TUẦN 1
Thứ hai, ngày 24 tháng 8 năm 2009
Tập đọc
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I. Mục tiêu
1- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn).
2- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp, thương yêu người khác, sẵn sàng bênh vực người yếu của Dế Mèn.
- Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài, trả lời được câu hỏi (CH) trong SGK.
3. Giáo dục HS biết giúp đỡ người khác.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ Sgk, bảng phụ chép đoạn văn cần luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tuần 1 Thứ hai, ngày 24 tháng 8 năm 2009 Tập đọc Dế Mèn bênh vực kẻ yếu I. Mục tiêu 1- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn). 2- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp, thương yêu người khác, sẵn sàng bênh vực người yếu của Dế Mèn. - Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài, trả lời được câu hỏi (CH) trong SGK. 3. Giáo dục HS biết giúp đỡ người khác. II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ Sgk, bảng phụ chép đoạn văn cần luyện đọc III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1. Kiểm tra (2’) Sách vở của HS 2. Bài mới:(32’) a. Giới thiệu chủ đề; gt bài( Dùng tranh) b. Hướng dẫn LĐ và tìm hiểu bài * Luyện đọc(10’) - GV gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc bài; giúp hs phát âm đúng, hiểu từ khó. - GV gọi 3 HS khác đọc Y/c đọc nhóm. - GV đọc mẫu * Tìm hiểu bài (10’) Y/c thảo luận nhóm. + Truyện có những nhân vật chính nào? + Kẻ yếu được Dế Mèn bênh vực là ai? + Vì sao Dế Mèn lại bênh vực chị Nhà Trò? * Đoạn1: - GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời: + Dế Mèn nhìn thấy Nhà Trò trong hoàn cảnh như thế nào? + Đoạn 1 ý nói gì? GV ghi ý chính đoạn 1 - GV chuyển ý * Đoạn 2: - GV gọi HS đọc đoạn 2 + Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt? + Sự yếu ớt của Nhà Trò được nhìn thấy qua con mắt của nhân vật nào? + Dế Mèn đã thể hiện tình cảm gì khi nhìn Nhà Trò? + Khi đọc những câu văn tả hình dáng, tính tình của chị Nhà Trò, cần đọc với giọng như thế nào? - GV gọi 2 HS đọc lại đoạn 2 + Đoạn này nói lên điều gì? - GV ghi ý chính đoạn 2 - Yêu cầu HS đọc thầm + Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò bị ức hiếp, đe doạ? + Đoạn này là lời của ai? +Qua lời kể của Nhà Trò,chúng ta thấy được điều gì? +Khi đọc đoạn này chúng ta nên đọc như thế nào? - GV gọi HS đọc đoạn văn trên *Đoạn 3: - GV chuyển ý + Nêu lời nói và cử chỉ của Dế Mèn; lời nói và việc làm đó cho em biết Dế Mèn là người như thế nào? + Đoạn cuối bài ca ngợi ai? Ca ngợi điều gì? GV ghi ý chính đoạn 3 +Ta cần đọc đoạn 3 như thế nào để thể hiện được thái độ của Dế Mèn? - GV gọi HS đọc đoạn 3 + Qua câu chuyện, tác giả muốn nói với chúng ta điều gì?( Kết hợp giáo dục hs) - GV gọi 2 HS nhắc lại +Trong truyện có nhiều hình ảnh nhân hoá, em thích hình ảnh nào nhất? Vì sao? c) Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm(10’) - GVcho HS luyện đọc dc 1 đoạn (dán bảng phụ) - T/c thi đọc dễn cảm theo lối phân vai. GV bổ sung, cho điểm. 3.Tổng kết, dặn dò(2’) - GV nhận xét giờ học. Dặn HS về ôn bài, CB cho giờ sau. Nghe; quan sát. 1 HS đọc; chia đoạn 3 HS đọc, cả lớp theo dõi. 1HS đọc chú giải HS đọc theo nhóm đôi. HS theo dõi Đọc lướt bài, thảo luận nhóm bàn câu hỏi sgk. Nhóm thi đua trả lời. + Dế Mèn, chị Nhà Trò, bọn nhện + Là chị Nhà Trò. HS đọc + Chị Nhà Trò đang ngồi khóc tỉ tê bên tảng đá cuội. ý1:Hoàn cảnh Dế Mèn gặp chị Nhà Trò HS đọc + Chị có thân hình gầy yếu, cánh mỏng... + Của Dế Mèn. + Sự ái ngại, thông cảm... + Đọc chậm, thể hiện sự yếu ớt của chị Nhà Trò HS đọc ý 2:Hình dáng yếu ớt tội nghiệp của chị Nhà trò HSTL + Của chị Nhà Trò. HS nêu cách đọc + Đọc với giọng kể lể, đáng thương 1HS đọc HSTL: ... có tấm lòng nghĩa hiệp, dũng cảm... ý 3: Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn HS nêu cách đọc đoạn 3 1 HS đọc HS nêu nội dung câu chuyện + Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp, thương yêu người khác, sẵn sàng bênh vực người yếu của Dế Mèn. 2 HS nhắc lại HS thi đua trình bày. 3 hs đọc, nêu giọng đọc HS luyện đọc theo nhóm bàn. Thi đọc theo 2 nhóm Nhận xét, cho điểm. Nêu cảm nhận của mình. Toán Ôn tập các số đến 100 000 I. Mục tiêu Giúp HS: 1- Ôn tập về đọc, viết các số đến 100 000. - Biết phân tích cấu tạo số. - Ôn về chu vi của một hình.( Dành cho hs khá giỏi. BT4) 2- Rèn kĩ năng đọc, viết các số đến 100 000. 3- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập. II. Đồ dùng dạy học - GV kẻ sẵn BT2 - HS: bảng con III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1. Kiểm tra (2’) Sách vở của HS 2. Bài mới:(32’) Giới thiệu bài Bài 1.GV gọi HS nêu yêu cầu BT -Yêu cầu HS tự làm - GV chữa bài, yêu cầu HS nêu quy luật của các số trên tia số a và các số trong dãy số b. + Các số trên tia số được gọi là những số gì? + Hai số đứng liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? + Các số trong dãy số này gọi là những số tròn gì? + Hai số đứng liền nhau trong dãy số thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? Bài 2. GV yêu cầu HS tự làm bài - Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra kết quả - Dán bảng phụ. Gọi 3 HS lên bảng - GV yêu cầu cả lớp nhận xét - GV kết luận Bài 3.GV yêu cầu HS đọc bài mẫu + BT yêu cầu làm gì? - GV yêu cầu HS tự làm a, Viết hai số. b, Dòng 1 - GV nhận xét và cho điểm Bài 4. (Dành cho hs khá giỏi) BT yêu cầu làm gì? + Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm như thế nào + Nêu cách tính chu vi của MNPQ,giải thích cách làm + Nêu cách tính chu vi hình GHIK,giải thích cách làm. - Yêu cầu HS làm bài. Y/c hs khá giỏi chữa bài. GV củng cố KT 3. Tổng kết dặn dò (2’) - GV nhận xét tiết học, CB cho giờ sau. 1 HS nêu yêu cầu 2 HS lên bảng, lớp làm vở. HS nêu + Các số tròn trục nghìn. + 10 000 đơn vị. + Tròn nghìn. + 1000 đơn vị. 2HS lên bảng làm, lớp làm vở. HS đổi vở, chữa bài 3 HS làm bảng lớp. 2 HS đọc HSTL 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở. Chữa bài. HSTL HS làm vở, đổi chéo vở để kiểm tra kết quả của nhau. Nêu nội dung chính bài. ------------------------------------------------- Chính tả(nghe viết) Dế Mèn bênh vực kẻ yếu I.Mục tiêu - Nghe - viết và trình bày đúng bài chính tả; không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Viết đúng, đẹp tên riêng : Dế Mèn, Nhà Trò. - Làm đúng BT chính tả phương ngữ: bài tập 2 a phân biệt l/n và tìm đúng tên vật chứa tiếng bắt đầu bằng l/n; Hs khá giỏi làm được BT 3. - Giáo dục ý thức giữ gìn vở sạch, viết chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học GV chép bảng phụ BT2 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1. Kiểm tra (2’) Sách vở của HS 2. Bài mới:(32’) a. Giới thiệu bài b.Hướng dẫn nghe-viết chính tả - Gọi 1 HS đọc đoạn văn + Đoạn trích cho em biết điều gì? -Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết? -Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm được - GV đọc cho HS viết - GV đọc toàn bài HS soát lỗi - Thu chấm 10 bài - Nhận xét bài viết của HS; giáo dục hs. c. Hướng dẫn HS làm BT chính tả Bài2 a. GV gọi 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm vào vở GV quan sát, giúp hs. - Gọi HS nhận xét, chữa bài -GV nhận xét, chốt lời giải đúng Bài3a. Gọi HS đọc yêu cầu -Yêu cầu HS tự giải đố và viết vào bảng con - Nhận xét lời giải đúng, giới thiệu qua về cái la bàn. 3. Củng cố, dặn dò(2’) - Nhận xét tiết học, giáo dục hs. - Dăn VN làm BT 2, 3 vào vở. 1 HS đọc HS nối nhau nêu miệng( Hoàn cảnh Dế Mèn gặp Nhà Trò...) Hs nêu HS viết bảng tay và đọc; nhận xét. HS viết vào vở. HS đổi vở soát lỗi bằng bút chì. 1 HS đọc . Cả lớp làm vở. 1 HS làm bảng phụ. Hs nhận xét, chữa bài. ( Lời giải: lẫn; nở nang; béo lẳn; chắc nịch; lông mày; lòa xòa; làm cho) HS đọc. Hs làm bảng con. ( Cái la bàn) HS khá giỏi làm miệng, giải thích. - Nêu nội dung bài. ---------------------------------------------- Khoa học Con người cần gì để sống ? I.Mục tiêu Giúp HS: - Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ để duy trì sự sống của mình. - HS khá giỏi kể được những điều kiện về tinh thần cần cho sự sống của con người như sự quan tâm, chăm sóc, giao tiếp xã hội, các phương tiện giao thông, giải trí - Có ý thức giữ gìn các điều kiện vật chất và tinh thần, ý thức bảo vệ môi trường. II.Đồ dùng dạy học Các hình minh hoạ Sgk, phiếu học tập. III,Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1. Kiểm tra (2’) Sách vở của HS 2. Bài mới:(32’) Giới thiệu bài *Hoạt động 1(15’): Con người cần gì để sống? - GV chia nhóm, hướng dẫn HS thảo luận: + Con người cần gì để duy trì sự sống? - Yêu cầu HS trình bày kết quả, GV ghi những ý kiến trùng lặp lên bảng. - Nhận xét kết quả thảo luận -Yêu cầu HS thảo luận cả lớp: Tự bịt mũi, nhịn thở. +Em có cảm giác như thế nào? Em có thể nhịn thở được lâu hơn được nữa không? - GV kết luận: Không nhịn thở được quá 3 phút. + Nếu nhịn ăn, nhịn uống em cảm thấy thế nào? + Nếu hàng ngày chúng ta không được sự quan tâm của gia đình, bạn bè thì sẽ ra sao? + Vậy để sống và phát triển, con người cần những điều kiện gì? *Hoạt đông 2: Những yếu tố cần cho sự sống mà chỉ có con người cần. - Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ Sgk + Con người cần những gì cho cuộc sống hàng ngày của mình? - GV chuyển ý - GV chia lớp thành các nhóm nhỏ, phát phiếu cho từng nhóm. - Gọi 1 HS đọc phiếu. - Gọi HS dán phiếu, yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -Yêu cầu HS vừa quan sát tranh vẽ trang 4, 5 vừa đọc lại phiếu HT + Giống như động vật và thực vật con người cần gì để sống? - GV KL, giáo dục hs. 3.Tổng kết dặn dò(2’) - GV nhận xét giờ học - Dặn ôn lại bài. HS tiến hành thảo luận. HSTL + Thức ăn, nước uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ Các nhóm nhận xét, bổ sung ý kiến cho nhau. HS hoạt động. HSTL HSTL + Con người cần thức ăn, nước uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ để duy trì sự sống của mình. HS quan sát Sgk HSTL HS thảo luận theo nhóm bàn. 1 HS đọc Các nhóm dán kết quả thảo luận. HS quan sát và đọc phiếu. HS TL Nêu phần kết luận sgk. ---------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba, ngày 25 tháng 8 năm 2009 Toán Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp ) I.Mục tiêu Giúp HS: 1- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân(chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. - Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000. - Luyện tập về bài toán thống kê số liệu. (Dành cho hs khá giỏi. BT5). 2- Rèn kĩ năng tính toán. 3- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập. II.Đồ dùng dạy học - GV: Kẻ sẵn bảng phụ số liệu BT5 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1. Kiểm tra (2’) Y/c hs lấy ví dụ về phép cộng, trừ trong phạm vi 100 000 Nhận xét. 2. Bài mới:(32’) Giới thiệu bài Bài 1. (Cột 1)GV gọi HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS nối t ... bay hay vệ tinh... HS đọc Sgk và TL + Thu nhỏ theo tỉ lệ... 2. Một số yếu tố của bản đồ: Làm việc theo nhóm. + Tên của những khu vực và những thông tin chủ yếu của khu vực đó... + Phía trên BĐ là hướng Bắc; Phía dưới là hướng Nam; bên phải là hướng Đông; bên trái là hướng Tây. 2 HS chỉ bảng HSTL, hs khá giỏi trả lời. + ...khu vực được thể hiện trên BĐ nhỏ hơn kích thước thực của nó bao nhiêu lần. Hs đọc và trả lời. +Kí hiệu của BĐ được dùng để thể hiện các đối tượng LS hoặc địa lí trên BĐ... HS đọc KL Sgk HS quan sát bảng chú giải H3 và vẽ kí hiệu của một số đối tượng địa lí : núi, sông, thủ đô HS hoạt động nhóm đôi : 1em đố, 1 em vẽ kí hiệu. HS nhắc lại. HS trả lời. Nêu kết luận. ------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ sáu, ngày 28 tháng 8 năm 2009 Tập làm văn Nhân vật trong truyện I.Mục tiêu 1- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật (ND ghi nhớ). - Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của bà) trong câu chuyện Ba anh em (BT1, mục I). 2 - Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách của nhân vật (BT2, mục III). 3- Giáo dục hs học tập những tính cách tốt. II.Đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ; tranh minh họa SGK. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1. Kiểm tra:(2’) ? Thế nào là kể chuyện GV bổ sung cho điểm. 2. Bài mới: (31’). Giới thiệu bài a, Nhận xét:(10’) Bài1. Gọi HS đọc yêu cầu + Các em vừa học những câu chuyện nào? - GV chia nhóm, phát bảng phụ và yêu cầu các nhóm hoàn thành BT - Gọi 2 nhóm dán bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. + Nhân vật trong chuyện có thể là ai? - GV giảng Bài2. GV gọi HS đọc yêu cầu -Yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi - Gọi HS TLCH - GV nhận xét đến khi có câu TL đúng. +Nhờ đâu mà em biết tính cách của nhân vật? - GV giảng b.Ghi nhớ(2’) - GV gọi HS đọc ghi nhớ - Yêu cầu HS lấy VD c. Luyện tập(18’) Bài1.Gọi HS đọc nội dung, y/c quan sát tranh + Câu chuyện 3 anh em có những nhân vật nào? + Nhìn vào tranh em thấy ba anh em có gì khác nhau? - Yêu cầu HS đọc thầm câu chuyện và TLCH: + Bà nhận xét về tính cách của từng cháu như thế nào? Dựa vào đâu mà bà nhận xét như vậy? + Em có đồng ý với nhận xét của bà không? Vì sao? - GV giảng Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS thảo luận về tình huống và TLCH: + Nếu là người biết quan tâm đến người khác bạn nhỏ sẽ làm gì? + Nếu là người không biết quan tâm đến người khác bạn nhỏ sẽ làm gì? - GV kết luận về hướng kể chuyện . - GV chia lớp thành 2 nhóm - Gọi HS tham gia thi kể chuyện - GV nhận xét cho điểm. 3. Tổng kết dặn dò(2’) Thế nào là nhân vật? - Nhận xét giờ học, giáo dục hs. - Dặn VN viết lại câu chuyện vào vở. Vài hs trả lời; Hs khác nhận xét. 1 HS đọc + Dế Mèn bênh vực kẻ yếu; Sự tích hồ Ba Bể. Làm việc theo nhóm Dán phiếu, nhận xét ,bổ sung + ...có thể là người, con vật. 1 HS đọc yêu cầu Thảo luận theo nhóm bàn 2 HS nối tiếp trả lời. + Nhờ hành động, lời nói của nhân vật. 2 HS đọc HS lấy VD 1 HS đọc; quan sát tranh. HSTL, trả lời. + Ba anh em tuy giống nhau nhưng hành động sau bữa ăn lại khác nhau. HS đọc chuyện 2 HS thảo luận và TL Hs nhận xét, bổ sung. 1 HS đọc yêu cầu HS thảo luận và TL + chạy lại, nâng em dậy... + bỏ chạy, chẳng để ý gì đến em bé... HS suy nghĩ và làm bài độc lập HS tham gia thi kể chuyện. Nhận xét. Vài hs nêu. -------------------------------------------------- Toán Luyện tập I. Mục tiêu Giúp HS: - Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. - Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a. - Củng cố bài toán về thống kê số liệu. * Giáo dục ý thức chăm chỉ HT. II.Đồ dùng dạy học - GV: chép sẵn bảng phụ BT 1a, 1b. - HS: bảng con III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1. Kiểm tra:(2’) Lấy ví dụ về biểu thức có chứa một chữ. GV bổ sung 2. Bài mới: (31’). a.Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS luyện tập Bài1. BT yêu cầu chúng ta làm gì? - GV treo bảng phụ chép sẵn BT1a và yêu cầu HS đọc đề bài. + Đề bài yêu cầu chúng ta tính giá trị của BT nào? +Làm thế nào để tính được giá trị của BT 6 x a với a = 5? - Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại. - GV chữa bài phần a, b và yêu cầu HS làm phần c, d về nhà. Bài 2.(a,c) Yêu cầu HS đọc đề bài, hướng dẫn HS thực hiện - GV nhận xét, củng cố tính giá trị BT. Bài 4. GV yêu cầu HS nhắc lại tính chu vi hình vuông. +Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu vi là bao nhiêu? - GV giới thiệu : Gọi chu vi hình vuông là P. Ta có chu vi hình vuông là? - GV yêu cầu HS đọc BT4a, sau đó làm bài. - GV nhận xét cho điểm. 3. Tổng kết dặn dò(2’) - GV nhận xét tiết học - Về ôn bài, làm những bài còn lại. Hs lấy ví dụ. HS nhận xét. HS nêu yêu cầu BT 1 HS đọc HSTL Lớp làm nháp, 2 HS lên bảng 1 HS đọc, 2 HS lên bảng làm lớp làm vào bảng con (KQ: 56; 137) Vài HS nhắc lại. a x 4 Ta có: P = a x 4 Lớp làm vở, 1 HS làm bảng phụ. Chữa bài. Nêu tính chu vi HV ------------------------------------------------------------ Sinh hoạt tập thể Tuần 1 I, Mục tiêu: - Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần 1. - HS tự đánh giá về thực hiện nề nếp, thực hiện học tập của từng cá nhân trong tổ của mình. - Giúp HS rút ra được những ưu và nhược điểm của bản thân để rút kinh nghiệm cho tuần sau. - Phương hướng tuần 2. * Giáo dục ý thức tập thể, ý thức bảo vệ môi trường. II, Chuẩn bị: - GV cùng lớp trưởng, nhóm trưởng chuẩn bị nội dung sinh hoạt. III,Nội dung chính:(20’) 1. Lớp trưởng nêu nội dung sinh hoạt: - Đánh giá hoạt động nề nếp, hoạt động học tập của từng tổ trong tuần. - Tổ trưởng nhận xét ưu, khuyết điểm của từng cá nhân trong tổ mình. - Tuyên dương cá nhân có tiến bộ, có kết quả học tập tốt: 2. Các tổ trưởng nhận xét từng thành viên trong tổ mình. 3. Lớp trưởng đánh giá nhận xét của tổ trưởng 4, Giáo viên nhận xét từng mặt: * Ưu điểm: +Học tập: .. ........................................................................................................................... ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. +Đạo đức: ........................................................................................................................... ............................................................................................................................ ............................................................................................................................. +Thể dục: . ............................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................... +Vệ sinh: ........................................................................................................................... ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. +Các mặtkhác: ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. *Nhược điểm: ............................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................................................................................................... 4, Phương hướng hoạt động tuần 2 - Khắc phục những tồn tại, phát huy những ưu điểm đã đạt được. - Thực hiện tốt nề nếp : đi học đúng giờ, mặc đồng phục đúng lịch, trong lớp học tập tích cực, hăng hái phát biểu xây dựng bài. - Vệ sinh cá nhân tốt, giữ vệ sinh môi trường tốt. - Thi đua học tập tốt mừng năm học mới. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: