Giáo án các môn lớp 4 (buổi 1) - Tuần 21

Giáo án các môn lớp 4 (buổi 1) - Tuần 21

Tiết 1

1. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi 2HS đọc thuộc lòng bài thơ Chú ở bên Bác Hồ

 Và nêu nội dung bài.

- Nhận xét ghi điểm.

 2.Bài mới: Tập đọc

a) Giới thiệu bài :

b) Luyện đọc:

* Đọc diễn cảm toàn bài.

* Hướng dẫn HS luyện đọc kết giải nghĩa từ:

- Yêu cầu học sinh đọc từng câu.

( một , hai lần ) giáo viên theo dõi sửa sai khi học sinh phát âm sai.

- Mời HS đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp.

- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ khó .

- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.

- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh .

 

doc 21 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 568Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 (buổi 1) - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21
Thứ hai ngày 16 tháng 1 năm 2012
Tập đọc
TiÕt 61 + 62: ÔNG TỔ NGHỀ THÊU
 A/ Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ
 - Hiểu ND: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh,ham học hỏi,giàu trí sáng tạo
 - Kể lại được 1 đoạn của câu chuyện 
 B / Chuẩn bị: Tranh minh họa bài đọc sách giáo khoa.
 C/ Các hoạt động dạy học :
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2HS đọc thuộc lòng bài thơ Chú ở bên Bác Hồ
 Và nêu nội dung bài.
- Nhận xét ghi điểm.
 2.Bài mới: Tập đọc 
a) Giới thiệu bài :
b) Luyện đọc: 
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn HS luyện đọc kết giải nghĩa từ: 
- Yêu cầu học sinh đọc từng câu. 
( một , hai lần ) giáo viên theo dõi sửa sai khi học sinh phát âm sai.
- Mời HS đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp. 
- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ khó .
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. 
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh .
Tiết 2
c) Hướng dẫn tìm hiểu nội dung 
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi :
+ Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham học như thế nào ?
+ Nhờ ham học mà kết quả học tập của ông ra sao ?
- Yêu cầu một em đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm. 
+ Khi ông đi sứ sang Trung Quốc nhà vua Trung Quốc đã nghĩ ra kế gì để thử tài sứ thần Việt Nam ?
- Yêu cầu 2 em đọc nối tiếp đoạn 3 và đoạn 4 
+ Ở trên lầu cao Trần Quốc Khái làm gì để sống ?
+ Ông đã làm gì để không bỏ phí thời gian ? 
+ Cuối cùng Trần Quốc Khái đã làm gì để xuống đất bình an vô sự ?
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 5. 
+ Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn làm ông tổ nghề thêu ?
 d) Luyện đọc lại : 
- Đọc diễn cảm đoạn 3 
- Hướng dẫn HS đọc đúng bài văn: giọng chậm rãi, khoan thai. 
- Mời 3HS lên thi đọc đoạn văn.
- Mời 1HS đọc cả bài. 
- Nhận xét ghi điểm.
Kể chuyện 
a) Giáo viên nêu nhiệm vụ: 
- Đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện.
b) Hướng dẫn HS kể chuyện:
* - Gọi HS đọc yêu cầu của BT và mẫu. 
- Yêu cầu HS tự đặt tên cho các đoạn còn lại của câu chuyện.
- Mời HS nêu kết quả trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương những em đặt tên hay.
* - Yêu cầu mỗi HS chọn 1 đoạn, suy nghĩ, chuẩn bị lời kể.
- Mời 5 em tiếp nối nhau tthi kể 5 đoạn câu chuyện trước lớp .
- Yêu cầu một học sinh kể lại cả câu chuyện. 
- Nhận xét tuyên dương những em kể chuyện tốt..
 d) Củng cố dặn dò : 
- Qua câu chuyện em hiểu điều gì ?
- Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện và xem trước bài mới. 
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Toán
TiÕt 102: LUYỆN TẬP
 A/ Mục tiêu: - HS biết được cách cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm các số có 4 chữ số và giải bài toán bằng 2 phép tính. 
 B/ Hoạt động dạy - học: 
1.Bài cũ :
- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Đặt tính rồi tính:
 2634 + 4848 ; 707 + 5857
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Giáo viên ghi bảng phép tính: 
 4000 + 3000 = ? 
- Yêu cầu học sinh nêu cách tính nhẩm, lớp nhận xét bổ sung.
- Yêu cầu HS tự nhẩm các phép tính còn lại.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- Nhận xét chữa bài.
5000 + 1000 = 6000, 4000 + 5000 =9000 6000 + 2000 = 8000, 8000 + 2000 =10000 
Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập 2. 
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 2 em lên bảng làm bài. 
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
2000 + 400 = 2400 9000 + 900 = 9900 
 300 + 4000 = 4300 600 + 5000 = 5600 
Bài 3: - Gọi học sinh nêu bài tập 3. 
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời Hai em lên bảng giải bài. 
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
 2541 5348 4827 805
 + 4238 + 936 + 2635 + 6475
 6779 6284 7462 7280
Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Giải:
Số lít dầu buổi chiều bán được là:
342 x 2 = 684 (lít)
 Số lít dầu cả 2 buổi bán được là:
 342 + 648 = 1026 (lít)
 ĐS: 1026 lít
c) Củng cố - Dặn dò:
- Tổ chức cho HS chơi TC: Điền nhanh kết quả đúng vào .
- Dặn về nhà học và xem lại các bài đã làm.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đạo đức:
TiÕt 21: TÔN TRỌNG KHÁCH NƯỚC NGOÀI
 A / Mục tiêu: - Nêu được 1 số biểu hiện của việc tôn trọng khách nước ngoài phù hợp với lứa tuổi
 - Học sinh có thái độ , hành vi phù hợp khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nước ngoài trong các trường hợp đơn giản
 - GD HS kĩ năng sống: +Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng khi tiếp xúc với khách nước ngoài.
 B/Tài liệu và phương tiện : 
 Phiếu học tập cho hoạt động 3 tiết 1, tranh ảnh dùng cho hoạt động 1 của tiết 1 .
C/ Hoạt động dạy học :	
* Giới thiệu bài: 
* Hoạt động 1: thảo luận nhóm 
- Chia lớp thành 5 nhóm.
- Treo các bức tranh lên bảng, yêu cầu các nhóm quan sát, thảo luận và nhận xét về nội dung các tranh đó (cử ch, thái độ, nét mặt của các bạn nhỏ khi gặp gỡ tiếp xúc với khách nước ngoài ).
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận.
- Yêu cầu lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
- GV KL: Cần tôn trọng khách nước ngoài. 
* Hoạt động 2: phân tích truyện 
- Đọc truyện “ Cậu bé tốt bụng“. 
- Chia nhóm và yêu cầu các nhóm thảo luận các câu hỏi sau:
+ Bạn nhỏ đã làm việc gì ?
+ Việc làm của bạn nhỏ thể hiện tình cảm gì đối với khách nước ngoài ?
+ Theo em, người khách đó sẽ nghĩ như thế nào về cậu bé Việt Nam ?
+ Em nên làm gì thể hiện sự tôn trọng với khách nước ngoài ?
- Mời đại diện 1 số nhóm trình bày trước lớp. 
- Kết luận: Chào hỏi, cười thân thiện, chỉ đường ...
* Hoạt động 3: Nhận xét hành vi
- Chia nhóm. 
- GV lần lượt nêu 2 tình huống ở VBT.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận, thảo luậ nhận xét việc làm của các bạn và giải thích lí do.
- Mời đại diện nhóm lần lượt trình bày cách giải quyết trước lớp .
- Kết luận: Tình huống 1 sai ; Tình huống 2 đúng.
* Hướng dẫn thực hành: 
- Giáo dục HS ghi nhớ và thực theo bài học.
- Sưu tầm các tranh ảnh nói về chủ đề bài học .
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Mü thuËt
TiÕt 21: Th­êng thøc mÜ thuËt
T×m hiĨu vỊ t­ỵng
I. Mơc tiªu
 - HS b­íc ®Çu lµm quen víi nghƯ thuËt ®iªu kh¾c vµ c¸c lo¹i t­ỵng trßn
 - RÌn thãi quen quan s¸t, nhËn xÐt c¸c pho t­ỵng th­êng gỈp
 - Cung cÊp thªm kiÕn thøc cho giê tËp nỈn tõ ®ã c¸c em yªu thÝch giê tËp nỈn h¬n 
II. ChuÈn bÞ
Gi¸o viªn
SGV, mét vµi pho t­ỵng th¹ch cao nhá, ¶nh chơp mét sè lo¹i t­ỵng, c¸c s¶n phÈm nỈn cđa häc sinh líp tr­íc
Häc sinh
 - Vë, ch× mµu vÏ
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu
I.KT ®å dïng
!KT ®å dïng
II. D¹y bµi míi
Giíi thiƯu bµi
? C¸c em ®· tõng nh×n thÊy t­ỵng ë ®©u? Nh×n thÊy bao giê?
 GVTK: T­ỵng cã nhiỊu trong ®êi sèng x· héi, ë ®i×nh chïa, c«ng tr×nh kiÕn trĩc ë qu¶ng tr­êng, trong b¶o tµng hay trong c«ng viªn. giíi thiƯu bµi míi, ghi tªn bµi lªn b¶ng vµ phÇn 1
. Ho¹t ®éng 1
T×m hiĨu vỊ t­ỵng
( 26 phĩt)
! Quan s¸t c¸c pho t­ỵng ®Ỉt trªn bµn tr¶ lêi c©u hái sau:
? T­ỵng lµm b»ng chÊt liƯu g×? Ta cã thĨ nh×n thÊy c¸c mỈt xung quanh cđa t­ỵng kh«ng?
? KĨ tªn c¸c mµu th­êng cã ë t­ỵng?
! NhËn xÐt vµ bỉ xung c©u tr¶ lêi cđa b¹n
GVTK: T­ỵng ®­ỵc ®ơc, ®¾p, ®ĩc vµ nỈn . B»ng nhiỊu chÊt liƯu kh¸c nhau: ®Êt, th¹ch cao, ®¸, xi m¨ng, ®ång.T­ỵng th­êng cã 1 mµu: Tr¾ng, ghi, vµng, n©u, .riªng nh­ng t­ỵng thê cĩng vµ t­ỵng d©n gian, t­ỵng ®å ch¬i cã nhiỊu mµu
? Tranh ®­ỵc vÏ trªn g×? ( V¶i, giÊy, lơa)
? Dïng chÊt liƯu g× ®Ĩ vÏ tranh?
Tranh vÏ trªn mỈt ph¼ng thuéc kh«ng gian 2 chiỊu ta cã thĨ nh×n thÊy ®­ỵc tranh ë nh÷ng mỈt nµo? 
? T­ỵng vµ tranh klh¸c nhau ë ®iĨm nµo?
GVTK: T­ỵng nh×n thÊy ë c¸c mỈt, chĩng ta cã thĨ sê thÊy c¸c chi tiÕt trªn t­ỵng cßn tranh chØ nh×n thÊy duy nhÊt trªn mét mỈt ph¼ng
? Em h·y kĨ tªn c¸c pho t­ỵng mµ em biÕt? C¸c pho t­ỵng em võa kĨ ®­ỵc ®ĩc, t¹c b»ng chÊt liƯu g×?
! Quan s¸t ¶nh chơp c¸c pho t­ỵng vµ tr¶ lêi c©u hái:
? Ta nh×n thÊy mÊy mỈt t­¬ng trong ¶nh?
GVTK: §©y lµ ¶nh chơp ta nh×n thÊy 1 mỈt nh­ tranh, c¸c pho t­ỵng nµy ®ang ®­ỵc tr­ng bµy t¹i b¶o tµng MÜ thuËt VN, t¹i Hµ Néi vµ mét sè chïa: Chïa ThÇy, chïa T©y Ph­¬ng..
2. Ho¹t ®éng 2
NhËn xÐt, ®¸nh gi¸
! V( 28 ) quan s¸t tranh vµ tr¶ lêi c©u hái sau:
? H·y kĨ tªn c¸c pho t­ỵng trong vë ? Ngoµi ra em cßn biÕt nh÷ng pho t­ỵng nµo d­ỵc lµm b»ng th¹ch cao, nh÷ng pho t­ỵng nµo ®­ỵc lµm b»ng ®ång.?
? T­ỵng th­êng ®Ỉt ë ®©u?
GVKL
DỈn dß : - NhËn xÐt chung tiÕt häc
- Khen ngỵi c¸c nhãm, c¸ nh©n tÝch cùc ph¸t biĨu ‏‎ kiÕn x©y dùng bµi 
- Quan s¸t c¸c dßng ch÷ em nh×n thÊy
- S­u tÇm mét sè dßng ch÷ kh¸c nhau vỊ mµu vµ kiĨu ch÷
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 17 tháng 1 năm 2012
Toán:
TiÕt 102: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000
 A/ Mục tiêu: - HS biết trừ các số trong phạm vi 10 000 ( bao gồm đặt tính và tính đúng )
 - Biết giải toán có lời văn ( có phép trừ các số trong phạm vi 10 000
 B/ Hoạt động dạy - học:
1.Bài cũ :
- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Nhẩm:
 6000 + 2000 = 6000 + 200 =
 400 + 6000 = 4000 + 6000 = 
- Nhận xét ghi điểm
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Khai thác :
* Hướng dẫn thực hiện phép trừ :
- Giáo viên ghi bảng 8652 – 3917 
- Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính.
- Mời 1HS lên bảng thực hiện.
- Gọi HS nêu cách tính, GV ghi bảng như SGK.
- Rút ra  ... ương y nổi tiếng sống vào cuối đời nhà Lê.
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng:
- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng.
 + Nội dung câu ca dao nói gì ? 
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con : Ổi, Quảng, Tây
c) Hướng dẫn viết vào vở :
- Nêu yêu cầu viết chữ Ô một dòng cỡ nhỏ , L, Q 1 dòng.
- Viết tên riêng Lãn Ông 2 dòng cỡ nhỏ .
- Viết câu ca dao 2 lần .
d/ Chấm chữa bài 
đ/ Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách viết chữ hoa O, Ô, Ơ. 
- Dặn về nhà học bài và xem trưíc bµi
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 19 tháng 1 năm 2012
Toán :
TiÕt 104: LUYỆN TẬP CHUNG
 A/ Mục tiêu: - Học sinh củng cố về phép cộng trừ các số trong phạm vi 10000. Củng cố giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ .
 B/ Hoạt động dạy - học: 
	1.Bài cũ:
- Gọi 2HS lên bảng làm bài tập: Tính nhẩm:
 8500 - 300 = 7900 - 600 =
 6200 - 4000 = 4500 - 2000 =
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu nêu lại cách tính nhẩm.
- Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở.
- Gọi HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung. 
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
5200 + 400 = 5600 5600 - 400 = 5200 6300 + 500 = 6800 4000 + 3000 = 7000
7000 - 4000 = 3000 7000 - 3000 = 4000
Bài 2: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 2. 
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Mời hai học sinh lên bảng thực hiện. 
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá
a/ 6924 5718 b/ 8493 4380
 +1536 + 636 - 3667 - 729
 8460 6354 4826 3651
Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 
 Giải : 
Số cây trồng thêm đượcø là:
948 : 3 = 316 ( cây)
Số cây trồng được tất cả là:
 948 + 316 = 1264 ( cây )
 Đ/S: 1264 cây 
Bài 4: - Gọi 2HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS thực hiện trên bảng con.
- Nhận xét chữa bài.
a/ x + 1909 = 2050
 x = 2050 – 1909
 x = 141
 b/ x – 586 = 3705 
 x = 3705 + 586
 x = 4291
+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ?
c) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Về nhà xem lại các BT đã làm và xem tờ lịch năm 2005 - SGK.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chính tả:
TiÕt 42: BÀN TAY CÔ GIÁO
 A/ Mục tiêu: - Nhớ viết đúng một bài “bàn tay cô giáo “. Trình bày đúng các khổ thơ,dòng thơ 4 chữ
 - Làm đúng bài tập điền các dấu thanh dễ lẫn: thanh hỏi / ngã .
 B/ Chuẩn bị: Bảng phụ viết nội dung của bài tập 
 C/ Hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho 2HS viết trên bảng lớp, cả lớp viiết bảng con các từ: xao xuyến, sáng suốt, xăng dầu, sắc nhọn.
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Giáo viên đọc đoạn chính tả.
- Yêu cầu hai em đọc lại bài, cả lớp đọc thầm theo.
- Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và lấùy bảng con và viết các tiếng khó.
* Đọc cho học sinh viết vào vơ.û 
- Đọc lại để học sinh dò bài.
* Chấm, chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2b : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.
- Gọi 2 em lên bảng thi làm bài, đọc kết quả.
-Yêu cầu học sinh đưa bảng kết quả .
- Nhận xét, chữa bài.
- Gọi 1 số em đọc lại đoạn văn sau khi đã điền dấu hoàn chỉnh
d. DỈn dß: - NhËn xÐt giê
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 20 tháng 1 năm 2012
Toán
TiÕt 105: THÁNG. NĂM
 A/ Mục tiêu - HS biết các đơn vị đo thời gian: tháng ,năm
 - Biết 1 năm có 12 tháng; biết tên gọi của các tháng trong năm; biết số ngày trong tháng; biết xem lịch
 B/ Chuẩn bị : - Một tờ lịch năm 2005.
 C/ Hoạt động dạy - học:
1.Bài cũ :
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm BT.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Khai thác:
* Giới thiệu số tháng trong một năm và số ngày trong tháng .
- Treo tờ lịch năm 2005 lên bảng và giới thiệu.
- Đây là tờ lịch năm 2005 . Lịch ghi các tháng trong năm 2005 và các ngày trong mỗi tháng. 
- Yêu cầu HS quan sát tờ lịch năm 2005 trong sách giáo khoa và TLCH: 
+ Một năm có bao nhiêu tháng ?
+ Đó là những tháng nào ? 
- Giáo viên ghi tên các tháng lên bảng 
- Mời hai học sinh đọc lại.
* Giới thiệu số ngày trong một tháng .
- Cho học sinh quan sát phần lịch tháng 1 năm 2005 ở SGK. 
+ Tháng 1 có bao nhiêu ngày ?
+ Tháng 2 có mấy ngày ? 
- Giới thiệu thêm: Những năm nhuận, tháng hai có 29 ngày. 
- Lần lượt hỏi học sinh trả lời đến tháng 12 và ghi lên bảng.
- Cho HS đếm số ngày trong từng tháng, ghi nhớ. 
c/ Luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi HS trả lời miệng, lớp bổ sung.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
+ Tháng này là tháng 1 . Tháng sau là tháng 2 .
+ Tháng 1 có 31 ngày + Tháng 3 có 31 ngày 
+ Tháng 6 có 30 ngày + Tháng 7 có 31 ngày 
+ Tháng 10 có 31 ngày + Tháng 11 có 30 ngày 
Bài 2: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp quan sát tờ lịch tháng 8 năm 2005 và TLCH. 
- Gọi HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
 + Ngày 19 tháng 8 là thứ sáu .
+ Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ tư.
+ Tháng 8 có 4 chủ nhật.
+ Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày 28.
d) Củng cố - Dặn dò:
- Những tháng nào có 30 ngày ?
- Những tháng nào có 31 ngày ?
- Tháng hai có bao nhiêu ngày ?
- Về nhà học và ghi nhớ cách xem lịch.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tập làm văn
NÓI VỀ TRÍ THỨC
NGHE KỂ: NÂNG NIU TỪNG HẠT GIỐNG
 A/ Mục tiêu: 
 - Biết nói về người trí thức được vẽ trong tranh và công việc họ đang làm ( BT 1 )
 - Nghe kể lại được câu chuyện Nâng niu từng hạt giống
 - GD HS kĩ năng sống:+ Lắng nghe tích cực
 + Thể hiện sự tự tin
 + Quản lí thời gian
 B/ Chuẩn bị: - Tranh minh họa trong sách giáo khoa, mấy hạt thóc.
 - Bảng lớp viết 3 câu hỏi gợi ý để học sinh kể lại câu chuyện .
 C/ Hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Mời 3HS lên báo cáo về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua (tiết học trước).
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài :
b/ Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập .
- Mời 1HS làm mẫu.
- Yêu cầu lớp quan sát tranh theo nhóm và nói rõ những người trí thức trong tranh vẽ là ai ? Họ đang làm gì ?
- Yêu cầu đại diện các nhóm thi trình bày trước lớp. 
- Nhận xét chấm điểm.
Bài tập 2: -Gọi một em đọc bài tập và gợi ý .
- Yêu cầu HS quan sát ảnh ông Lương Định Của trong SGK.
- Giáo viên kể chuyện lần 1:
+ Viện nghiên cứu nhận được quà gì?
+ Vì sao ông Lương Định Của không đem gieo ngay cả mười hạt giống ?
+ Ông đã làm gì để bảo vệ giống lúa?
- Giáo viên kể lại lần 2 và lần 3.
- Yêu cầu học sinh tập kể theo cặp
- Mời HS thi kể trước lớp.
- Giáo viên lắng nghe bình chọn học sinh kể hay nhất. 
+ Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì về nhà nông học Lương Định Của ?
 c) Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung 
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau.	
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tự nhiên xã hội:
TiÕt 42: THÂN CÂY ( TIẾP THEO )
 A/ Mục tiêu : - HS nêu được chức năng của thân cây đối với đời sống của thực vật. Kể ra ích lợi của một số thân cây.
GD HS kĩ năng sống: + Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát và so sánh đặc điểm một số loại thân cây.
+ Tìm kiếm, phân tích, tổng hợp thông tin để biết giá trị của thân cây đối với đời sống của cây, đời sống động vật và con người.
 B/ Chuẩn bị : - Tranh ảnh trong sách trang 80, 81; Phiếu bài tập .
 C/ Hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên 1 số cây có thân đứng, thân bò, thân leo.
- Kế tên 1 số cay có thân gỗ, thân thảo.
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác: 
* Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp 
- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3 sách giáo khoa.
+ Theo em việc làm nào chứng tỏ trong thân cây có nhựa ?
+ Để biết tác dụng của nhựa cây và thân cây các bạn trong hình 3 đã làm thí nghiệm gì ?
+ Ngoài ra thân cây còn có những chức năng gì khác ?
- KL: Một trong những chức năng quan trọng của thân cây là vận chuyển nhựa từ rễ lên lá và từ lá đi khắp các bộ phận của cây để nuôi cây.
* Hoạt động 2: Hoạt động theo nhóm
 - Yêu cầu các nhóm quan sát các hình 4, 5, 6, 7, 8 trong sách giáo khoa trang 80, 81. 
+ Hãy nêu ích lợi của thân cây đối với con người và động vật ?
+ Kể tên một số thân cây cho gỗ làm nhà , đóng tàu , bàn ghế ?
+ Kể tên một số thân cây cho nhựa để làm cao su , làm sơn ? 
- Mời một số em đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả trước lớp.
- KL: Thân cây được dùng làm thức ăn cho người và động vật.
- Yêu cầu HS nhắc lại KL.
c) Củng cố - Dặn dò:
- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
- Xem trước bài mới .

Tài liệu đính kèm:

  • docBUOI 1 - TUAN 21.doc