REMEMBER
1. Hỏi – Đáp đến từ đâu:
- Where are you from? - Im from Vietnam
- Where is he/she from? - He/She is from England
2. Hỏi một người là ai: Đây / Kia là ai?
-Who is this/ that? - This / That is Linda.
3. Hỏi – Đáp về tuổi:
- How old are you? - I am + số đếm + years old.
4. Gọi tên các tháng:
- January, February, March, April, May, June,
- July, August, September, October, November, December
5. Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của.? Đó là vào tháng.
- When is your birthday? - Its in June.
6. Chúc mừng ngày sinh nhật:
- Happy birthday, Mai.
7. Cám ơn và phản hồi ý kiến : Cám ơn. / Bạn thật tử tế.
- Thanks (Thank you) - You are welcome.
8. Xin lỗi và phản hồi ý kiến :Xin lỗi! Không sao.
- Im sorry. - Not at all.
9. Gọi tên thức ăn / thức uống dặm: an ice cream, an apple, a candy, a banana, a packet of milk
10. Mời dùng thức ăn và đồ uống: Mời bạn dùng.nhé?
- Would you like some milk? - Yes, please./ No, thanks.
REMEMBER Hỏi – Đáp đến từ đâu: - Where are you from? - I’m from Vietnam - Where is he/she from? - He/She is from England Hỏi một người là ai: Đây / Kia là ai? -Who is this/ that? - This / That is Linda. Hỏi – Đáp về tuổi: - How old are you? - I am + số đếm + years old. Gọi tên các tháng: - January, February, March, April, May, June, - July, August, September, October, November, December Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của....? Đó là vào tháng.... - When is your birthday? - It’s in June. Chúc mừng ngày sinh nhật: - Happy birthday, Mai. Cám ơn và phản hồi ý kiến : Cám ơn. / Bạn thật tử tế. - Thanks (Thank you) - You are welcome. Xin lỗi và phản hồi ý kiến :Xin lỗi! Không sao. - I’m sorry. - Not at all. Gọi tên thức ăn / thức uống dặm: an ice cream, an apple, a candy, a banana, a packet of milk Mời dùng thức ăn và đồ uống: Mời bạn dùng....nhé? - Would you like some milk? - Yes, please./ No, thanks. Liệt kê một số hành động: swim, dance, ride, play, sing, learn, write, read , draw Diễn tả khả năng: Bạn có thể .......? - Can you swim? - Yes, I can. - Can you dance? - No, I can’t. Gọi tên đồ vật ở trường: pencil, school bag, notebook, pencil box Giới thiệu tên các đồ vật: Đây là những..../ Kia là những..... - These/ Those are school bags. Định vị trí của vật: Chúng ớ trong/ trên.... - They are in the box. / They are on the table. Hỏi đáp số lượng đếm được: Có bao nhiêu......? / Có 1,2,3,.... - How many pencils are there? - There is one./ There are two/ three... Gọi tên các môn học: Math, English, Art, Music, Science... Đoán sở thích về một môn học: ( ....có thích môn ... không?) - Do you like Math? - Yes, I do./ No, I don’t. Hỏi đáp về các môn học ưa thích: - What subject do you like? - I like English.. Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất: .... thích học môn nào nhất? / .... thích môn...... nhất. - What’s your favorite subject? - I like English best. Gọi tên các ngày trong tuần: - Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday Hỏi đáp về các môn học trong ngày: Hôm nay......học các môn gì?Hôm nay học môn...... - What subject do you have today? - I have English and Art. Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học : Vì sao ... thích môn...? Bởi vì.....thích.... - Why do you like Music? - Because I like to sing. Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần: Khi nào .... học môn......? ... học nó vào thứ..... - When do you have English? - I have it on Wednesday and Thursday. Hỏi đáp về hoạt động trong lớp: ... làm gì suốt các tiết........? - Tôi học.... - What do you do during English lessons? - I learn to write and read in English. Đếm số: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, - thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty Hỏi giờ: - What time is it? - It’s 9 o’clock./ It’s 10:30. Hỏi - đáp ve àgiờ thực hiện hoạt động hàng ngày: .... thức dậy lúc mấy giờ...?... thức dậy lúc - What time do you get up? - I get up at six o’clock. - What time does she/ he get up? - He/ She gets up at six o’clock. Hỏi - đáp về công việc/ nghề nhgiệp: ... làm nghềø gì.... ./ ... là một........ - What’s your job? - I am a student. - What’s his /her job? - She’s / He’s a teacher. Hỏi - đáp về món ăn - đồ uống ưa thích nhất: ... thức ăn/ thức uống ưa thích nhất... là gì...? - What’s your favorite food? - My favorite food is chicken. / I like chicken best. - What’s your favorite drink? - My favorite drink is coca. / I like coca best. Diễn tả cảm giác: Tôi thấy đói./ khát... - I’m hungry./ I’m thirsty. Gọi tên các con vật: monkey, bear, elephant, tiger Nêu lý do thích hay không thích các con vật: .. thích/ không thích ... vì chúng có thể/ không thể.... - I like monkeys because they can swing . (đu) - I don’t like monkeys because they can’t dance .( múa) - She likes bears because they can climb. ( trèo) - She doesn’t like tigers they can’t jump (nhảy). Gọi tên các toà nhà: Supermarket, zoo, post office, cinema.... Đề nghị đi đâu: Chúng ta hãy đi đến.... - Let’s go to the post office. Hỏi đáp về lý do muốn đi dâu : Tại sao.... muốn đến.....? / - Bởi vì.....muốn xem..... - Why do you want to go to the zoo? - Because I want to see elephants. Gọi tên các y phục học sinh: T- shirt, blouse, skirt, jeans, shoes Hỏi đáp về màu sắc: Nó / Chúng màu gì? Nó/ chúng màu... - What color is it? - It’s blue./ yellow/ brown. (xanh/ vàng /nâu) - What color are they? - They’re white / red / black. (trắng / đỏ đen) Hỏi - đáp về giá cả: ..... giá bao nhiêu? Nó /chúng giá ...... đồng. - How much is the T- shirt? - It’s 30.000 dong. - How much are the blouses? - They’re 50.000 dong. Từ để hỏi: (question - words): Từ để hỏi Nghĩa Ý nghĩa Who What What time Why When Where How How old Ai Cái gì Mấy giờ Vì sao, tại sao Khi nào Ở đâu Như thế nào Bao nhiêu tuổi Hỏi một/ nhiều người là ai Hỏi tên / sự vật / sự việc Hỏi giờ / thời gian của hoạt động hàng ngày Hỏi lý do hay nguyên nhân Hỏi buổi / ngày / tháng / tuần / năm Hỏi vị trí / địa điểm Hỏi sức khoẻ / phương tiện / tính chất Hỏi tuổi tác 14. Tính từ sở hữu: - I→ my; you→ your; we→ our; they→ their; he→ his; she→ her; it → its - Tính từ sở hữu đặt trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó: My book, his pens... 15. Thì hiện tại đơn: (Xem phụ bảng) a) To be: - I am / HE, SHE, IT, S (ít)+ is - WE, YOU, THEY, S (nhiều)+ are b) Đôïng từ thường: (go:đi, get up:thức dậy, live: sống, wash: rửa, brush: chải đánh, have: ăn, listen: lắng nghe, read: đọc, play: chơi) 17. Hỏi giờ thực hiện hoạt động hàng ngày - What time do you get up? I get up at six o’clock.
Tài liệu đính kèm: