Tiếng Việt (BD)
Ôn tập - Kể chuyện - LTVC
I Mục tiêu
- Giúp học sinh ôn kể chuyện " Đôi cánh của ngựa trắng "
- Trao đổi nội dung của câu chuyện .
-Ôn luyện từ và câu " Mở rộng vốn từ : Du lịch - Thám hiểm "
- Giúp Học sinh hoàn thành vở bài tập .
- Bồi dưỡng HS khá giỏi .
II Đò dùng .
III. Hoạt động dạy học .
1. Ôn :Kể chguyện
- GV tổ chức cho HS kể chuyện theo nhóm đôi.GV treo tranh yêu cầu HS kể chuyện theo từng đoạn . HS kể chuyện theo đoạn ( nhóm đôi)
-Gọi HS kể nối nhau theo đoạn . HS kể chuyện theo đoạn .
- GV nhận xét , giúp HS yếu . HS nhận xét .
Yêu cầu HS trao ddooir nội dung câu chuyện . HS trao đổi nhóm đôi nội dung câu chuyện .
Phải đi đây đi đó mới mở rộng tầm nhìn và học được nhiều điều hay ." Đi một ngày đàng học một sàng khôn."
- Tổ chức cho HS thi kể chuyện toàn bài . HS kể chuyện toàn bài .
Tiếng Việt (BD) Ôn tập - Kể chuyện - LTVC I Mục tiêu - Giúp học sinh ôn kể chuyện " Đôi cánh của ngựa trắng " - Trao đổi nội dung của câu chuyện . -Ôn luyện từ và câu " Mở rộng vốn từ : Du lịch - Thám hiểm " - Giúp Học sinh hoàn thành vở bài tập . - Bồi dưỡng HS khá giỏi . II Đò dùng . III. Hoạt động dạy học . 1. Ôn :Kể chguyện - GV tổ chức cho HS kể chuyện theo nhóm đôi.GV treo tranh yêu cầu HS kể chuyện theo từng đoạn . HS kể chuyện theo đoạn ( nhóm đôi) -Gọi HS kể nối nhau theo đoạn . HS kể chuyện theo đoạn . - GV nhận xét , giúp HS yếu . HS nhận xét . Yêu cầu HS trao ddooir nội dung câu chuyện . HS trao đổi nhóm đôi nội dung câu chuyện . Phải đi đây đi đó mới mở rộng tầm nhìn và học được nhiều điều hay ." Đi một ngày đàng học một sàng khôn." - Tổ chức cho HS thi kể chuyện toàn bài . HS kể chuyện toàn bài . GV nhận xét , ghi điểm , biểu dương những HS kể tốt. 2. Ôn Luyện tù và câu . Bài 1 : Hoạt động cả lớp Du ngoạn có nghĩa là gì? Ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng Đi chơi ở trong nước Đi chơi ở nước ngoài Đi chơi ngắm cảnh Bài 2 : đặt câu có từ : Du lịch, du ngoạn, du học - Học sinh làm bài vào vở - 3 Học sinh lên bảng – Nhận xét - Dưới lớp nêu miệng - Học sinh và cùng nhận xét – Ghi điểm Bài 3 : Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: tám hiểm, thám báo, thám không. a, . . . . . . . . . . . . . vùng Bắc cực b, Vây bắt tên . . . . . . . . . . . . . của địch c, Trên trời lơ lửng một quả bóng . . . . . . . . . . . . . . - Học sinh làm bài vào vở- 1 Học sinh lên bảng - Dưới lớp nêu miệng- nhận xét. Bài 4: Học sinh khá làm Hãy xếp các thành ngữ, tục ngữ sau thành từng nhóm gần nghĩa. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn Đi nắng về mưa Đi sớm về chưa Đi một bữa chợ, học một bữa khôn Đi ngược về xuôi Đi nam về bắc + Giáo viên hướng dẫn Học sinh tìm hiểu nghĩa của từng câu, từ đó xếp các từ có nghĩa gần nhau + Đáp án : Nhóm 1 : Câu 1,4 Nhóm 2 : câu 2,3,5,6 3. Củng cố , dặn dò - Nhận xét tiết học , chuẩn bị bài sau .
Tài liệu đính kèm: