Giáo án các môn học lớp ghép 1, 2, 3 - Tuần 6

Giáo án các môn học lớp ghép 1, 2, 3 - Tuần 6

 * Kế hoạch hoạt động đầu tuần.

 - Duy trì được nề nếp ra vào lớp.

 - Thực hiện đi học đều đúng giờ.

 - Giữ vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ.

 - Đến lớp ăn mặc đồng phục, gọn gàng, sạch sẽ.

 - Đến lớp chuẩn bị bài đầy đủ.

 - Thi đua học tập giữa các tổ.

 - Thực hiện tuần hoa điểm mười.

 

doc 36 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 694Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp ghép 1, 2, 3 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 6 Từ ngày 7 - 10 Đến ngày 11 - 10 - 2013 
Thứ
Tiết
Môn
N1
Môn
N2
Môn
N3
Tên bài dạy
Tên bài dạy
Tên bài dạy
2
7-10
1
2
3
4
5
HĐTT
HV
HV
T
ĐĐ
ph - nh (T1)
ph - nh (T2)
Số 10
Giữ gìn sách vở,đồdùng..
HĐTT
T
TĐ
TĐ
ĐĐ
7 cộng với 1 số: 7 + 5
Mẫu giấy vụn. (T1)
Mẫu giấy vụn. ( T2)
Gọn gàng, ngăn nắp (T2)
HĐTT
TĐ
T
KC
ĐĐ
Bài tập làm văn
Luyện tập
Bài tập làm văn
Tự làm lấy việc của mình (T2)
 3
8-10
1
2
3
4
TD
HV
HV
Đội hình – đội ngũ
g - gh (T1)
g - gh (T2)
TD
TD
T
CT
Ôn 5 động tác của bài thể dục
Ôn 5 động tác đã học
47 + 5
(T - C) Mẫu giấy vụn.
TD
TD
CT
T
Đi vượt chướng ngại vật thấp
Đi chuyển hướng phải, trái- Trò chơi
(N - V) Bài tập làm văn
Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số
 4
9-10
1
2
3
4
5
HV
HV
T
TNXH
ÂN
q - qu - gi (T1)
q - qu - gi (T2)
Luyện tập
Chăm sóc và bảo vệ răng.
Học hát bài: Tìm bạn thân
T
TĐ
KC
TNXH
ÂN
47 + 25
Ngôi trường mới
Mẫu giấy vụn.
Tiêu hóa thức ăn.
Học hát bài : Múa vui
TĐ
T
TV
TNXH
ÂN
Nhớ lại buổi đầu đi học.
Luyện tập
Ôn chữ hoa D, Đ
Vệ sinh cơ quan bài tiết và nước tiểu
Ôn bài hát: Đếm sao.
 5
10-10
1
2
3
4
HV
HV
T
TC
ng - ngh (T1)
ng - ngh (T2)
Luyện tập chung
Xé, dán hình quả cam T1
T
LT&C
TV
TC
Luyện tập
Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định.
Chữ hoa Đ
Gấp máy bay đuôi rời ( T2)
CT
T
LT&C
TC
(TC) Nhớ lại buổi đầu đi học.
Phép chia hết và phép có dư
Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy
Gấp, cắt, dán, ngôi sao 5 cánh và cờ đỏ
 6
11-10
1
2
3
4
5
HV
HV
T
MT
HĐTT
y - tr (T1)
y - tr (T2)
Luyện tập chung
Vẽ hoặc nặn quả dạng ....
T
TLV
CT
MT
HĐTT
Bài toán về ít hơn
Khẳng định, phủ định-Luyện tập
(N-V) Ngôi trường mới
Vẽ trang trí: Màu sắc vẽ màu 
TLV
T
TNXH
MT
HĐTT
Kể lại buổi đầu em đi học.
Luyện tập
Cơ quan thần kinh.
Vẽ trang trí: vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu
 Thứ 2 - 7 – 10 - 2013 Ngày soạn: 5 - 10 - 2013
 Ngày dạy: 7 - 10 - 2013
 Tiết 1 Sinh hoạt đầu tuần 6.
 * Kế hoạch hoạt động đầu tuần.
 - Duy trì được nề nếp ra vào lớp. 
 - Thực hiện đi học đều đúng giờ.
 - Giữ vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ.
 - Đến lớp ăn mặc đồng phục, gọn gàng, sạch sẽ.
 - Đến lớp chuẩn bị bài đầy đủ.
 - Thi đua học tập giữa các tổ.
 - Thực hiện tuần hoa điểm mười.
 Tiết 2 
 N1 Học vần
 ph - nh (T1)
I – MỤC TIÊU:
- HS đọc và viết được: ph – nh
 phố xá - nhà lá
- Đọc được các tiếng ứng dụng: 
 phở bò nho khô
 phá cỗ nhổ cỏ
II –KĨ NĂNG SỐNG:
III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: 
- Trực quan - Hỏi và trả lời – Luyện đọc.
IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC:
- Tranh minh họa – Bộ ghép vần – SGK.
V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
 N2 Toán
 7 cộng với 1 số: 7 + 5
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 
 7 + 5 từ đó lập và thuộc các công thức
 7 cộng với 1 số
- Củng cố giái bài toán về nhiều hơn. 
- Trực quan – Luyện tập.
- Bộ học toán – SGK. 
 N3 Tập đọc
 Bài tập làm văn
 (MĐTH- BVMT: Trực tiếp)
 - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
+ Đọc các từ khó: làm văn, loay hoay,rửa 
 bát đĩa, ngắn ngủi.
 - Rèn kĩ năng đọc hiểu: 
+ Hiểu nghĩa các từ trong bài: khăn, mùi
 xoa, viết lia lịa,ngắn ngủi. 
+ Đọc thầm khá nhanh, nắm được những 
 chi tiết quan trọng và diễn biến của câu
 chuyện. Từ câu chuyện hiểu lời khuyên:
 Lời nói của hs phải đi đôi với việc làm, 
 đã nói thì phải cố làm cho được điều 
 muốn nói
- Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân.
- Ra quyết định.
- Đảm nhận trách nhiệm.
- Trực quan - Hỏi và trả lời – Luyện đọc. 
- Tranh minh họa – SGK. 
TL
N1
N2
N3
1’
4’
28’
2’
 I - Ổn định tổ chức
 II – Kiểm tra bài cũ
- GV: Gọi hs lên đọc: xe chỉ – rổ khế
 Nhận xét - ghi điểm.
 Giới thiệu bài – ghi đề.
- HS: Chú ý – lắng nghe.
 Lật SGK xem bài.
- GV: Cho hs nhận diện âm ph - nh
 Phát âm ph - nh và đánh vần 
 tiếng phố – nhà
- HS: Lần lượt nhận diện âm và đánh 
 vần tiếng phố - nhà.
- GV: Theo dõi – nhận xét 
 Hướng dẫn hs viết bảng con.
ph phố nh nhà
Chữ: ô, a, n viết 2 đơn vị độ cao.
Chữ: h, cao 5 đơn vị độ cao.
Chữ: p cao 4 đơn vị độ cao.
- HS: Chú ý - lắng nghe.
 Luyện viết vào bảng con.
- GV: Nhận xét – sửa sai.
 Hướng dẫn hs đọc từ ứng
 dụng: phở bò nho khô
 phá cỗ nhổ cỏ
- HS: Nối tiếp nhau đọc tiếng ứng
 dụng.
- GV: Nhận xét – sửa sai.
III – Củng cố - dặn dò:
- HS: Đọc lại bài 
 I - Ổn định tổ chức
 II – Kiểm tra bài cũ
- HS: Lên bảng làm bài tập4 
- GV: Nhận xét - ghi điểm.
 Giới thiệu bài – ghi đề.
- HS: Chú ý – lắng nghe.
 Lật SGK xem bài.
- GV: Nêu bài toán và thao tác trên que 
 tính. Hướng dẫn hs cách đặt thẳng
 cột và cách cộng. 
- HS: Theo tác trên que tính. Lần lượt nêu kết quả của phép tính.
 7 + 5 = 12
- GV: Nhận xét – ghi điểm
 Hướng dẫn hs làm bài tập 1,2. 
- HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1,2 
- GV: Nhận xét – ghi điểm
 Hướng dẫn hs làm bài tập4 
- HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập4 
- GV: Chốt lại bài
 Dặn hs về nhà xem lại bài 
 I - Ổn định tổ chức
 II – Kiểm tra bài cũ
- GV: Gọi hs đọc bài “ Cuộc họp của 
 những chữ viết”.Trả lời câu hỏi.
 Nhận xét - ghi điểm.
 Giới thiệu bài – ghi đề.
- HS: Chú ý – lắng nghe.
 Lật SGK xem bài.
- GV: Đọc mẫu bài 
 Hướng dẫn hs luyện đọc từ khó:
 làm văn, loay hoay, rửa bát đĩa, 
 ngắn ngủi. 
- HS: Lần lượt đọc từ khó.
 Nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- GV: Theo dõi – sửa sai 
 Hướng dẫn hs đọc từng đoạn.
 Trả lời câu hỏi.
- HS: Lần lượt đọc từng đoạn. Trả lời 
 câu hỏi.
-GV: Theo dõi – nhận xét
 Hướng dẫn hs đọc lại bài.
- HS: Lần lượt đọc lại bài. Nêu nội dung 
 bài.
- GV: Theo dõi – nhận xét
 Nêu lại nội dung bài.
- HS: Đọc lại bài
 Rút kinh nghiệm:
.
 Tiết 3 
 N1 Học vần 
 ph - nh (T2)
I – MỤC TIÊU:
- Đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở 
 phố, nhà dì có chó xù.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:
 Chợ, phố, thị xã.
II –KĨ NĂNG SỐNG:
III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: 
- Trực quan – Luyện tập.
IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC:
- Tranh minh họa – SGK.
V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
 N2 Tập đọc 
 Mẫu giấy vụn.
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
+ Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ:
 rộng rãi, sáng sủa.
+ Biết nghỉ hơi sau các dấu câu.
+ Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời 
 nhân vật (cô giáo, bạn trai, bạn gái)
- Tự nhận thức về bản thân.
- Xác định giá trị.
- Ra quyết định.
- Trực quan – Luyện đọc.
- Tranh minh họa – SGK. 
 N3 Toán
 Luyện tập.
- Thực hành tìm một trong các phần bằng 
 nhau của một số.
- Giải bài toán liên quan đến tìm một trong
 các phần bằng nhau của 1 số.
- Luyện tập.
- Bảng phụ - SGK
TL
N1
N2
N3
1’
4’
28’
2’
 I - Ổn định tổ chức
 II – Kiểm tra bài cũ
- GV: Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1
 Nhận xét – ghi điểm
 Giới thiệu bài - ghi đề
- HS: Chú ý – lắng nghe
 Lật SGK xem bài
- GV: Cho hs quan sát tranh và trả 
 lời câu hỏi
- HS: Quan sát tranh. 
 Trả lời câu hỏi
- GV: Nhận xét – sửa sai 
 Hướng dẫn hs đọc câu ứng 
 dụng: nhà dì na ở phố, nhà 
 dì có chó xù.. 
- HS: Nối tiếp nhau đọc câu ứng 
 dụng
- GV: Nhận xét – sửa sai 
 Hướng dẫn hs đọc đề luyện 
 nói: Chợ, phố, thị xã.
- HS: Đọc đề luyện nói - trả lời câu 
 hỏi 
III -Củng cố - dặn dò: 
- GV: Chốt lại bài.
 Dặn hs về nhà xem lại bài
 I - Ổn định tổ chức
 II – Kiểm tra bài cũ
- HS: Đọc bài “ Mục lục sách ” 
 Trả lời câu hỏi.
- GV: Nhận xét – ghi điểm
 Giới thiệu bài – ghi đề
- HS: Chú ý - lắng nghe
 Lật SGK xem bài
- GV: Đọc mẫu bài – Hướng dẫn hs luyện 
 đọc từ khó: rộng rãi, sáng sủa.
- HS: Nối tiếp nhau đọc từ khó
 Nối tiếp nhau đọc từng câu, đơạn
- GV: Theo dõi – sửa sai 
 Hướng dẫn hs luyện đọc . Kết hợp 
 giải nghĩa từ 
- HS: Thi nhau đọc từng đoạn , cả bài
- GV: Nhận xét – sửa sai 
- HS: Đọc lại bài 
 I - Ổn định tổ chức
 II – Kiểm tra bài cũ
 - GV: Gọi hs nêu miệng bài tập 1.
 Nhận xét – ghi điểm
 Giới thiệu bài - ghi đề
- HS: Chú ý – lắng nghe
 Lật SGK xem bài
- GV: Hướng dẫn hs lên bảng làm bài tập 1
- HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập1
 a) Tìm của: 12cm; 18kg; 10l 
 b) Tìm của: 24m; 30giờ; 54giây 
- GV: Nhận xét – ghi điểm.
 Hướng dẫn hs lên bảng làm bài tập 2
- HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập bài 2
- GV: Nhận xét – ghi điểm.
 Hướng dẫn hs lên bảng làm bài tập 4 
- HS: Lên bảng làm bài tập 4
- GV: Chốt lại bài.
 Dặn hs về nhà xem lại bài
 Rút kinh nghiệm:
 Tiết 4
 N1 Toán
 Số 10
I – MỤC TIÊU:
- Có khái niệm ban đầu về số 10.
- Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh các
 số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 
 trong dãy số từ 0 đến 10.
II –KĨ NĂNG SỐNG:
III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: 
- Trực quan – Luyện tập.
IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC:
- Tranh minh họa – SGK.
V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
 N2 Tập đọc
 Mẫu giấy vụn.
 - Rèn kĩ năng đọc hiểu:
+ Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải 
 trong bài: xì xào, đánh bạo, hưởng ứng,
 thích thú.
+ Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phải giữ gìn
 trường lớp luôn luôn sạch sẽ.
* Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh trường 
 lớp học luôn luôn sạch sẽ.
 - Tự nhận thức về thân.
 - Xác định giả trị.
 - Ra quyết định 
- Luyện tập + Hỏi và trả lời
- Tranh minh họa - SGK
 N3 Kể chuyện 
 Bài tập làm văn
 (MĐTH- BVMT: Trực tiếp) 
- Rèn kĩ năng nói: 
+ Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự 
 trong câu chuyện.
+ Kể lại được 1 đoạn văn của câu chuyện 
 bằng lời của mình.
- Rèn kĩ năng nghe: Tập trung theo dõi
 các bạn kể câu chuyện.
- Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân.
- Ra quyết định.
- Đảm nhận trách nhiệm.
- Thảo luận đôi – Trình bày 1 phút.
- Hình minh họa - SGK.
TL
N1
N2
N3
1’
4’
28’
2’
 I - Ổn định tổ chức
 II – Kiểm tra bài cũ
- GV: Gọi hs đếm từ 0 đến 9 và từ 9
 đến 0.
 Nhận xét – ghi điểm
 Giới thiệu bài – ghi đề
- HS: Chú ý - lắng nghe
 Lật SGK xem bài
-GV: Hướng dẫn hs thao tác trên que 
 tính và đồ dùng học toán. Sau
 đó nêu kết quả.
- HS: Thảo luận nhóm lần lượt nêu 
 kết quả.
- GV: Nhận xét – sửa sai
 Hướng dẫn hs viết số 10.
 Đếm từ 0 đến 10 và từ 10 
 đến 0.
- HS: Nối tiếp nhau đếm từ 0 đến 10 
 và từ 10 đến 0.
- GV: Theo dõi - Nhận xét 
 Hướng dẫn hs làm bài tập 1
- HS: Lên bảng làm bài tập 1.
- GV: Nhận xét - ghi điểm.
 Hướng dẫn hs làm bài tập 4, 5
- HS: Lần lượt lên bảng làm bài 4, 5
III -Củng cố - dặn dò: 
-GV: Cho hs đếm từ 0 đến 10 và từ 
 10 đến 0 
 Về nhà xem lại bài.
 I - Ổn định tổ chức
 II – Kiểm tra bài cũ
- HS: Đọc lại bài “ Mẫu giấy vụn”
-GV: Nhận xét – sửa sai.
 Giới th ... nh và cờ đỏ sao vàng.
 Nhận xét – ghi điểm
 Giới thiệu bài – ghi đề
- HS: Chú ý - lắng nghe
 Chuẩn bị giấy màu.
- GV: Nhắc lại từng bước cắt, dán ngôi sao
 năm cánh và cờ đỏ sao vàng.
 Cho hs thực hành.
- HS: Thực hành cắt, dán ngôi sao năm 
 cánh và cờ đỏ sao vàng.
- GV: Theo dõi – nhắc nhở.
 Giúp đỡ hs yếu.
- HS: Hoàn thành sản phẩm.
 Trưng bày sản phẩm.
- GV: Nhận xét từng sản phẩm.
- HS: Chú ý – sửa sai.
- GV: Chốt lại bài
Rút kinh nghiệm:
. 
 Thứ 6 - 11 – 10 - 2013 Ngày soạn: 9 - 10 - 2013
 Ngày dạy: 11 - 10 - 2013 
 Tiết 1 
 N1 Học vần
 y - tr (T1)
I – MỤC TIÊU:
- HS đọc và viết được: y - tr 
 y tá - tre ngà 
- HS đọc được từ ứng dụng:
 y tế chú ý
 cá trê trí nhớ 
II – KĨ NĂNG SỐNG:
III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: 
-Trực quan – Hỏi và trả lời – luyện đọc.
IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC:
- Tranh minh họa – Bộ ghép vần – SGK 
V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
 N2 Toán
 Bài toán về ít hơn 
- Củng cố khái niệm “ít hơn” và biết giải 
 bài toán về ít hơn (dạng toán đơn) 
- Rèn kĩ năng giải toán về ít hơn (toán đơn 
 có một phép).
- Trực quan - Luyện tập 
- Hình minh họa – SGK 
 N3 Tập làm văn
 Kể lại buổi đầu đi học 
- Rèn kĩ năng nói: HS kể lại hồn nhiên, 
 chân thật buổi đầu đi học của mình.
- Rèn kĩ năng viết: Viết lại được những 
 điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn
 (từ 5 đến 7 câu), diễn đạt rõ ràng.
- Giao tiếp.
- Lắng nghe tích cực.
- Luyện tập .
- Bảng phụ - SGK
TL
N1
N2
N3
1’
4’
28’
2’
 I - Ổn định tổ chức
 II – Kiểm tra bài cũ
- GV: Gọi đọc và viết: ng – ngh 
 cá ngừ củ nghệ 
 Nhận xét – ghi điểm
 Giới thiệu bài – ghi đề
- HS: Chú ý - lắng nghe
 Lật sgk xem bài.
- GV: Cho hs nhận diện âm y 	- tr 
 Phát âm và đánh vần tiếng y- tre
- HS: Nối tiếp nhau nhận diện âm
 Phát âm và đánh vần tiếng 
- GV: Theo dõi – nhận xét.
 Hướng dẫn hs viết bảng con.
 y tr tre
 Chữ y cao 5 đơn vị độ cao
 Chữ r, e cao 2 đơn vị độ cao
 Chữ t cao 1,5 đơn vị độ cao 
- HS: Chú ý - lắng nghe 
 Luyện viết vào bảng con.
- GV: Nhận xét – sửa sai 
 Hướng dẫn hs đọc từ ứng dụng :
 y tế chú ý
 cá trê trí nhớ 
- HS: Nối tiếp nhau đọc từ ứng dụng 
 y tế chú ý
 cá trê trí nhớ 
- GV: Theo dõi – nhận xét 
III -Củng cố - dặn dò: 
- HS: Thi nhau đọc lại bài.
 Về nhà đọc lại bài.
 I - Ổn định tổ chức
 II – Kiểm tra bài cũ
- HS: Lên bảng làm bài tập1
- GV: Nhận xét – ghi điểm
 Giới thiệu bài – ghi đề
- HS: Chú ý - lắng nghe
 Lật sgk xem bài.
- GV: Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ sgk
 Nêu đề bài toán gợi ý cho hs.
- HS: Quan sát hình vẽ và đọc đề toán.
- GV: Hướng dẫn hs cách giải.
 Số quả cam ở hàng dưới
 7 - 2 = 5 (quả)
 Đáp số: 5 quả
- HS: Chú ý – lắng nghe.
 Lên bảng làm bài tập1
- GV: Nhận xét – ghi điểm.
 Hướng dẫn hs làm bài 2
- HS: Lên bảng làm bài tập2
- GV: Chốt lại bài.
 Dặn hs về nhà xem lại bài
 I - Ổn định tổ chức
 II – Kiểm tra bài cũ
- GV: Gọi hs lên bảng làm bài tập1
 Nhận xét – ghi điểm
 Giới thiệu bài – ghi đề
- HS: Chú ý - lắng nghe
 Lật sgk xem bài.
- GV: Hướng dẫn hs làm bài tập1
- HS: Đọc đề bài và làm bài vào vở.
- GV: Theo dõi – nhận xét 
 Hướng dẫn hs làm bài tập2
- HS: Lên bảng làm bài tập 2.
- GV: Nhận xét – ghi điểm
 Cho hs đọc bài vừa làm
- HS: Đọc lại bài tập vừa làm.
- GV: Theo dõi – sửa sai 
- HS: Nêu lại bài.
 Về nhà xem lại bài 
Rút kinh nghiệm:
. 
 Tiết 2
 N1 Học vần 
 y - tr (T2)
 I – MỤC TIÊU:
- HS đọc được câu ứng dụng: bé ho, mẹ 
 cho bé ra y tế xã 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:
 Nhà trẻ.
 II – KĨ NĂNG SỐNG:
III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: 
-Trực quan – Luyện đọc.
IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC:
- Tranh minh họa – SGK 
V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
N2 Tập làm văn
 Khẳng định, phủ định luyện tập về mục
 lục sách
- Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết trả lời câu 
 hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ
 định.
- Rèn kĩ năng viết: Biết tìm và ghi lại mục 
 lục sách. 
- Giao tiếp.
- Thể hiện sự tự tin.
- Tìm kiếm thông tin.
- Trình bày ý kiến cá nhân.
- Bảng phụ - SGK
N3 Toán
 Luyện tập 
- Giúp hs củng cố nhận biết về chia hết và 
 chia có dư và đặc điểm của số dư.
- Luyện tập.
- Bảng phụ - SGK
TL
N1
N2
N3
1’
4’
28’
2’
 I - Ổn định tổ chức
 II – Kiểm tra bài cũ
- GV: Gọi hs đọc bài ở tiết1
 Nhận xét – sửa sai.
 Hướng dẫn hs quan sát tranh và
 đọc câu ứng dụng: bé ho, mẹ 
 cho bé ra y tế xã.
- HS: Nhóm quan sát hình vẽ sgk.
 Nối tiếp nhau đọc câu ứng dụng
- GV: Theo dõi – nhận xét 
 Hướng dẫn hs viết vở tập viết
- HS: Luyện viết vào vở tập viết. 
- GV: Theo dõi – sửa sai.
 Hướng dẫn hs đọc đề luyện nói.
 Và luyện nói theo chủ đề:
 Nhà trẻ.
- HS: Nối tiếp nhau đọc đề luyện nói
 và luyện nói theo chủ đề.
- GV: Theo dõi – nhận xét.
III -Củng cố - dặn dò: 
- HS: Đọc lại bài.
 Về nhà xem lại bài.
 I - Ổn định tổ chức
 II – Kiểm tra bài cũ
- HS: Lên bảng làm bài tập1
- GV: Nhận xét – ghi điểm
 Giới thiệu bài – ghi đề
- HS: Chú ý - lắng nghe
 Lật sgk xem bài.
- GV: Gọi hs đọc yêu cầu bài tập3
- HS: Đọc yêu cầu bài tập3
 Lần lượt trả lời câu hỏi.
- GV: Nhận xét – ghi điểm.
- HS: Chú ý – sửa sai.
- GV: Chốt lại bài.
 Dặn hs về nhà xem lại bài.
 I - Ổn định tổ chức
 II – Kiểm tra bài cũ
- GV: Gọi hs lên bảng làm bài tập1.
 Nhận xét – ghi điểm
 Giới thiệu bài – ghi đề.
- HS: Chú ý - lắng nghe
 Lật sgk xem bài.
- GV: Hướng dẫn hs làm bài tập1, bài 2
 (cột 1, 2, 3)
- HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập1, bài 2
 (cột 1, 2, 3)
- GV: Nhận xét – ghi điểm
 Hướng dẫn hs làm bài tập3, bài 4
- HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập3, bài 4
- GV: Nhận xét – ghi điểm
- HS: Nêu lại bài.
 Về nhà xem lại bài.
Rút kinh nghiệm:
. 
 Tiết 3 
 N1 Toán
 Luyện tập chung
I – MỤC TIÊU:
- Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến
 10, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác 
 định.
- So sánh các số trong phạm vi 10 .
- Nhận biết hình đã học.
II – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: 
- Luyện tập 
III – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC:
- Bảng phụ - SGK
IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
 N2 Chính tả (N - V)
 Ngôi trường mới
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng 1 
 đoạn trong bài “ Ngôi trường mới’.
- Làm đúng các bài tập phân biết tiếng có 
 vần, âm thanh dễ lẫn: ai/ ay; s/x (hoặc 
 thanh hỏi, thanh ngã)
- Luyện tập 
- Bảng phụ - SGK
 N3 Tự nhiên xã hội
 Cơ quan thần kinh.
- Kể tên, chỉ trên sơ đồ và trên cơ thể vị trí
 các bộ phận của cơ quan thân kinh.
- Nêu vai trò của não, tủy sống, các dây 
 thần kinh và các giác quan.
- Trực quan – Hỏi và trả lời.
- Tranh minh họa - SGK
TL
N1
N2
N3
1’
4’
28’
2’
 I - Ổn định tổ chức
 II – Kiểm tra bài cũ
- HS: Lên bảng làm bài tập 3.
- GV: Nhận xét – ghi điểm
 Giới thiệu bài – ghi đề
- HS: Chú ý - lắng nghe
 Lật sgk xem bài.
- GV: Hướng dẫn hs làm bài tập 1,2
- HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 
 1, 2.
- GV: Nhận xét – ghi điểm 
 Hướng dẫn hs làm bài tập3
- HS: Lên bảng làm bài tập3.
- GV: Nhận xét – ghi điểm 
 Hướng dẫn hs làm bài tập4.
- HS: Lên bảng làm bài tập4
- GV: Nhận xét – ghi điểm 
III -Củng cố - dặn dò: 
- HS: Nêu lại bài.
 Về nhà xem lại bài
 I - Ổn định tổ chức
 II – Kiểm tra bài cũ
- GV: Gọi hs lên bảng viết tiếng có vần ai, 
 ay. 
 Nhận xét – ghi điểm
 Giới thiệu bài – ghi đề
- HS: Chú ý - lắng nghe
 Lật sgk xem bài.
- GV: Đọc bài chính tả 
 Hướng dẫn hs viết từ khó: 
 lợp lá, bỡ ngỡ.
- HS: Chú y – lắng nghe.
 Luyện viết từ khó vào bảng con.
- GV: Nhận xét – sửa sai.
 Đọc bài thong thả, rõ ràng.
- HS: Lắng nghe – Chép bài vào vở.
- GV: Đọc lại bài cho hs chữa lỗi .
 Hướng dẫn hs làm bài tập.
- HS: Lắng nghe – chữa lỗi.
 Lên bảng làm bài tập.
- GV: Thu bài – chấm bài.
 Nhận xét bài tập
- HS: chú ý – sửa sai.
- GV: Chốt lại bài.
 Dặn hs về nhà xem lại bài
 I - Ổn định tổ chức
 II – Kiểm tra bài cũ
- HS: Nêu cách đề phòng bệnh cơ quan bài 
 tiết. 
- GV: Nhận xét – ghi điểm
 Giới thiệu bài – ghi đề
- HS: Chú ý - lắng nghe
 Lật sgk xem bài.
- GV: Cho hs quan sát tranh và kể tên.
- HS: Quan sát tranh và lần lượt nêu.
- GV: Theo dõi – nhận xét .
 Rút ra kết luận.
- HS: Tham gia trò chơi “con thỏ ăn cỏ, 
 uống nước, vào hang” 
- GV: Theo dõi – nhận xét.
 Tuyên dương.
- HS: Chú ý – sửa sai.
- GV: Rút ra kết luận.
- HS: Nêu lại bài.
 Về nhà xem lại bài
Rút kinh nghiệm:
.
 Tiết 4 
 N1 Mĩ thuật
 Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn
N2 Mĩ thuật
 Vẽ trang trí: Màu sắc và vẽ màu vào
 .lhình có sẳn.
N3 Mĩ thuật
 Vẽ trang trí: vẽ tiếp họa tiết và màu.
 Tiết 5 HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
 GIỮ GÌN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.
 I – MỤC TIÊU:
 - HS hiếu được sự cần thiết của môi trường cho cuộc sống con người, trách nhiệm của con người trong việc giữ gìn và bảo vệ 
 môi trường.
 - Phân biệt được việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường trong sạch.
 - Biết thực hiện giữ gìn và bảo vệ môi trường.
 II – THỜI GIAN: 40’
 III – NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC: 
 1 - Nội dung: 
 - Môi trường rất cần thiết cho cuộc sống của con người. Môi trường cung cấp cho con người những điều kiện để sống như 
 ăn, mặc.
 - Môi trường bị ô nhiểm chủ yếu do con người gây ra. Vì vậy, con người cần phải có trách nhiệm với môi trường, sống thân
 thiện với môi trường. 
 - Trách nhiệm của mỗi chúng ta là phải giữ gìn và bảo vệ môi trường.
 2 - Hình thức:
 - Giáo viên cho hs chơi trò chơi 
 IV – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG : 
 	 a - Cách tiến hành:
 - Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm: Nhóm “thùng rác” và nhóm “ bỏ rác”.
 - Phổ biến cách chơi:
 + Nhóm “bỏ rác” xếp thành hình vòng tròn mỗi em cầm sẳn một vật tượng trưng cho rác (cặp, sách, bút, giày, dép,). Nhóm
 “thùng rác” đứng ở trong vòng tròn.
 + Khi có lệnh chơi, các em nhanh chóng bỏ rác vào thùng, mỗi thùng chỉ đựng số lượng rác là 3(“thùng rác” cầm 3 vật trên tay) 
 + Khi có lệnh kết thúc, trong nhóm “ bỏ rác” , em nào còn cầm “rác” là thua. Em nào vứt “rác” đi (mà không bỏ vào “thùng rác”) 
 là bị phạt . Trong nhóm “ thùng rác”, em nào cầm thiếu hoặc thừa số rác đã quy định cũng bị phạt.
 - Học thực hiện trò chơi.
 - Sau đó thảo luận câu: Vì sao phải bỏ rác vào thùng đựng rác ? Vứt rác bừa bãi có tác hại gì ? 
 b – Kết luận: 
 - Bỏ rác vào thùng để giữ vệ sinh chung, giữ cho môi trường trong sạch, trách được dịch bệnh, đảm bảo sức khỏe cho con người.
 - Vậy môi trường là gì ? Môi trường ảnh hưởng đến con người như thế nào ? Đó là nội dung của hoạt động mà hôm nay chúng
 ta cùng nhau thực hiện. 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop ghep 123 tuan 6.doc