có 30 ngày là:
 A. 4,7,9,11 B. 5,6,9,11 C. 4,6,9,11
3. 536 < 5316 . Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. o 
II/ Tư luận: 
Bài1: Hai thùng có 58 lít dầu , nếu thêm vào thùng thứ nhất 5 lít thì thùng thứ nhất có số dầu kém thùng thứ hai 2 lần. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu.
Bài 2 : Hồng hỏi Lan “ bây giờ là mấy giờ ?” Lan trả lời : “ Thời gian từ 12 giờ trưa đến bây giờ bằng thời gian từ bây giờ đến hết ngày”. Vậy bây giờ là mấy giờ?
 *******************************************************
Đề 8:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là;
A. 99 B. 89 C. 98 D. 97
Trong các số ; 537, 701, 492 , 609 , 573 , 476 ,số lớn nhất là:
A. 537 B.701 C. 573 D. 492
3.Trong các phép chia có số chia là 5 , số dư lớn nhất là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
4. ( 15 + 3 ) : 2 .( 13+ 5) : 2 , dấu cần điền vào chỗ chấm là :
A. > B. = C. < D. không có dấu nào
II/ Tự luận:
Bài 1 : Cho dãy số : 0, 7 , 14 ,., .. ,..
Nêu qui luật viết các số trong dãy và viết thêm 3 số hạng tiếp theo của dãy.
Bài 2 :Cửa hàng bán được 227 kg gạo nếp và gạo tẻ. Nếu cửa hàng bán thêm 13 kg gạo tẻ thì số gạo tẻ gấp đôi số gạo nếp. Tính số gạo tẻ , số gạo nếp cửa hàng bán được 
Bài 3 : Có 2 thùng dầu , thùng thứ nhất đựng 42 lít . Nếu lấy số dầu ở thùng thứ nhất và số dầu ở thùng thứ hai thì được 12 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
********************************************************************Đề 9:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1kg .1km , dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. không có dấu nào
10 km ..9989 m , dấu cần điền là :
A. = B. > C. < D. không có dấu nào.
Số tháng có 30 ngày trong một năm là:
A. 5 B. 4 C.6 D. 7
Chữ số 6 trong số 9367 chỉ :
 A. 6 trăm B. 6 nghìn C. 6 chục D. 6 đơn vị
II/ Tự luận : 
Bài 1: Hai túi có số bi bằng nhau , nếu lấy 10 viên bi ở túi thứ nhất bỏ sang túi thứ hai thì lúc đó số bi ở túi hai gấp 3 lần số bi ở túi một. Hỏi lúc đầu mỗi túi có bao nhiêu viên bi? 
Bài 2: Một hình vuông được chia thành 2 hình chữ nhật .Tính chu vi hình vuông, biết rằng tổng chu vi 2 hình chữ nhật là 6420 cm.
**********************************************************************
 Đề 10:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.Số ở giữa 2 số 27 909 và 27 911 là:
A. 27 908 B. 27 9010 C. 27 9012 D. 27 910
2.Số có 3 chữ số khác nhau lớn nhất là :
A. 999 B. 897 C. 987 D. 798 
3.Bố đi làm về lúc 17 giờ kém 15 phút . Mẹ đi làm về sớm hơn bố 30 phút. Vậy mẹ đi làm về lúc:
A. 17 giờ 45 phút B. 16 giờ 30 phút C.16 giờ15 phút
4.Trong phép chia , số chia là 7. Có thể có mấy số dư ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 
II/ Tự luận:
 Bài 1 : Tuổi Tí bằng tuổi mẹ và bằng tuổi bố . Bố hơn mẹ 5 tuổi .Tìm tuổi của mỗi người.
Bài 2 : Một hình chữ nhật có chu vi gấp đôi chu vi hình vuông cạnh 415m . Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó. Biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng .
*******************************************************
Đề 11
I.Trắc nghiệm
Câu1.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
A,Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
a. 20 phút 	 b. 30 phút 	 c. 40 phút 	d. 50 phút
B.Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:
a. 4	 b. 5	 c. 6	 d. 7
C.3m 5cm = ....... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 a. 350 cm. b. 3030 cm c.305 cm. d.35cm 
D, Hình vẽ bên có mấy góc vuông mấy góc không vuông?
 a. 6 góc vuông, 4 góc không vuông.
 b. 6 góc vuông, 6 góc không vuông.
 c. 6 góc vuông, 2 góc không vuông.
 d. 4 góc vuông, 6 góc không vuông.
Câu 2.Điền đáp số hoặc câu trả lời đúng vào chỗ chấm.......
A,Một số không chia hết cho 6 khi chia cho 6 thì có thể có những số dư nào? 
Trả lời: Một số không chia hết cho 6 khi chia cho 6 thì có thể có những số dư là ..................... 
B, Một phép chia có số chia là 7 , số dư là 5. Muốn phép chia đó trở thành phép chia hết và thương tăng thêm 2 đơn vị thì phải thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị?
 	Trả lời:Muốn phép chia đó trở thành phép chia hết và thương tăng thêm 2 đơn vị thì phải thêm vào số bị chia.................. đơn vị.
C, Một phép chia có số bị chia là 79 thương là 7 , số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia đó. Tìm số chia và số dư của phép chia đó.
Trả lời:Một phép chia có số bị chia là 79 thương là 7 , số dư là số dư lớn nhất có thể có. Số chia của phép chia đó là:...........;số dư là:.................
D,Trong một phép chia, số bị chia gấp 7 lần số chia. Hỏi thương của phép chia đó là bao nhiêu? 
Trả lời:Thương của phép chia đó là.............. 
II. Tự luận
Bài 1 .Hãy điền dấu >, <, = vào ô trống cho th ... ôi tuổi em?
*******************************************************
đề 30
Bài 1: Tính nhanh:
 a) 178 + 284 + 370 - 84 - 78 - 70
	b) 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + ..+ 38 + 40
Bài 2: Tìm x:
 a) x 8 + 25 = 81 b) 72 - x : 4 = 16
 c) 678 – x - 67 = 478
Bài 3 : Lớp 3A có 30 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 10 bàn học . Hỏi lớp 3B có 31 học sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học nh thế?
Bài 4: Bao thứ nhất có 42 kg gạo, bao thứ hai có số gạo gấp đôi bao thứ nhất. Hỏi phải chuyển từ bao thứ hai sang bao thứ nhất bao nhiêu kilôgam gạo để hai bao có số gạo bằng nhau
Bài 4: Tổng số tuổi của ông Dũng, bố Dũng và Dũng là 108. Tổng số tuổi của ông Dũng và bố Dũng là 99, tổng số tuổi của Dũng và bố Dũng là 44 tuổi. Hỏi mỗi ngời bao nhiêu tuổi?
A
Bài 5: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác? 
N
M
 Bao nhiêu tứ giác ?
 Đọc tên các hình đó.
C
B
P
**********************************************************************
Đề 31
 I/ Trắc nghiệm : Ghi lại chữ đặt trước kết quả đúng:
1.Số lớn nhất có 3 chữ số là :
a. 989 	b. 100	c. 999	d. 899 
2.Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
a. 20 phút 	 b. 30 phút 	 c. 40 phút 	d. 50 phút
3.Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:
a. 4	 b. 5	 c. 6	 d. 7
4.Số gồm 3 đơn vị , 7trăm , 8 chục và 2 nghìn là:
 a. 3782	 b. 7382	 c. 3782	 d. 2783
II/ Tự luận : 
Bài 1: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục , chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị .
Bài 2 : Ngày 6 tháng 7 là thứ ba . Hỏi ngày 5 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy ?
Bài 3 : Ông năm nay hơn cháu 63 tuổi , hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu . Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi , ông bao nhiêu tuổi .
**********************************************************************
Đề 32
I/ Trắc nghiệm : Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1 . Cho dãy số : 2780 , 2790 , . . . , . . . hai số ở chỗ chấm là
 A . 2791 ,2792 B. 2750 ,2760 C .2800 ,2810 
 2. Cho phép chia 895 : 3 . tổng của số bị chia , số chia , thương là 
 A . 197 B . 298 C . 1097 D. 1197
 3 . Số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 14 và hiệu của chúng bằng 4 là :
 A . 84 ,48 B . 95 , 59 C .62 , 26 
4.Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000 :
	A. 2010 	 B.2910 C. 3010 D. 1003 
II/ Tự luận: 
Bài 1 : Năm nay mẹ 30 tuổi , hơn con 26 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?
Bài 2 : Có 62 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m . Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy m vải?
**********************************************************************
Đề 33
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. 5m 6cm = cm, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 56 B. 506 C. 560 D. 6006
2. kg .. giờ , số cần điền là:
A. > B. < C. = D. không có dấu nào
3. Trong một phép chia hết, số bị chia là số có 3 chữ sốvà chữ số hàng trăm bé hơn 8 , số chia là 8 thương trong phép chia đó là:
A. Số có một chữ số B. Số có 2 chữ số C. Số có 3 chữ số.
 4.Phép chia nào đúng?
