LUYỆN TẬP
I.Muùc tieõu:
+ Củng cố về nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu.
+ Giuựp HS cuỷng coỏ veà kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
+ Giáo dục tính chính xác cẩn thận
- Giới thiệu bài
-Giáo viên giao bài tập
- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên hướng dẫn ,chữa lỗi
Tuần26 Thứ hai ngày 15 tháng 03 nặm 2009 Luyeọn toaựn: Luyện tập I.Muùc tieõu: + Củng cố về nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu. + Giuựp HS cuỷng coỏ veà kĩ năng thực hiện phép chia phân số. + Giáo dục tính chính xác cẩn thận II. Hoaùt ủoọng daùy – hoùc: - Giới thiệu bài -Giáo viên giao bài tập - Học sinh làm bài cá nhân - Giáo viên hướng dẫn ,chữa lỗi Daứnh cho HS yeỏu Bài 1. Tính bằng 2 cách : a, 27 (4 + 5) Cách 1: 27 (4 + 5) = 27 4 + 27 5 Cách 2: 27 (4 + 5) = 27 9 = 108 + 135 = 243 = 243 b, 835 (3 + 6) Cách 1: 835 (3 + 6) = 835 3 + 835 6 Cách 2: 835 (3 + 6) = 835 9 = 2505 + 5010 = 7515 = 7515 Bài 2. Đọc bảng nhân 7 Daứnh cho HS TB HD HS laứm BT trong VBT Toaựn taọp 2- trang 48 Baứi 1: Tớnh roài ruựt goùn ; ; ; Baứi 2: Tỡm x: Baứi 3: Baứi giaỷi ẹoọ daứi ủaựy ccuỷa hỡnh bỡnh haứnh laứ: (m) ẹaựp soỏ: m Baứi 4: Noỏi pheựp chia vaứ pheựp nhaõn (theo maóu): Daứnh cho HS khaự, gioỷi Tỡm một số cú hai chữ số biết rằng khi viết thờm 1 vào đằng sau số đú thỡ sẽ được một số lớn hơn số cú được khi ta viết thờm 1 vào đằng trước số đú 36 đơn vị. Giaỷi: Gọi số phải tỡm là ab, ta cú: ab1 = ab x 10 + 1 1ab = 100 + ab Vậy: ab1 - 1ab = (ab x 10 + 1) - (100 + ab) = ab x 10 – ab – 99 = ab x 9 - 99 = 9 x ( ab - 11 ) = 36 Vậy; ab - 11 = 36 : 9 do đú: ab = 4 + 11 = 15 Tự nhận xét ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ************************************* Thứ ba ngày 10 tháng 03 nặm 2009 Luyeọn toaựn: Luyeọn taọp I. Muùc tieõu: + Ôn tập và củng cố nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu (HS yếu) + Cuỷng coỏ veà pheựp chia phaõn soỏ. II. Caực hoaùt ủoọng daùy –hoùc : Daứnh cho HS yeỏu Baứi 1: Tính bằng 2 cách : a, 354 (8 – 5) Cách 1: 354 (8 – 5) = 354 8 – 354 5 Cách 2: 354 (8 – 5) = 354 3 = 2832 - 1170 = 1062 = 1062 b, 2305 (9 -7) Cách 1: 2305 (9 – 7) = 2305 9 – 2305 7 Cách 2: 2305 (9 – 7) = 2305 2 = 20754 - 16135 = 4610 = 4610 Daứnh cho HS TB HD HS laứm BT trong VBT Toaựn taọp 2- trang 49 Baứi 1: Vieỏt keỏt quaỷ vaứo oõ troỏng Phaõn soỏ thửự nhaỏt Phaõn soỏ thửự hai Thửụng Ruựt goùn Baứi 2: Tớnh (theo maóu) ; ; Baứi 3: Giaỷi Chieàu daứi cuỷa hỡmh CN laứ: (m) ẹaựp soỏ: 4 m Daứnh cho HS khaự, gioỷi Một cuốn sỏch cú 284 trang. Hỏi để đỏnh số thứ tự cỏc trang sỏch