Ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 4+5

Ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 4+5

5. Hỏi – Đáp về quốc tịch: Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người.

- What antionality are you? - I am Vietnamese.

6. Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày. tháng.

- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai.)

- What’s the date today? - It’s October 10th 2009.

7. Gọi tên các ngày trong tuần:

Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Monday (Thứ hai, ba, .)

8. Gọi tên các tháng:

- January, February, March, April, May, June, (Tháng 1, 2, 3, 4 5, 6)

- July, August, September, October, November, December (Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12)

9. Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của.? Đó là vào tháng.

- When is your birthday? - It’s on June eighth.

 

doc 33 trang Người đăng thanhthao14 Ngày đăng 08/06/2024 Lượt xem 23Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 4+5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP NGỮ PHÁP
MÔN TIẾNG ANH LỚP 5 + TIẾNG ANH LỚP 4
 Phần I: Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 chương trình mới
1. Chào hỏi:
a. Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều)
b. Good evening: xin chào (vào buổi tối)
c. Good morning: xin chào (vào buổi sáng)
d. Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn.
2. Tạm biệt
a. See you tomorrow: gặp lại bạn vào ngày mai
b. See you later: hẹn gặp lại
c. Goodbye: chào tạm biệt
d. Good night: chúc ngủ ngon
3. Hỏi – Đáp sức khỏe:
How are you?: Bạn có khỏe không?
4. Hỏi – Đáp đến từ đâu
Tên nước: Vietnam, English, America, Japanese, Australia, Malaysia
Quốc tịch: Vietnamese, England, American, Japanese, Australian, Malaysian
- Where are you from? - I’m from Vietnam.
- Where is he/ she from? - He/ She is from England.
5. Hỏi – Đáp về quốc tịch: Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người.......
- What antionality are you? - I am Vietnamese.
6. Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...
- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai.)
- What’s the date today? - It’s October 10th 2009.
7. Gọi tên các ngày trong tuần: 
Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Monday (Thứ hai, ba, ...)
8. Gọi tên các tháng: 
- January, February, March, April, May, June, (Tháng 1, 2, 3, 4 5, 6)
- July, August, September, October, November, December (Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12)
9. Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của....? Đó là vào tháng....
- When is your birthday? - It’s on June eighth.
10. Liệt kê một số hành động: 
Swim (bơi), dance (múa), ride (cởi), play (chơi), sing (hát), learn (học), write (viết), read (đọc), listen (nghe), speak (nói), draw (vẽ), cook ( nấu ăn), skate (trượt patanh)
11. Diễn tả khả năng: Bạn có thể .......không? - Vâng, tôi có thể./ Không, tôi không thể.
- Can you swim? - Yes, I can.
- Can you dance? - No, I can’t.
- What can you do? - I can play the guitar/ piano/ table tennis/ volley ball/ chess.
(Bạn có thể làm gì?) (Tôi có thể chơi đàn ghita, đàn piano, bóng bàn, bóng chuyền, cờ.)
12. Gọi tên các địa danh:
street (đường phố), road (hương lộ), village (làng), district (quận, huyện), class (lớp học), school (trường)
13. Hỏi đáp về trường lớp: Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở .../ Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp ....
- Where is your school? - My school is in Bat Trang Villge.
- Which class are you in? - I am in class 4 B.
14. Gọi tên các hoạt động ưa thích
Swimming (bơi), cooking (nấu ăn), collecting stamps (sưu tập tem), riding a bike (cởi xe đạp), Playing badminton (chơi cầu lông), flying a kite (thả diều), watching TV (xem Tivi)
15. Hỏi đáp về các hoạt động ưa thích: Bạn thích làm gì? Tôi thích ....
- What do you like doing? - I like swimming/ playing badminton.
- What is your hobby? - I like, flying a kite/ watching TV.
 16. Gọi tên các môn học:
Math ( toán), Literature (Văn), English (tiếng Anh), Art (hoạ), Music (nhạc), Science (khoa học)
17. Hỏi đáp về quá khứ: Hôm qua bạn ở đâu/ làm gì? Tôi ở ... / tôi đã ....
- Where were you yesterday? - I was in the library.
- What did you do yesterday? - I read a book.
18. Các môn học trong ngày: Hôm nay bạn học các môn gì? Hôm nay tôi học môn......
- What subject do you have today? - I have English and Art.
19. Gọi tên các ngày trong tuần:
- Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday (thứ Hai –Chủ Nhật)
20. Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần: Khi nào .... học môn......? Tôi học nó vào thứ.....
- When do you have English? - I have it on Wednesday and Thursday.
21. Gọi tên các hoạt động:
read (đọc), write (viết), paint (sơn), make (làm), watch (xem), listen (nghe), water (tưới)
22. Hỏi đáp ai đang làm gì: Cô/ Cậu ấy đang làm gì? - Cô/ Cậu ấy đang sơn mặt nạ/ làm con rối?
- What’s he/she doing? - He’She’s paiting mashs./ making a puppet/ making paper planes.
- What are they doing? - They’re drawing pictutres/ making a papar boat.
23. Gọi tên các vị trí:
- at home (ở nhà, at school (ở trường), at the zoo (ở sở thú), on the beach (ở biển), in the library
24. Đoán sở thích về một môn học: (Bạn có thích môn ... không?)
- Do you like Math? - Yes, I do./ No, I don’t.
25. Hỏi đáp về các môn học ưa thích:
- What subject do you like? - I like English.
26. Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất: .... thích học môn nào nhất?/ .... thích môn...... nhất.
- What’s your favorite subject? - I like English best.
27. Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học: Vì sao ... thích môn...? Bởi vì.....thích....
- Why do you like Music? - Because I like to sing.
28. Hỏi đáp về hoạt động trong lớp:... làm gì suốt các tiết........? - Tôi học....
- What do you do during English lessons? - I learn to write and read in English.
29. Đếm số: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, (1-12)
- thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty (13-20)
30. Hỏi giờ:- What time is it? - It’s 9 o’clock./ It’s 10:30.
31. Hỏi - đáp về giờ thực hiện hoạt động hàng ngày:... thức dậy lúc mấy giờ...?... thức dậy lúc
- What time do you get up? - I get up at six o’clock.
- What time does she/ he get up? - He/ She gets up at six o’clock.
32. Hỏi - đáp về công việc/ nghề nhgiệp: ... làm nghề gì.... ./ ... là một........
- What’s your job? - I am a student.
- What’s his/ her job? - She’s/ He’s a teacher.
33. Hỏi - đáp về món ăn - đồ uống ưa thích nhất: ... thức ăn/ thức uống ưa thích nhất... là gì...?
- What’s your favorite food? - My favorite food is chicken./ I like chicken best.
- What’s your favorite drink? - My favorite drink is coca./ I like coca best.
34. Diễn tả cảm giác: Tôi thấy đói./ khát...
- I’m hungry./ I’m thirsty.
35. Gọi tên các con vật:
monkey, bear, elephant, tiger
36. Nêu lý do thích hay không thích các con vật: ... thích/ không thích ... vì chúng có thể/ không thể....
- I like monkeys because they can swing. (đu)
- I don’t like monkeys because they can’t dance. (múa)
- She likes bears because they can climb. (trèo)
- She doesn’t like tigers because they can’t jump. (nhảy).
37. Gọi tên các toà nhà:
Supermarket, zoo, post office, cinema....
38. Đề nghị đi đâu: Chúng ta hãy đi đến....
- Let’s go to the post office.
39. Hỏi đáp về lý do muốn đi đâu: Tại sao.... muốn đến.....?/ - Bởi vì.....muốn xem.....
- Why do you want to go to the zoo? - Because I want to see elephants.
40. Gọi tên các y phục học sinh:
T- shirt (Áo thun chử T), blouse (Áo tay phồng), skirt (váy ngắn), jeans (quần áo Jean), shoes (giày)
41. Hỏi đáp về màu sắc: Nó/ Chúng màu gì? Nó/ chúng màu...
- What color is it? - It’s blue/ yellow/ brown/ pink. (xanh dương/ vàng /nâu/ hồng)
- What color are they? - They’re green/ white/ red/ black. (xanh da trời / trắng / đỏ / đen)
42. Hỏi - đáp về giá cả: ..... giá bao nhiêu? Nó/ chúng giá ...... đồng.
- How much is the T- shirt? - It’s 30.000 dong.
- How much are the blouses? - They’re 50.000 dong.
43. Chúc mừng ngày sinh nhật:
- Happy birthday, Mai.
44. Cám ơn và phản hồi ý kiến: Cám ơn./ Bạn thật tử tế.
- Thanks (Thank you) - You are welcome.
45. Xin lỗi và phản hồi ý kiến: Xin lỗi! Không sao.
- I’m sorry. - Not at all./ No problem
46. Gọi tên thức ăn/ thức uống dặm:
an ice cream (cây kem), an apple (táo), a candy (kẹo), a banana (chuối), a packet of milk (hộp sữa) water (nước), milk (sữa), juice (nước trái cây), coca (nước cô ca), soda (nước sô đa)
47. Mời dùng thức ăn và đồ uống: Mời bạn dùng....nhé?
- Would you like some milk? - Yes, please./ No, thanks.
48. Gọi tên đồ vật ở trường:
Pencil (bút chì), school bag cặp học sinh), notebook (vở), eraser (cục tẩy), ruler (thước), box (hộp)
49. Giới thiệu tên các đồ vật: Đây là những..../ Kia là những.....
- These/ Those are school bags.
50. Định vị trí của vật:Chúng ớ trong/ trên....
- They are in the box./ They are on the table.
51. Hỏi đáp số lượng đếm được: Có bao nhiêu......?/ Có 1,2,3,....
- How many pencils are there? - There is one./ There are two/ three...
52. Từ để hỏi: (Question - words): Đặt đầu câu hỏi nội dung- Dùng chủ ngữ (người, vật) trả lời
Từ để hỏi
Nghĩa
Ý nghĩa
1. Who
2. What
3. What time
4. What color
5. Why
6. When
7. Which
8. Where
9. How
10. How old
11. How much
12. How many
Ai
Cái gì
Mấy giờ
Màu gì
Vì sao, tại sao
Khi nào
Nào/ Cái, Môn, Trường nào
Ở đâu
Như thế nào
Bao nhiêu tuổi
Giá bao nhiêu, bao nhiêu
Bao nhiêu
Hỏi một/ nhiều người là ai
Hỏi tên/ sự vật/ sự việc
Hỏi giờ/ thời gian của hoạt động hàng ngày
Hỏi màu của vật
Hỏi lý do hay nguyên nhân
Hỏi buổi/ ngày/ tháng/ tuần/ năm
Hỏi lựa chọn (môn học/trường học...)
Hỏi vị trí/ địa điểm
Hỏi sức khoẻ/ phương tiện/ tính chất
Hỏi tuổi tác
Hỏi giá cả/ số lượng không đếm được
Hỏi số lượng đếm được
Phần II. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 4
1. Ghép cột
March
April
May
Januar
February
June
 
Tháng 1
Tháng2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6 
 
September
October
July
August
November
December
Tháng 7
Tháng8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
a post man 
a factory worker 
a farmer 
a doctor
a nurse
a singer
a footballer 
a dancer 
a musician 
a taxi driver
an engineer
 
Một bác sỹ
Một bưu tá 
Một Công nhân
Một vũ công
Một nhạc sỹ
Một kỹ sư
Một nông dân
Một tài xế TX.
Một y tá
Một ca sỹ
Một cầu thủ
 
Wednesday
Thursday
Monday
Tuesday
Friday
Sunday 
Saturday
second (2nd),
fifth (5th)
third (3rd)
first (1st), 
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
ThứBảy
Chủ nhật
Thứ nhất
Thứ nhì
Thứ ba
Thứ năm
read a book
write a letter
draw a picture
sing a song 
Hát một bài
Đọc một cuốn sách
Vẽ tranh
Viết thư
 
Math
English
Art
Music
Science...
Môn nhạc
Môn toán
Môn Anh
Môn Kh. học
Môn nhạc
Swim
Dance
Ride
Play
Sing
Learn
Write
Read
Draw 
Chơi
Lái xe
Bơi
Nhảy, múa
Viết
Vẽ
Đọc
Hát
học
 
One
Four
Two
Three
Five
Seven
Ten
Eight
Nine
Six
Số 1
Số 2
Số 3
Số 4
Số 5
Số 6
Số 7
Số 8
S ố 9
Số 10
Sixteen
Fourteen
Thirteen 
Fifteen
Số 13
Số 14
Số 15
Số 16
 
Eighteen
Nineteen
Seventeen
Twenty
Số 17
Số 18
Số 19
Số 20
Always
Usually
Sometimes
Often
Never
once a week
twice a week
 
 
play skipping rope badminton 
hide and seek
go swimming
 
 
2. Hoàn thành câu:
1. - Where you from? - I’m Vietnam. I’m ..
2. - .is he/she f ... - How often do you play football? - Sometimes.
19. Gọi tên các lễ hội: School Festival, School Games, Song Festival
20. Hỏi – Đáp một người ở đâu ở quá khứ:Hôm qua ..... ở đâu? – ... đã ở tại......
- Where were you yesterday? - I was at the School Festival.
- Where was he/ she yesterday? - He/ She was at the Song Festival.
21. Hỏi – Đáp các hoạt động/ sự kiện ở quá khứ:..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì)......
- What did you do at the festival? - I played sports and games.
22. Gọi tên các bộ phận cơ thể:Face: eye, nose, ear, mouth, tooth - Head, neck, arm, hand, leg, foot
23. Gọi tên chứng bệnh thông thường: a fever, a headache, a cough, a sore throat, a toothache
24. Hỏi – Đáp về các chứng bệnh thông thường: ... có vấn đề gì?/ T bị .....
- What’s the matter with you?/ I have a fever.
25. Các lời khuyên: see a doctor, take some aspirins, not go out, not go to school...
- I have a headache. - You should take some medicine. ( Bạn nên uống thuốc aspirin)
- She has a cough. - She shouldn’t go out. (Cô ấy không nên đi ra ngoài)
26. Các hoạt động cuối tuần: went to the cinema, wrote a letter, visited Ha Long Bay, played football
27. Hỏi – Đáp các hoạt động cuối tuần qua:Cuối tuần qua..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì).....
- What did you do last weekend? - I read Harry Potter. I wrote a letter.
28. Các tính từ miêu tả:interesting, beautiful, enjoyable, great, exciting
29. Hỏi đáp về tính chất của hành động/ sự việc:Nó như thế nào?- Nó thì thú vị/ đẹp/vui/ tuyệt
- What was it like? - It was interesting.
30. Các hoạt động ở nhà:clean the floor, watch TV, cook dinner, listen to music, play chess 
Did you clean the floor yesterday? Hôm qua bạn có lau nền nhà không?
Yes, I did./No, I didn’t. Vâng, có./ Ồ, không
31. Hỏi – Đáp về kế hoạch cho ngày mai: 
- What are you going to do tomorrow? Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?
- I’m going to play badminton. Tôi sẽ chơi cầu lông.
- Are you going to have a picnic? Bạn sẽ đi dã ngoại không?
- Yes, I am./No, I am not. Vâng, tôi sẽ./Ồ, tôi sẽ không.
32. Diễn tả về mùa và thời tiết:- Seasons: Spring, summer, autumn, winter (Xuân, hạ, thu, đông)
- Weather: warm, hot, cool, cold ( ấm/ nóng/ mát/ lạnh )
33. Hỏi – Đáp về các mùa ở một nước: Có mấy mùa ở nước......? Có ....mùa. Chúng là...
- How many seasons are there in England? 
- There are four. They are spring, summer, autumn, winter.
34. Hỏi - Đáp về thời tiết vào các mùa: Vào mùa.... thời tiết như thế nào? Trời ấm/ nóng/ mát/ lạnh
- What’s the weather like in spring? - It’s warm.
- What’s the weather like today? - It’s hot. 
35. Các hoạt động ngoài trời: go swimming, go fishing, go skiing, go camping
36. Hỏi – Đáp các hoạt động thường làm vào một mùa:..... thường làm gì vào mùa? ... thường (làm gì)..
- What do you usually do in the summer? - I usually go fishing.
37. Các điểm tham quan: zoo, museum, swimming pool, amusement park 
38. Hỏi – Đáp về kế hoạch cho một chuyến đi đến các điểm tham quan:
- Where are you going tomorrow? Bạn định đi đâu vào ngày mai?
- I’m going to the zoo. Tôi sẽ chơi sở thú.
- Is he/she going the museum? Cô ấy/ cậu ấy định đi đâu vào ngày mai?.
- Yes, he/she is./ No, he/she isn’t.. Vâng, cô ấy/ cậu ấy sẽ./ Ồ, cô ấy/ cậu ấy sẽ không.
39. Hỏi – Đáp về phương hướng:...ở đâu? Rẽ trái/ phải/ đi thẳng. Nó ở bên trái/ phải.
- Where’s the museum? Turn left/ Turn right/ Go ahead. It’s on your left/ right.
40. Hỏi đáp về khoảng cách:Từ đây đến......bao xa? Nó khoảng...... mét/ kilomét.
- How far is it from here to Ha Long Bay? - It’s about 100 kilometers.
41. Hỏi đáp về phương tiện đi lại: ... đến ... bằng phương tện gì? Bằng xe buýt.
- How do we get there? - By bus./ How is he going to get there? – By bus. 
42. Cách chia động từ ở Thì hiện tại đơn:
Subject
to be
to have
Dạng câu
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
I
 
I am
I have
I go
I don’t go
Do I go?
He
She
It
He is
 
He has
 
He goes
 
He doesn’t go
 
Does he go?
 
You We
They
are
have
We go
We don’t go
Do we go?
Phần IV. Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh 5
1. Hoàn thành câu:
1. Where you from? - I’m  I’m Vietnamese.
2. Where is  she from? - He from England. He/ She is English.
3. What is today? - It 
4. What’s the today? -  October 10th
5. When you born? - I was  on September 20th
6. How people are there in your family? - There are three people in 
7. What’s your father’s ? -  name’s Nam.
8. What’s mother’s name? - Her 
9. What you do? - I am  post man.
19.What your father do? - He’s 
20. Where you work? - I study  Quang Son B Primary School.
21. does she work? - She  at Bach Mai Hospital.
22. What you doing? - I’m  a letter.
23. What is he ? - He is singing a  .
24. Do you want play hide and seek? - Sure./  , I do.
25. How do you play football? - Sometimes.
26. Where you yesterday? - I was  the School Festival.
27. Where she yesterday? - She  at the Song Festival.
28. What  you do at the festival? - I played sports 
29. What’s the with you? - I  a fever.
30. I  a headache. - You  take some medicine.
31. She has  - She shouldn’t out.
32. What did you do  weekend? -  read Harry Potter. I  a letter.
33. What  it like? - It 
34. Did you the floor yesterday? -  , I did./ No, I  
35. What are you to do tomorrow? - I’m going  play badminton.
36. Are you going to a picnic? - Yes, I  ./ , I amn't
37. How many seasons are  in England?
38. There  four seasons.
39. How many seasons are in England?
40. They are spring, , autumn, and .
41. What’s the weather today? - It 
42. What do you usually do in summer? - I usually 
43. Where are going tomorrow? - I’m  to the zoo
44. Is he going museum? - Yes, / No, he  .
45. Wherethe museum? left/ Turn right/ 
46. It’s your left/ right.
47. How far is it here to Ha Long Bay? - It’s  100 kilometers.
48. How  we get there? - /
49. How is he going to there? - By  .
2. Ghép câu:
A
B
1. Where was he yesterday?
2. What do you do?
3. What does your mother do?
4. Where do you work?
5. She has a cough.
6. What did you do at the festival?
7. What’s the matter with you?
8. What day is today
9. What is he doing?
10. Do you want to play hide and seek?
11. How many people are there in your family?
12. Where does she work?
13. What’s the date today?
14. What’s your mother’s name?
15. Where is she from?
16. What are you doing?
17. How often do you play football?
a. She is from England.
b. It’s Monday.
c. He is singing a song.
d. Sure./ Yes, I do.
e. It’s October 10th 2009.
f. There are three people in my family.
g. Her name’s Mai.
h. She was at the Song Festival.
i. I played sports and games.
j. She works at Bach Mai Hospital.
k. I’m writing a letter.
l. I am a post man.
m. She’s a doctor.
n. Sometimes.
o. I had a fever.
p. She shouldn’t go out.
A
B
1. What did you do last weekend?
2. What was it like? -
3. Did you clean the floor yesterday?
4. What are you going to do tomorrow?
5. Are you going to have a picnic?
6. How do we get there?
7. Where were you yesterday?
8. How many seasons are there in England?
9. What’s the weather like today?
10. What do you usually do in the summer?
11. Where are you going tomorrow?
12. Is he/she going the museum?
13. Where’s the museum?
14. How far is it from here to Ha Long Bay?
15. When were you born?
16. What’s your father’s name?
1. It’s hot.
2. I read Harry Potter.
3. It was interesting.
4. No, I didn’t.
5. I’m going to play badminton.
6. Go ahead. It’s on your left/ right.
7. Yes, I am.
8. There are four.
9. I usually go fishing.
10. I’m going to the zoo.
11. Yes, he/she is.
12. By bus.
13. I was at the School Festival.
14. It’s about 100 kilometers.
15. I was born on September 20th 1996.
16. His name’s Nam.
3. Xếp câu:
1. What/doing/ you/ are/?
2. Where/ does/she/ work/?
3. What’s/today/ the/ date?
4. right/your/ It’s/
5. I/fishing/ usually/ go
6. get/we/ How/ do/ there?
7. / museum/Where’s/ the?
8. born/were/ When/ you?
9. like/ What/it/ was?
10. Harry Potter/I/  like
11. museum/going/ Is/ she/ to/ the?
12. name/ his/What’s/ father’s/?
13. with/What’s/ matter/ the/ you?
14 I/ Festival/ School/ was/ at/ the.
15. he/yesterday/ Where/ was/ ?
16. What/mother/ does/ your/ do?
17. yesterday/Where/ you/ were/?
18. like/today/ weather/ What’s/ the/?
19. going/Where/ tomorrow/ are/ you?
20. I’m/badminton/ going/ to/ play
21. the/you/ do/ at/ What/ did/ festival?
22. last/weekend/ What/do/ did/ you?
23. to/ have/ Are/ you/ going/ a/picnic?
24. on/ I/born/ September/ was/ 20th
25. How/football/ often/ do/ play/ you? 
26. floor/clean/ the/ Did/ you/ yesterday?
27. I/Quang Son B/ Primary/ study/ at/
28. going/What/ you/ to/ are/ do/ tomorrow?
29. are/there/ How/ seasons/ in/ many/ England/?
30. How/people/ in/ many/ your/ are/ there/ family?
31. How/to/ Ha Long/ far/ here/ is/ it/ from/ Bay?
32. hide/and/ seek/ to/ Do/ want/ you/ play?
33. do/do/ in/ you/ usually/ What/ the/ summer?
4. Dịch ra tiếng Anh:
Chơi
 
Đọc sách
 
Nghe nhạc
 
Lái xe
 
Viết một lá thư
 
Lau nhà
 
Bơi
 
Vẽ một bức tranh
 
Xem TV
 
Múa
 
Hát một bài
 
Nấu ăn
 
Viết
 
Đi bơi
 
Gặp bác sỹ
 
Vẽ
 
Nhảy dây
 
Uống thuốc
 
Đọc
 
Đá bóng
 
Đi dã ngoại
 
Hát
 
Đi xem phim
 
Đi cắm trại
 
Học
 
Thăm Đà Lạt
 
Đi câu cá
 
Ho 
 
Chơi cờ
 
Rẽ trái/ phải
 
Bạn có muốn đi dã ngoại không? Dĩ nhiên có
.
Bạn chơi đá bóng bao lâu một lần? Luôn luôn, thường thường, thỉnh thoảng,.. .
Hôm qua bạn ở đâu? – Tôi đã ở tại Lễ hội ca nhạc.
Bạn đã làm gì ở lễ hội trường? – Tôi đã chơi đá bóng.
Bạn có vấn đề gì? Tôi bị sốt/ ho/đau dầu/ viêm họng/ đau răng..
Bạn nên gặp bác sỹ. Bạn nên uống thuốc aspirin. Cô ấy không nên đi ra ngoài.
Cuối tuần qua bạn đã làm gì ở ?
Tôi đã đi xem phim/viết một lá thư./ thăm vịnh Hạ Long/ đi dã ngoại.
Cuốn sách như thế nào?- Nó thì thú vị/ vui/ tuyệt.
Hôm qua bạn có lau nền nhà không? Hôm qua bạn có nghe nhạc không? Vâng, có./Ồ, không.
Bạn sẽ làm gì vào ngày mai? Tôi sẽ chơi cầu lông.
Bạn sẽ đi dã ngoại không? Ồ, tôi sẽ không.
Có mấy mùa ở nước Anh ? Có 4 mùa. Chúng là xuân, hạ, thu, đông.
Vào mùa đông thời tiết như thế nào? Trời lạnh
Bạn thường làm gì vào mùa thu ? Tôi thường đi câu.
Bạn định đi đâu vào ngày mai? Tôi sẽ di đến công viên giải trí.
Từ đây đến Phan Rang bao xa? Nó khoảng 32 kilomét.
Bạn đến đó bằng phương tện gì? Bằng xe buýt

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_ngu_phap_tieng_anh_lop_45.doc