A. 4083 : 4 = 102 ( dư 3) B. 4083 : 4 = 120 ( dư 3) 
C. 4083 : 4 = 1020 ( dư 3) D. 4083 : 4 = 12 ( dư 3) 
II/ Tự luận: 
Bài 1 : Có hai chuồng lợn, mỗi chuồng có 12 con. Người ta chuyển 4 con lợn từ chuồng thứ nhất sang chuồng thứ hai. Hỏi khi đó số lợn ở chuồng thứ nhất bằng một phần mấy số lợn ở chuồng thứ hai?
Bài 2: Năm nay mẹ 30 tuổi , gấp 5 lần tuổi con.Hỏi sau mấy năm nữa tuổi con sẽ bằng tuổi mẹ ?
 Bài 3:Một đoàn khách du lịch có 35 người đi thăm quan chùa Hương bằng xe ô tô. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe ôtô để chở hết số khách đó . Biết rằng mỗi xe chỉ chở được 7 người ( kể cả người lái xe).
**********************************************************************
Đề 34 :
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.100 phút . 1 giờ 30 phút, dấu điền vào chỗ chấm là :
A. C. = D. không có dấu nào.
2. Khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 6 giờ tối kim giờ và kim phút gặp nhau số lần là :
A. 10 lần B. 11 lần C. 12 lần D. 13 lần
3. Số bé nhất trong các số : 5067 , 5760 , 6705 , 5076 là: 
 A. 5067 B. 5760 C. 6705 D. 5076 
 4.Một hình vuông có chu vi là 72cm, cạnh của hình vuông đó là :
 A. 18 mm B. 36 cm C. 180 mm D. 1800mm
II/Tự luận:
Bài 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài120m. Chiều rộng bằng chiều dài .
Tính chu vi thửa ruộng đó.
 b. Dọc theo chiều dài người ta chia thửa ruộng đó thành 2 phần , một 
phần là hình vuông có cạnh bằng chiều rộng thửa ruộng, phần còn lại là một hình chữ nhật. Tính chu vi phần còn lại của thửa ruộng đó.
Bài 2: Một bể có thể chứa đầy được 1800 lít nước. Có 2 vòi nước chảy vào bể . Vòi thứ nhất chảy 10 phút được 40 lít nước , vòi thứ hai chảy 6 phút được 30 lít nước. Hỏi khi bể cạn, cả hai vòi chảy trong bao lâu thì đầy bể?( Biết rằng trong quá trình 2 vòi chảy đều không có sự cố gì.)
Bài 3: Có 10 bao gạo , nếu lấy ra ở mỗi bao 5 kg thì số gạo lấy ra bằng số gạo của 2 bao nguyên . Hỏi tất cả có bao nhiêu kg gạo ?
**********************************************************************
 Đề 35:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. 76 345 > 76 x48 > 76 086
A. x=1 hoặc 2 B. x= 2 hoặc 3 C. x= 1 hoặc 4 D. x= 4 hoặc 5
2. 50 510 : 5 =
A. 1012 B. 10102 C. 1102 D. 112
3. 2 giờ 30 phút . 230 phút 
A. > B. < C. = D. không có dấu nào.
4. 536 < 5316 , số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 
II/Tự luận:
Bài 1: Có 10 con chim đậu trên lưng một đàn trâu. Nếu có thêm 6 con trâu nữa thì số trâu bằng số chim .
a, Tìm số trâu.
b, Có tất cả bao nhiêu chân chim và chân trâu?
Bài 2 : Lớp 3 A có 32 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 8 bàn học . Hỏi lớp 3B có 31 học sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học như thế?
Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi 72 cm và chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
**********************************************************************
 Đề 36:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số : 1, 3, 6, 10, 15
A. 18 B. 21 C. 19 D. 20
2.Ngày 23 tháng tám là chủ nhật, ngày 2 tháng chín năm đó là:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
3.51VI, dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
4. ngày ngày, dấu cần điền là:
 A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
II/ Tự luận
Bài1: Có 6 h/s mua quà sinh nhật để tặng bạn. Họ đưa cô bán hàng 
50 000 đồng và nhận số tiền trả lại là 8 000 đồng. Nếu chia đều số tiền mua quà sinh nhật cho 6 người thì mỗi người phải trả bao nhiêu tiền?
Bài2: Lan chia 56 viên kẹo cho Hồng và Huệ. Mỗi lần Lan chia cho Hồng 4 viên lại chia cho Huệ 3 viên. Hỏi mỗi bạn nhận được bao nhiêu viên kẹo?
