Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Giáp Lai

Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Giáp Lai

1. Can she fly a kite ?

 A. Yes, I can B. Yes, he can C. Yes, she can D. Yes, we can

2. There six books on the table.

 A. is B. are C. can D. do

3. “ are you?”- “I am 10 years old”.

 A. What B. How C. How old D. How many

4. What’s the matter with him ?

 A. He’s sick B. She’s sick C. I’m sick D. She’s fine

5. Jenny always . her homework at 10 pm.

 A. do B. doing C. does D. is doing

 

doc 5 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 11/01/2022 Lượt xem 476Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Giáp Lai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học giáp lai
 Đề thi học sinh giỏi Tiếng anh Lớp 4
Năm học 2010 - 2011
 Phần I: Kiến thức ngôn ngữ 10 câu (10 điểm).
Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại.
1. A. hot	 B. cold	 C. warm D. tired
2. A. play B. climb C. English D. sing
3. A. orange B. lemon C. chicken D. plum
4. A. May B. Tuesday C. Friday D. Sunday
5. A. throw B. catch C. ball D. jump
Bài tập 2: Em hãy hoàn thành các câu sau, sử dụng các tranh gợi ý.
1. I like to eat . very much. 2. She's . a book.
3. How's the weather ? It's  4. The children like .
 3. There are three . 
Bài tập3: Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất.
1. Can she fly a kite ?
 A. Yes, I can	 B. Yes, he can	 C. Yes, she can	 D. Yes, we can
2. There six books on the table.
 A. is
 B. are
 C. can
 D. do
3. “are you?”- “I am 10 years old”.
 A. What
 B. How
 C. How old
 D. How many
4. What’s the matter with him ?
 A. He’s sick	 B. She’s sick	 C. I’m sick	 D. She’s fine
5. Jenny always ................. her homework at 10 pm. 	
 A. do
 B. doing
 C. does
 D. is doing
Bài tập 4: Em hãy xếp các câu trong cột B cho phù hợp với nội dung các câu trong cột A. 
A
B
1. Where are you from?
a. Because I want a hamburger.
2. How often do you play football? 
b. I’m from London.
3. What did you do yesterday?
c. Yes, I am.
4. Are you going to ride a bike tomorrow?
d. Sometimes.
5. Why do you go to the food stall?
e. We went to the cinema.
Đáp án: 
 1.......... 2 3	 4 	 5	 
 Phần II: Đọc hiểu (10 điểm). 
Bài tập 1: Em hãy hoàn thành hội thoại với từ gợi ý. 
Thanks have Math are What
A. Hi, Nam. How (1)....you ?
B. I’m fine. (2) ..
A. Do you (3) .. English today ?
B. No, we don’t
A. (4) subjects do you have today ?
B. (5) . and Science
Bài tập 2: Em hãy đọc đoạn văn sau đó điền T (đúng) hoặc F (sai) vào ô trống các câu bên dưới.
This is my mother. Her name’s Nga. She’s forty years old. She’s a worker. She works at a factory. She gets up early in the morning, usually at 5 a.m. She goes to work at 6.05. She starts work at 6. 30. She has lunch at the factory. She finishes her work at 4.30 p.m and arrives home at 5.00 p.m. She watches TV in the evening. She does not work on Sunday.
Statements
T
F
1. Mrs Nga gets up at 5.00 a.m.
2. She goes to work at 6.30.
3. She has lunch at home.
4. She finishes her work at 4.30 p.m.
5. She goes to work on Sunday.
Phần III: Viết (10 điểm)
 Em hãy xếp lại các từ thành câu có nghĩa.
1. weather / what / the / today / like / is ?
 .
2. piano / your / can / play / the / sister ?
 ..
3. teacher / a / are / doctor / a / you / or ?
 ..
4. Every one / time / good / had / a.
 ..
5. don't / morning / I / the / much / eat.
 ..
 Phần IV: trò chơi ngôn ngữ (10 điểm).
Em hãy tìm, khoanh tròn 5 từ chỉ hiện tượng thời tiết, 5 từ chỉ đồ ăn và viết.
R
S
U
N
N
Y
A
B
H
C
D
I
E
G
H
I
K
L
M
A
N
O
C
I
P
W
I
N
D
Y
M
Q
B
E
C
R
S
T
V
Y
A
B
B
R
C
E
R
A
I
N
Y
D
U
C
E
D
C
S
B
C
O
S
E
R
A
A
E
R
T
C
L
K
A
G
G
K
D
G
E
V
S
N
O
W
Y
E
E
U
H
A
Y
T
M
E
T
K
R
O
T
I
M
Z
Y
C
L
O
U
D
Y
F
 Weather (Thời tiết) Food (Đồ ăn)
 1. .. 1. ..
 2. .. 2. ..
 3. . 3. .
 4. . 4. .
 5. . 5. .
 - The end -

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LOP 4 CA NAM KNSGDMT.doc