Thiết kế bài dạy môn học lớp 4 - Trường tiểu học Hướng Phùng - Tuần 10

Thiết kế bài dạy môn học lớp 4 - Trường tiểu học Hướng Phùng - Tuần 10

Tập đọc: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I

I - Mục đích, yêu cầu:

- Kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng, kết hợp kĩ năng đọc - hiểu.

- Học sinh đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học, biết ngừng nghĩ sau dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.

- Hệ thống một số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật của các bài tập đọc.

- Tìm đúng những đoạn văn cần được thể hiện bằng giọng đọc đã nêu trong SGK. đọc diễn cảm những đoạn văn đó.

II - Đồ dùng dạy học:

- Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học.

- Phiếu ghi nội dung BT2.

III - Các hoạt động dạy học:

 

doc 25 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 4 - Trường tiểu học Hướng Phùng - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10
Thứ ngày tháng năm 200
Tập đọc: 	 ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I	 
I - Mục đích, yêu cầu:
- Kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng, kết hợp kĩ năng đọc - hiểu.
- Học sinh đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học, biết ngừng nghĩ sau dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.
- Hệ thống một số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật của các bài tập đọc.
- Tìm đúng những đoạn văn cần được thể hiện bằng giọng đọc đã nêu trong SGK. đọc diễn cảm những đoạn văn đó.
II - Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học.
- Phiếu ghi nội dung BT2.
III - Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
35 phút
2 phút
20 phút
5 phút
5 phút
3 phút
A- Kiểm tra bài cũ:
B- Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:
- Đặt câu hỏi, nhận xét.	
- Ghi điểm.	
3. Bài tập 2:
- Những bài tập đọc như thế nào là kể chuyện ? Hãy kể tên những bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm 
“ Thương người như thể thương thân”	
- Phát phiếu.	
- Cùng lớp nhận xét.
4. Bài tập 3:
- Nhận xét, kết luận.	
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về luyện đọc, xem quy tắc viết hoa.
- Lắng nghe
- Bốc thăm, đọc.
- Nhận xét, bổ sung
- Đọc yêu cầu, nhớ lại để trả lời.
- Đọc thầm truyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Người ăn xin, trao đổi theo cặp.
- Vài em làm bài trên phiếu, trình bày.
- Đọc yêu cầu.
- Tìm nhanh trong bài tập đọc Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Người ăn xin đoạn văn tương ứng với các giọng đọc, phát biểu.
- Thi đọc diễn cảm thể hiện sự khác biệt về giọng đọc ở mỗi đoạn. 
- Thực hiện
Lịch sử:	CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG
 XÂM LƯỢC LẦN THỨ NHẤT. (NĂM 938)
I - Mục tiêu:
- Biết Lê Hoàn lên ngôi vua là phù hợp với lòng dân với yêu cầu của đất nước.
- Kể lại được diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược.
- Ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến.
	II - Đồ dùng dạy học:
-Tranh trong SGK. Phiếu học tập của HS.
	III - Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5 phút
30 phút
2 phút
12 phút
13 phút
3 phút
A - Kiểm tra bài cũ:	
- So sánh tình hình nước ta trước và sau khi thống nhất đất nước ? 
- Nhận xét ghi điểm.
B - Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HĐ 1: Làm việc nhóm đôi.
+ Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn cảnh nào ?
+ Việc Lê Hoàn được tôn lên làm vua có được nhân dân ủng hộ không ?	 
- Nhận xét, chốt lại.
3. HĐ 2: Thảo luận nhóm.	 
+ Quân Tống xâm lược nước ta vào 
năm nào ? 
+ Quân Tống tiến vào nước ta theo những đường nào ? 
+ Hai trận đánh lớn diễn ra ở đâu và diễn ra như thế nào ? 
+ Quân Tống có thực hiện ý đồ xâm lược của chúng không ?	 
- Nhận xét, chốt lại.
+ Nêu ý nghĩa của cuộc kháng chiến ?	 
- Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Học bài và làm bài đầy đủ
- Chuẩn bị bài ở nhà.
- Trả lời, nhận xét.
- Lắng nghe
- Đọc “ Năm 979, gọi là nhà tiền Lê”.
- Thảo luận nhóm đôi.
- Trình bày, bổ sung.
- Nhận xét
- Thảo luận theo câu hỏi sau.
- Đại diện trình bày, các nhóm khác 
nhận xét, bổ sung.
- Thảo luận nhóm đôi, trình bày.
- Nhận xét, bổ sung
Toán: 	 LUYỆN TẬP
	I - Mục tiêu:
- Nhận biết góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt. Nhận biết đường cao hình tam giác. 
- Vẽ hình vuông, hình chữ nhật có độ dài cho trước.
- Xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trước.
II - Đồ dùng dạy học: 
- Thước thẳng, ê ke.
III - Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5 phút
30 pgút
2 phút
25 phút
6 phút
7 phút
6 phút
6 phút
3 phút
A - Kiểm tra bài cũ: 
- Cùng lớp nhận xét, ghi điểm.
B - Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành:
Bài 1: 	
- Vẽ hai hình a, b trong bài tập.	
- Nêu câu hỏi để so sánh giữa các góc.
- Nhận xét
Bài 2: 	
- Nhận xét.	
- Vì sao AB gọi là đường cao của tam giác ABC ?	
- Vì sao CB gọi là đường cao của tam giác ABC ?	
- Nêu kết luận.
- Vì sao AH không phải là đường cao của tam giác ABC ?	
Bài 3: 	
- Nhận xét.
Bài 4:	
- Nêu tên các hình chữ nhật vẽ có trong hình vẽ ? Nêu tên các cạnh song song với AB.
- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Về ôn lại bài. 
- Hai em lên vẽ hình chữ vuông, tính chu vi, diện tích.
- Lắng nghe
- Đọc yêu cầu.
- Hai em làm bảng, lớp làm VBT.
- Nhận xét, bổ sung
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu tên đường cao của tam giác ABC.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Nhận xét.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Nêu yêu cầu.
- Lớp vẽ ở VBT, 1 em làm bảng và nêu bước vẽ.
- Nêu yêu cầu.
- Một em làm bảng, nêu bước vẽ của
mình, lớp làm VBT
- Nêu cách xác định trung điểm, nối MN.
- Nhận xét
- Thực hiện
Chính tả: ÔN TẬP (Tiết 2)	
I - Mục đích - yêu cầu:
- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài lời hứa.
- Hệ thống hoá các quy tắc viết hoa tên riêng.
II - Đồ dùng dạy học:
- Vài phiếu ghi nội dung bài 3.
III - Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
2 phút
15 phút
7 phút
8 phút
2 phút
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn nghe - viết:
- Đọc bài lời hứa, Giải nghĩa từ trung sĩ.
- Nhắc các em chú ý từ mình dễ sai, cách trình bày, cách viết các lời thoại.
- Đọc cho HS ghi.	
- Đọc dò lỗi. 	
- Chấm 5 bài.
- Nhận xét.
3. Trả lời câu hỏi:	
- Cùng lớp nhận xét.	
- Dán phiếu đã chuyển hình thức thể hiện những bộ phận đặt trong ngoặc 
kép để thấy rõ tính không hợp lí của cách viết ấy. 
4.Lập bảng tổng kết quy tắc viết tên riêng:
- Xem lại kiến thức trong bài LTVC trang 68 để làm bài cho đúng.
- Phần quy tắc cần ghi vắn tắt.
- Phát phiếu một số em.	
- Cùng lớp nhận xét.
- Dính phiếu ghi lời giải đúng.
5. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Ôn lại bài.
- Về nhà đọc và viết các bài tập đọc
- Lắng nghe
- Đọc thầm bài.
- Lắng nghe, viết bài.
- Soát lỗi.
- Nhận xét
- Đọc nội dung yêu cầu.
- Từng cặp trao đổi các câu hỏi.
- Phát biểu.
- Đọc yêu cầu bài.
- Làm VBT, một số em làm phiếu và 
trình bày ở phiếu.
- Sửa bài theo lời giải đúng.
Thứ ngày tháng năm 200
Đạo đức:	 TIẾT KIỆM THỜI GIỜ (Tiết 2).	
I - Mục tiêu:
- Biết cách tiết kiệm thời giờ. 
- Vận dụng những hiểu biết để làm bài tập.
- Biết quý trọng và sử dụng thời giờ một cách tiết kiệm.
II - Tài liệu và phương tiện:
- Mỗi em có 3 thẻ, SGK, các truyện, tấm gương về tiết kiệm thời giờ.
III - Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5 phút
30 phút
6 phút
8 phút
6 phút
5 phút
5 phút
A - Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét.	
B - Dạy bài mới:
1. HĐ 1: Làm việc cá nhân (BT 1).
- Kết luận:	
+ Các việc làm a, c, d là tiết kiệm thời giờ.
+ Các việc làm b, đ, e không tiết kiệm thời giờ.
2. HĐ 2: Thảo luận nhóm đôi (BT 4).
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi về việc bản thân đã sử dụng thời giờ như thế nào và dự kiến thời gian biểu của mình trong thời gian tới.	
- Nhận xét, khen ngợi.
3. HĐ 3: Trình bày, giới thiệu tranh vẽ, các tư liệu đã sưu tầm.	 
- Nhận xét, khen ngợi.	 
4. Kết luận chung:
- Thời giờ là quý nhất, cần sử dụng tiết
kiệm. Tiết kiẹm thời giờ là sử dụng thời giờ vào những việc có ích một cách hợp lí và có hiệu quả.
5. Hoạt động tiếp nối:
- Cần tiết kiệm thời giờ.
- Nận xét tiết học
- Học bài ở nhà
- Đọc ghi nhớ, nêu thời gian biểu hằng ngày của bản thân.
- Làm bài cá nhân.
- Trình bày, trao đổi trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung
- Tiến hành thảo luận nhóm đôi.
- Một số em trình bày.
- Lớp trao đổi,chất vấn, nhận xét.
- Trình bày, giới thiệu tranh vẽ đã sưu 
tầm được.
- Trao đổi thảo luận ý nghĩa tranh vẽ
- Lắng nghe
- Thực hiện
Toán: 	LUYỆN TẬP CHUNG
I - Mục tiêu:
- Củng cố về thực hiện các phép tính cộng, trừ với số tự nhiên có nhiều chữ số.
- Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện.
- Vẽ hình vuông, hình chữ nhật.
- Giải toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
II - Đồ dùng dạy học: 
- Thước và ê ke.
III - Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
5 phút
30 phút
2 phút
25 phút
4 phút
4 phút
7 phút
10 phút
3 phút
A - Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài nhận xét và cho điểm.	 
B - Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành:
Bài 1:	 
- Nhận xét ghi điểm.
Bài 2: 	 
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?	
- Cần áp dụng tính chất gì ?
- Nêu quy tắc tính giao hoán, tính kết hợp của phép cộng.	
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3:	 
- Nêu câu hỏi tìm hiểu bài.	
- Nhận xét.
Bài 4:	 
- Muốn tính được diện tích hình chữ nhật ta cấn biết những gì ?	 
- Nêu câu hỏi tìm hiểu bài toán.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về ôn lại bài, chuẩn bị cho bài sau.
- Ba em lên bảng làm, lớp nhận xét.
- Lắng nghe
- Hai em lên làm, lớp làm VBT.
- Nhận xét cách đặt tính và thực hiện.
- Đọc yêu cầu.
- Trả lời.
- Nhận xét
- Hai em lên bảng làm, lớp làm vở.
- Đọc đề bài, quan sát hình.
- Suy nghĩ trả lời.
- Tính chu vi hình chữ nhật.
- Nhận xét. bổ sung
- Đọc đề bài trước lớp.
- Trả lời.
- Một em làm bài trên bảng, lớp làm VBT.
- Nận xét, bổ sung
Luyện từ và câu: 	 ÔN TẬP ( Tiết 3).
I - Mục đích, yêu cầu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL. 
- Hệ thống hoá một số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật, giọng đọc của bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ đề Măng mọc thẳng.
II - Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.
- Giấy ghi bài 2, một số phiếu kẻ sẵn bảng ở BT2 đẻ HS điền nội dung.
III - Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
2 phút
20 phút
10 phút
3 phút
1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra đọc và học thuộc lòng:
- Nhận xét, ghi điểm. 
3. Bài tập 2:
- Viết tên bài lên bảng.	
- Nhận xét.
- Chốt lại lời giải đúng, dính lên bảng.
- Cùng lớp nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Những truyện kể các em vừa ôn có chung một lời nhắn nhủ gì ?
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiếp cho tiết ôn tập sau.
- Lắng nghe
- Bốc thăm đọc.
- Đọc bài trong SGK, trả lời câu hỏi phù hợp đoạn vừa đọc.
- Đọc yêu cầu bài, tìm các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng. 
- Đọc tên bài.
- Đọc thầm các truyện, trao đổi theo cặp nhỏ, một số em làm bài trên phiếu.	
- Trình bày ở phiếu.
- Nhận xét, tính thi đua.
- Gọi vài em đọc.
- Lớp sửa bài theo lời giải đúng.
- Thi đọc diễn cảm một đoạn văn.
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Thực hiện
Kể chuyện:	ÔN TẬP (Tiết 4).
I - Mục đích, yêu cầu:
- Hệ thống hoá và hiểu sâu thêm các từ ngữ, các thành ngữ, tục ngữ đã học trong ba chủ điểm Thương người như thể thươ ... ép nhân.	
- Hãy đặt tính để thực hiện phép nhân. 
- Ta thực hiện tính bắt đầu từ đâu ? 	
- Hướng dẫn như SGK.
b) 136204 x 4.
- Ghi phép tính lên bảng.	
- Yêu cầu tính.	
- Nêu kết quả. 	
3. Thực hành:
Bài 1: 	
- Nhận xét, ghi điểm.	
Bài 2: 
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?	
- Chúng ta tính với những giá trị nào của m ? 
- Muốn tính biểu thức ta làm thế nào ?	
- Cùng lớp chữa bài.	
Bài 3: 	
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4: 	
- Nêu câu hỏi tìm hiểu đề bài, gợi ý.
- Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nhấn mạnh bài học.
- Ôn và chuẩn bị bài.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Lắng nghe
- Đọc phép nhân.
- 2 em lên đặt tính, lớp đặt tính vở nháp.
- Nhận xét cách đặt tính trên bảng.
- Từ phải sang trái.
- Suy nghĩ thực hiện phép tính.
- Đọc phép tính.
- Một em làm bài trên bảng, lớp bảng con.
- Nêu các bước nhân.
- Nêu yêu cầu, 
- 4 em làm bài ở bảng, lớp làm VBT.
- Nêu cách tính của mình.
- Viết giá trị thích hợp vào ô trống.
- Đọc biểu thức bài 201634 x m.
- Với m = 2,3,4,5. Thay chữ bằng số.
- Một em làm bảng, lớp làm VBT.
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu, tự làm VBT, 1 em làm bảng.
- Nhận xét
- Đọc đề bài, tìm hiểu đề bài, giải VBT.
- Nậhn xét
- Thực hiện
Khoa học NƯỚC CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ.
	I - Mục tiêu:
- Quan sát để phát hiện màu, mùi, vị của nước.
- Làm thí nghệm để chứng minh nước không có hình dạng nhất định, chảy lan ra mọi phía, thấm qua một số chất. 
	II - Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ 42, 43 SGK. Một số đồ dùng để phục vụ thí nghiệm.
	III - Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5 phút
30 phút
5 phút
5 phút
5 phút
5 phút
5 phút
5 phút
A - Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét, ghi điểm.	
B - Dạy bài mới:
1.HĐ1: Phát hiện màu, mùi, vị của nước:
- Thực hiện theo yêu cầu ở trang 42.	
- Yêu cầu trao đổi trong nhóm ý 1 và 2 theo yêu cầu quan sát trang 42.	 
- Quan sát giúp đỡ.
- Ghi các ý kiến lên bảng.	
- Kết luận.	
2. HĐ 2: Phát hiện hình dạng của nước:
- Yêu cầu đặt chai, cốc nước ở vị trí khác nhau rồi quan sát.	 
- Nêu câu hỏi, nhận xét, kết luận.	
3. HĐ 3: Tìm hiểu nước chảy như thế nào 
- Kiểm tra các vật liệu để làm thí nghiệm. 
- Quan sát, giúp đỡ.	
- Ghi kết quả báo cáo của các nhóm.
- Nhận xét
- Chốt lại
4. HĐ 4: Phát hiện tính thấm và không thấm của nước đối với một số vật.	
- Nêu nhiệm vụ.	
- Kết luận nước thấm qua một số vật.
5. HĐ 5: Phát hiện nước có thể hoặc không có thể hoà tan một số chất:	
- Nêu nhiệm vụ. 
- Kết luận: Nước có thể hoà tan một số chất.
6. Dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Về ôn và chuẩn bị bài.
- Nêu 10 lời khuyên của Bộ Y tế.
- Thao tác.
- Nhóm trưởng điều khiển.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Một số em nói lại tính chất của nước.
- Tiến hành quan sát.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Nhận xét, bổ sung
- Nhóm trưởng điều khiển làm thí nghiệm.
- Đại diện vài nhóm nói về cách tiến hành của nhóm mình và nêu nhận xét.
- Bàn nhau làm thí nghiệm, báo cáo.
- Nhóm khác bổ sung
- Làm thí nghiệm theo nhóm.
- Đại diện nhóm báo cáo.
- Thực hiện
Âm nhạc	Học bài hát: 
KHĂN QUÀNG THẮM MÃI VAI EM
I. Mục tiêu:
- HS nắm được giai điệu, tính chất nhịp nhàng, vui tươi của bài hát.
- Hát đúng giai điệu và lời ca, tập thể hiện tình cảm của bài hát.
- Qua bài hát, giáo dục các em vươn lên trong học tập, xứng đáng là thế hệ tương lai của đaats nước.
II. Chuẩn bị:
* Giáo viên:	- Nhạc cụ quen dùng: Phách. Tranh ảnh minh hoạ nội dung bài hát
* Học sinh:	- Sách giáo khoa Âm nhạc lớp 4. Thanh phách, song loan
III. Các hoạt động dạy-học
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10 phút
5 phút
5 phút
20 phút
15 phút
5 phút
3 phút
1. Phần mở đầu:
* Ôn bài cũ, giới thiệu bài mới.
a) Ôn tập:
- Gọi HS đọc bài TĐN số 2 (nắng vàng)
- Gọi HS hát bài: Trên ngựa ta phi nhanh
b) Giới thiệu bài: 
- Khăn quàng thắm mãi vai em
2. Phần hoạt động:
a) Nội dung 1: Dạy bài hát: Khăn quàng thắm mãi vai em.
* Hoạt động 1: Dạy hát
- Hát mẫu
- Giới thiệu tác giã, nội dung bài hát
- Treo trnh đã chuẩn bị giới thiệ cho HS
- Hát từng câu tầp cho HS hát theo
* Hoạt động 2: Luyện tập
- Theo nhóm
- Lắng nghe, sửa chứa
- Cá nhân
- Nhận xét
b) Nội dung 2: Hát kết hợp hoạt động
* Hoạt động 1: Hát kết hợp gõ đệm
- Quan sát, sửa chữa
* Hoạt động 2: Tập biểu diễn bài hát
- Hát tập thể
- Hát cá nhân
3. Phần kết thúc
- Nhận xét tiết học
- Về nhà luyện tập hát lại bài hát cho hay
- Lắng nghe
- Hai HS lên đọc bài
- 5HS hát 
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Suy nghĩ, phát biểu
- Hát theo sự hướng dẫn của GV
- Hát theo từng dãy bàn
- Nhận xét
- 3 em hát
- Nhận xét
- Hát gõ đệm bàng thanh phách
- Hát theo hai dãy bàn
- 3 em thể hiện
- Thực hiện
 Thứ ngày tháng năm 200
Thể dục: 	BÀI 20.
	I - Mục tiêu: 
- Ôn 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung.
- Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.
	II - Địa điểm, phương tiện: 
- Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh nơi tập sạch sẽ.
- Phương tiện: 1 còi, kẻ sân để chơi trò chơi.
	III - Nội dung và phương pháp lên lớp:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
8 phút
20 phút
7 phút
1. Phần mở đầu: 
- Ổn định lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.	 
2. Phần cơ bản: 
a) Bài thể dục phát triển chung:
* Ôn 5 động tác bài thể dục phát triển chung.
+ Lần 1: Hô và làm mẫu.	 
+ Lần 2: Hô và quan sát sửa sai.
+ Lần 3, 4 Cán sự hô nhịp.	
- Nhận xét.	
b) Trò chơi vận động: Nhảy ô tiếp sức.
- Giới thiệu trò chơi, cách chơi, quy định
của trò chơi.	 
- Tổ chức cho HS chơi	 
- Sau mỗi lần chơi, GV tuyên bố đội thắng cuộc.
3. Phần kết thúc: 
- Tập động tác thả lỏng. 
- Chơi trò chơi tại chỗ.
- Hệ thống bài. Nhận xét giờ học.
- Tập hợp báo cáo sĩ số.
- Khởi động.
- Giậm chân tại chỗ vỗ và hát.
- Trò chơi tự chọn.
- Tập theo.
- Tập luyện.
- Các tổ tập luyện.
- Các tổ thi đua.
- Nghe, quan sát.
- Chơi thử.
- Các đội chơi chính thức.
- Theo dõi, nhận xét
- Thực hiện
- Tự chơi
- lắng nghe
Toán: 	TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN.
	I - Mục tiêu:
- Nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân.
- Sử dụng tính chất giao hoán của phép nhân để làm tính.
	II - Đồ dùng dạy học: 
- Kẻ sẵn bảng ở phần bài giảng.
	III - Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5 phút
30 phút
2 phút
10 phút
15 phút
3 phút
A - Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét, ghi điểm.	
B - Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu tính chất giao hoán của phép nhân:
a) So sánh giá trị của các cặp phép nhân có thừa số giống nhau:
- Viết lần lượt phép tính. 	
* Vậy hai phép có thừa số giống nhau thì luôn bằng nhau. 
b) Tính chất giao hoán của phép nhân:
- Treo bảng như đã chuẩn bị.	
- Nêu câu hỏi để HS so sánh lần lượt phép tính.	 
- So sánh giá trị của a x b và b x a ?
- Ghi: a x b = b x a	 
- Khi đổi chỗ các thừa số thì tích có thay 
đổi không ?	 
3. Thực hành:
Bài 1: 
- Ghi đề, nhận xét.	 
Bài 2: 
- Nhận xét.	 
Bài 3: 
- Ghi đề. Nhận xét. 
Bài 4:
- Ghi đề, nhận xét.	 
- Nêu kết luận về nhân với 0, với 1.	
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Hai em lên thực hiện yêu cầu 
- Lắng nghe
- Nêu kết quả, so sánh.
- Đọc bảng số, 3 em lên thực hiện.
- Trả lời.
- Đọc lại.
- Trả lời, đồng thanh.
- Đọc yêu cầu, làm vở, đổi chéo kiểm tra.
- Nêu yêu cầu, 3 em làm bảng, lớp làm vở.
- Nêu yêu cầu, tính và nêu biểu thức bằng nhau, giải thích cách tính.
- Tự làm.
- Tự nêu.
Tập làm văn: 	KIỂM TRA GIỮA KÌ I
- Nêu yêu cầu, mục đích tiết kiểm tra
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- Phát đề cho học sinh
- Hướng dẫn cho HS làm bài
- Quan sát, nhắc nhở những em quay cóp, nhìn vở
- Thu bài kiểm tra
	- Nhận xét đánh giá tiết kiểm tra
	 * * * * * *
Mĩ thuật: 	VẼ THEO MẪU: 
VẼ ĐỒ VẬT CÓ DẠNG HÌNH TRỤ.
I - Mục tiêu:
- Nhận biết được các đồ vật dạng hình trụ và đặc điểm, hình dáng của chúng.
- Biết cách vẽ và vẽ được đồ vật dạng hình trụ gần giống mẫu.
- Cảm nhận được vẽ đẹp của đồ vật.
II - Đồ dùng dạy học:
- Vật mẫu, một số bài vẽ năm trước, hình gợi ý cách vẽ.
- Vở thực hành, bút chì, tẩy, màu vẽ.
III - Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5 phút
5 phút
15 phút
7 phút
3 phút
1. HĐ 1: Quan sát, nhận xét:
- Giới thiệu mẫu.	
- Bổ sung, nhận xét, nêu sự khác nhau của cái chén và cái chai ở hình 1.
2. HĐ 2: Cách vẽ:
- Nêu cách vẽ.	
+ Ước lượng và so sánh tỉ lệ.
+ Tìm tỉ lệ các bộ phận.
+ Vẽ nét chính và điều chỉnh tỉ lệ. Phác các nét thẳng, dài.
+ Hoàn thiện hình vẽ.
+ Vẽ đậm nhạt hoặc vẽ màu theo ý thích.
3. HĐ 3: Thực hành:
- Chọn các đồ vật hình trụ giống nhau để dễ nhận xét.	
- Chọn vật mẫu cái ca 
- Hướng dẫn quan sát và cách vẽ cái ca
- Đặt vật mẫu ở bà giáo viên
- Quan sát chung.
4. HĐ 4: Nhận xét, đánh giá:
- Chọn một số bài treo lên bảng để nhận xét và xếp loại:	
+ Bố cục.
+ Hình dáng, tỉ lệ của hình vẽ.
- Động viên khuyến khích những HS có bài vẽ tốt.
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Sưu tầm tranh phiên bản của hoạ sĩ.
- Quan sát, nhận xét.
- Lắng nghe.
- Quan sát mẫu, tiến hành vẽ.
- Lắng nghe
- Thực hành vẽ cái ca theo mẫu
- Trình bày bài vẽ
- Tiến hành chọn bài vẽ.
- Nhận xét
- Thực hiện
ATGT: BiÓn b¸o giao th«ng ®­êng bé.
I. MôC tiªu : 
- Nhí vµ gi¶i thÝch néi dung 23 biÓn b¸o hiÖu giao th«ng ®­êng bé .
- HiÓu néi dung , ý nghÜa vµ sù cÇn thiÕt cña 10 biÓn b¸o hiÖu giao th«ng míi .
- Gi¶i thÝch sù cÇn thiÕt cña biÓn b¸o giao th«ng . Tu©n theo hiÖu lÖnh cña biÓn b¸o giao th«ng.
II. NéI dung :
1. ¤n néi dung , ý nghÜa cña nh÷ng biÓn b¸o giao th«ng ®· häc 
2. Häc 10 biÓn b¸o míi .
III. CHUÈN BÞ : 
- Mét sè c©u hái ®Ó ch¬i trß ch¬i .
- Hai bé biÓn b¸o .
IV. C¸C HO¹T §éNG CHÝNH :
T.G
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
10phót 
10phót
5 phót
5 phót
5 phót 
1, Ho¹t ®éng 1 : 
- Trß ch¬i phãng viªn
- GV nªu yªu cÇu .
- Nh¾c l¹i c¸ch ch¬i , luËt ch¬i . 
- GV nªu c©u hái . 
3, Ho¹t ®éng 3 : 
- NhËn biÕt c¸c biÓn b¸o giao th«ng .
4, Ho¹t ®éng 4 : 
- LuyÖn tËp 
5, Ho¹t ®éng 5 : 
- Trß ch¬i
- Mçi ho¹t ®éng GV dùa vµo SGK ,
SGV ®Ó d¹y cho häc sinh .
V/ Cñng cè , dÆn dß :
- Nh¾c l¹i ý nghÜa cña tõng nhãm 
biÓn b¸o hiÖu .
- NhËn xÐt giê häc .
- DÆn : tu©n theo hiÖu lÖnh cña biÓn b¸o giao th«ng .
- L¾ng nghe
- HS tiÕn hµnh ch¬i .
- Suy nghÜ tr¶ lêi
- HS th¶o luËn nhãm tr¶ lêi .
- NhËn xÐt
- Bæ sung
- HS th¶o luËn nhãm .
Tr×nh bµy
NhËn xÐt
Bæ sung 
- L¾ng nghe
- HS tiÕn hµnh ch¬i.
- Thùc hiÖn
- L¾ng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 4 tuan10cuc hay.doc