Bài3: Tìm diện tích một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng nửa chiều dài. 
**********************************************************************
 Đề 37
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.Ngày mai của hôm qua là:
A. Hôm kia B. Hôm nay C. Ngày mai
2.Những tháng có 30 ngày là:
 A. 4,7,9,11 B. 5,6,9,11 C. 4,6,9,11
3. 536 < 5316 . Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. o 
II/ Tư luận: 
Bài1: Hai thùng có 58 lít dầu , nếu thêm vào thùng thứ nhất 5 lít thì thùng thứ nhất có số dầu kém thùng thứ hai 2 lần. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu.
Bài 2 : Bác An cưa một thanh sắt thành các đoạn bằng nhau , mỗi đoạn 2m . Bác cưa 4 lần . Hỏi thanh sắt dài mấy mét?
Bài 3 : Hồng hỏi Lan “ bây giờ là mấy giờ ?” Lan trả lời : “ Thời gian từ 12 giờ trưa đến bây giờ bằng thời gian từ bây giờ đến hết ngày”. Vậy bây giờ là mấy giờ?
*********************************************************************
 Đề 38:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1-Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là;
 A. 99 B. 89 C. 98 D. 97
2-Trong các số ; 537, 701, 492 , 609 , 573 , 476 ,số lớn nhất là:
 A. 537 B.701 C. 573 D. 492
3-Trong các phép chia có số chia là 5 , số dư lớn nhất là :
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
4- ( 15 + 3 ) : 2 .( 13+ 5) : 2 , dấu cần điền vào chỗ chấm là :
 A. > B. = C. < D. không có dấu nào
II/ Tự luận:
Bài 1 : Cho dãy số : 0, 7 , 14 ,., .. ,..
Nêu qui luật viết các số trong dãy và viết thêm 3 số hạng tiếp theo của dãy.
Bài 2 :Cửa hàng bán được 227 kg gạo nếp và gạo tẻ. Nếu cửa hàng bán thêm 13 kg gạo tẻ thì số gạo tẻ gấp đôi số gạo nếp. Tính số gạo tẻ , số gạo nếp cửa hàng bán được .
Bài 3 : Có 2 thùng dầu , thùng thứ nhất đựng 42 lít . Nếu lấy số dầu ở thùng thứ nhất và số dầu ở thùng thứ hai thì được 12 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
**********************************************************************
 Đề 39:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1kg .1km , dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. không có dấu nào
10 km ..9989 m , dấu cần điền là :
A. = B. > C. < D. không có dấu nào.
Số tháng có 30 ngày trong một năm là:
A. 5 B. 4 C.6 D. 7
II/ Tự luận : 
Bài 1: Hai túi có số bi bằng nhau , nếu lấy 10 viên bi ở túi thứ nhất bỏ sang túi thứ hai thì lúc đó số bi ở túi hai gấp 3 lần số bi ở túi một. Hỏi lúc đầu mỗi túi có bao nhiêu viên bi? 
Bài 2 : Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần rồi lại giảm tiếp đi 5 lần thì được số mới bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số.
Bài 3: Một hình vuông được chia thành 2 hình chữ nhật .Tính chu vi hình vuông, biết rằng tổng chu vi 2 hình chữ nhật là 6420 cm.
**********************************************************************
 Đề 40:
I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.Số ở giữa 2 số 27 909 và 27 911 là:
A. 27 908 B. 27 9010 C. 27 9012 D. 27 910
2.Số có 3 chữ số khác nhau lớn nhất là :
A. 999 B. 897 C. 987 D. 798 
3.Bố đi làm về lúc 17 giờ kém 15 phút . Mẹ đi làm về sớm hơn bố 30 phút. Vậy mẹ đi làm về lúc:
A. 17 giờ 45 phút B. 16 giờ 30 phút C.16 giờ15 phút
4.Trong phép chia , số chia là 7. Có thể có mấy số dư ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 
II/ Tự luận:
 Bài 1: Hồng nghĩ ra một số. Biết rằng số Hồng nghĩ gấp lên 3 lần rồi lấy đi kết quả thì được 12 . Tìm số Hồng nghĩ.
Bài 2 : Tuổi Tí bằng tuổi mẹ và bằng tuổi bố . Bố hơn mẹ 5 tuổi .Tìm tuổi của mỗi người.
Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi gấp đôi chu vi hình vuông cạnh 415m . Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó. Biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng .
 ****************************End*******************************

Tài liệu đính kèm:

  • doc40DE TOAN ON HE LOP4-MINH.doc