5. Hỏi – Đáp về quốc tịch: Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người.
- What antionality are you? - I am Vietnamese.
6. Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày. tháng.
- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai.)
- What’s the date today? - It’s October 10th 2009.
7. Gọi tên các ngày trong tuần:
Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Monday (Thứ hai, ba, .)
8. Gọi tên các tháng:
- January, February, March, April, May, June, (Tháng 1, 2, 3, 4 5, 6)
- July, August, September, October, November, December (Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12)
9. Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của.? Đó là vào tháng.
- When is your birthday? - It’s on June eighth.
ÔN TẬP NGỮ PHÁP MÔN TIẾNG ANH LỚP 5 + TIẾNG ANH LỚP 4 Phần I: Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 chương trình mới 1. Chào hỏi: a. Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều) b. Good evening: xin chào (vào buổi tối) c. Good morning: xin chào (vào buổi sáng) d. Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn. 2. Tạm biệt a. See you tomorrow: gặp lại bạn vào ngày mai b. See you later: hẹn gặp lại c. Goodbye: chào tạm biệt d. Good night: chúc ngủ ngon 3. Hỏi – Đáp sức khỏe: How are you?: Bạn có khỏe không? 4. Hỏi – Đáp đến từ đâu Tên nước: Vietnam, English, America, Japanese, Australia, Malaysia Quốc tịch: Vietnamese, England, American, Japanese, Australian, Malaysian - Where are you from? - I’m from Vietnam. - Where is he/ she from? - He/ She is from England. 5. Hỏi – Đáp về quốc tịch: Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người....... - What antionality are you? - I am Vietnamese. 6. Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng... - What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai.) - What’s the date today? - It’s October 10th 2009. 7. Gọi tên các ngày trong tuần: Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Monday (Thứ hai, ba, ...) 8. Gọi tên các tháng: - January, February, March, April, May, June, (Tháng 1, 2, 3, 4 5, 6) - July, August, September, October, November, December (Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12) 9. Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của....? Đó là vào tháng.... - When is your birthday? - It’s on June eighth. 10. Liệt kê một số hành động: Swim (bơi), dance (múa), ride (cởi), play (chơi), sing (hát), learn (học), write (viết), read (đọc), listen (nghe), speak (nói), draw (vẽ), cook ( nấu ăn), skate (trượt patanh) 11. Diễn tả khả năng: Bạn có thể .......không? - Vâng, tôi có thể./ Không, tôi không thể. - Can you swim? - Yes, I can. - Can you dance? - No, I can’t. - What can you do? - I can play the guitar/ piano/ table tennis/ volley ball/ chess. (Bạn có thể làm gì?) (Tôi có thể chơi đàn ghita, đàn piano, bóng bàn, bóng chuyền, cờ.) 12. Gọi tên các địa danh: street (đường phố), road (hương lộ), village (làng), district (quận, huyện), class (lớp học), school (trường) 13. Hỏi đáp về trường lớp: Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở .../ Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp .... - Where is your school? - My school is in Bat Trang Villge. - Which class are you in? - I am in class 4 B. 14. Gọi tên các hoạt động ưa thích Swimming (bơi), cooking (nấu ăn), collecting stamps (sưu tập tem), riding a bike (cởi xe đạp), Playing badminton (chơi cầu lông), flying a kite (thả diều), watching TV (xem Tivi) 15. Hỏi đáp về các hoạt động ưa thích: Bạn thích làm gì? Tôi thích .... - What do you like doing? - I like swimming/ playing badminton. - What is your hobby? - I like, flying a kite/ watching TV. 16. Gọi tên các môn học: Math ( toán), Literature (Văn), English (tiếng Anh), Art (hoạ), Music (nhạc), Science (khoa học) 17. Hỏi đáp về quá khứ: Hôm qua bạn ở đâu/ làm gì? Tôi ở ... / tôi đã .... - Where were you yesterday? - I was in the library. - What did you do yesterday? - I read a book. 18. Các môn học trong ngày: Hôm nay bạn học các môn gì? Hôm nay tôi học môn...... - What subject do you have today? - I have English and Art. 19. Gọi tên các ngày trong tuần: - Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday (thứ Hai –Chủ Nhật) 20. Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần: Khi nào .... học môn......? Tôi học nó vào thứ..... - When do you have English? - I have it on Wednesday and Thursday. 21. Gọi tên các hoạt động: read (đọc), write (viết), paint (sơn), make (làm), watch (xem), listen (nghe), water (tưới) 22. Hỏi đáp ai đang làm gì: Cô/ Cậu ấy đang làm gì? - Cô/ Cậu ấy đang sơn mặt nạ/ làm con rối? - What’s he/she doing? - He’She’s paiting mashs./ making a puppet/ making paper planes. - What are they doing? - They’re drawing pictutres/ making a papar boat. 23. Gọi tên các vị trí: - at home (ở nhà, at school (ở trường), at the zoo (ở sở thú), on the beach (ở biển), in the library 24. Đoán sở thích về một môn học: (Bạn có thích môn ... không?) - Do you like Math? - Yes, I do./ No, I don’t. 25. Hỏi đáp về các môn học ưa thích: - What subject do you like? - I like English. 26. Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất: .... thích học môn nào nhất?/ .... thích môn...... nhất. - What’s your favorite subject? - I like English best. 27. Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học: Vì sao ... thích môn...? Bởi vì.....thích.... - Why do you like Music? - Because I like to sing. 28. Hỏi đáp về hoạt động trong lớp:... làm gì suốt các tiết........? - Tôi học.... - What do you do during English lessons? - I learn to write and read in English. 29. Đếm số: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, (1-12) - thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty (13-20) 30. Hỏi giờ:- What time is it? - It’s 9 o’clock./ It’s 10:30. 31. Hỏi - đáp về giờ thực hiện hoạt động hàng ngày:... thức dậy lúc mấy giờ...?... thức dậy lúc - What time do you get up? - I get up at six o’clock. - What time does she/ he get up? - He/ She gets up at six o’clock. 32. Hỏi - đáp về công việc/ nghề nhgiệp: ... làm nghề gì.... ./ ... là một........ - What’s your job? - I am a student. - What’s his/ her job? - She’s/ He’s a teacher. 33. Hỏi - đáp về món ăn - đồ uống ưa thích nhất: ... thức ăn/ thức uống ưa thích nhất... là gì...? - What’s your favorite food? - My favorite food is chicken./ I like chicken best. - What’s your favorite drink? - My favorite drink is coca./ I like coca best. 34. Diễn tả cảm giác: Tôi thấy đói./ khát... - I’m hungry./ I’m thirsty. 35. Gọi tên các con vật: monkey, bear, elephant, tiger 36. Nêu lý do thích hay không thích các con vật: ... thích/ không thích ... vì chúng có thể/ không thể.... - I like monkeys because they can swing. (đu) - I don’t like monkeys because they can’t dance. (múa) - She likes bears because they can climb. (trèo) - She doesn’t like tigers because they can’t jump. (nhảy). 37. Gọi tên các toà nhà: Supermarket, zoo, post office, cinema.... 38. Đề nghị đi đâu: Chúng ta hãy đi đến.... - Let’s go to the post office. 39. Hỏi đáp về lý do muốn đi đâu: Tại sao.... muốn đến.....?/ - Bởi vì.....muốn xem..... - Why do you want to go to the zoo? - Because I want to see elephants. 40. Gọi tên các y phục học sinh: T- shirt (Áo thun chử T), blouse (Áo tay phồng), skirt (váy ngắn), jeans (quần áo Jean), shoes (giày) 41. Hỏi đáp về màu sắc: Nó/ Chúng màu gì? Nó/ chúng màu... - What color is it? - It’s blue/ yellow/ brown/ pink. (xanh dương/ vàng /nâu/ hồng) - What color are they? - They’re green/ white/ red/ black. (xanh da trời / trắng / đỏ / đen) 42. Hỏi - đáp về giá cả: ..... giá bao nhiêu? Nó/ chúng giá ...... đồng. - How much is the T- shirt? - It’s 30.000 dong. - How much are the blouses? - They’re 50.000 dong. 43. Chúc mừng ngày sinh nhật: - Happy birthday, Mai. 44. Cám ơn và phản hồi ý kiến: Cám ơn./ Bạn thật tử tế. - Thanks (Thank you) - You are welcome. 45. Xin lỗi và phản hồi ý kiến: Xin lỗi! Không sao. - I’m sorry. - Not at all./ No problem 46. Gọi tên thức ăn/ thức uống dặm: an ice cream (cây kem), an apple (táo), a candy (kẹo), a banana (chuối), a packet of milk (hộp sữa) water (nước), milk (sữa), juice (nước trái cây), coca (nước cô ca), soda (nước sô đa) 47. Mời dùng thức ăn và đồ uống: Mời bạn dùng....nhé? - Would you like some milk? - Yes, please./ No, thanks. 48. Gọi tên đồ vật ở trường: Pencil (bút chì), school bag cặp học sinh), notebook (vở), eraser (cục tẩy), ruler (thước), box (hộp) 49. Giới thiệu tên các đồ vật: Đây là những..../ Kia là những..... - These/ Those are school bags. 50. Định vị trí của vật:Chúng ớ trong/ trên.... - They are in the box./ They are on the table. 51. Hỏi đáp số lượng đếm được: Có bao nhiêu......?/ Có 1,2,3,.... - How many pencils are there? - There is one./ There are two/ three... 52. Từ để hỏi: (Question - words): Đặt đầu câu hỏi nội dung- Dùng chủ ngữ (người, vật) trả lời Từ để hỏi Nghĩa Ý nghĩa 1. Who 2. What 3. What time 4. What color 5. Why 6. When 7. Which 8. Where 9. How 10. How old 11. How much 12. How many Ai Cái gì Mấy giờ Màu gì Vì sao, tại sao Khi nào Nào/ Cái, Môn, Trường nào Ở đâu Như thế nào Bao nhiêu tuổi Giá bao nhiêu, bao nhiêu Bao nhiêu Hỏi một/ nhiều người là ai Hỏi tên/ sự vật/ sự việc Hỏi giờ/ thời gian của hoạt động hàng ngày Hỏi màu của vật Hỏi lý do hay nguyên nhân Hỏi buổi/ ngày/ tháng/ tuần/ năm Hỏi lựa chọn (môn học/trường học...) Hỏi vị trí/ địa điểm Hỏi sức khoẻ/ phương tiện/ tính chất Hỏi tuổi tác Hỏi giá cả/ số lượng không đếm được Hỏi số lượng đếm được Phần II. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 4 1. Ghép cột March April May Januar February June Tháng 1 Tháng2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 September October July August November December Tháng 7 Tháng8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 a post man a factory worker a farmer a doctor a nurse a singer a footballer a dancer a musician a taxi driver an engineer Một bác sỹ Một bưu tá Một Công nhân Một vũ công Một nhạc sỹ Một kỹ sư Một nông dân Một tài xế TX. Một y tá Một ca sỹ Một cầu thủ Wednesday Thursday Monday Tuesday Friday Sunday Saturday second (2nd), fifth (5th) third (3rd) first (1st), Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu ThứBảy Chủ nhật Thứ nhất Thứ nhì Thứ ba Thứ năm read a book write a letter draw a picture sing a song Hát một bài Đọc một cuốn sách Vẽ tranh Viết thư Math English Art Music Science... Môn nhạc Môn toán Môn Anh Môn Kh. học Môn nhạc Swim Dance Ride Play Sing Learn Write Read Draw Chơi Lái xe Bơi Nhảy, múa Viết Vẽ Đọc Hát học One Four Two Three Five Seven Ten Eight Nine Six Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Số 5 Số 6 Số 7 Số 8 S ố 9 Số 10 Sixteen Fourteen Thirteen Fifteen Số 13 Số 14 Số 15 Số 16 Eighteen Nineteen Seventeen Twenty Số 17 Số 18 Số 19 Số 20 Always Usually Sometimes Often Never once a week twice a week play skipping rope badminton hide and seek go swimming 2. Hoàn thành câu: 1. - Where you from? - I’m Vietnam. I’m .. 2. - .is he/she f ... - How often do you play football? - Sometimes. 19. Gọi tên các lễ hội: School Festival, School Games, Song Festival 20. Hỏi – Đáp một người ở đâu ở quá khứ:Hôm qua ..... ở đâu? – ... đã ở tại...... - Where were you yesterday? - I was at the School Festival. - Where was he/ she yesterday? - He/ She was at the Song Festival. 21. Hỏi – Đáp các hoạt động/ sự kiện ở quá khứ:..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì)...... - What did you do at the festival? - I played sports and games. 22. Gọi tên các bộ phận cơ thể:Face: eye, nose, ear, mouth, tooth - Head, neck, arm, hand, leg, foot 23. Gọi tên chứng bệnh thông thường: a fever, a headache, a cough, a sore throat, a toothache 24. Hỏi – Đáp về các chứng bệnh thông thường: ... có vấn đề gì?/ T bị ..... - What’s the matter with you?/ I have a fever. 25. Các lời khuyên: see a doctor, take some aspirins, not go out, not go to school... - I have a headache. - You should take some medicine. ( Bạn nên uống thuốc aspirin) - She has a cough. - She shouldn’t go out. (Cô ấy không nên đi ra ngoài) 26. Các hoạt động cuối tuần: went to the cinema, wrote a letter, visited Ha Long Bay, played football 27. Hỏi – Đáp các hoạt động cuối tuần qua:Cuối tuần qua..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì)..... - What did you do last weekend? - I read Harry Potter. I wrote a letter. 28. Các tính từ miêu tả:interesting, beautiful, enjoyable, great, exciting 29. Hỏi đáp về tính chất của hành động/ sự việc:Nó như thế nào?- Nó thì thú vị/ đẹp/vui/ tuyệt - What was it like? - It was interesting. 30. Các hoạt động ở nhà:clean the floor, watch TV, cook dinner, listen to music, play chess Did you clean the floor yesterday? Hôm qua bạn có lau nền nhà không? Yes, I did./No, I didn’t. Vâng, có./ Ồ, không 31. Hỏi – Đáp về kế hoạch cho ngày mai: - What are you going to do tomorrow? Bạn sẽ làm gì vào ngày mai? - I’m going to play badminton. Tôi sẽ chơi cầu lông. - Are you going to have a picnic? Bạn sẽ đi dã ngoại không? - Yes, I am./No, I am not. Vâng, tôi sẽ./Ồ, tôi sẽ không. 32. Diễn tả về mùa và thời tiết:- Seasons: Spring, summer, autumn, winter (Xuân, hạ, thu, đông) - Weather: warm, hot, cool, cold ( ấm/ nóng/ mát/ lạnh ) 33. Hỏi – Đáp về các mùa ở một nước: Có mấy mùa ở nước......? Có ....mùa. Chúng là... - How many seasons are there in England? - There are four. They are spring, summer, autumn, winter. 34. Hỏi - Đáp về thời tiết vào các mùa: Vào mùa.... thời tiết như thế nào? Trời ấm/ nóng/ mát/ lạnh - What’s the weather like in spring? - It’s warm. - What’s the weather like today? - It’s hot. 35. Các hoạt động ngoài trời: go swimming, go fishing, go skiing, go camping 36. Hỏi – Đáp các hoạt động thường làm vào một mùa:..... thường làm gì vào mùa? ... thường (làm gì).. - What do you usually do in the summer? - I usually go fishing. 37. Các điểm tham quan: zoo, museum, swimming pool, amusement park 38. Hỏi – Đáp về kế hoạch cho một chuyến đi đến các điểm tham quan: - Where are you going tomorrow? Bạn định đi đâu vào ngày mai? - I’m going to the zoo. Tôi sẽ chơi sở thú. - Is he/she going the museum? Cô ấy/ cậu ấy định đi đâu vào ngày mai?. - Yes, he/she is./ No, he/she isn’t.. Vâng, cô ấy/ cậu ấy sẽ./ Ồ, cô ấy/ cậu ấy sẽ không. 39. Hỏi – Đáp về phương hướng:...ở đâu? Rẽ trái/ phải/ đi thẳng. Nó ở bên trái/ phải. - Where’s the museum? Turn left/ Turn right/ Go ahead. It’s on your left/ right. 40. Hỏi đáp về khoảng cách:Từ đây đến......bao xa? Nó khoảng...... mét/ kilomét. - How far is it from here to Ha Long Bay? - It’s about 100 kilometers. 41. Hỏi đáp về phương tiện đi lại: ... đến ... bằng phương tện gì? Bằng xe buýt. - How do we get there? - By bus./ How is he going to get there? – By bus. 42. Cách chia động từ ở Thì hiện tại đơn: Subject to be to have Dạng câu Khẳng định Phủ định Nghi vấn I I am I have I go I don’t go Do I go? He She It He is He has He goes He doesn’t go Does he go? You We They are have We go We don’t go Do we go? Phần IV. Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh 5 1. Hoàn thành câu: 1. Where you from? - I’m I’m Vietnamese. 2. Where is she from? - He from England. He/ She is English. 3. What is today? - It 4. What’s the today? - October 10th 5. When you born? - I was on September 20th 6. How people are there in your family? - There are three people in 7. What’s your father’s ? - name’s Nam. 8. What’s mother’s name? - Her 9. What you do? - I am post man. 19.What your father do? - He’s 20. Where you work? - I study Quang Son B Primary School. 21. does she work? - She at Bach Mai Hospital. 22. What you doing? - I’m a letter. 23. What is he ? - He is singing a . 24. Do you want play hide and seek? - Sure./ , I do. 25. How do you play football? - Sometimes. 26. Where you yesterday? - I was the School Festival. 27. Where she yesterday? - She at the Song Festival. 28. What you do at the festival? - I played sports 29. What’s the with you? - I a fever. 30. I a headache. - You take some medicine. 31. She has - She shouldn’t out. 32. What did you do weekend? - read Harry Potter. I a letter. 33. What it like? - It 34. Did you the floor yesterday? - , I did./ No, I 35. What are you to do tomorrow? - I’m going play badminton. 36. Are you going to a picnic? - Yes, I ./ , I amn't 37. How many seasons are in England? 38. There four seasons. 39. How many seasons are in England? 40. They are spring, , autumn, and . 41. What’s the weather today? - It 42. What do you usually do in summer? - I usually 43. Where are going tomorrow? - I’m to the zoo 44. Is he going museum? - Yes, / No, he . 45. Wherethe museum? left/ Turn right/ 46. It’s your left/ right. 47. How far is it here to Ha Long Bay? - It’s 100 kilometers. 48. How we get there? - / 49. How is he going to there? - By . 2. Ghép câu: A B 1. Where was he yesterday? 2. What do you do? 3. What does your mother do? 4. Where do you work? 5. She has a cough. 6. What did you do at the festival? 7. What’s the matter with you? 8. What day is today 9. What is he doing? 10. Do you want to play hide and seek? 11. How many people are there in your family? 12. Where does she work? 13. What’s the date today? 14. What’s your mother’s name? 15. Where is she from? 16. What are you doing? 17. How often do you play football? a. She is from England. b. It’s Monday. c. He is singing a song. d. Sure./ Yes, I do. e. It’s October 10th 2009. f. There are three people in my family. g. Her name’s Mai. h. She was at the Song Festival. i. I played sports and games. j. She works at Bach Mai Hospital. k. I’m writing a letter. l. I am a post man. m. She’s a doctor. n. Sometimes. o. I had a fever. p. She shouldn’t go out. A B 1. What did you do last weekend? 2. What was it like? - 3. Did you clean the floor yesterday? 4. What are you going to do tomorrow? 5. Are you going to have a picnic? 6. How do we get there? 7. Where were you yesterday? 8. How many seasons are there in England? 9. What’s the weather like today? 10. What do you usually do in the summer? 11. Where are you going tomorrow? 12. Is he/she going the museum? 13. Where’s the museum? 14. How far is it from here to Ha Long Bay? 15. When were you born? 16. What’s your father’s name? 1. It’s hot. 2. I read Harry Potter. 3. It was interesting. 4. No, I didn’t. 5. I’m going to play badminton. 6. Go ahead. It’s on your left/ right. 7. Yes, I am. 8. There are four. 9. I usually go fishing. 10. I’m going to the zoo. 11. Yes, he/she is. 12. By bus. 13. I was at the School Festival. 14. It’s about 100 kilometers. 15. I was born on September 20th 1996. 16. His name’s Nam. 3. Xếp câu: 1. What/doing/ you/ are/? 2. Where/ does/she/ work/? 3. What’s/today/ the/ date? 4. right/your/ It’s/ 5. I/fishing/ usually/ go 6. get/we/ How/ do/ there? 7. / museum/Where’s/ the? 8. born/were/ When/ you? 9. like/ What/it/ was? 10. Harry Potter/I/ like 11. museum/going/ Is/ she/ to/ the? 12. name/ his/What’s/ father’s/? 13. with/What’s/ matter/ the/ you? 14 I/ Festival/ School/ was/ at/ the. 15. he/yesterday/ Where/ was/ ? 16. What/mother/ does/ your/ do? 17. yesterday/Where/ you/ were/? 18. like/today/ weather/ What’s/ the/? 19. going/Where/ tomorrow/ are/ you? 20. I’m/badminton/ going/ to/ play 21. the/you/ do/ at/ What/ did/ festival? 22. last/weekend/ What/do/ did/ you? 23. to/ have/ Are/ you/ going/ a/picnic? 24. on/ I/born/ September/ was/ 20th 25. How/football/ often/ do/ play/ you? 26. floor/clean/ the/ Did/ you/ yesterday? 27. I/Quang Son B/ Primary/ study/ at/ 28. going/What/ you/ to/ are/ do/ tomorrow? 29. are/there/ How/ seasons/ in/ many/ England/? 30. How/people/ in/ many/ your/ are/ there/ family? 31. How/to/ Ha Long/ far/ here/ is/ it/ from/ Bay? 32. hide/and/ seek/ to/ Do/ want/ you/ play? 33. do/do/ in/ you/ usually/ What/ the/ summer? 4. Dịch ra tiếng Anh: Chơi Đọc sách Nghe nhạc Lái xe Viết một lá thư Lau nhà Bơi Vẽ một bức tranh Xem TV Múa Hát một bài Nấu ăn Viết Đi bơi Gặp bác sỹ Vẽ Nhảy dây Uống thuốc Đọc Đá bóng Đi dã ngoại Hát Đi xem phim Đi cắm trại Học Thăm Đà Lạt Đi câu cá Ho Chơi cờ Rẽ trái/ phải Bạn có muốn đi dã ngoại không? Dĩ nhiên có . Bạn chơi đá bóng bao lâu một lần? Luôn luôn, thường thường, thỉnh thoảng,.. . Hôm qua bạn ở đâu? – Tôi đã ở tại Lễ hội ca nhạc. Bạn đã làm gì ở lễ hội trường? – Tôi đã chơi đá bóng. Bạn có vấn đề gì? Tôi bị sốt/ ho/đau dầu/ viêm họng/ đau răng.. Bạn nên gặp bác sỹ. Bạn nên uống thuốc aspirin. Cô ấy không nên đi ra ngoài. Cuối tuần qua bạn đã làm gì ở ? Tôi đã đi xem phim/viết một lá thư./ thăm vịnh Hạ Long/ đi dã ngoại. Cuốn sách như thế nào?- Nó thì thú vị/ vui/ tuyệt. Hôm qua bạn có lau nền nhà không? Hôm qua bạn có nghe nhạc không? Vâng, có./Ồ, không. Bạn sẽ làm gì vào ngày mai? Tôi sẽ chơi cầu lông. Bạn sẽ đi dã ngoại không? Ồ, tôi sẽ không. Có mấy mùa ở nước Anh ? Có 4 mùa. Chúng là xuân, hạ, thu, đông. Vào mùa đông thời tiết như thế nào? Trời lạnh Bạn thường làm gì vào mùa thu ? Tôi thường đi câu. Bạn định đi đâu vào ngày mai? Tôi sẽ di đến công viên giải trí. Từ đây đến Phan Rang bao xa? Nó khoảng 32 kilomét. Bạn đến đó bằng phương tện gì? Bằng xe buýt
Tài liệu đính kèm: