Tuần 17
Lịch sử: Ơn tập kiểm tra kì I
LuyƯn to¸n
LuyƯn tp chung
I. mơc tiªu: - Rèn kĩ năng cho HS về cch tìm thừa số chưa biết khi biết tích v thừa số kia.
-GD: HS ham thích mơn học bổ ích.
II. ® dng d¹y-Hc: - Nội dung bi dạy
- Bảng phụ
III. C¸c Ho¹t ®ng day - hc chđ yu:
Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2008 Tuần 17 Lịch sử: Ơn tập kiểm tra kì I LuyƯn to¸n LuyƯn tËp chung I. mơc tiªu: - Rèn kĩ năng cho HS về cách tìm thừa số chưa biết khi biết tích và thừa số kia. -GD: HS ham thích mơn học bổ ích. II. ®å dïng d¹y-Häc: - Nội dung bài dạy - Bảng phụ III. C¸c Ho¹t ®éng day - häc chđ yÕu: Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc 1. Kiểm tra bài c ủ Kiểm tra VBT của HS 2. Dạy học bài mới: 2.1. Giới thiệu bài GV: giới thiệu bài * Luyện tập: Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1 GV: Cho HS làm vào vở luyện tốn. Gọi 2 HS lên làm Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu đề tốn Gọi 1 HS lên giải GV:cho cả lớp làm vào vở luyện tốn 2 HS lên bảng làm 3. Củng cố - Dặn dị - GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà làm các bài tập cịn lại và chuẩn bị bài sau. HS1 Th ừa s ố 125 24 24 Th ừa s ố 24 125 125 T ích 3000 3000 3000 SBC 5535 5535 5535 SC 45 123 45 Thương 123 45 123 HS2 HS1: 24680 + 752 x 304 = 24680 + 228608 = 253288 HS2: 135790 - 12126 : 258 = 135790 - 47 = 135743 Thứ n ăm ngày 25 tháng 12 năm 2008 Thể dục (tiết 34) ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY TRÒ CHƠI “NHẢY LƯỚT SÓNG” I. MỤC TIÊU : - Oân tập họp hàng ngang , dóng hàng . Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác . - Oân đi nhanh chuyển sang chạy . Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác . - Chơi trò chơi Nhảy lướt sóng . Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi tương đối chủ động . II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN : 1. Địa điểm : Sân trường . 2. Phương tiện : Còi , dụng cụ . III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : Mở đầu : 6 – 10 phút . MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học PP : Giảng giải , thực hành . - Nhận lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học : 1 – 2 phút . Hoạt động lớp . - Chạy chậm theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên : 1 phút . - Chơi trò chơi Kéo cưa lừa xẻ : 1 phút . - Tập bài Thể dục phát triển chung : 1 lần ( 2 x 8 nhịp ) . Cơ bản : 18 – 22 phút . MT : Giúp HS thực hành đúng các động tác đội hình đội ngũ và chơi được trò chơi thực hành . PP : Trực quan , giảng giải , thực hành . a) Đội hình đội ngũ : 3 – 4 phút . - Oân tập họp hàng ngang , dóng hàng : + Đến từng tổ quan sát , nhắc nhở , giúp đỡ HS . b) Bài tập rèn luyện tư thế cân bằng : 8 – 10 phút . - Oân đi nhanh chuyển sang chạy : + Điều khiển HS tập . + Đến từng tổ nhắc nhở và sửa động tác chưa chính xác cho HS . - Oân đi theo vạch kẻ thẳng , hai tay dang ngang : 5 – 6 phút . + Đội hình và cách tập như trên . c) Chơi trò chơi “Nhảy lướt sóng” : 5 – 6 phút . - Điều khiển cho HS chơi . Cho các tổ thi đua , tổ nào có số lần vướng chân ít nhất sẽ được biểu dương . - Nhắc HS đảm bảo an toàn . Hoạt động lớp , nhóm . - Các tổ tập luyện theo khu vực đã được phân công . Mỗi em cần làm chỉ huy ít nhất 1 lần . - Cả lớp cùng thực hiện theo đội hình hàng dọc , mỗi em cách nhau 2 – 3 m . - Từng tổ trình diễn đi đều theo 1 – 4 hàng dọc và di chuyển hướng phải , trái : 1 lần . - Biểu diễn thi đua giữa các tổ : 1 lần . Phần kết thúc : 4 – 6 phút . MT : Giúp HS nắm lại những nội dung đã học và những việc cần làm ở nhà . PP : Giảng giải , thực hành . - Hệ thống bài : 2 – 3 phút . - Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và giao bài tập về nhà : 1 phút . Hoạt động lớp . - Chạy chậm thả lỏng theo đội hình vòng tròn : 1 phút . - Đứng tại chỗ , vỗ tay , hát : 1 phút . Luyện: LUYỆN TỪ VÀ CÂU CÂU KỂ: AI LÀM GÌ? I. mơc tiªu: - Rèn kĩ năng cho HS biết d ạng câu kể ai làm gì? - HS làm được một số bài tập cĩ liên quan. - GD: HS thích học mơn học bổ ích II. ®å dïng d¹y-Häc: - Nội dung bài dạy III. C¸c Ho¹t ®éng day - häc chđ yÕu: Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc 1. KIỂM TRA BÀI CỦ: Kiểm tra VBT của HS 2. Dạy học bài mới 2.1. Giới thiệu bài mới: GV: giới thiệu bài * Luyện tập: Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập GV: cho HS làm vào VBT gọi 2 HS lên bảng làm Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập GV: cho HS làm vào VBT gọi 2 HS lên bảng làm 3. Củng cố - Dăn dị: GV: gọi 1 - 2 HS nêu lại ghi nhớ về câu hỏi - GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà làm các bài tập 3 VBT và chuẩn bị bài sau. HS đưa VBT để GV kiểm tra HS nghe GV giới thiệu bài HS1: Từ ngữ chỉ hoạt động: Đánh trâu ra cày - nhặt cỏ, đ ốt l á - bắc bếp thổi cơm - Tra ngơ - ngủ khì trên lưng mẹ - sủa om cả rừng HS2: Từ ngữ chỉ người hoặc vật hoạt động: - các cụ già - mấy chú bé - các bà mẹ - các em bé - lũ chĩ
Tài liệu đính kèm: