Tuần 10
Thứ hai ngày.tháng.năm 200
Tập đọc: ÔN TẬP –KIỂM TRA (Tiết 1)
I/MT: -Kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL kết hợp KT đọc –hiểu
-Hệ thống được 1 số điều cần ghi nhớ về nội dung,nhân vật của các bài TĐ là chuyện kể thuộc chủ điểm thương người như thể thương thân
-Tìm đúng những đọan văn cần được thể hiện bằng giọng đọc đã nêu trong sgk.Đọc diễn cảm đọan văn đó đúng yc về giọng đọc.
Tuần 10 Thứ hai ngày.......................tháng......................năm 200 Tập đọc: ÔN TẬP –KIỂM TRA (Tiết 1) I/MT: -Kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL kết hợp KT đọc –hiểu -Hệ thống được 1 số điều cần ghi nhớ về nội dung,nhân vật của các bài TĐ là chuyện kể thuộc chủ điểm thương người như thể thương thân -Tìm đúng những đọan văn cần được thể hiện bằng giọng đọc đã nêu trong sgk.Đọc diễn cảm đọan văn đó đúng yc về giọng đọc. II/Chuẩn bị Phiếu viết các bài TĐ, HTLcủa 9 tuần đã học Bảng phụ III/Các họat động dạy-học 1/GT 2/Kiểm tra TĐ-HTL: Lên bốc thăm đọc bài 3/Bài tập ? Những bài TĐ như thế nào là truyện kể? ....là những bài kể 1 chuỗi sự việc có đầu có cuối,liên quan đến 1 hay 1 số nhân vật để nói lên 1 điều có ý nghĩa Những bài truyện kể ở tuần 1,2,3 Tên bài Tác giả Nội dung chính Nhân vật Dế Mèn bênh vực kẻ yếu Tô Hòai Dế Mèn thấy chị Trà Trò bị bọn nhẹn ức hiếp đã ra tay bênh vực Dế Mèn Nhà Trò bọn nhện Người ăn xin Tuốc-ghê-nhép Sự thông cảm sâu sắc giữa cậu bé qua đường và ông lão ăn xin Tôi (chú bé) Ông lão ăn xin BT3/96 a/Đọan có giọng đọc thiết tha trìu mến Tôi chẳng biết làm cách nào...tôi cũng vừa nhận chút gì của ông lão b/Đọan văn có giọng đọc thảm thiết Bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu phần 1 Nhà Trò kể nỗi khổ của mình Năm trước...Hôm nay...vặt cánh ăn thịt em c/Đọan văn có giọng đọc mạnh mẽ, răn đe Dế Mèn bênh vực kẻ yếu phần 2 Dế Mèn đe dọa bọn nhện, bênh vực Nhà Trò Tôi thét: các ngươi...vòng vây đi không? 4/Nhận xét-dặn dò -NX -Tiếp tục ôn tập KT TLCH HS đọc ycbt HS thi đọc diễn cảm Chính tả: Nghe – viết: LỜI HỨA (Tiết 2) I/Mục tiêu: -Nghe: Viết đúng chính tả trình bày đúng bài lời hứa -Hệ thống hóa các qui tắc viết hoa tên riêng II/Chuẩn bị:: Bảng phụ,BT2/97 III/Các họat động dạy-học A/KT B/Bài mới 1/GT 2/Hướng dẫn hs nghe-viết Đọc bài chính tả Chú ý những tiếng dễ viết sai GV đọc Chấm tại chỗ 5 bài 3/Luyện tập Bài 2 /97 a/...em được giao nhiệm vụ gác kho đạn b/...em không vể vì đã hứa không bỏ vị trí gác khi chưa có người đến thay c/...để báo trước bộ phận sau nó là lời nói của bạn em bé hay của em bé d/Không được .Trong mẩu chuyện trên có 2 cuộc đối thọai: -Cuộc đối thọai giữa em bé cùng các em chơi đánh trận giả.Những lời đối thọai của em bé với các bạn cùng chơi đánh trận giả là do em bé thuật lại với người khách.Do đó phải đặt trong dấu ngoặc kép để phân biệt với những lời đối thọai của em br1 với người khác vốn đã được đặt sau dấu ngạch ngang đầu dòng. -Tình huống không hợp lí của cách viết ấy: (nv tôi hỏi:) -Sao lại là lính gác (em bé trả lời:) -Có mấy bạn rủ em đánh trận giả.Một bạn lớn bảo: -Cậu là trung sĩ. Và giao cho em đứng gác cho đến khi có người tới thay. Em trả lời: -Xin hứa. BT3/97 Lập bảng tổng kết viết tên riêng 4/Nhận xét-dặn dò NX Chuẩn bị tiết sau SGK,vở... 1 em đọc lại bài Hs viết bài Sóat lỗi chính tả 1 em đọc ycbt, Hs làm bài 1 em đọc bài làm, cả lớp nx 1 em đọc ycbt Cả lớp làm bài vào vở 2 em làm bài trên phiếu Chữa bài Lịch sử: Bài 8: CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG XÂM LƯỢC LẦN THỨ NHẤT (981) I/MT: Dựa vào lược đồ H2 có thể giảm;câu 2 cũng có thể giảm Học xong bài học hs biết: -Lê Hòan lên ngôi vua là phù hợp với yêu cầu của đất nước và hợp với lòng dân -Kể lại được diễn biến cuộc kháng chiến chống quân Tống XL -Ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến II/Chuẩn bị Hình sgk,phiếu học tập III/các họat động dạy-học A/KT ? kể lại tình hình nước ta sau khi Ngô Quyền mất? B/Bài mới 1/GT: 2/Hướng dẫn hs tìm hiểu HĐ1: Đọc từ : năm 979sử cũ gọi là đời tiền Lê ?Lê Hòan lên ngôi vua trong hòan cảnh nào? ?Việc Lê Hòan lên ngôi vua có được nhân dân ủng hộ không? HĐ2: ? Quân Tống XL nước ta vào năm nào? ? Quân Tống tiến vào nước ta theo những đường nào? ? Hai trận đánh lớn diễn ra ở đâu và diễn ra ntn? ? Quân Tống có thực hiện được ý đồ XL của chúng không? 3/Củng cố-dặn dò ? Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Tống đã đem lại kết qủa gì cho nd ta Chuẩn bị bài 9 SGK,vở.. 1 em lên bảng 2 em đọc Trả lời câu hỏi 2 em đọc đọan tiếp Trả lời câu hỏi Tóan : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: Giúp hs củng cố về -Nhận biết góc tù,góc bẹt,góc nhọn,góc vuông,đường cao của hình tam giác -Cách vẽ hình vuông và hình chữ nhật II/Chuẩn bị Thước,e ke III/các họat động dạy-học A/KT Bài 1 /55 B/Luyện tập BT1/55 a/Góc vuông đỉnh A có cạnh AB và AC -Góc nhọn đỉnh B có cạnh BA và BM -Góc tù đỉnh M có cạnh MB và MC -Góc bẹt đỉnh M có cạnh MA,MC b/Goc vuông,góc nhọn,góc tù BT2/56 -AH không phải là đừơng cao của tam giác ABC vì AH không vuông góc với cạnh đáy AC. -AB là đường cao của tam giác ABC vì AB vuông góc với AC BT3/56 BT4/56 C/Nhận xét-dặn dò NX Về nhà làm bài vào vở BT Thước,eke,vở,sgk 2 em lên bảng 1 em đọc ycbt Hs làm miệng Cả lớp nhận xét 1 em đọc ycbt Quan sát hình và giải thích Cả lớp nx Hs làm bài vào vở 2 em làm phiếu Cả lớp chữa bài Hs làm bài 2 em làm phiếu Chữa bài Thứ ba ngày.thángnăm 200 Ôn tập –Kiểm tra: (tiết 3 ) I/ Mục tiêu: 1/ Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL. 2/Hệ thống hóa một số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật, giọng đọc của các bài tập đọc là chuyện kể thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng II/ Chuẩn bị: Phiếu tên các bài tập đọc và HTL, lời giải của BT2 III/ Các hoạt động dạy –học: 1/ Giới thiệu: 2/ Kiểm tra tạp đọc và HTL:1/3 số HS trong lớp 3/ Bài tập: Tuần 4:Một người chính trực..Trang 36 Tuần 5: những hạt thóc giống trang 46 Tuần 6: Nỗi dằn vặt của An-đrây – ca trang 55 Chị em tôi trang 59 Bài Nội dung chính Nhân vật Giọng đọc Một người chính trực Ca ngợi lòng ngay thẳng chính trực, đặt việc nước lên trên việc riêng của Tô Hiến Thành. -Tô Hiến Thành -Đỗ Thái Hậu Thong thả, rõ ràng,Nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tính cách kiên định, kảng khá của Tô hiến Thành Những hạt thóc giống Nhờ dũng cảm, trung thực, cậu bé achôm được vua tin yêu, truyền ngôi báu -Cậu bé Chôm -Nhà vua Khoan thai, chậm rãi,cảm hứng ca ngựi.Lời chôm ngây thơ,lo lắng,.lời nhà vua ôn tồn, khi dõng dạc Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca Thể hiên tình yêu thương, ý thức trách nhiệm với người thân,lòng trung thực, sự nghiêm khắc với bản thân -An drây- ca -Mẹ An-drây-ca Trầm,buồn,xúc động Chị em tôi Một cô bé hay nói dối ba đi chơi đã được em gái làm cho tỉnh ngộ. -Cô chị -Cô em -Người cha Nhẹ nhàng, hóm hỉnh, thể hiện đúng tính cách,cảm xúc của từng nhân vật:Lời người cha lúc ôn tồn, lúc trầm,buồn. Lời cô chị lễ phép,khi tức bực, Lời cô em lúc thản nhiên, lúc giả bộ ngây thơ. SGK,vở Lên bảng bốc thăm đọc bài. HS đọc YCBT Hs làm bài 2 em làm phiếu Tiết 4: ÔN TẬP I/ Mục tiêu: 1/Hệ thống hóa, hiểu sâu thêm các từ ngữ, các thành ngữ, tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm Thương người như thể thương thân, Măng mọc thẳng, Trên đôi cánh ước mơ. 2/Nắm được tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép. II/ Chuẩn bị: Lời giải BT1,2, phiếu Ht III/ Các hoạt động dạy-học 1/ Giới thiệu: 2/Ôn tập: Bài 1: -MRVT: Nhân hậu- đoàn kết tuần 2/17-tuần3/33 -MRVT:Trung thực –tự trọng tuấn 5/48-tuần6/62 -MRVT:Ước mơ tuần 9/87 Ví dụ: Thương người như thể thương thân Măng mọc thẳng Trên đôi cánh ước mơ Từ cùng nghĩa: thương người, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ, nhân nghĩa, nhân hậu, hiền từ, hiền Lành, hiền dịu, dịu hiên, trung hậu, phúc hậu,; đùm bọc, đoàn kết, tương trợ, thương yêu,thương mến, yêu quý, độ lượng, hiềnlành, hiền dịu, dịu hiên, trung hậu, phúc hậu; đùm bọc, đoàn kết, tương trợ, thương yêu,thương mến, yêu quý, độ lượng, bao dung, cứu giúp,cứ trợ, ủng hộ, hỗ trợ,bênh vực, bảo vệ, che chở,che chắn,che đỡ,cưu mang, nâng đỡ, nâng niu... Từ trái nghĩa:độc ác, hung ác, nanh ác,tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn,; bất hòa, lục đục, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập, áp bức, bóc lột... Từ cùng nghĩa: trung thực, trung thành, trung nghĩa, ngay thẳng, thẳng thắn,thẳng thừng, thẳng tính, thẳng tuột, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thật lọng, thật tình, thật tâm, thật bụng, thành thực, bộc trực, chính trực,; tự trọng, tự tôn,... Tứ trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa đảo,lừa lọc... Từ cùng nghĩa: ước mơ, ước muốn, ước ao, ước mong, mong ước, ước vọng, mơ ước, mơ tưởng.. Bài tập 2 Thương người như thể thương thân Măng mọc thẳng Trên đôi cánh ước mơ -Ở hiền gặp lành -Một cây làm chẳng nên non.........hòn núi cao -Hiền như bụt -Lành như đất -Thương nhau như chị em ruột -Môi hở răng lạnh -Máu chảy ruột mềm -Nhừng cơm sẻ áo -Lá lành đùm lá rách -Trâu buợc ghét trâu ăn -Dữ như cọp -Trung thực: +Thẳng như ruột ngựa +Thuốc đắng giã tật +Cây ngay không sợ chết đứng -Tự trọng: giấy rách phải giữ lấy lề -Đói cho sạch, rách cho thơm -Cầu được ước thấy -Ước sao được vậy -Ước của trái mùa -Đứng núi này trông núi nọ 3/Nhận xét-dặn dò NX Chuẩn bị bài sau 2 em đọc YcBt Đọc bài SGK HĐN Các nhóm thảo luận Các nhóm trình bày 1em đọc yc BT HĐN 2 Các nhóm trình bày Cả lớp nhận xét Đạo đức TIẾT KIỆM THỜI GIỜ (t2) A/Kiểm tra ?Em đã làm gì để tiết kiệm thời giờ? B/Thực hành HĐ1: BT 1/15 chuyển từ “tranh thủ” bằng từ “liền” -Tán thành ý a, c -Không tán thành ý b, d, e HĐ2: Bài 4/16: họat động cá nhân HĐ3: BT 6/16 C/Dặn dò Hàng ngày thực hiện đúng thời gian biểu của mình 1em lên bảng HS làm bài 2em đọc bài làm Cả lớp nx HS tự làm bài 3em đọc thời gian biểu trước lớp Tóan: LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu Giúp HS củng cố về: -Cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 5 chữ số; áp dụng tính chất giao hóan của phép cộng để tính một cách thuận tiện nhất. -Đặc điểm của HV, HCN; tính chu vi và diện tích HCN II/Chuẩn bị Phiếu học tập III/Các họat động dạy-học A/KT BT 2/56 B/Bài ôn BT 1/56 BT2/56 BT 3/56 a)Hình vuông BIHC có cạnh BC = 3 cm, nên cạnh của hình vuông BIHC là 3 cm b)Trong hình vuông ABCD, cạnh DC vuông góc với AD và cạnh BC. Trong hình vuông BIHC cạnh CH vuông góc với BC và cạnh I H. Mà DC và CH là một bộ phận của cạnh DH ( trong hình chữ nhật AIHD). Vậy cạnh DH vuông góc với các cạnh AD, BC, IH c)Chiều dài của hình chữ nhật AIHC là: 3+3=6 (cm) Chu vi hình chữ nhật AIHD là: (6+3)x2= 18 (cm) Đáp số: 18 cm BT4/56 Hai lần chiều rộng của HCN là: 16 – 4 = 12 (cm) Chiều rộng của HCN là: 12 : 2 = 6 (cm) Chiều dài của HCN là: 6 + 4 = 10 (cm) Diện tích của HCN là: ... đồ vật) HĐ3 :Thực hành HĐ4 :Nhận xét-đánh giá -Bố cục -Hình dáng ,tỉ lệ của hình vẽ 5/Dặn dò Về nhà sưu tầm tranh phiên bản của họa sĩ Vở vẽ,màu,chì QS mẫu QS tìm ra cách vẽ hình 2/26 HS vẽ vào vở Tóan KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Khoa học ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (Tiếp theo) HĐ3: Trò chơi: Ai chọn thức ăn hợp lí *Mục tiêu: Hs có khả năng -Áp dụng những kiến thức đã học vào việc lựa chọn thức ăn hàng ngày *Tiến hành: ? Sử dụng những thực phẩm mang đến,những tranh ảnh,mô hình về thức ăn đã sưu tầm để trình bày 1 bữa ăn ngon và bổ ? Làm thế nào để có bữa ăn đủ chất dinh dưỡng? HĐ4: Ghi lại và trình bày 10 lời khuyên dinh dưỡng hợp lí *Mục tiêu: Hệ thống hóa những kiến thức đã học về dinh dưỡng qua 10 lời khuyên về dinh dưỡng hợp lí của bộ YT *Tiến hành Vẽ sơ đồ tháp dinh dưỡng Về nhà nói với ha mẹ những điều đã học và treo bảng này ở chỗ thuận tiện dễ đọc . 5/Nhận xét-dặn dò: Chuẩn bị bài 20 HĐN Các nhóm trình bày Các nhóm khác nhận xét Cả lớp thảo luận Hs thực hành Trình bày SP trước lớp Thứ 5 ngày.....................tháng...........năm 200 Kiểm tra giữa học kì: ĐỌC HIỂU, LUYỆN TỪ VÀ CÂU Địa lí: Bài 9: THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT I/Mục tiêu QS hình 3...............ở Đà Lạt................ Tìm một số lạoi hoa ở hình 4 từ trái sang phải: lan, cẩm tú cầu, hồng, mi-mô-da Học xong bài này HS biết -Vị trí thành phố Đàlạt trên bản đồ Việt Nam -Trình bày được những đặc diểm tiêu biểu của thành phố ĐàLạt -Dựa vào lược đồ, bản đồ, tranh ảnh để tìm kiến thức -Xác lập được mối quan hệ địa lí giữa địa hình với khí hậu, giữa thiên nhiên với họat động sản xuất của con người II/Chuẩn bị: Bản đồ địa lí VN III/Các họat động dạy – học A/KT ?tại sao cần phải bảo vệ rừng và trồng rừng B/Bài mới 1/Gt 2/Hướng dẫn HS tìm hiểu kiến thức HĐ1: Thành phố nổi tiếng về rừng thông và thác nước ?ĐàLạt nắm trên cao nguyên nào? ?ĐàLạt nằm ở độ cao khỏang bao nhiêu m ?Em thử đóan xem ở độ cao đó ĐàLạt có khí hậu ntn? ?Chỉ vị trí hồ Xuân Hương, thác CamLi H3/95 ?Mô tả một cảnh đẹp của ĐàLạt ?s hình 3 kể tên một số điểm du lịch ở ĐàLạt HĐ2: ĐàLạt – thành phố du lịch và nghỉ mát -Tìm hiểu nục 2 SGK, QS hình 3 ?Tại sao ĐàLạt được chọn là nơi du lịch, nghỉ mát? ?ĐàLạt có những công trình nào phục vụ cho việc nghỉ mát, du lịch? ?Kể tên một số khách sạn ở ĐàLạt HĐ3: Hoa quả và rau xanh ở ĐàLạt Tìm hiểu mục 3/SGK qs H4 ?Tại sao ĐàLạt được gọi là thành phố hoa trái và rau xanh ?Kể tên một số rau quả và hoa xanh ở ĐàLạt ?Tại sao ĐàLạt lại trồng đựợc nhiều lọai rau quả, hoa xứ lạnh ?Hoa quả và rau của ĐàLạt có giá trị ntn? 3/NX – dặn dò Nx SGK, vở,...... 1em QS H1 bài 5 trang 82 QS H1,2/94 và H3/95 Trả lời CH Hoạt động nhóm Các nhóm trình bày Cả lớp nx Kĩ thuật KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT (3t) I/Mục tiêu:-HS biết cách gấp mép vải và khâu viền dường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa hoặc đột mau -Gấp được mép vải và khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa hoặc đột mau đúng quy trình, kĩ thuật -Yêu thích sp mình làm ra II/Chuẩn bị: 2 miếng vải, kim chỉ, ........ III/Các họat động dạy – học Tiết 1 HĐ1: Hướng dẫn HS qs và NX mẫu GT mẫu, hướng dẫn HS qs mẫu ?Nhận xét dường gấp mép vải và đường khâu viền trên mẫu HĐ2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật Hướng dẫn HS qs Thực hiện thao tác vạch 2 đường dấu lên mảnh vải được ghi lên bảng. Một em thực hiện thao tác gấp mép vải Đọc nội dung mục 2,3 kết hợp với qs hình 3, 4 SGK -Hướng dẫn HS thao tác khâu lược, khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột -KT sự chuẩn bị vật liệu thực hành của HS Tiết 2( dạy tuần 11) HĐ 3: Thực hành khâu viền đường gấp mép vải +Bước 1: Gấp mép vải +Bước 2: Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột KT vật liệu, dụng cụ thực hành của HS và nêu yc, thời gian hòan thành sp Tiết 3( tuần 12) HĐ4: Đánh giá KQ học tập của HS Các tiêu chẩn đánh giá sp: -Gấp được mép vải, đường gấp mép vải tương đối thẳng, phẳng, đúng kĩ thuật -Khâu được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột -Mũi khâu tương đối đều, thẳng, không bị dúm -Hòan thành sp đúng thời gian quy định NX, đánh giá kq học tập của HS HĐ5: NX – dặn dò -NX sự chuẩn bị, tinh thần học tập và kq thực hành -Xem trước bài: Thêu móc xính Vải, kim, chỉ QS mẫu - TLCH QS H1,2/34 SGK đọc nội dung mục 1 qs H1, 2a, 