Thiết kế bài dạy các môn lớp 4, kì I - Tuần 12

Thiết kế bài dạy các môn lớp 4, kì I - Tuần 12

 ĐẠO ĐỨC :

 HIẾU THẢO VỚI ÔNG BÀ, CHA MẸ

 I . MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU :

 Học xong bài này HS có khả năng :

 Hiểu công lao sinh thành, dạy dỗ cuat ông bà, cha mẹ và bổn phận của con cháu đối với ông bà, cha mẹ.

 Biết thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ trong cuộc sống.

 Kính yêu ông bà, cha mẹ.

 II . ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :

 Đồ dùng hóa trang để diễn tiểu phẩm : Phần thưởng.

 III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

 

doc 23 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 498Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 4, kì I - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LềCH BAÙO GIAÛNG
 Tuaàn 12. Tửứ 10/11 ủeỏn 14/11/2008
THệÙ
 MOÂN HOẽC
TIEÁT
 TEÂN BAỉI GIAÛNG
2
10/11
Chaứo cụứ
ẹaùo ủửực
Taọp ủoùc
Toaựn
LTVC
1
2
3
4
5
Hieỏu thaỷo vụựi oõng baứ, cha meù
“ Vua taứu thuỷy” Baùch thaựi bửụỷi
Nhaõn moọt soỏ vụựi moọt toồng
Mụỷ roọng voỏn tửứ: YÙ chớ – Nghũ lửùc
3
11/11
Chớnh taỷ
Toaựn
Lũch sửỷ
Keồ chuyeọn
Khoa hoùc
1
2
3
4
5
Nghe vieỏt: Ngửụứi chieỏn sú giaứu nghũ lửùc
Nhaõn moọt soỏ vụựi moọt hieọu
Chuứa thụứi Lyự
Keồ chuyeọn ủaừ nghe, ủaừ ủoùc
Sụ ủoà voứng tuaàn hoaứn cuỷa nửụực trong tửù nhieõn
4
12/11
Mú thuaọt
Taọp ủoùc
Toaựn
Taọp laứm vaờn
Kyừ thuaọt
1
2
3
4
5
Veừ tranh: ẹeà taứi sinh hoaùt
Veừ trửựng
Luyeọn taọp
Keỏt baứi trong baứi vaờn keồ chuyeọn
Khaõu vieàn ủửụứng gaỏp meựp vaỷi baống muừi khaõu ủoọt
5
13/11
Toaựn 
LTVC
Aõm nhaùc
1
2
3
Nhaõn vụựi soỏ coự hai chửừ soỏ
Tớnh tửứ (tieỏp theo)
Hoùc haựt baứi: Coứ laỷ
6
14/11
Taọp laứm vaờn
Toaựn
ẹũa lyự 
Khoa hoùc
SHTT
1
2
3
4
5
Keồ chuyeọn ( Kieồm tra vieỏt )
Luyeọn taọp
ẹoàng baống Baộc Boọ
Nửụực caàn chho sửù soỏng
Sinh hoaùt lụựp tuaàn 12
 Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2005
Tieỏt 1 Chaứo cụứ
 TUAÀN 12 
Tieỏt 2 Đạo đức : 
 Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ 
 I . mục đích- yêu cầu : 
 Học xong bài này HS có khả năng :
 Hiểu công lao sinh thành, dạy dỗ cuat ông bà, cha mẹ và bổn phận của con cháu đối với ông bà, cha mẹ.
 Biết thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ trong cuộc sống.
 Kính yêu ông bà, cha mẹ.
 Ii . đồ dùng dạy- học :
 Đồ dùng hóa trang để diễn tiểu phẩm : Phần thưởng.
 III . các hoạt động dạy- học :
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 . Khởi động : Hát tập thể bài “Cho con”
2 .Dạy bài mới : 
Giụựi thieọu baứi :
Hoạt động 1 : 
 Thảo luận tiểu phẩm Phần thưởng
 HS xem tiểu phẩm do một số bạn trong lớp đóng.
 Gv hỏi các HS vừa đóng tiểu phẩm :
 HS đóng vai Hưng : Vì sao em lại mời bà ăn những chiếc bánh mà em vừa được thưởng ?( Vì em quý bà  )
 Cả lớp thảo luận , nhận xét về cách ứng xử.
 GV kết luận 
 Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm 
 ( bài tập 1, SGK ) 
 GV nêu yêu cầu của bài tập .
 HS trao đổi trong nhóm .
 Mời đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
 Hoạt động 3 : Làm việc theo cặp .
 HS quan sát tranh 1 và 2 của bài tập để thảo luận ., GV nêu kết luận về nội dung các bức tranh.
 Gọi 2HS đọc phần ghi nhớ SGK
 3 . Củng cố- dặn dò :
 HS nhắc lại ghi nhớ.
 GV nhận xét tiết học.
HS hát tập thể.
HS trả lời .
2nhóm HS đóng vai tiểu phẩm Phần thưởng.
HS đóng vai Hưng trả lời.
Cả lớp thảo luận.
HS thảo luận nhóm.
HS thảo luận nhóm đôi. 
Một vài cặp trình bày kết quả thảo luận . HS nhận xét
Tieỏt 2 Taọp ủoùc 
 “Vua tàu thuỷ” Bạch tháI bưởi
 I . mục đích- yêu cầu : 
 1 . Đọc : đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn với lòng khâm phục nhà kinh doanh Bạch Thái Bưởi .
 2 . Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : Ca ngợi Bạch Thái Bưởi, từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chí vươn lên đã trở thành nhà kinh doanh tên tuổi lừng lẫy .
 Ii . đồ dùng dạy- học :
 Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK .
 Giấy khổ to viết nội dung câu, đoạn cần luyện đọc.
 III . các hoạt động dạy- học :
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 . Khởi động : HS hát vui .
2 . Kiểm tra bài cũ : Gọi 3 HS đọc thuộc lòng 7 câu tục ngữ của bài tập đọc trước .
 GV nhận xét, ghi điểm .
3 . Dạy bài mới :
 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài .
 Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện đọc .
 Gọi 1 HS giỏi đọc toàn truyện .
 + HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài ( lần một).
 + HS đọc nối tiếp lần 2 kết hợp với giải nghĩa phần chú giải và luyện đọc những từ khó .
 + HS luyện đọc theo nhóm đôi.
 + GV đọc diễn cảm toàn bài 
 Hoạt động 3 : Hướng dẫn tìm hiểu bài. 
+ Yêu cầu 1 HS đọc thành tiếng đoạn từ đầu đến anh vẫn không nản chí và trả lời câu hỏi :
- Trước khi mở công ti vận tải đường thuỷ, Bạch Thái Bưởi đã làm những công việc gì ?
 Những chi tiết nào chứng tỏ anh là một người rất có chí ? 
+ HS đọc thành tiếng đoạn còn lại và trả lời câu hỏi:
- Bạch Thái Bưởi mở công ti vận tải đường 
thuỷ vào thời điểm nào ?
 - Bạch Thái Bưởi đã thắng trong cuộc cạnh tranh không ngang sức với các chủ tàu người nước ngoài như thế nào
- Em hiểu thế nào là “một bậc anh hùng kinh tế” - Theo em, nhờ đâu mà Bạch Thái Bưởi thành 
công ? 
HS đọc thầm toàn bài và tìm ý nghĩa truyện.
 Hoạt động 4 : Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
 - GV gọi 4HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của bài .
 - Hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn “Bưởi mồ côi anh vẫn không nản chí”.
 - Gọi HS thi đọc diễn cảm .
4 . Củng cố, dặn dò :
 GV nhận xét tiết học .
 3 HS đọc.
HS lắng nghe .
 HS đọc.
 4 HS đọc nối tiếp lần 1.
 4 HS đọc nối tiếp lần 2.
 HS luyện đọc theo cặp.
 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm, và trả lời câu hỏi.
- Đầu tiên,anh làm thư kí cho một hãng buôn. Sau buôn gỗ, buôn ngô,mở hiệu cầm đồ, lập nhà in, khai thác mỏ 
 - Có lúc mất trắng tay không còn gì nhưng Bưởi không nản chí. 
- Vào lúc những con tàu của người Hoa đã độc chiếm các đường sông miền Bắc.
HS traỷ lụứi
 nhờ ý chí vươn lên, thất bại không nản lòng; biết khơi dậy lòng tự hào dân tộc của hành khách người Việt .
HS tìm nội dung bài, cả lớp nhận xét 
 4 HS đọc nối tiếp.
4 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
 Tieỏt 3 Toán 
 nhân một số với một tổng
I . mục tiêu Giúp HS :
 Biết thực hiện nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số .
 Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.
Ii . đồ dùng dạy- học :
 Kẻ sẵn bảng bài tập 1 SGK. 
III . các hoạt động dạy- học :
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1 . Khởi động : HS hát vui .
 2 .Dạy bài mới :
 Hoạt động 1 : Rút ra bài học .
 Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức. 
 GV ghi lên bảng hai biểu thức :
 4 x ( 3 + 5 ) và 4 x 3 + 4 x 5
 Gọi HS tính giá trị của hai biểu thức , so sánh giá trị của hai biểu thức để rút ra kết luận.
 Nhân một số với một tổng :
 Hướng dẫn HS nhận xét biểu thức bên trái dấu bằng có dạng gì ?
 Còn biểu thức bên phải dấu bằng ? 
GV yeõu caàu HS rút ra kết luận nhử sgk 
 Hoạt động 2 : Thực hành
 Bài tập 1 : GV mở phần bài tập đã ghi sẵn trên bảng, Yêu cầu HS đọc đề , HS tính nhẩm và nêu kết quả.
 Bài 2 : 
Tính bằng hai cách :
 b. HS đọc đề và bài mẫu GV ghi bài mẫu lên bảng hỏi để hướng dẫn HS cách làm :
GV yêu cầu HS làm bài vào vở .
Gọi 1 HS lên bảng làm bài , cả lớp sửa bài .
Bài 3 : GV viết hai biểu thức lên bảng. Gọi 2 HS lên bảng tính .
 Từ kết quả tính ,nêu cách nhân một tổng với một số : Khi nhân một tổng với một số ta có thể nhân từng số hạng của tổng với số đó rồi cộng các kết quả với nhau.
Gọi HS nhắc lại .
 Bài 4 : Tính ( theo mẫu )
GV hướng dẫn HS nhẩm ra kết quả.
 Các bài còn lại HS tự làm vào vở.
 Gọi HS lần lượt lên bảng sửa bài . 
 3 . Củng cố, dặn dò :
 Nhận xét tiết học .
HS tính và nêu miệng .
(  nhân một số với một tổng )
(  là tổng giữa các tích của số đó với từng số hạng của tổng )
 3 HS đọc lại kết luận.
 HS viết dưới dạng biểu thức :
 a x ( b + c )= a x b+ a x c
HS đọc đề và làm miệng .
HS làm baứi .
HS đọc bài mẫu .
HS làm bài vào vở.
2 HS lên bảng tính.
HS nêu cách nhân một tổng với một số.
HS làm bài vào vở.
4 HS nêu cách nhân.
 Tieỏt 4 Luyện từ và câu : 
 Mở rộng vốn từ : ý chí- nghị lực
 I . mục đích- yêu cầu :
 - Nắm được một số từ, một số câu tục ngữ nói về ý chí,nghị lực của con người.
 - Biết cách sử dụng các từ ngữ nói trên.
 Ii . đồ dùng dạy- học :
 4 tờ giáy khổ to viết nội dung bài tập 1,3.
 III . các hoạt động dạy- học :
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1 . Khởi động : HS hát vui.
 2 . Kiểm tra bài cũ : HS làm miệng bài 
tập 1,2 phần luyện tập của tiết trước Tính từ.
 GV nhận xét, ghi điểm.
 3 . Dạy bài mới :
 * GV giới thiệu bài 
* Hửụựng daón HS laứm baứi taọp
 Bài tập 1 : HS đọc yêu cầu của bài, HS trao đổi theo cặp, 2 nhóm làm bài vào 
phiếu khổ to.
 Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm bài. GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng . HS làm bài vào vở theo lời giải đúng .
 Bài tập 2 : HS đọc yêu cầu của đề bài, suy nghĩ, làm việc cá nhân.
 Dòng nêu đúng nghĩa của từ nghị lực là dòng b: Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước mọi khó khăn.
 GV giúp HS hiểu thêm các nghĩa khác :
Dòng a : Là nghĩa của từ kiên trì.
Dòng c : Là nghĩa của từ kiên cố.
Dòng d : Là nghĩa của từ chí tình, chí nghĩa.
 Bài tập 3 : HS làm bài vào vở bài tập 
 Các từ cần điền theo thứ tự : nghị lực, nản chí,quyết tâm, kiên nhẫn, quyết chí, nguyện vọng .
 Bài taọp 4 : gọi 1 HS đọc nội dung bài tập , GV giúp HS hiểu nghĩa đen của các câu tục ngửừ, sau đó gợi ý để HS nêu được lời khuyên nhủ, nhắn gửỷi trong mỗi câu.
 GVnhận xét, chốt lại ý kiến đúng.
4 . Củng cố, dặn dò :
 GV nhận xét tiết học.
 Về học thuộc lòng ba câu tục ngữ.
HS làm miệng.
HS thảo luận nhóm đôi.
Các nhóm trình bày kết quả, cả lớp làm vào vở theo lời giải đúng.
HS làm miệng.
HS làm bài vào vở bài tập.
 Thửự ba ngaứy 11 thaựng 11 naờm 2008
Tieỏt 1 chính tả ( nghe- viết ) :
 người chiến sĩ giàu nghị lực 
I . mục đích- yêu cầu : 
 - HS nghe để viết đúng chính tả , trình bày đúng đoạn văn “Người chiến sĩ giàu nghị lực”.
 - Luyện viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn : tr / ch , ươn/ ương . 
Ii . đồ dùng dạy- học :
 Bút dạ, 4 tờ phiếu phô tô phóng to nội dung bài tập 2b .
III . các hoạt động dạy- học :
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1 . Khởi động : HS hát vui .
 2 . Kiểm tra bài cũ : 
 Gọi 3HS đọc thuộc lòng các câu thành ngữ trong bài tập 3 của tiết trước .
 GV nhận xét, ghi điểm .
 3 . Dạy bài mới :
 GV giới thiệu bài viết .
 Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS viết bài 
 - GV đọc mẫu đoan viết sau đó yêu cầu HS đọc thầm đoạn viết để tìm những chữ khó viết.
 Hướng dẫn HS viết vào bảng con những từ cần lưu ý: Sài Gòn, đôi mắt, vẽ, trân trọng, bảo tàng.
 - GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế ngồi.
 - Đọc cho HS viết bài.
 - Đọc lại toàn bài cho HS soát lỗi.
 - GV chấm. 10 bài chính tả, nêu nhận xét chung. 
 Hoạt động 2 : Làm bài tập chính tả .
Gọi 1HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập 2a, cả lớp đọc thầm bài , suy nghĩ và làm bài vào vở bài tập.
Bài Ngu Công dời núi : Trung Quốc; chín mươi tuổi; hai trái múi; chắn ngang; chê cười; cháu; chắt; truyền nhau, chẳng thể; trời
 Gv và ...  36 x 23
GV cho HS đặt tính và tính hai phép tính nhân vào bảng con:
 36 x 3 và 36 x 20
Hướng dẫn HS phân tích 23 thành tổng của hai số 20 và 3 do đó ta có thể thay : 36 x 23 bằng tổng của 36 x 20 và 36 x 3.
 Hoạt động 2 : 
 Giới thiệu cách đặt rính và tính
GV ghi lên bảng , yêu cầu HS ghi và tính vào nhaựp vaứ neõu caựch tớnh nhử sgk
 GV giải thích : 
 108 là tích riêng của 36 và 3 .
 72 gọi là tích riêng thứ hai . Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ phải là 720 .
 Hoạt động 3 : Thực hành .
 Bài 1 : Đặt tính rồi tính .
 HS làm bảng con .
Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức 45 x a .
HS làm trên phiếu bài tập, yêu cầu 1HS làm bài trên phiếu khổ to . Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng :
 Nếu a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585
 Nếu a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 = 1170
 Nếu a = 39 thì 45 x a = 45 x 39 = 1755
 Bài 3 :
 HS làm bài vào vở 1 HS lên bảng làm .
 Cả lớp và GV nhận xét, HS sửa bài theo lời giải đúng .
.Củng cố, dặn dò :
Nhận xét tiết học .
HS lặp lại
 HS trả lời . 
HS tính vaứo nhaựp.
HS làm bảng con.
HS làm trên phiếu.
 HS làm bài vào vở .
 Tieỏt 2 Luyện từ và câu 
 tính từ ( tt )
I . mục đích- yêu cầu :
 + Nắm được một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất.
 + Biết dùng các từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất.
Ii . đồ dùng dạy học :
 Bút dạ đỏ và một số tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT.III.1.
 Một vài tờ phiếu khổ to và một vài trang từ điển phô tô để HS các nhóm làm BT.III.2.
III . các hoạt động dạy- học :
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 1. Khởi động : HS hát vui .
2 . Kiểm tra bài cũ :
 HS làm lại BT 4 tiết trước .
3 . Dạy bài mới :
 Giới thiệu bài 
 Hoạt động 1 : Nhận xét
 Bài tập 1 : HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ và phát biểu ý kiến, cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng 
GV kết luận : Mức độ đặc điểm của các từ giấy có thể được thể hiện bằng cách tạo ra các từ ghép ( trắng tinh) hoặc từ láy (trăng traộng) từ tính từ trắng.
 Bài tập 2 : HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, làm việc cá nhân , phát biểu ý kiến .Cả lớp và GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng ..
 ý nghĩa mức độ được thể hiện bằng cách:
 - Thêm từ rất vào trước tính từ trắng : rất trắng.
 - Tạo ra phép so sánh với các từ hơn, nhất :trắng hơn, trắng nhất.
 Hoạt động 2 : Rút ra ghi nhớ
 GV hỏi để HS nêu ghi nhớ về ba cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất. Cả lớp theo dõi SGK.
 Hoạt động 3 : Luyện tập
 Bài tập 1 : Gọi HS đọc nội dung bài tập
 Yêu cầu HS làm bài vào phiếu bài tập.
 Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng .
Bài tập 2 : HS thảo luận nhóm.
 Đại diện các nhóm dán phiếu lên bảng, cả lớp nhận xét .
 Bài 3 : HS làm miệng .
 4 . Củng cố, dặn dò :
 Nhận xét tiết học.
 HS viết vào vở bài tập 2 .
2 HS làm miệng.
HS lắng nghe.
HS phát biểu cả lớp nhận xét.
 HS phát biểu .
4HS nhắc lại.
HS làm bài tren phiếu.
 HS thảo luận nhóm.
 Tieỏt 3 Haựt nhaùc
Hoùc haựt baứi: COỉ LAÛ
I.MUẽC TIEÂU
- HS naộm ủửụùc giai ủieọu, tớnh chaỏt nhũp nhaứng, vui tửụi cuỷa baứi haựt.
- Haựt ủuựng giai ủieọu vaứ lụứi ca, taọp theồ hieọn tỡnh caỷm cuỷa baứi haựt. Qua baứi haựt giaựo duùc caực em tỡnh yeõu queõ hửụng ủaỏt nửụực.
II. CHUAÅN Bề
Nhaùc cuù, GV thuoọc baứi haựt
III.HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Phaàn mụỷ ủaàu
OÂn baứi haựt
Giụựi thieọu baứi haựt mụựi
GV giụựi thieọu baứi “Coứ laỷ”
2. Phaàn hoaùt ủoọng
* Noọi dung 1: Daùy baứi haựt Coứ laỷ
- GV haựt maóu
- Daùy cho HS haựt tửứng caõu
* Noọi dung 2: Haựt keỏt hụùp goừ ủeọm
- GV haựt vaứ hửụựng daón HS caựch goừ ủeọm theo phaựch
- Taọp bieồu dieón
3. Phaàn keỏt thuực
Cho HS haựt laùi caỷ baứi keỏt hụùp phuù hoùa
- HS haựt
- HS laộng nghe
 HS taọp haựt tửứng caõu
- Luyeọn taọp haựt theo daừy baứn, theo nhoựm
- HS vửứa haựt vửứa keỏt hụùp goừ ủeọm
- Hai nhoựm leõn bieồu dieón keỏt hụùp phuù hoùa
 Thửự saựu ngaứy 14 thaựng 11 naờm 2008
Tieỏt 1 Tập làm văn 
 kể chuyện ( Kiểm tra )
I . mục đích- yêu cầu :
 HS thực hành viết một bài văn kể chuyện sau giai đoạn học về văn kể chuyện . Bài viết đáp ứng với yêu cầu của đề bài, có nhân vật , sự việc , cốt truyện ( mở bài, diễn biến , kết thúc). Diễn đạt thành câu, lời kể tự nhiên , chân thật..
Ii . đồ dùng dạy học :
 GV : Bảng lớp viết đề bài, dàn ý vắn tắt của một bài văn kể chuyện.
IIi . các hoạt động dạy- học :
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Khởi động : HS hát vui .
2 . Kiểm tra bài cũ :
 + Có mấy cách mở bài khi làm văn kể chuyện ?
 + Một bài văn kể chuyện gồm mấy phần ?
3 . Dạy bài mới :
 GV giới thiệu và ghi tựa bài .
 Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài .
 HS xác định yêu cầu của đề bài .
Đề bài 1 : Em hãy kể lại câu chuyện Ông Trạng thả diều theo lời kể của Nguyễn Hiền. Chú ý kết bài theo lối mở rộng .
Đề bài 2 : Em hãy kể lại câu chuyện Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca bằng lời kể của cậu bé An- đrây- ca . 
Đề bài 3 : Hãy tưởng tượng và kể một câu chuyện có 3 nhân vật : bà mẹ ốm, người con hiếu thảo và một bà tiên .
 HS chọn đề thích hợp để làm bài . 
 HS làm bài .
 GV thu vaứ chaỏm baứi
4. Củng cố , dặn dò :
 Nhận xét tiết học . 
HS trả lời.
3 HS đọc ba đề bài .
 HS làm bài .
Tieỏt 2 Toán 
 luyện tập
 I . mục tiêu :
 Giúp HS :
 - Rèn kĩ năng nhân với số có hai chữ số .
 - Giải bài toán có phép nhân với số có hai chữ số .
 IIi . các hoạt động dạy- học :
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 1 . Khởi động HS hát vui .
 2 . Dạy bài mới :
 GV giới thiệu và ghi tựa bài .
 Bài 1 : Đặt tính và tính.
 Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con.
 17 428 2057
 86 39 23
 102 3852 6171
 136 1284 4114
 1462	16692 47311
 Bài 2 : GV kẻ ô trên bảng HS tính vào giấy nháp , nêu kết quả để GV ghi vào bảng .
m
3
30
230
m x 78
234
2340
23400
Bài 3 : HS tự làm vào nháp, gọi 1 HS lên bảng làm bài .
 Giải.
 Trong một giờ tim người đó đập số lần là :
 75 x 60 = 4 500 ( lần )
 Trong 24 giở tim người đó đập số lần là :
 4500 x 24 = 108 000 ( lần )
 Đáp số : 108 000 lần .
Bài 5 : HS làm vào vở, 1HS làm trên phiếu khổ to , cả lớp sửa bài theo lời giải đúng .
 Giải
 Số học sinh của 12 lớp là :
 30 x 12 = 360 ( học sinh )
 Số học sinh của 6 lớp là :
 35 x 6 = 210 (học sinh )
 Tổng số học sinh của trường là :
 360 + 210 = 570 (học sinh )
 Đáp số : 570 học sinh.
 4. Củng cố, dặn dò :
 Về làm bài tập 4 trang 70 .
 Nhận xét tiết học .
HS lặp lại tựa bài.
HS làm bảng con
HS làm nháp.
HS làm bài vào vở.
Tieỏt 3 địa lí 
 đồng bằng bắc bộ
I . mục đích- yêu cầu :
 Học xong bài này HS biết :
 - Chỉ vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam .
 - Trình bày một số đặc điểm của đồng bằng Bắc Bộ 
Ii . đồ dùng dạy học :
 - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
 - Tranh, ảnh về đồng bằng Bắc Bộ, sông Hồng, đê ven sông .
III . các hoạt động dạy- học :
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Khởi động : Hát vui.
Kiểm tra bài cũ :
Dạy bài mới:
 GV giới thiệu bài 
* Đồng bằng lớn ở Miền Bắc .
 Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp
GV chỉ vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam và yêu cầu HS dựa vào kí hiệu tìm vị trí đồng bằng Bắc Bộ ở lược đồ trong SGK.
Gọi HS lên bảng chỉ vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ.
Hoạt động 2 : Làm việc theo cặp
HS dựa vào ảnh đồng bằng Bắc Bộ, kênh chữ trong SGK, trả lời câu hỏi :
 . Đồng bằng Bác Bộ do phù sa những sông nào bồi đắp nên ?
 . Đồng bằng có diện tích lớn thứ mấy trong các đồng bằng của nước ta? (  thứ hai sau đồng bằng Nam Bộ )
 . Địa hình của đồng bằng có đặc điểm gì ?
 *Sông ngòi và hệ thống đê ngăn lũ :
Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm
 Các nhóm thảo luận theo các câu hỏi sau :
. Người dân đồng bằng Bắc Bộ đắp đê ven sông để làm gì ?. Hệ thống đê ở đồng bằng Bắc Bộ có đặc điểm gì ?
. Ngoài việc đắp đê, người dân còn làm gì để sử dụng nước các sông cho sản xuất ?
GV và cả lớp nhận xét , bổ sung. 
 Gọi HS đọc phần bài học SGK .
Củng cố, dặn dò :
Nhận xét tiết học .
HS lên bảng chỉ.
HS thảo luận theo nhóm đôi và trả lời các câu hỏi.
- HS thaỷo luaọn nhoựm
Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm.
Tieỏt 4 Khoa học 
 nước cần cho sự sống
 I . mụctiêu :
 Sau bài học , HS có khả năng :
Nêu một số ví dụ chứng tỏ nước cần cho sự sống của con người , động vật và thực vật .
Nêu được dẫn chứng về vai trò của nước trong sản xuất nông nghiệp, công nhgiệp và vui chơi giải trí.
Ii . đồ dùng dạy học :
Hình trang 50, 51 SGk .
Giấy Ao, băng keo, bút dạ đủ dùng cho 5 nhóm.
Sưu tầm tranh ảnh và tư liệu về vai trò của nước .
IIi . các hoạt động dạy- học :
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Khởi động : HS hát vui .
2 . Kiểm tra bài cũ :
 Tại sao lại gọi là vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên ? 
3 . Dạy bài mới :
 GV giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng.
 Hoạt động 1 : Tìm hiểu vai trò của nước đối với sự sống của con người , động vật và thực vật .
 GV yêu cầu HS nộp các tư liệu và tranh ảnh đã sưu tầm được .GV chia lớp thành 6 nhóm và giao cho 2 nhóm làm cùng một nhiệm vụ. Neõu vai troứ cuỷa nửụực ủoỏi vụựi con ngửụứi, ủoọng vaọt, thửùc vaọt. 
 Đại diện nhóm lên nhận tư liệu, tranh ảnh , giấy Ao , bút dạ,  để làm việc .
 Các nhóm làm việc theo nhiệm vụ được giao .
Cả nhóm cùng nghiên cứu mục bạn cần biết và các tư liệu để trình bày.
 Trình bày vấn đề được giao trên giấy Ao .
 Đại diện các nhóm lên trình bày . Cả lớp nhận xét, bổ sung.
 Hoạt động 2 : Tìm hiểu vai trò của nước trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, vui chơi, giải trí
 GV nêu câu hỏi HS lần lượt trả lời .
+ Con người còn cần nước vào những việc gì khác ? 
 + GV ghi tất cả các ý kiến của HS lên bảng .
 Dựa trên danh mục các ý kiến HS đã nêu GV và HS cùng nhau phân loại chúng vào các nhóm khác nhau :
GV rút ra kết luận.
 Củng cố, dặn dò :
Nhận xét tiết học .
 HS trả lời .
HS lặp lại.
Đại diện các nhóm nhận công việc để thảo luận .
Các nhóm thảo luận.
Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận - Cả lớp nhận xét ,bổ sung.
HS đọc lại mục bạn cần biết. 
HS lần lượt trả lời .
HS trả lời.
Tieỏt 5 Sinh hoaùt lụựp
 TUAÀN 12
ẹaựnh giaự coõng taực tuaàn 12
- Hoùc sinh hoùc tửụng ủoỏi toỏt, tuy nhieõn vaón coứn moọt soỏ hoùc sinh chửa hoùc baứi trửụực khi ủeỏn lụựp
- Veọ sinh chửa saùch seừ
2. Coõng taực tuaàn 13
- Hoùc sinh caàn hoùc baứi trửụực khi ủeỏn lụựp
- Caàn laứm veọ sinh lụựp saùch seừ hụn

Tài liệu đính kèm:

  • docGAT12.doc