Tiếng Anh lớp 4 - Năm 2008 - 2009 - Remember

Tiếng Anh lớp 4 - Năm 2008 - 2009 - Remember

REMEMBER

1. Hỏi – Đáp đến từ đâu:

 - Where are you from? - Im from Vietnam

 - Where is he/she from? - He/She is from England

2. Hỏi một người là ai: Đây / Kia là ai?

 -Who is this/ that? - This / That is Linda.

3. Hỏi – Đáp về tuổi:

 - How old are you? - I am + số đếm + years old.

4. Gọi tên các tháng:

 - January, February, March, April, May, June,

 - July, August, September, October, November, December

5. Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của.? Đó là vào tháng.

 - When is your birthday? - Its in June.

6. Chúc mừng ngày sinh nhật:

 - Happy birthday, Mai.

7. Cám ơn và phản hồi ý kiến : Cám ơn. / Bạn thật tử tế.

 - Thanks (Thank you) - You are welcome.

8. Xin lỗi và phản hồi ý kiến :Xin lỗi! Không sao.

 - Im sorry. - Not at all.

9. Gọi tên thức ăn / thức uống dặm: an ice cream, an apple, a candy, a banana, a packet of milk

10. Mời dùng thức ăn và đồ uống: Mời bạn dùng.nhé?

 - Would you like some milk? - Yes, please./ No, thanks.

 

doc 3 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 603Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiếng Anh lớp 4 - Năm 2008 - 2009 - Remember", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
REMEMBER
Hỏi – Đáp đến từ đâu: 
	- Where are you from? 	- I’m from Vietnam
	- Where is he/she from? 	- He/She is from England
Hỏi một người là ai: Đây / Kia là ai?
	-Who is this/ that?	- This / That is Linda.
Hỏi – Đáp về tuổi: 
	- How old are you? - I am + số đếm + years old.
Gọi tên các tháng: 
	- January, February, March, April, May, June, 
	- July, August, September, October, November, December
Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của....? Đó là vào tháng....
	- When is your birthday?	- It’s in June.
Chúc mừng ngày sinh nhật:	
	- Happy birthday, Mai.
Cám ơn và phản hồi ý kiến : Cám ơn. / Bạn thật tử tế.
	- Thanks (Thank you)	- You are welcome.
Xin lỗi và phản hồi ý kiến :Xin lỗi! Không sao.
	- I’m sorry. 	- Not at all.
Gọi tên thức ăn / thức uống dặm: an ice cream, an apple, a candy, a banana, a packet of milk 
Mời dùng thức ăn và đồ uống: Mời bạn dùng....nhé? 
	- Would you like some milk?	- Yes, please./ No, thanks.
Liệt kê một số hành động: swim, dance, ride, play, sing, learn, write, read , draw
Diễn tả khả năng: Bạn có thể .......?
	- Can you swim?	- Yes, I can.
	- Can you dance?	- No, I can’t.
Gọi tên đồ vật ở trường: pencil, school bag, notebook, pencil box
Giới thiệu tên các đồ vật: Đây là những..../ Kia là những.....
	- These/ Those are school bags.
Định vị trí của vật: Chúng ớ trong/ trên....
	- They are in the box. / They are on the table.
 Hỏi đáp số lượng đếm được: Có bao nhiêu......? / Có 1,2,3,....
	- How many pencils are there?	- There is one./ There are two/ three...
Gọi tên các môn học: Math, English, Art, Music, Science...
Đoán sở thích về một môn học: ( ....có thích môn ... không?)
	- Do you like Math?	- Yes, I do./ No, I don’t.
 Hỏi đáp về các môn học ưa thích:
	- What subject do you like?	- I like English..
Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất: .... thích học môn nào nhất? / .... thích môn...... nhất.
	- What’s your favorite subject?	- I like English best.
Gọi tên các ngày trong tuần:
	- Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday
Hỏi đáp về các môn học trong ngày: Hôm nay......học các môn gì?Hôm nay học môn...... 
	- What subject do you have today?	- I have English and Art.
Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học : Vì sao ... thích môn...? Bởi vì.....thích....
	- Why do you like Music?	 	- Because I like to sing.
Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần: Khi nào .... học môn......? ... học nó vào thứ..... 
	- When do you have English?	- I have it on Wednesday and Thursday.
Hỏi đáp về hoạt động trong lớp: ... làm gì suốt các tiết........? - Tôi học....
	- What do you do during English lessons?	- I learn to write and read in English.
 Đếm số: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve,
	- thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty
Hỏi giờ: - What time is it?	 	 - It’s 9 o’clock./ It’s 10:30.
Hỏi - đáp ve àgiờ thực hiện hoạt động hàng ngày: .... thức dậy lúc mấy giờ...?... thức dậy lúc 
	- What time do you get up?	- I get up at six o’clock.
	- What time does she/ he get up?	- He/ She gets up at six o’clock.
Hỏi - đáp về công việc/ nghề nhgiệp: 	 ... làm nghềø gì.... ./ ... là một........
 - What’s your job?	- I am a student.
 - What’s his /her job?	- She’s / He’s a teacher.
Hỏi - đáp về món ăn - đồ uống ưa thích nhất: ... thức ăn/ thức uống ưa thích nhất... là gì...?
- What’s your favorite food? 	 - My favorite food is chicken. / I like chicken best.
 - What’s your favorite drink?	 - My favorite drink is coca. / I like coca best.
Diễn tả cảm giác: Tôi thấy đói./ khát...
	- I’m hungry./ I’m thirsty.
Gọi tên các con vật: monkey, bear, elephant, tiger
Nêu lý do thích hay không thích các con vật: .. thích/ không thích ... vì chúng có thể/ không thể....
- I like monkeys because they can swing . (đu)
- I don’t like monkeys because they can’t dance .( múa)
- She likes bears because they can climb. ( trèo) 
- She doesn’t like tigers they can’t jump (nhảy). 
Gọi tên các toà nhà: Supermarket, zoo, post office, cinema....
Đề nghị đi đâu: Chúng ta hãy đi đến.... 
	- Let’s go to the post office. 
 Hỏi đáp về lý do muốn đi dâu : Tại sao.... muốn đến.....? / - Bởi vì.....muốn xem.....
	- Why do you want to go to the zoo? 	- Because I want to see elephants.
Gọi tên các y phục học sinh: T- shirt, blouse, skirt, jeans, shoes
Hỏi đáp về màu sắc: Nó / Chúng màu gì? Nó/ chúng màu...
	- What color is it?	- It’s blue./ yellow/ brown. (xanh/ vàng /nâu)
	- What color are they?	- They’re white / red / black. (trắng / đỏ đen)
Hỏi - đáp về giá cả: ..... giá bao nhiêu? Nó /chúng giá ...... đồng.
	- How much is the T- shirt?	 - It’s 30.000 dong.
	 	- How much are the blouses?	 - They’re 50.000 dong.
Từ để hỏi: (question - words):
Từ để hỏi
Nghĩa
Ý nghĩa
Who
What
What time
Why
When
Where
How
How old
Ai
Cái gì
Mấy giờ
Vì sao, tại sao
Khi nào
Ở đâu
Như thế nào
Bao nhiêu tuổi
Hỏi một/ nhiều người là ai
Hỏi tên / sự vật / sự việc
Hỏi giờ / thời gian của hoạt động hàng ngày
Hỏi lý do hay nguyên nhân
Hỏi buổi / ngày / tháng / tuần / năm
Hỏi vị trí / địa điểm
Hỏi sức khoẻ / phương tiện / tính chất 
Hỏi tuổi tác
14. Tính từ sở hữu:
	- I→ my; you→ your; we→ our; they→ their; he→ his; she→ her; it → its 
	- Tính từ sở hữu đặt trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó: My book, his pens...
15. Thì hiện tại đơn: (Xem phụ bảng)
 a) To be: - I am / HE, SHE, IT, S (ít)+ is - WE, YOU, THEY, S (nhiều)+ are
	b) Đôïng từ thường: (go:đi, get up:thức dậy, live: sống, wash: rửa, brush: chải đánh, have: ăn, listen: lắng nghe, read: đọc, play: chơi)
17. Hỏi giờ thực hiện hoạt động hàng ngày
	 	- What time do you get up?
	 I get up at six o’clock.

Tài liệu đính kèm:

  • docREMEMBER LOP 4 0809.doc