2b 2em thực hiện Để vật liệu lên bàn Thực hành vạch dấu, gấp mép vải theo đường ghạch dấu 2em nhắc lại ghi nhớ, quy trình HS thực hành Trưng bày SP Tự đánh giá sp thực hành Tóan NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I/Mục tiêu BT 2/57 có thể giảm Giúp HS -Biết cách thực hiện phép nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số -Thực hành tính nhân II/Chuẩn bị PHT III/Các họat động dạy-học 1/GT 2/Hướng dẫn HS a)Nhân một số có sáu chữ số với một số có 1 chữ số (không nhớ) 241 324 x 2 So sánh các kq với mỗi lần nhân với 10 để rút ra đặc điểm của phép nhân này là: Phép nhân không có nhớ b)Nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ) 136 204 x 4 Phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào KQ lần nhân liền sau c)Thực hành BT1/57 BT 3/57 a) 321 475 + 423 507 x 2 b) 1 306 x 8 +24 573 = 321 475 + 847 014 = 12 448 + 24 573 = 1 168 489 = 37 021 843 275 – 123 568 x 5 609 x 9 – 4 845 = 843 275 – 617 840 = 5 481 – 4 845 = 225 435 = 636 BT4/57 Một xã vùng thấp: 850 quyển Số chuyện 8 xã.................. 8 Xã .................... 850 x 8 = 6 800 (q) 1xã vùng cao: 980 quyển Số chuyện 9 xã.................. 9 xã....................... 980 x 9 = 8 820 (q) Số truyện được cấp............... Số chuyện.......................... 6 800 + 8 820 = 15 620 (q) Đáp số: 15 620 (q) 3/NX – dặn dò NX Về nhà làm bài số 2/57 vào vở SGK, vở,....... 2em lên bảng Nêu cách tính 2em lên bảng Rút ra đặc điểm của phép nhân HS làm bài vào vở Cả lớp KT kq Nêu cách tính biểu thức 2em làm phiếu Cả lớp làm vở Cả lớp chữa bài 2em đọc yc BT Tìm hiểu yc của bài HS làm nháp Chữa bài Thể dục Trò chơi: NHẢY Ô TIẾP SỨC ÔN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG I/:Mục tiêu -Thực hiện đúng động tác và biết phối hợp giữa các động tác -Tham gia trò chơi nhiệt tình chủ động. II/ Chuẩn bị: Sân trường sạch sẽ III/ Các hoạt động dạy –học: 1/ Phần mở đầu 2/Phần cơ bản a/ Bài TD phát triển chung Ôn 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung b/ Trò chơi: Trò chơi nhảy ô tiếp sức Hướng dẫn cách chơi và luật chơi 3/ Phần kết thúc Về nhà ôn lại các d8ộng tác của bài TD phát triển chung Trang phục gọn gàng Xếp hàng,xoay các khớp Tc:Diệt các con vật có hại Cả lớp tập 2 lần Tập theo nhóm Cả lớp cùng chơi Chạy nhẹ trên sân Thứ sáu ngày...............tháng....................năm 200 Môn tiếng việt KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Kiểm tra phần viết: Khoa học VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Bài 20:NƯỚC CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ I/ Mục tiêu: -Hs có khả năng phát hiệnmột số tính chất cúa nước bằng cách. -Qs để phát hiện màu, mùi, vị của nước -Làm TN chứng minh nước không có hình dạng nhất định,chảy lan ra mọi phía, thấm qua một số vật và có thể hòa tan một số chất II/ Chuẩn bị: H42,43 SGK III/Các hoạt động dạy học: A/ Kiểm tra Làm thế nào để có bữa ăn đủ chật dinh dưỡng? B/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: 2/Hướng dẫn HS tìm hiểu kiến thức HĐ1: Phát hiện màu, mùi, vị của nước *MT: -Sử dụng các giác quan để nhận biết tính chất không màu, không mùi, không vị của nước -Phân biệt nước và các chất lỏng khác *Tiến hành ?Cốc nào đựng nước cốc nào đựng sữa? ?Làm thế nào để biết? -Nếm lần lượt từng cốc -Ngửi lần lượt từng cốc KL HĐ2: Phát hiện hình dạng của nước *MT: -HS hiểu khái niệm, hình dạng nhất định -Biết dự đóan, nêu cách tiến hành, làm thí nghiệm tìm hiểu hình dạng của nước *Tiến hành ?Khi ta thay đổi vị trí đồ dựng nước, hình dạng của chúng ntn? HĐ3: Tìm hiểu xem nước chảy ntn? *MT -Biết làm thế nào để rút ra tính chất chảy từ cao xuống thấp, lan ra khắp mọi phía của nước -Nêu được ứng dụng thực tế của tính chất này *Tiến hành KT các vật liệu làm TN KL Ứng dụng thực tế như lợp mái nhà, lát sân HĐ4: Phát hiện tính thấm hoặc không thấm của nước đối với 1 số vật *MT -Làm tn phát hiện nước thấm qua và không thấm qua một số vật -Nêu ứng dụng thực tế của tính chất này *Tiến hành -KT các dụng cụ làm tn -Đổ nước vào túi nilông nhận xét xem nước có chảy qua không, rút ra KL -Đổ nước vào miếng xốp bôi bảng và nx Liên hệ thực tế +Dùng vật liệu không cho nước thấm qua để làm đồ dùng chứa nước, lợp nhà, làm áo mưa,...... +Dùng những vật liệu cho nước thấm qua để lóc nước đục KL HĐ5: Phát hiện nước có thể hoặc không thể hòa tan một số chất -KT vật lệu làm thí nghiệm -Cho đường, muối, cát vào 3 cốc khác nhau, khuấy đều lên. NX rút ra KL 6/Củng cố-dặn dò -NX -Dặn dò: chuẩn bị bài 21 2 cốc, sữa, đường, muối, chai đựng nước...... Các nhóm qs trả lời Các nhóm trình bày Cả lớp nx HĐN Làm tn rồi qs Báo cáo kq KL Các nhóm làm tn Các nhóm trình bày Cả lớp nx HS làm tn Các nhóm trình bày kq Làm tn theo nhóm Các nhóm báo cáo 3em đọc mục bạn cần biết Hát Bài: KHĂN QUÀNG THẮM MÃI VAI EM I/Mục tiêu -Biết được giao điệu, tính chất nhịp nhàng, vui tươi vủa bài hát -Hát đúng giai điệu và lời bài hát II/Chuẩn bị III/Các họat động dạy – học 1/Phần mở đầu Hát bài: Trên ngựa ta phai nhanh 2/Bài mới GV hát mẫu GV hát từng câu 3/Củng cố - dặn dò -Hát lại bài 1 lần -Về nhà học thuộc bài hát SGK 1 nhóm 5 em hát HS đọc lời ca Hát theo cô Cả lớp hát tòan bài Tóan TÍNH CHẤT GIAO HÓAN CỦA PHÉP NHÂN I/MT BT 2/58 giảm cột c Giúp HS -Nhận biết tính chất giao hóan của phép nhân -Vận dụng tính chất giao hóan của phép nhân để tính tóan II/Chuẩn bị Bảng phụ, phiếu HT III/Các họat động dạy – học A/KT BT 1/57 B/Bài mới 1/So sánh giá trị của hai biểu thức 7 x 5 và 5 x 7 2/Viết kq vào ô trống NX: a x b và b x a 3/Thực hành BT 1/ 58 BT 2/58 Chuyển phép tính đã cho về các phép tính đã học a)1 357 x 5 = b)40 263 x 7 = 853 x 7 = 1 326 x 5 = BT 3/58 Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau A với d ; e với b ; c với g BT 4/58 4/NX – dặn dò -NX -Dặn dò: về nhà làm bài vào VBT SINH HỌAT CUỐI TUẦN I/Mục tiêu -Giúp HS có ý thức học tập -GD HS tính thật thà, trung thực 1/HS tự sinh họat 3/Kế họach tuần tới -Vẽ tranh đề tài: Ngày nhà giáo Việt Nam -Đi học đều, đúng giờ -Thi đua học được nhìêu điểm 10 -Thực hiện ATGT 2/GV nhận xét chung *Ưu điểm *Tồn tại
Tài liệu đính kèm: