Đề thi kiểm tra học kì II năm 2011 - 2012 môn: Toán lớp 4

Đề thi kiểm tra học kì II năm 2011 - 2012 môn: Toán lớp 4

Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 2 điểm).

 a) Chữ số 7 trong số 347 856 chỉ :

 A. 7 B. 7856 C. 700 D. 7000

 b) Phân số bằng :

 A. B. C. D.

 c) Kết quả của phép tính là :

 A. B. C. D.

 d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6 cm2 = .cm2

 A. 456 B. 4506 C. 450 006 D. 456 000

 

doc 3 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kì II năm 2011 - 2012 môn: Toán lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:	 Thứ sáu , ngày 27 tháng 4 năm 2012
Lớp Bốn: 	
ĐỀ THI KIỂM TRA HK II – NH : 2011-2012
	MÔN : TOÁN . LỚP : 4 . TG : 40 PHÚT
ĐIỂM
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 2 điểm). 
 a) Chữ số 7 trong số 347 856 chỉ :
	A. 7	B. 7856	C. 700	D. 7000
 b) Phân số bằng :
	A. 	B. 	C. 	D. 	
 c) Kết quả của phép tính là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
 d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6 cm2 = .cm2	
	A. 456	B. 4506	C. 450 006	D. 456 000
Câu 2. Đúng ghi Đ sai ghi S: ( 1 điểm)
	a) Đã tô đậm hình vuông.
	b) Đã tô đậm hình vuông.
Câu 3. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống : ( 2 điểm ).
 b) 48 x ( 37 + 15 )= 48 x 37 + 48 x 15	
 c) a – 0 = 0
 d) 
 a) 2 phút 35 giây = 155 giây
Câu 4. Tính : ( 1,5 điểm) 
 a) ............................................................................................................................
 b) .............................................................................................................................
 c) ............................................................................................................................
Câu 5. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200 , chiều rộng phòng học đo được 3cm . Hỏi chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét ? ( 0,5 điểm)
	A. 5 m	B. 6 m	C. 7 m	D. 8 m
Câu 6. Đúng ghi Đ sai ghi S : ( 1 điểm )
	 B
 2cm A	C	2cm
D
	 5cm
	5cm
 a) Diện tích hình thoi bằng diện tích hình chữ nhật.
 b) Diện tích hình thoi bằng diện tích hình chữ nhật.
Câu 7. Mẹ hơn con 30 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ . ( 2 điểm)
 ....................................................................................................................................
 ....................................................................................................................................
 ....................................................................................................................................
 ....................................................................................................................................
 ....................................................................................................................................
 ....................................................................................................................................
 ....................................................................................................................................
 ....................................................................................................................................
 ....................................................................................................................................
 ....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4
HK II - NH : 2011 - 2012
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước mỗi ý đúng được 0,5 điểm .
 a) Chữ số 7 trong số 347 856 chỉ :
	D. 7000
 b) Phân số bằng :
	B. 	
 c) Kết quả của phép tính là :
	C. 	
 d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6 cm2 = .cm2	
	C. 450 006	
Câu 2. Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm.	 
S
	a) Đã tô đậm hình vuông.
Đ
	b) Đã tô đậm hình vuông.
Đ
Câu 3. Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm .
S
 b) 48 x ( 37 + 15 )= 48 x 37 + 48 x 15	
 c) a – 0 = 0
S
 d) 
Đ
 a) 2 phút 35 giây = 155 giây
Câu 4. Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
 a) ( hoặc )	( 0,5 điểm )
 b) 	( 0,5 điểm)
 c) 	( 0,5điểm)
 Câu 5. Khoanh vào trước ý đúng được 0,5 điểm .
	B. 6 m	
S
Câu 6. Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm .
 a) Diện tích hình thoi bằng diện tích hình chữ nhật.	S
Đ
 b) Diện tích hình thoi bằng diện tích hình chữ nhật. Đ
Câu 7. Bài giải
	Hiệu số phần bằng nhau là:	(0,25 điểm)
	5 – 2 = 3 ( phần )	( 0,25 điểm)
	Tuổi con là :	( 0,25 điểm)
	30 : 3 x 2 = 20 ( tuổi )	( 0,25 điểm)
	Tuổi mẹ là :	( 0,25 điểm)
	30: 3 x 5 = 50 ( tuổi )	( 0,25 điểm )
	Đáp số: Mẹ : 50 tuổi	( 0,5 điểm)
	 Con : 20 tuổi

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ THI CUỐI HKII 11-12 TOÁN.doc