của cuốn sỏch đú ta phải dựng bao nhiờu chữ số. Giải: - Từ trang 1 đến trang 9 cần dựng: 9 chữ số - Từ trang 10 đến trang 99 cần dựng: 90 x 2 = 180 (chữ số) - Từ trang 100 đến trang 284 cần dựng: 185 x 3 = 555 chữ số. Vậy số chữ số cần dựng: 9 + 180 + 555 = 744 chữ số ***************************************** Thứ 3 ngày 17 tháng 3 năm 2009 Luyeọn tửứ vaứ caõu: Luyện tập về câu kể Ai là gì? 1. Muùc ủớch yeõu caàu: - Tiếp tục luyện tập câu kể Ai là gì? Tìm được câu kể Ai là gì? Trong đoạn văn, nắm được tác dụng của mỗi câu, xác định được bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong các câu đó. - Viết được đoạn văn có câu kể Ai là gì? - Sử dụng vào giao tiếp 2. Đồ dùng dạy học - Vở bài tập ô li, sách nâng cao 3. Các hoạt động dạy học * Giới thiệu bài * Giáo viên treo bảng phụ - yêu cầu học sinh đọc đề bài - cho học sinh chép đề vào vở ô li - yêu cầu học sinh làm bài cá nhân - gọi học sinh chữa bài , giáo viên nhận xét bổ xung Nội dung 1. Tìm câu kể ai là gì ? và nêu tác dụng của từng câu (dùng để giới thiệu hay nhận xét về sự vật): a/ Tớ l à chiếc xe lu Người tớ to lù lù b/ Đào không diện áo bố ơi Hoa là áo của cây rồi đó con c/ Bông cúc là nắng làm hoa Bướm vàng là nắng bay xa lượn vòng Lúa chín là nắng của đồng Trái thị, trái hồng...... là nắng của cây. 2. Tìm câu kể Ai là gì ? trong các đoạn trích dưới đây. Dùng gạch chéo tách chủ ngữ, vị ngữ của từng câu tìm được. Vị ngữ trong từng câu là danh từ hay cụm danh từ ? a/ Tôi là chim chích Nhà ở cành canh b/ Mùa đông Trời là cái tủ ướp lạnh Mùa hạ Trời là cái bếp lò nung. c/ áo trời là những dải mây áo cây là đơm đầy cúc hoa 3. Em đóng vai tổ trưởng một tổ trong lớp. Em lần lượt giới thiệu các bạn trong tổ với một bạn mới chuyển từ trường khác đến. Trong lời giới thiệu có dùng câu kể Ai là gì ? *Củng cố dặn dò - Nhắc nhở học sinh hoàn thành nốt bài tập - Chuẩn bị cho bài sau Tự nhận xét ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ********************************** Luyện viết: Nghe – viết: thaộng bieồn I. Muùc ủớch yeõu caàu: - Vieỏt chớnh xaực boỏn caõu ủaàu baứi Thaộng bieồn (HS yeỏu) - Nghe - vieỏt chớnh xaực, ủeùp ủoaùn “Maởt trụứi leõn cao ... choỏng giửừ”. Trong baứi Thaộng bieồn (HS TB) - Vieỏt coự saựng taùo baứi Thaộng bieồn. (HS khaự, gioỷi) II. Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc: - GV ủoùc maóu laàn 1 * Hửụựng daón vieỏt tửứ khoự: - Yeõu caàu HS tỡm tửứ khoự deó laón khi vieỏt chớnh taỷ vaứ luyeọn vieỏt - GV cho HS phaõn tớch keỏt hụùp giaỷi nghúa moọt soỏ tửứ * HD vieỏt chớnh taỷ: - GV ủoùc laùi ủoaùn vieỏt - Hửụựng daón HS caựch vieỏt vaứ trỡnh baứy * Vieỏt chớnh taỷ: (HS yeỏu) - YC HS nhỡn saựch cheựp boỏn doứng ủaàu cuỷa baứi * Nghe, vieỏt chớnh taỷ: (HS TB vieỏt ủuựng, ủeùp - HS khaự, gioỷi vieỏt coự saựng taùo) - GV ủoùc tửứng caõu, HS nghe, vieỏt baứi vaứo vụỷ. - GV ủoùc laùi ủoaùn vieỏt - GV chaỏm moọt soỏ baứi- Neõu nhaọn xeựt ***************************************************** Thứ tư ngày 17 tháng 3 nặm 2009 Luyeọn toaựn: Luyện tập chung I. Muùc tieõu : + Cuỷng coỏ thửùc hieọn pheựp chia phaõn soỏ + Cuỷng coỏ nhân với số có hai chữ số; Tính giá trị biểu thức. + Giáo dục tính chính xác cẩn thận II. Caực Hẹ daùy- Hoùc: - Giới thiệu bài -Giáo viên giao bài tập - Học sinh làm bài cá nhân - Giáo viên hướng dẫn ,chữa lỗi Daứnh cho HS yeỏu Bài1: Đặt tính rồi tính: 72 x 28 941 x 39 326 x 54 437 x 52 Bài 2: Tính giá trị biểu thức: a, 456 132 + 460 371 + 402 509 b, 902 391 - 284 532 x 135 Daứnh cho HS TB HD HS laứm BT trong VBT Toaựn taọp 2- trang 50, 51 Baứi 1 : Tớnh a) b) = Baứi 2 : Tớnh (theo maóu): ; ; ; Baứi 3 : Tớnh a) = ; b) = Baứi 4 : Baứi giaỷi Moói tuựi coự soỏ keùo laứ: (gam) ẹaựp soỏ: gam keùo Daứnh cho HS khaự, gioỷi Tỡm chữ số hàng đơn vị của cỏc dóy tớnh sau: 1 x 3 x 5 x x 17 x19 + 1 x 2 x 3 x x 8 x 9 Giải: Xột P = 1 x 3 x 5 x x 17 x 19 đõy là tớch của cỏc số lẻ trong đú cú 5 nờn P là số lẻ và chia hết cho 5. Vậy P tận cựng là 5 - Chữ số tận cựng của tớch Q = 1 x 2 x 3 x x 8 x 9 là 0 vỡ trong Q cú cỏc thừa số 2 và 5, mà 2 x 5 = 10 Vậy: P + Q cú tận cựng là 5 Tự nhận xét ............................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ************************************* Thứ năm ngày 18 tháng 03 nặm 2009 Luyeọn toaựn Luyện tập chung I. Muùc tieõu : + Cuỷng coỏ veà cách thực hiện phép chia cho soỏ có một chữ số.(HS yeỏu) + Cuỷng coỏ veà coọng, trửứ, nhaõn, chia phaõn soỏ + Giáo dục tính chính xác cẩn thận II. Caực Hẹ daùy- Hoùc: - Giới thiệu bài -Giáo viên giao bài tập - Học sinh làm bài cá nhân - Giáo viên hướng dẫn ,chữa lỗi Daứnh cho HS yeỏu Bài 1. Tính bằng hai cách a, 324 : (2 3) Cách 1: 324 : (2 3) = 324 : 6 = 54 Cách 2: 324 : (2 3) = 324 : 2 : 3 = 162 : 3 = 54 b, 368 : (8 2) Cách 1: 368 : (8 2) = 368 : 8 : 2 Cách 2: 368 : (8 2) = 368 : 8 : 2 = 46 : 2 = 23 Daứnh cho HS TB HD HS laứm caực BT trong VBT Toaựn taọp 2- trang 51, 52 Baứi 1: Tớnh: a) ; b) c) ; d) Baứi 2: a) ; b) ; c) ; d) Baứi 3: Giaỷi a) Caỷ hai phaàn goọp laùi baống soỏ phaàn cuỷa taỏm vaỷi laứ: + = (taỏm vaỷi) b) Phaàn thửự ba baống soỏ phaàn cuỷa taỏm vaỷi laứ: (taỏm vaỷi) ẹaựp soỏ: a) taỏm vaỷi b) taỏm vaỷi Baứi 4: Giaỷi Soỏ maọt ong chửựa trong 9 chai laứ: (lớt) Moói ngửụứi ủửụùc soỏ lớt maọt ong laứ: (lớt) ẹaựp soỏ: lớt maọt ong Daứnh cho HS khaự, gioỷi Hiệu của hai số là 60. Nếu ta cộng thờm 18 đơn vị vào mỗi số thỡ số lớn sẽ gấp 3 lần số bộ. Hóy tỡm hai số đú. Giải: Khi cộng thờm 18 đơn vị vào mỗi số thỡ hiệu của hai số vẫn khụng thay đổi và bằng 60. Vậy lỳc này ta cú sơ đồ. Số lớn Số bộ 60 Ta cú số bộ lỳc sau: 60 : ( 3 - 1) = 30 Do đú: Số bộ lỳc đầu: 30 - 18 = 12 Số lớn lỳc đầu: 12 + 60 = 72 Tự nhận xét ............................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ************************************* Luyeọn taọp laứm vaờn: Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối I.Muùc ủớch yeõu caàu : - HS nắm được hai kiểu kết bài (không mở rộng, mở rộng) trong bài văn tả cây cối. - Luyện tập viết đoạn kết bài văn miêu tả cây cối theo cách mở rộng. - Giáo dục học sinh tình cảm yêu thích những bài văn hay II. Đồ dùng dạy học - Vở ô li , sách nâng cao , bảng phụ III. hoạt động dạy học * Giới thiệu bài - Trực tiếp * Bài mới - Giáo viên treo bảng phụ - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Giáo viên cùng học sinh phân tích đề - Yêu cầu học sinh làm bài cá nhân - Gọi học sinh đọc bài làm của mình _ Nhận xét chữa lỗi Bài 1: Em hãy viết kết bài không mở rộng cho bài văn tả cây bàng trong sân trường. Bài 2: Đọc khổ thơ sau: Rừng cọ ơi! rừng cọ ! Lá đẹp, lá ngời ngời Tôi yêu thường vẫn gọi Mặt trời xanh của tôi. Dựa vào ý thơ trên, em hãy viết kết bài mở rộng cho bài văn tả cây cọ. Bài 3: Đọc khổ thơ sau: Nay mùa quê chín Thơm hương nhãn lồng Cháu ăn nhãn ngọt Nhớ ông vun trồng Biết bao cái cây luôn gợi nhớ đến người trồng. Dựa vào ý thơ trên, em hãy viết một kết bài mở rộng cho bài văn tả cây nhãn. (HS yếu làm bài 1- HS TB làm bài 1 và 2- HS khá, giỏi làm cả 3 bài) *Củng cố dặn dò - Nhắc nhở học sinh hoàn thành nốt bài tập - Chuẩn bị cho bài sau Tự nhận xét ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ************************************* Luyeọn tửứ vaứ caõu: Mở rộng vốn từ : Dũng cảm. 1 . Mục đích, y/c: - Tiếp tục mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm dũng cảm. Biết một số thành ngữ gắn với chủ điểm. - Biết sử dụng các từ ngữ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực. - Sử dụng vào giao tiếp 2. Đồ dùng dạy học - Vở bài tập ô li, sách nâng cao 3. Các hoạt động dạy học * Giới thiệu bài * Giáo viên treo bảng phụ - yêu cầu học sinh đọc đề bài - cho học sinh chép đề vào vở ô li - yêu cầu học sinh làm bài cá nhân - gọi học sinh chữa bài , giáo viên nhận xét bổ xung Nội dung HD HS làm các BT trong VBT trắc nghiệm Tiếng Việt 4 – tập 2 trang 31 Bài 1: Đáp án: A. can đảm, anh dũng, gan dạ, anh hùng. Bài 2: Đáp án: a) Bạn Hùng đã dũng cảm nhận klhuyết điểm. b) Các chiến sĩ cách mạng đã anh dũng hi sinh cho độc lập tự do của tổ quốc. c) Em rất khâm phục lòng gan dạ của Ga-vrốt. Bài 3: Đáp án: a) Bố tôi đã từng vào sinh ra tử ở chiến trường Quảng Trị. b) Bộ đội ta là những người mình sắt da đồng. (HS yếu làm bài 1- HS TB làm bài 1 và 2- HS khá, giỏi làm cả 3 bài) *Củng cố dặn dò - Nhắc nhở học sinh hoàn thành nốt bài tập - Chuẩn bị cho bài sau Tự nhận xét ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ********************************** Thứ saựu ngày 19 tháng 03 nặm 2009 Luyeọn toaựn: Luyện tập chung. I. Muùc ủớch yeõu caàu: - Ôn tập và củng cố thực hiện phép chia số tự nhiên. - Cuỷng coỏ veà thực hiện các phép tính với phân số. + Giáo dục tính chính xác cẩn thận II. Caực Hẹ daùy- Hoùc: - Giới thiệu bài -Giáo viên giao bài tập - Học sinh làm bài cá nhân - Giáo viên hướng dẫn ,chữa lỗi Daứnh cho HS yeỏu Bài 1: Tính: a, 150 : 30 = 15 : 3= 5. b, 200 : 40 = 20 : 4 = 5. c, 48000 : 600 = 480 : 6 = 80 Daứnh cho HS TB HD HS laứm caực BT trong VBT Toaựn taọp 2- trang 53 Baứi 1: Duựng ghi ẹ, sai ghi S vaứo oõ troỏng: a) (S) b) (S) c) (ẹ) d) (S) Baứi 2: Tớnh: a) ; b) ; c) Baứi 3: Tớnh: a) b) c) d) Daứnh cho HS khaự, gioỷi Một phộp chia cú thương là 6 và dư là 3. Tổng của số bị chia và số chia, thương và số dư bằng 201, Tỡm số bị chia và số chia. Giải: Ta cú sơ đồ: Số chia: 3 Số bị chia: 201 Thương: 6 Số dư: 3 Vậy: 6 + 1 = 7 (lần) Số chia: 201 – (3 + 6 + 3) = 189 Số chia: 189 : 7 = 27 ; Số bị chia: 27 x 6 + 3 = 165 Tự nhận xét ............................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ************************************* Luyeọn taọp laứm vaờn: Luyện tập miêu tả cây cối I.Muùc ủớch yeõu caàu: - HS luyện tập tổng hợp, viết hoàn chỉnh bài văn miêu tả cây cối tuần tự theo các bước: Lập dàn ý, viết từng đoạn - Tiếp tục củng cố kĩ năng viết đoạn kết bài( mở rộng, không mở rộng) - Giáo dục học sinh tình cảm yêu thích những bài văn hay II. Đồ dùng dạy học - Vở ô li , sách nâng cao , bảng phụ III .Hoạt động dạy học * Giới thiệu bài - Trực tiếp * Bài mới - Giáo viên treo bảng phụ - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Giáo viên cùng học sinh phân tích đề - Yêu cầu học sinh làm bài cá nhân - Gọi học sinh đọc bài làm của mình _ Nhận xét chữa lỗi Bài 1: a/ Hãy tả một cây ăn quả mà em yêu thích theo y/c sau: + Tả lần lượt từng bộ phận của cây. Bài 2: Đọc đoạn văn sau: Yêu sao cái màu vàng nhạt của những cành hoa li ti. Chúng tôi thường lượm những cái cánh to, dùng để làm dây chuyền.... Khi thì gắn lên đầu, khi thì thắt quanh áo. Chơi chán, tôi và nó ngồi ăn đậu phộng, cười giòn tan....Thế rồi đùng một cái, gia đình tôi chuyển lên Đắc Lắc. Riêng tôi, tôi buồn vì phải xa cái xứ Bình Định đầy nóng bỏng này, nơi đã cất giấu những kỉ niệm thiêng liêng buồn vui của tôi. Nơi có những cây dừa với những bông boa màu vàng nhạt cánh dày thân thương” Em hãy viết một đoạn văn thân bài tả một cái cây em gắn bó có kết hợp tình tiết kể chuyện như vậy. Bài 3: Đọc đoạn văn sau: Chắc không phải là tự nhiên mà tác giả vô danh của truyện Tấm Cám cho cô Tấm từ trong quả thị chui ra. Người cô gái ấy chắc phải thơm lắm, vì quả thị có màu đẹp thế, da thị căng thế, hương thị thơm thế. Hương thị thơm xa, thơm ngát, thơm như một loài hoa....... cứ phảng phất mơ hồ suốt bao nhiêu năm tháng trong mùa thị và cả khi hết mùa quả chín. Câu chuyện được kể lên thì hương thị cứ thơm, thơm như cổ tích, thơm như ước muốn của nỗi lòng người mong cho cô gái kia sung sướng, mong cho hoàng tử gặp được nàng con gái têm trầu cánh phượng, có giọng nói như chim Vàng Anh, mà con chim Vàng Anh thì có màu giống da quả thị lắm lắm. Đoạn văn tả hương thị ở trên có sử dụng nhiều liên tưởng. Em hãy viết một đoạn văn miêu tả một loài cây trong sự liên tưởng tương tự. (HS yếu làm bài 1- HS TB làm bài 1 và 2- HS khá, giỏi làm cả 3 bài) *Củng cố dặn dò - Nhắc nhở học sinh hoàn thành nốt bài tập - Chuẩn bị cho bài sau Tự nhận xét ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ *********************************** Luyeọn vieỏt: Nghe- vieỏt: Ga - Vrôt ngoài chiến luỹ. I. Muùc ủớch yeõu caàu: - Vieỏt chớnh xaực ủoaùn 1 baứi Ga-vroõt ngoaứi chieỏn luyừ. (HS yeỏu) - Nghe vieỏt chớnh xaực, ủeùp ủoaùn 1,2 baứi Ga-vroõt ngoaứi chieỏn luyừ. (HS TB) - Vieỏt coự saựng taùo (HS khaự, gioỷi) II. Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc: - GV ủoùc maóu laàn 1 * Hửụựng daón vieỏt tửứ khoự: - Yeõu caàu HS tỡm tửứ khoự deó laón khi vieỏt chớnh taỷ vaứ luyeọn vieỏt - GV cho HS phaõn tớch keỏt hụùp giaỷi nghúa moọt soỏ tửứ * HD vieỏt chớnh taỷ: - GV ủoùc laùi ủoaùn vieỏt - Hửụựng daón HS caựch vieỏt vaứ trỡnh baứy * Vieỏt chớnh taỷ: (HS yeỏu) - YC HS nhỡn saựch cheựp ủoaùn 1 baứi * Nghe, vieỏt chớnh taỷ: (HS TB vieỏt ủuựng, ủeùp ủoaùn vaờn - HS khaự, gioỷi vieỏt coự saựng taùo) - GV ủoùc cho HS vieỏt ủoaùn 1, 2 cuỷa baứi - GV ủoùc laùi ủoaùn vieỏt - GV chaỏm moọt soỏ baứi - Neõu nhaọn xeựt
Tài liệu đính kèm: